ào t o l ái xe Un iv e rs e
1. Đồng hồ đo vòng tua động cơ
2. Đồng hồ đo nhiệt độ nước
3. Đồng hồ đo áp lực dầu
4. Đồng hồ điện áp
áí
àì
■ NỘI DUNG
▶ Đồng hồ đo nhiệt độ nước
1. Cho biết nhiệt độ nước trong động cơ
2. Cảnh báo hoặc ngừng hoạt động nếu nhiệt độ tăng vượt quá vạch màu đỏ
▶ Đồng hồ đo áp lực dầu
1. Cho biết áp lực dầu trong động cơ
2. Nếu kim đồng hồ chỉ sang vạch màu đỏ, cho ngừng xe lại và tìm hiểu nguyên
nhân ngay lập tức
3. Áp lực: 2~3kg/ 3
▶ Đồng hồ đo điện áp
1. Cho biết điện áp của việc nạp điện cho mạch điện
2. Nếu kim đồng hồ chỉ ở vạch màu bên trái (nghĩa là điện ở mức dưới 20V)
3. Nếu kim đồng hổ chỉ sang vạch màu bên phải (nghĩa là điện quá 30V), thì phải
chuyển xe về trạm để xem xét
4. Mức điện áp thông thường là 28V
■ Đồng hồ
▶ Đồng hồ đo áp lực không khí
1. Cho biết áp lực không khí của hệ thống phanh
2. Nếu kim đồng hồ chỉ sang vạch màu đỏ thì phải cho xe dừng ngay lập tức và
kiểm tra nguyên nhân
3. Mức áp lực không khí thông thường là 7~9 kg/ 3
Chú ý: Sẽ rất nguy hiểm nếu áp lực không khí cao, vì thế nên cho xe
ngừng hoạt động nếu kim đồng hồ chỉ sang vạch màu đỏ
▶ Đồng hồ đo nhiên liệu
Cho biết mức nhiên liệu trong bình nhiên liệu.
Chú ý: Vào mùa đông nên đổ đầy bình nhiên liệu để tránh nước rơi vào
và đóng băng.
▶ Đồng hồ đo hành trình
1. Nếu nhấn nút đồng hồ đo hành trình dưới 1 giây, nó sẽ hiện ra:
① ODO
② TRIP A
③ TRIP B
2. Nếu nhân trên 1 giây, nó sẽ hiện ra số “0”
Nút ng h
■ Đồng hồ
!
!
1. Cảnh báo thắt lưng an toàn
2. Đèn cho biết tăng tốt hành trình
3. Đèn báo làn xe
4. Đèn báo thay đổi phương
hướng (trái/phải)
5. Đèn báo bụi
6. Đén báo áp lực dầu
7. Đèn báo giảm chậm
8. Đèn báo áp lực không khí 1
9. Đèn báo thiếu nước
10. Đèn báo kiểm tra động cơ
11. Đèn báo nạp điện
12. Báo kiểm tra phanh
13. Báo phanh dừng
14. Báo khí thải (exhaust brake)
15. 15 Bá
16. Đèn báo sưởi trước
17. Kiểm tra khóa khoang
hành lý
18. Đèn báo phanh ABS
19. Đèn báo ASR
20. Đèn báo áp lực không khí 2
21. Cảnh báo tăng nhiệt động cơ
22. Cảnh báo bơm mỡ tự động
23. Cảnh báo lớp lót trước
24. Cảnh báo lớp lót sau
25. Đèn báo kneeling
26. Đèn báo ghi nhớ sự cố
(ADR)
■ Các loại ký hiệu và đèn báo
▶ Đèn báo tăng tốc hành trình (2)
Hạn chế tăng tốc khi đèn trên đồng hồ bật sáng liên tục
▶ Đèn báo xe lệch làn (3)
Đèn này sẽ bật lên khi hệ thống làn đường dành cho xe cơ giới bị hỏng hoặc khi
không phân biệt được đường ngập bùn hay tuyết. Đèn sẽ tự động tắt khi phân
biệt được làn đường.
Chú ý: Đèn sẽ hú còi nếu không bật nút điều khiển hướng và tự ý đi sai làn
đường. Khi thay đổi làn đường, chú ý nên bật nút chuyển hướng cho xe (chỉ phát
sinh cảnh báo với trường hợp 70km/h trở lên)
▶ Đèn báo bụi (5)
Đèn sẽ sáng khi lọc không khí bị bẩn. Cần phải thay lọc ngay
▶ Đèn báo hãm (7)
Nếu phanh hãm thì đèn sẽ sáng. Đèn sẽ nhấp nháy khi hệ thống hãm bị hỏng
LDWS
■ Các loại ký hiệu và đèn báo
▶ Đèn báo áp lực không khí (8, 20)
•
Đèn sẽ báo khi áp lực không khí trong bình dùng cho phanh ở dưới mức an
toàn (5.1 ~6.0 t / / ) và còi sẽ kêu lên.
•
Cho dừng xe ngay và không làm gì cho đến khi áp lực không khí được phục hồi
Trong trường hợp đèn sáng khi đi trên đường:
•
Nghĩa là hệ thống phanh có vấn đề, nên cho xe dừng lại
•
Đạp bàn phanh mạnh hơn so với mức bình thường đề dừng
•
Nếu không có tác dụng, hãy sử dụng phanh động cơ để làm giảm tốc độ và cho
xe dừng lại bằng phanh thắng.
▶ Đèn báo thiếu nước lạnh (9)
•
Đèn sẽ bật khi nước ở trong động cơ và trong bộ tản nhiệt dưới mức bình
thường.
•
Ngay khi đèn sáng, phải dừng xe lại để thêm nước.
•
Nếu thêm nước vào mà đèn vẫn báo sáng, nên đưa xe đến trạm bảo hành để
kiểm tra và sửa chữa.
▶ Đèn báo CHECK ENGINE (10)
•
Thường khi ấn nút khởi động [ON] thì đèn [CHECK ENGINE] sẽ sáng trong
vòng 2 giây rồi tắt. Nếu đèn vẫn liên tục sáng, nên đưa xe đến trạm bảo hành
để kiểm tra và sửa chữa.
Tr c"#
Sau
CHECK
ENGINE
■ Các loại ký hiệu và đèn báo
▶ Đèn báo kiểm tra phanh (12)
Đèn báo sáng nếu phanh động cơ hoạt động
▶ Đèn báo phanh khí thải (14)
Đèn báo sáng khi phanh khí thải bị tác động trong khi nút phanh khí thải ở tình
trạng [ON]
▶ Đèn báo khoang hành lý (17)
Đèn báo sáng khi nhấn nút khóa khoang hành lý trong khi cylinder chìa khóa nắp
khoang đang bị khóa.
▶ Đèn báo ABS (18)
Đèn sáng khi hệ thống ABS (Anti-Lock Brake System) và ABS có vấn đề. Đèn sẽ
tắt sau vài giây nếu ấn vào nút [ON] thì đèn sáng. Nếu đèn sáng liên tục thì mang
xe vào trạm bảo hành để kiểm tra và sửa chữa.
■ Các loại ký hiệu và đèn báo
▶ Đèn báo ASR (19)
•
Đèn sẽ liên tục sáng nếu tác động vào ASR (Anti Spin Regulator) hoặc hệ
thống ASR bị hỏng
▶ Đèn báo động cơ tăng nhiệt (21)
•
Đèn sáng khi nhiệt độ nước quá cao và còi sẽ kêu.
•
Nên cho xe dừng lại và đợi động cơ ngừng hoạt động hẳn rồi kiểm tra nước.
▶ Đèn báo bơm mỡ tự động (22)
•
Đèn sáng khoảng 3 giây khi mỡ được bơm vào các bộ phận hoặc khi bơm mỡ
được hoạt động.
Chú ý cho xe đi kiểm tra khi đèn không tắt
▶ Đèn báo lót trước (23)
•
Đèn báo sáng là lúc phải thay lớp lót phanh đĩa trước
•
Đèn nhấp nháy khi cảm biến bên trái và bên phải bị hỏng
Nếu đèn nhấp nháy, cho xe vào trạm bảo hành để kiểm tra
Khi thay lớp lót này, phải thay theo cặp, cả bên trái và bên phải
ASR
FRONT
LINING
■ Các loại ký hiệu và đèn báo
▶ Đèn báo lót sai (24)
•
Đèn báo sáng là lúc phải thay lót phanh đĩa sau
•
Đèn sẽ nhấp nháy khi bị hỏng cảm biến trái và phải
Cho xe vào trạm bảo hành để kiểm tra nều đèn nhấp nháy
Nếu phải thay lót, thay cả lót trái và phải cùng một lúc
▶ Đèn báo lên/xuống xe (25)
•
Đèn này sẽ sáng khi chức năng kneeling bị hỏng hoặc khi nhấn nút ON
▶ Đèn báo ghi nhớ sự cố (26)
•
Ấn vào nút [ON] đèn sẽ sáng rồi tắt. Khi đèn tự động sáng, nghĩa là hệ thống
ghi nhớ sự cố đang trục trặc. Và đèn sẽ nhấp nháy nếu tác động vào nút ghi
nhớ sự cố (ADR)
REA
R
LINI
NG
BLACK
BOX
KNEELI
NG
■ Các loại ký hiệu và đèn báo
H p en$ %
1. Hệ thống đèn ô tô cơ bản
2. Ccảnh báo làn xe
3. Ghi nhớ sự cố
4. Đèn taplo
5. TV
6. Cài đặt thông tin vận hành
7. Hỗ trợ đường đồi
8. Sưởi ghế lái
9. Lựa chọn phanh
10. Kính chiếu hậu nhiệt
11. Rơle ắc quy
12. 13. Mood lamp
14. Đèn sương mù
15. Đèn ghế lái
16. Đèn ghế phụ
17. Đèn pha
18. Đèn sàn
19. Đèn bậc lên xuống
20. Đèn đọc sách
21. 22. 23. Đèn khoang
24. Cửa
25. Khóa hầm hàng
26. ECS
27. Kneeling
28. Điều khiển gương
29. Điều khiểu audio
30. Đa chức năng
■ Các nút bấm
■ Cô n g t c c h u y n i c h kh ô n g t i c a n g c
&'()*+,-.*/0123
,4.1567/89:/.1;2<-
=>1?+@5'()AB1<-=>1C
!"
#$%
DEFGDEH !!I=
DHEGDHF !!I!=
&'(
J
K*+@L1.12<-<,MN,O+P41P+-
@1<-Q?+-@7:RO125S+TU@
<-:R5S/=OC/+75S57=-V
9,K*+@W1?Q?+-@?+PT
12OC/+75ST<-12X@
J
K85SY1Z3[01=71\]Y1-27:RK*
+@5'()12O+@UW+-@1O]^A
-.V25S]_1]1:(
V N HÀ NH & KI M ) *
+,-
`TE&a]_+W=OE&a01:R5S@=^T
A-.5SY:R8971P<7U.
=+77b=<-.+b7.9=/
51+7]_
■ Cô n g t c ASR (c h n g t r t q u a y b á n h xe ) . /0
Không bao gi c t t công t c c qui trong khi ng c ang ch y. 1 /0
i u này s gây h ng hóc h th ng i n, và nó s làm d ng các máy o d n 2 3 4 5 . 5 3 6 7
t i m i nguy hi m8 .
Không nên xe quá lâu trong tình tr ng ng c v n ho t ng. c qui 7 9
có th b phóng i n. : 5
; Ch ú ý
4.-TM01=@
`+W=“cK”OC+75S57<-W/7T\
]2+TU@
`+W=“cdd”O5S+,T
e861-Q1T<-C+7fW
&<=>(?@=
ABCDECDFGHIJ
+,-
•
Bảo đảm rằng phanh đỗ xe ở vị trí an toàn.
•
Đèn sẽ sáng.
•
Sau 3 giây báo bíp, khoảng gầm ở bậc cửa sẽ bị giảm. Hoạt động sẽ
trở lại khi còi kêu vì khí thải (thời gian hoạt động là 5 giây).
<KLM%N
Giữ công tắc hạ bậc lên/xuống để đưa bậc lên xuống về vị trí cũ cho đến
khi nghe tiếng bip.
Sau tiếng bip 3 giây, bậc lên/xuống ở cửa sẽ được nâng lên. Thao tác
hoàn thành khi loa phát ra tiếng bip và đèn thông báo tắt.
<KL NO?M PQ>RS
Nếu không sử dụng phanh đỗ xe, thiết bị hạ bậc lên/xuống sẽ
không hoạt động.
Nếu bạn muốn bỏ phanh đỗ xe khi thiết bị hạ bậc lên xuống đang
hoạt động, thiết bị này sẽ ngừng hoạt động, độ cao của bậc lên
xuống sẽ trở về vị trí cũ.
KNEELING
85mm
T<UV
&<=MWX?YZ$$@[G@@? +\ ]
Thiết bị hạ bậc lên/xuống xe được sử dụng làm giảm độ cao của bậc lên xe
trong trường hợp lên/xuống xe.. Chúng ta có thể nâng lên hoặc hạ xuống
bậc lên xe này
ABCDECDFGHIJ
+,-
g*+,-.+/<A7+77P+,]_4.1+;51
Z/@=^<-]_5'()<h7+77<h+
.9A9]2;]^(?
=?i2
& WQ>" UN^>"_ $@>Y!`a
g+71+89]_7161=R]_
+j
&Db ?c
ABCDECDFGHIJ
+,-
ABCD ECD FG H IJ
+,-
k_Yl:RM151-=l_Y7:R
><h/+7k5S/7Q1
]_<-+1^:61584=<-71*+71
1 . H t h n g t r g iú p xe p h ía s au5 . 0 d
`9/+7
m`/7h
]_-n
!=o FMR/(-
!!=o!= FR/T
o!= F)
A<j-
J
2]_TY<,M
J
pj>(]h=G
J
p,MU5;a
A)?
J
H/=+*+,R+;7<j+-
J
qR>;]^=W=O75PO(<-Pj=
J
&84=7mR:r1O1MO<<n71<U
J
]^=]1<-]h
J
g*+,X:171<j-U8
J
K*><-]_WU<h+1^:m(]h!=nO7M
+M7/+7
F/(]s
J
,ts+PQ<j/R+/=+*
J
`5'1Q17)>)_U<+/=
+*
J
`WO)@=?-=:]h+A=?/=+*
•
T ph t hi n: N u v tr c n s c chuy n sang v tr R, c 1 ti ng bipá í í óu v w x y z {|} ~ x w