GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
-ĐỀ BÀI : THIẾT KẾ NỀN MÓNG CHO MỘT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
THEO CÁC SỐ LIỆU
1.Sơ đồ mặt bằng :SƠ ĐỒ 4
4500
4500
4500
6000
4500
4500
30
4500
4500
4500
4500
4500
4500
M2
6000
M1
4500
M1
2000
M2
2.Kích thước cột:
55 x 45 (cm2)
3.Tải trọng tính toán: ( số 22)
CỘT GIỮA
TẢI TRỌNG
N(t)
M(tm)
Q(t)
Tổ hợp cơ bản
88,40
2,60
1,60
Tổ hợp bổ sung 98,50
3,60
1,75
4.Kết quả thí nghiệm nén lún: (số: 22-4-11)
CỘT BIÊN
N(t)
M(tm)
160,6
5,10
191,4
7,72
Q(t)
3,0
4,4
Hệ số rỗng I ứng với các cấp áp lực PI (Kg/cm2)
Số
Lớp đất
P0=0
P1=1
P2=2
P3=3
P4=4
22
Á sét
0,633
0,598
0,575
0,560
0,550
4
Cát hạt vừa
0,604
0,572
0,551
0,539
0,530
11
Á cát
0,708
0,675
0,651
0,638
0,630
5.Kết quả thí nghiệm đất: (số: 22-4-11)
Số
Lớp đất
22
Á sét
Cát hạt
vừa
Á Cát
4
11
Chiều Tỷ
Dung
dày trọng trọng e
() (g/cm3)
(m)
Độ ẩm Giới
tự
hạn
nhiên
nhão
w(%) wnh(%)
22
24
Giới
hạn
dẻo
wd(%)
16
1tc
(độ)
C1tc
(kg/cm2)
19
0,25
4
2,65
1,98
3
2,62
1,96
20
-
-
31
0,05
2,67
1,97
26
28
24
21
0,20
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-1-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
PHẦN 1:SƠ BỘ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ ĐỊA
CHẤT THUỶ VĂN
1.Đánh giá tình hình nền đất:
1.1.Lớp 1: Á sét (dày 4m)
Chỉ số dẻo: A wnh wd 24-16 = 8
w wd
22 16
0,75
Chỉ số sệt: B
8
A
0,5<B ≤0,75 => Đất á sét ở trạng thái dẻo mềm
Độ bảo hòa nước: G1
0,01.w. 0,01 22 2,65
0,92
e0
0,633
G1=0,92>0,8 => Đất á sét ở trạng thái bão hoà nước
1.2. Lớp 2: Cát hạt vừa (dày 3m)
Độ bão hòa nước: G1
0,01.w. 0,01 20 2,62
0,87
e0
0,604
G1=0,87=0,8 => Đất cát hạt trung ở trạng thái bão hoà nước.
Trạng thái:e = 0,604=> Đất cát hạt trung ở trạng thái Chặt vừa.
1.3. Lớp 3: Á cát (dày vô cùng)
Chỉ số dẻo:
A wnh wd 28-24= 4
w wd
26 24
Chỉ số sệt: B
= 0,5
4
A
0≤ B ≤1 => Đất á cát ở trạng thái dẻo.
Độ bão hòa nước: G1
0,01.w. 0,01 26 2,67
0,98
e0
0,708
G1=0,98>0,8 => Đất á cát ở trạng thái bão hoà nước.
No.4.Cát hạt vừa. eo = 0,604;G = 0,87
Trạng thái chặt vừa, bão hoà nước
No.11.Á Cát . A = 4, B = 0,5; G = 0,98
Trạng thái dẻo, bão hoà nước
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-2-
3m
MNN
(VCL)
8
No.22 Á Sét. A = 8, B = 0,75; G = 0,92
Trạng thái dẻo mềm, bão hoà nước
3m
4m
2.Mặt cắt địa chất công trình:
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
PHẦN 2:THIẾT KẾ MÓNG NÔNG CỘT GIỮA (MÓNG M1)
2.1.Chọn vật liệu làm móng:
-Cấp độ bền chịu nén của bê tông B20 (R b =11.5 Mpa ,Rk = 0.9(Mpa)
-Cốt thép CII có: RSC = 280 Mpa ,riêng cốt đai dùng loại CI
2.2.Chọn chiều sâu chôn móng:
Theo giả thiết mạch nước ngầm cách mặt đất thiên nhiên 3.0 m. Chọn sơ bộ
chiều sâu chôn móng hm= 2m, móng nằm cao hơn mực nước ngầm 1m.Móng nằm
trong lớp đất sét có: t/c = 190; Ct/c= 0,25 (KG/cm2)=25(KN/m2).
2.3.Sơ bộ xác định diện tích đáy móng theo áp lực tiêu chuẩn của đất nền
tc
R :
Dùng tải trọng tiêu chuẩn:
N tt 884
N
736,7(kN )
ntb
1,2
tc
M
tc
y
M tt 26
21,7(kN .m)
ntb 1,2
Q tt 16
Q
13,3(kN )
ntb 1,2
tc
x
tbtc R tc
Điều kiện cần: tc
tc
max 1,2 R
Sơ bộ chọn chiều rộng móng b=1,8 m để tính cường độ tính toán của nền đất :
ac 55
1,22
Lấy 1,2
bc 45
a b 1,8 1,2 2,16 (m)
Chọn a=2,2 (m)
Tính được:
N tc
736,7
tb hm
20 2
226,8 (kN/m2)
F
2,2 1,8
tc
tb
tc
max
tc
tb
M ytc Qxtc hm
2
226,8
21,7 13,3 2
6 260,1
(kN/m2)
1,8 2,2 2
b a
6
0
Với 19 A 0,47; B 2,88; D 5,48
tc
tc
Vậy R m( A.b B.hm ). D.c =1 (0,47 1,8 2,88 2) 19,8 5,48 25
=267,8 (kN/m2)
tbtc 226,8( KN / m 2 ) R tc 267,8(kN/m 2 )
So sánh ta thấy tc
2
tc
2
max 260,1( KN / m ) 1,2 R 1,2 267,8 321,4(kN/m )
Kết luận: Kích thước đáy móng thoả mãn điều kiện, tạm thời có thể chấp nhận
2.4. Kiểm tra lún, quyết định kích thước mặt bằng móng
2.4.1 Xác định áp lực gây lún
Pgl= tbtc hm
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-3-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
N tc N tc
tbtc =
tb hm
=
F
F
tc
N
736,7
tb hm
20 19,8 2 186,4 (kN/m2)
Pgl=
F
3,96
Trong đó
2.4.2.Chia nền đất dưới đáy móng thành n lớp phân tố:
Chia nền đất dưới đáy móng thành n lớp phân tố với chiều dày
hi 0,4b 0,4 1,8 0,72(m)
Chọn hi=0,5 (m)
2.4.3.Xác định ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra:
zid .hm i . hi
Trong đó : hi là chiều dày lớp phân tố thứ i.
i là dung trọng lớp đất thứ i (Nếu lớp đất trong mực nước ngầm thì
dùng dncủa lớp đất đó) .
n ( 1)
1 e
1 (2,65 1)
Lớp 1: dn1 = 1 0,633 = 1,01 (g/cm3) =10,1 (kN/m3)
1 (2,62 1)
Lớp 2: dn2 = 1 0,604 = 1,01 (g/cm3)= 10,1 (kN/m3)
1 (2,67 1)
Lớp 3: dn3 = 1 0,708 = 0,978 (g/cm3)= 9,78 (kN/m3)
Với dn =
2.4.4.Xác định ứng suất gây lún ở lớp đất phân tố thứ i do tải trọng ngoài gây
ra:
glp k 0 . gl
Với k0 là hệ số phụ thuộc vào tỷ số
a
2z
và
;ở đây z là độ sâu kể từ đáy
b
b
móng của các lớp đất thứ i .
d
p
Lập bảng tính toán và vẽ biểu đồ: Bảng xác định các giá trị zi , zi
zd'i
Lớp
Điểm
zI
2zi/b
a/b
Ko
Đất
(kN/m2)
0
0,0
0,00
1,000
39,6
1,2
1
0,5
0,55
0,916
49,5
1
2
1,0
1,11
0,692
59,4
(Á sét)
3
1,5
1,67
0,476
64,5
4
2,0
2,22
0,332
74,6
2
(Cát
hạt
trung)
5
2,5
2,77
0,237
79,7
6
7
3,0
3,5
3,33
3,89
0,176
0,134
84,8
89,9
zip
(kN/m2)
186,4
170,7
129,0
88,7
61,9
44,2
32,8
25,0
8
4,0
4,44
0,106
95,0
19,8
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-4-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
9
Đồ án môn học: Nền Móng
4,5
5,00
0,086
100
16,0
p
Ở độ sâu Z= 4,5 (m) có zi = 16,0 < 0,2×100 = 20.
Nên xem phạm vi tính lún kết thúc tại đây.
MNN
49,5
59,4
0
186,4
4m
39,6
Á
sét
3m
3m
hm=2m
N
Cát
h?t
trung
170,7
1
129,0
2
88,7
64,5
3
74,6
4
61,9
79,7
5
44,2
84,4
6
32,8
89,0
7
25,0
95,0
8
19,8
100
9
16,0
2.4.5.Tính lún:
Độ lún được xác định theo công thức sau:
S S i
e1i e2i
hi
1 e1i
Trong đó : 1i , 2i được xác định bởi biểu đồ đường cong nén lún tương ứng với P1i , P2i
được xác định theo công thức sau:
1
P1i ( zid 1 zid )
2
1
P2 i .( zip 1 zip ) + P1i
2
Biểu đồ đường cong nén lún
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-5-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
Bảng xác định các giá trị: P1i , P2i , 1i , 2i .
zid
zip
Lớp
P1i
P2i
Zi (m)
2
2
2
2
Đất
(kN/m ) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
1
0
39,6
186,4
0,5
49,5
170,7
2
1,0
59,4
64,5
74,6
79,7
84,8
89,9
9
4,5
95,0
100
Thỏa mãn điều kiện
0,6376
0,012
54,5
204,4
0,675
0,6394
0,011
62,0
170,9
0.672
0,6442
0,008
69,6
144,8
0,587
0,6495
0,007
77,2
130,3
0,585
0,6531
0,006
82,3
120,8
0,584
0,6556
0,004
87,2
116,1
0,582
0,6567
0,003
92,5
114,9
0,580
0,6572
0,010
97,5
115,4
0,578
0,6573
0,002
25,0
8
4,0
0,678
32,8
7
3,5
223,2
44,2
6
3,0
44,6
61,9
5
2,5
Si(m)
88,7
4
2,0
e2i
129,0
3
1,5
e1i
19,8
16,0
S = Si
= 6,5 (cm)
0,065
*Kiểm tra móng theo điều kiện chọc thủng:(phá hoại theo mặt phẳng nghiêng)
Pct 0,75. Rk .u tb .h
Điều kiện chọc thủng:
Trong đó: Pct :Lực chọc thủng tính toán bằng hiệu số giữa lực dọc tính toán Ntt và phản lực
nền trong phạm vi đáy tháp chọc thủng
Pct N tt tbtt Fct
N tt
N tt
884
223,2 (kN/m2)
F
a b 1,8 2,2
Fct act bct (ac 2 H ct tg ) (bc 2 H ct tg )
tc
Với: tb
là góc cứng, phụ thuộc vào vật liệu làm móng
Với bêtông cốt thép: 450 tg 1
Fct (ac 2 H ct ) (bc 2 H ct ) (0,55 2 0,6) (0,45 2 0,6) 2,89 (m2)
Pct 884-223,2x2,89=239 (kN)
Rku 0,9 (MPa) =900 (kN/m2)
U tb 2ac 2bc 4 H o 2 0,55 2 0,45 4 0,6 4,4 (m)
0,75 Rku U tb H 0 0,75 900 4,4 0,6 1782 (kN)
tt
Vậy Pct 239(kN ) 0,75 Rku U tb H 0 1782(kN )
Kết luận: chiều cao móng thoả mãn điều kiện chọc thủng.
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-6-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
*Tính toán cốt thép:
Đồ án môn học: Nền Móng
fa
Diện tích cốt thép:
M tt
0,9ma R A H O
H0:chiều cao làm việc của cốt thép,có H0=0,55(m)=55(cm)
Ra:cường độ của cốt thép CII,có Ra=280(MPa)=280000(kN/m2)
tt
M Itt I 0,125 max
b(a ac ) 2
N tt M tt Qx hm
884
26 16 2
6 263,2 (kN/m2)
F
W
1,8 2,2 1,8 2,2 2
M Itt I 0,125 263,2 1,8(2,2 0,55) 2 161,2 (kN.m)
tt
max
Diện tích cốt thép đặt vuông góc với tiết diện I-I:
f aI I
161,2
0,0014 (m2) =14(cm2)
0,9 0,85 280000 0,55
Diện tích cốt thép đặt vuông góc với tiết diện II-II:
M Itt I 0,125 263,2 2,2(1,8 0,45) 2 131,9 (kN.m)
f aII II
131,9
0,00112 (m2)=11,2(cm2)
0,9 0,85 280000 0,55
*Chọn và bố trí cốt thép:
Với f aI I = 14(cm2) => Chọn 13 12 : Fa= 14,7 (cm2)
180 2 5
= 17,12cm.Chọn a= 17(cm)
12
Khoảng cách giữa 2 cốt thép liên tiếp: a
Với f aII II = 11,2(cm2) => Chọn 1012 : Fa= 11,31cm2)
Khoảng cách giữa 2 cốt thép liên tiếp: a
220 2 5
23,3(cm).Chọn a = 23(cm)
9
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-7-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
3
550
4 18
L = 2900
+0.00
1400
@200
L = 1900
1312
@170
4
1
2
350
10
@ 230
100
250
350
-2,1m
100
Lôù
p loù
t BT B7,5 ñaù4x6
4
L = 1900
50
50
450
4 L 6=a200
2000
550
10 12
100
50
1800
50
100
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
3
2200
a= 230
2
13
a= 170
1
100
-8-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
2.5. Kiểm tra ổn định về trượt theo mặt phẳng đáy móng:
Để đảm bảo móng khỏi bị trượt theo mặt đáy móng ,phải thỏa mãn điều kiện sau:
N dtt f T tt
Trong đó: N dtt Tổng tải trọng thẳng đứng tính toán tại đáy móng
f Hệ số ma sát giữa móng và đất nền
Lấy f =0,25 do đất á sét
T tt Tổng tải trọng ngang tính toán
Ta có N dtt N tt tb hm F 884 20 2 3,96 1042,4 (kN)
f N dtt 0,25 1042,4 260,6 (kN)
T tt Q tt
M tt
26
16
29 (kN)
hm
2
Vậy N dtt f T tt
Thỏa mãn điều kiện ổn định về trượt trên mặt phẳng đáy móng.
2.6. Kiểm tra điều kiện ổn định về lật:
Mgiữ > 1.5Mlật
- M giu :Mômen của các lực giữ móng.
b
1,8
M giu N tt 884 795,6 (kN.m)
2
2
M lát :Mômen của các lực làm móng lật.
M lát M tt Q tt .hm = 26 + 162 = 58 (kN.m)
Mgiữ = 795,6 > 1,5Mlật =1,558 = 87
Điều kiện ổn định về lật được thỏa mãn
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-9-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
PHẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ĐÀI THẤP (MÓNG M2)
Số liệu tính toán: bằng 2 lần tải trọng đã cho
CỘT BIÊN
N(t) M(tm) Q(t)
Tổ hợp cơ bản 160,6 5,10
3,0
Tổ hợp bổ sung 191,4
7,72
4,4
3.1.Chọn vật liệu & chọn kích thước cọc:
Dựa vào lớp đất của công trình gồm 3 lớp đất trong đó lớp trên cùng là đất á sét
có độ dày 4m , lớp thứ 2 là cát hạt trung dày 3m , lớp thứ 3 là á cát rất dày. Ta thấy
rằng các lớp đất không có lớp đất cứng nên không dùng cọc chống mà ta dùng cọc
ma sát cắm vào lớp đất thứ 3 là á cát có B = 0,5. Đất á cát ở trạng thái dẻo.
+ Vật liệu làm cọc bê tông B25: Rb = 14,5 MPa ; Rk = 1,05 MPa
+ Vật liệu làm đài cọc bê tông B25: Rb = 14,5 MPa ; Rk = 1,05 MPa
+ Cốt thép cho đài và cọc là thép CII: Rs = 280 MPa
+ Cọc bê tông cốt thép hình lăng trụ,có tiết diện F=3030=900(cm2)
+ Chiều dài cọc: L=9(m)
+ Dùng 4 16 làm cốt dọc ,có diện tích Fa=8,04(cm2).
3.2.Chọn chiều sâu chôn đài: hm=2(m) cách mực nước ngầm 1(m) nằm trong lớp
đất thứ nhất :lớp á sét.
Cọc ngàm vào đài 150(mm),trong đó:phần thép nhô ra là 350(mm); vậy chiều
dài tính toán của cọc là 8,5(m).
3.3.Xác định sức chịu tải của cọc ma sát theo đất nền:
+ Tải trọng giới hạn nén:
Pghn = km.(mr.R.F +U. m fi . f i .l i )
Trong đó: km: Hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất (lấy m=0,7)
mR: Là hệ số điều kiện làm việc của nền móng, lấy mr = 1
mf: Hệ số ảnh hưởng phương pháp thi công mfi = 1
U: Chu vi tiết diện:U = 4×0,3=1,2(m)
fi: Lực ma sát giới hạn đơn vị trung bình của mổi lớp đất,phụ thuộc
loại đất,tính chất của đất và chiều sâu trung bình của mỗi lớp đất.
li :chiều dày của mổi lớp đất mà cọc đi qua.
F: diện tích tiết diện cọc .F=900(cm2) = 0,09 m2
n: số lớp trong phạm vi chiều dài cọc.n=3.
R: cường độ trung bình của lớp đất ,phụ thuộc vào loại đất và chiều
sâu mũi cọc.Với z = 8,5 + 2 = 10,5 (m) và đất á cát.Tra bảng 3.7 ta có
R = 1515 (kN/m2)
TẢI TRỌNG
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-10-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
Lớp đất
Lớp phân
tố
li(m)
Độ sâu
tb (m)
Á Sét
1
2
3
Trạng
fi(kN/m2)
thái
B = 0,75
7,5
Dẻo mềm
55,25
Chặt vừa
58,5
B = 0,5
25,875
Dẻo
26,75
2
1,5
4,75
6,25
3
1,5
1,5
4
7,75
Á Cát
5
9,5
2
fili = 277,93 (kN/m)
Pghn = km.(mr.R.F +U. m fi . f i .l i )
=0,7[1×1515×0,09 + 1,2×1×277,93] = 328,9(kN)
n
Vậy ta dùng Pgh =328,9(kN) làm giá trị tính toán.
82,88
87,75
38,8
53,5
9.5m
7.75m
4.75m
6.25m
0.5m
1.5m
8.5m
2m
8
1.5m
3m
1.5m
2m
4m
15
3m
Cát hạt
trung
fi.li(kN/m)
+ Tải trọng giới hạn kéo:
Pghk = km.U.( m fi . f i .l i )
Chọn: km = 0,4
k
Suy ra: Pgh = km.U.( m fi . f i .li ) = 0,4×1,2×1× 277,93 = 133,41(kN)
ng
+ Sức chịu tải theo phương ngang: Theo quy phạm Pgh = 25 (kN)
3.4.Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm móng cọc:
Móng cọc bê tông cốt thép có sức chịu tải theo phương dọc trục của cọc là:
Pvl km.R.n F
Trong đó:
k:hệ số đồng nhất vật liệu,lấy k =0,7
Rn: cường độ chịu nén của bê tông và cốt thép
Rn=14,5(MPa) = 14500(kN/m2)
F: diện tích thiết diện của bê tông và cốt thép dọc.
F = 0,3x0,3 = 0,09(m2)
=> Pvl = 0,7× 14500× 0,09 = 913,5 (kN)
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-11-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
3.5.Xác định số lượng cọc:
Đồ án môn học: Nền Móng
Số lượng cọc trong móng sơ bộ được xác định theo công thức: n .
N
tt
P n
= (1 2) tùy thuộc độ lệch tâm
e=
M
N
tt
tt
M tt Q tt .hm 51 2 30
0,069
N tt
1606
Độ lệch tâm bé nên chọn: = 1,2
N tt :tổng tải trọng tính toán thẳng đứng, bao gồm lực dọc do công trình truyền
xuống N 0tt và trọng lượng bản thân của đài cọc và đất đắp trên đài
G tt 1,1 rb Fd hm
N N 0 1,1 tb hm Fd
rb = 20 kN/m3- Dung trọng trung bình của vật liệu làm móng và đất đắp trên
móng
Fd - Diện tích đáy đài
tt
tt
N tc
N tc
tc
Ta có: tbtc ≤ R tc 0 .hm R Fd tc 0
Fd
R .hm
Hay Fd
Trong đó:
tc
tb
N 0tc
tbtc .hm
Pghn
tbtt
328,9
338,37 ( kN)
=
2
1,2 1,2(3d )
1,2(3 0,3) 2
N tt 1606
1338,3 ( kN)
1,2
1,2
N tc
1338,3
4,48(m 2 )
Suy ra: Fd tc 0
tb .hm 338,37 1,98 101 2
N 0tc
Chọn Fd = 2,5×2,5 = 6,25 (m2)> 4,48(m 2 )
tt
tt
N N 0 1,1 tb hm Fd = 1606+1,1 20 2 6,25= 1881 (kN)
P n = Pghn ( kN)
tt
P n
100
100
1881
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
150
= 1,2× 328,9 6,9 (cọc)
Chọn n = 8 (cọc)
3.6.Bố trí cọc trong đài:
Bố trí cọc trong đài theo mạng lưới hình
vuông
Sơ đồ bố trí cọc như hình vẽ
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài cọc
là 10cm
Chọn kích thước chính của mặt bằng đài
cọc là: F = a x b = 2,5 x 2,5 (m2)
150
1000
1000
150
100
300
N
n .
100
150
1000
2500
1000
300
-12-
2500
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
3.7.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc:
+ Tải trọng tác dụng lên cọc thứ j:
Pj
N
nc
tt
M
y
n
x
2
i
1
yj
M
x
n
y
Đồ án môn học: Nền Móng
xj
2
i
1
1000
Trong đó:
+ Pj Tải trọng tác dụng lên cọc thứ j
tt
tt
+ M x và M y là tổng mômen do tải trọng ngoài gây ra đối với trục x và y
M xtt Dương (+) khi quay theo chiều trục y
M ytt Dương (+) khi quay theo chiều trục x
+ xi và yi tọa độ của cọc thứ i
+ xj và yj tọa độ của cọc thứ j
tt
tt
Ta có: N N 0 1,2.tb .hm .Fd = N 0tt G tt
= 1606 + 1,2×20×2×6,25 = 1906 (kN)
tt
tt
M y M Q tt .hm 51 30 2 111 (kN)
M xtt = 0
1000
1000
Xác định Pmax; Pmin
x1 = x4 = x6= -2/2 = -1 (m)
x2 = x7 = 0 (m)
2
3
1
x3 = x5 = x8= 2/2 = 1 (m)
y1 = y2 = y3= 2/2 = 1 (m)
y4 = y5 = 0 (m)
y6 = y7 = y8 = -2/2 = 1 (m)
2
i
= 3×(-1)2 + 3× (1)2 = 6 (m2)
2
i
= 3×(-1)2 + 3×(1)2 = 6 (m2)
x
1
8
y
4
6
1
Suy ra:
Pj
N
nc
tt
M
x
8
y
2
i
5
1000
8
7
8
xj
1
1906 111
1 219,75 (kN)
P1 = P 4 = P 6 =
8
6
1906
238,25 (kN)
P2 = P 7 =
8
1906 111
1 256,75 (kN)
P3 = P 5 = P 8 =
8
6
Ta thấy: Pmax = 256,75 (kN) > 0
Pmin = 219,75 (kN) > 0
Suy ra: Không có cọc chịu kéo (nhổ)
Kiểm tra: Pmax = 256,75 (kN) < [P]n = 328,9 (kN).
Thỏa mãn.
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-13-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Kiểm tra sức chịu tải theo phương ngang:
Đồ án môn học: Nền Móng
Hng ≤ [P]ng+
Hng : tải trọng ngang của công trình truyền lên mỗi cọc
H ng
Q
tt
n
30
3,75 (kN)
8
Suy ra: Hng = 3,75 (kN) < [P]ng = 25 (kN)
3.8.Thiết kế đài cọc:
2
Kích thước mặt bằng đáy đài: F = 2,5 x 2,5 = 6,25 (m )
Khoảng cách giữa các trục cọc là 1(m): 3d=0,9(m) <1(m) <6d=1,8(m)
Do độ lệch tâm bé nên chọn khoảng cách từ mép ngoài của cọc đến mép đáy đài
là 10(cm)
Xác định chiều dày đài cọc theo điều kiện chọc thủng:(phá hoại theo mặt phẳng
nghiêng) H = H0 +lng
Điều kiện tính: Pcttt 0,75 RkU tb H O
Trong đó:
+ Pcttt Lực chọc thủng tính toán bằng tổng tải trọng tác dụng lên các cọc nằm
ngoài cạnh biên đáy tháp chọc thủng ở phía có Pmax.
Pcttt = P3 + P5 + P8 = 3×256,75 = 770,25 (kN)
+Ho là chiều cao làm việc của đài, chọn H o 0,8(m)
+ Utb là chu vi trung bình được xác định như sau
Utb btb là trung bình cộng của cạnh ngắn đáy trên bc và đáy dưới bct của
hình tháp chọc thủng.
bc bct
với bct = bc + 2H0
2
b b 2 H 0 2bc 2 H 0
bc H 0 =0,45+0,8=1,25 (m)
U tb c c
2
2
+ U tb
Rk Cường độ chịu kéo khi uốn của vật liệu làm đài:
Rk = 1,05 MPa = 1050 (kN/m2)
Vậy 0,75RkU tb H O = 0,75 1050 1,25 0,8 787,5(kN )
Ta thấy Pcttt =770,25(kN)< 0,75RkU tb H O = 787,5(kN )
Thoả mãn điều kiện chọc thủng
Chọn Ho = 0,8 m
Chọn cọc ngàm vào đài một đoạn 15 cm
Vậy chiều dày đài là:
H = H0 +lng = 0,8 + 0,15 =0,95(m)
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-14-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Tính toán và bố trí cốt thép cho đài:
M tt
fa
0,9.ma .Ra .H o
M
N
Trong đó: Mtt Mômen tính toán tại tiết
diện đang xét
Với tiết diện I-I
M Itt I = Pi.ri(I-I)
Pi là tải trọng tác dụng lên cọc thứ i
ii là khoảng cách từ trục cọc
thứ i đến mặt cắt I-I
Ta có: M Itt I = (P3 + P5+ P8)×(2,25-0,45)
= (256,75×3) ×1,8
= 1386,45 (kN/m)
Với tiết diện II-II:
M IItt II = Pi.ri(II-II)
Pi là tải trọng tác dụng lên cọc thứ i
ii(II-II) là khoảng cách từ trục cọc
thứ i đến mặt cắt II-II
Ho
lng
2 0,55
2
Pmin
M IItt II = (P1 + P2+ P3)
Q
tt
I I
150
M
0,9.ma .Ra .H o
1386,45
0,9 0,85 280000 0,8
8,091 10 3 (m 2 ) 80,91(cm 2 )
I
100
= (219,75 + 238,25+256,75)×0,725
= 518,194 (kN/m)
Đối với tiết diện I-I:
1000
Chọn: 32 18 có fa = 81,44 (cm )
Khoảng cách giữa hai thanh kế tiếp:
3
2
1
II
II
2500
f a1
Pmax
Đồ án môn học: Nền Móng
5
4
1000
2
6
250 2 5
7,5(cm)
31
Chọn @ = 7(cm)
100
100
150
8
I
1000
1000
150
100
2500
Đối với tiết diện II-II:
7
150
@=
M IItt II
0,9.ma .Ra .H o
518,194
0,9 0,85 280000 0,8
3,024 10 3 (m 2 ) 30,24(cm 2 )
f a2
Chọn: 12 18 có fa = 30,54(cm2)
Khoảng cách giữa hai thanh kế tiếp:
@=
250 2 5
21,8(cm)
15
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
Chọn @ = 21(cm)
-15-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
3.9. Tính toán móng cọc theo điều kiện biến dạng – tính lún cho móng khối quy
ước:
S tt S gh 8cm
Trong đó: Stt là độ lún công trình , được xác định theo các phương pháp lý
thuyết
Xác định kích thước móng khối quy ước: AQ; BQ;FQ; HQ
n
AQ Ang 2( l1 )tg
1
n
BQ Bng 2( li )tg
1
n
H Q hm l i
1
Diện tích đáy móng quy ước: FQ = AQ.BQ
tc
Trọng lượng bản thân móng khối quy ước: GQ tb .FQ .H Q
Trong đó : - Ang; Bng là khoảng cách tính đến hai mép ngoài của hai hàng cọc
ngoài cùng
Ang =2 + 0,3 = 2,3 (m)
Bng =2 + 0,3 = 2,3 (m)
n
-
l
i
là tổng chiều dày các lớp đất cọc xuyên qua, tính từ đáy đài đến mặt
1
phẳng mũi cọc chiều dài cọc là 9ss (m). Cọc ngàm vào đài 15 (cm). Cốt thép chờ 35
cm.
(chọn cốt thép làm cọc là 16 cốt thép phải chờ là 20 16 = 20x 16 =
320mm)
Chọn 350mm
Vậy chiều dài dày các lớp đất cọc xuyên qua là 9 – (0,15 + 0,35) = 8,5 (m)
n
tb 1
l
1n
Suy ra: i = 9,5 (m) ;
4 4
1
n
i li
l
i
1 1l1 2l2 ... n ln
4
l1 l1 ... ln
1
Trong đó: i li là góc nội ma sát và chiều dày lớp đất thứ i trong phạm vi từ mặt
phẳng đáy đài đến mặt phẳng mũi cọc.
tb 1 19 2 31 3 21 3,5
5,934 0
4
4
2 3 3,5
(Số liệu bảng chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất).
Từ các số liệu trên ta có:
n
AQ Ang 2( l1 )tg 2,3 2 9,5 tg 5,934 0 4,275(m)
1
n
BQ Bng 2( li )tg 2,3 2 9,5 tg 5,934 0 4,275( m)
1
n
H Q hm li 2 9,5 11,5( m)
1
Suy ra: FQ = AQ.BQ = 4,275×4,275 = 18,28 (m2)
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-16-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
Trọng lượng bản thân móng khối quy ước:
GQtc tb .FQ .H Q = 20×18,28×11,5 = 4204,4 (kN)
tc N tc
R tc
tb
FQ
Điều kiện cần để tính toán:
N tc M tc 1,2.R tc
tc
max
FQ
WQ
Trong đó: tbtc là ứng suất trung bình tiêu chuẩn do tải trọng ngoài và trọng
lượng bản thân móng gây ra tại mặt phẳng đáy móng khối quy ước.
tc
tc
tc
+ N N O G là tổng lực dọc tiêu chuẩn tính đến mặt phẳng móng khối
1606
tc
tc
tc
quy ước. N N O GQ 1,2 4204,4 5542,7(kN )
N tc 5542,7
tc
303,2(kN / m 2 )
tb
FQ
18,28
Tính Rtc:
Rtc = m(A.BQ + B.HQ) + D.Ctc
Với : = 190 Tra bảng ta được A = 0,47; B = 2,88; D = 5,48
Ctc = 0,25 (kg/cm2) =25 (kN/m2)
Suy ra: Rtc = m(A.BQ + B.HQ) + D.Ctc
= 1(0,47×4,275 + 2,88×11,5)19,8 + 5,48×25
= 832,56 (kN/m2)
tc
+ M là tổng mômen do tải trọng ngoài lấy đối với trục chính mặt phẳng đáy
đài .
M
tc
51 30 2
M 0tc Q tc .hm
92,5(kN .m)
1,2
1,2
+ WQ là mômen chống uốn của mặt phẳng đáy móng khối quy ước
BQ. AQ2
4,275 (4,275) 2
13,02(m3 )
6
6
M tc
92,5
tc
tc
303,2
310,3(kN / m 2 )
Suy ra: max tb
WQ
13,02
WQ
tbtc 303,2( KN / m 2 ) R tc 832,56(kN / m 2 )
Kiểm tra điều kiện: tc
max 310,3( KN / m 2 ) 1,2.R tc 1,2 832,56 999,07 (kN / m 2 )
Vậy thỏa mãn điều kiện tính lún.
*Tính lún cho móng khối quy ước:
Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp.
Tính áp lực gây lún: Pgl = tb – ×HQ = 303,2 – 19,8×11,5 = 75,5(kN/m2)
Chia đất nền thành nhiều lớp phân tố có chiều dày hi
hi = 0,4BQ = 0,4×4,275=1,71(m) .Chọn hi =1 (m)
+Tính ứng suất do trọng lượng bản thân các lớp dất gây ra:
n
zibt i .hi
i 0
Trong đó: + hi là chiều dày lớp phân tố thứ i
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-17-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
Vớii là dung trọng của lớp đất thứ i(vì lớp đất nằm dưới mực nước ngầm nên
cần tính đn ).
n ( 1)
1 e
1 (2,67 1)
Lớp 3: dn3 = 1 0,708 = 0,978 (g/cm3)= 9,78 (kN/m3)
Với dn =
+Tính ứng suất gây lún ở lớp thứ i do tải trọng gây lún gây ra:
zip k 0i . p gl
a
b
Với : k0 là hệ số phụ thuộc vào tỷ số và
2z
b
Với z là độ sâu kể từ đáy móng khối quy ước đến lớp đất thứ i
Lớp
Đất
Điểm
zi
2z/Bo
Á cát
0
1
2
3
4
5
6
7
0
1
2
3
4
5
6
7
0,000
0,234
0,469
0,702
0,936
1,170
1,404
1,637
zibt
A0/B0
Ko
1,00
1,000
0,977
0,932
0,839
0,734
0,621
0,526
0,439
1
5
(kN/m2)
112,47
122,34
132,21
142,08
151,95
161,82
171,69
181,56
zip
(kN/m2)
75,5
73,76
70,37
63,34
55,42
46,89
39,71
33,14
1
5
Tại điểm 7 (zi=7 m) ta thấy zip 33,14(kN / m 2 ) zibt = ×181,56=36,31 (kN / m 2 )
Nên dừng tính lún tại đây.
Phạm vi tính lún H = 7 (m)
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-18-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
1i 2i
hi
+Tính lún:Độ lún được xác định theo công thức sau: S S i
1 1i
Trong đó : 1i , 2i được xác định bởi biểu đồ đường cong nén lún tương ứng với
P1i , P2i được xác định theo công thức sau:
1
P1i ( zid 1 zid )
2
1
P2 i .( zip 1 zip ) + P1i
2
Bảng xác định các giá trị: P1i , P2i , 1i , 2i .
zid
zip
Lớp
P1i
P2i
e1i
e2i
Si(m)
2
2
2
Đất (kN/m ) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m2)
1
112,47
75,50
122,34
73,76
2
132,21
7
181,56
122,27
194,29
0,6697 0,6524
0,010
137,14
203,99
0,6661 0,6505
0,009
147,02
206,4
0,6637 0,6502
0,008
156,89
208,05
0,6613 0,6500
0,007
166,75
210,05
0,6590 0,6497
0,006
176,62
213,05
0,6566 0,6493
0,004
46,89
6
171,69
0,011
55,42
5
161,82
0,6708 0,6529
63,34
4
151,95
192,1
70,37
3
142,08
117,47
39,71
33,14
Thỏa mãn điều kiện
S = Si
= 5,5 (cm)
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-19-
0,055
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hồng Truyền
Đồ án mơn học: Nền Móng
Biểu đồ ứng suất gây lún zigl và biểu đồ ứng suất bản thân.
3m
lớ
p ásé
t(4m)
B
A
lớ
p cá
t hạt
vừ
a(3m)
HQ
10,5m
MNN
lớp á
sét(4m)
lớp cát hạt
vừa (3m)
D
122,34
132,21
151,95
4
181,56
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
73,76
70,37
2
3
171,69
75,50
1
142,08
161,82
C
0
5
6
7
63,34
55,42
46,89
39,71
33,14
-20-
1m
1m
1m
1m
1m
lớp á cát
lớ
p ácá
t
112,47
1m
1m
1m
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hồng Truyền
Đồ án mơn học: Nền Móng
PHƯƠNG Á
N MÓ
NG GIỮ
A
CỘ
T BIÊ
N TL 1/20
4Ø20
L = 3000
600
8
+0.00
Ø6@200
7
1050
L =1900
800
5
L = 2450
32Ø18@70
100
150
350
12Ø18@210
L = 2450
8400
5
-10,5m
1000
1000
250
100
1000
250
100
2500
250
4Ø20
L = 3000
6
7
L = 2450
12Ø18 @210
Ø6@200
L = 1900
100
250
1000
2500
5
32Ø18@70
L = 2450
5
Bố trí cốt thép cho móng cọc đài thấp móng biên.
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-21-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hồng Truyền
Đồ án mơn học: Nền Móng
BẢ
NG THỐ
NG KÊCỐ
T THÉ
P
HÌNH DẠNG
KÍCH THƯỚ
C
(mm)
1
1700
12
1700
13
2
2100
12
2100
10
21
18,648
3
2900
18
2900
4
11,6
23,177
6
1900
13
24,7
5,483
2450
18
2450
44
107,8 215,384
2600
20
3000
4
12
6
1900
13
24,7
16
9350
32
299,2 472,138
6
1100
920
1012 224,664
500
6
400
500 50
7
8
9000
250 100
9,10
29,592
5,483
50
250
250
22,1 19,625
50
400
4
5
11
1000
25
1000
8
12
270
6
270
480
129,6 28,771
8
1340
16
21,44
13
300
MÓ
NG CỌC CỘ
T BIÊ
N
TRỌNG
TỔ
NG
C.DÀ
I1
SỐ
I (m) LƯNG(kg)
THANH THANH C.DÀ
KÍ
HIỆ
U
400
MÓ
NG NÔ
NG CỘ
T GIỮ
A
LOẠI
320
100
320
8
30,824
8,469
BẢ
NG TỔ
NG HP CỐ
T THÉ
P
VẬ
T LIỆ
U
THÉ
P
6
ĐƯỜ
NG KÍNH(mm)
KHỐ
I LƯNG(kg)
8
264,401 8,469
12
16
18
20
25
38,273 472,138 238,564 29,592 30,824
BẢ
NG TỔ
NG HP BÊ
TÔ
NG
LOẠI MÓ
NG VÀBỘPHẬ
N
KHỐ
I LƯNG(m3)
+MÓ
NG NÔ
NG CỘ
T GIỮ
A (MÓ
NG M1)
-Lớ
p ló
t BT B7,5 đá4x6
-Bê
tô
ng B20 là
m mó
ng
0,48
2,269
+MÓ
NG CỌC CỘ
T BIÊ
N (MÓ
NG M2)
-Lớ
p ló
t BT B7,5 đá4x6
-Bê
tô
ng B25 là
m đà
i cọc
-Bê
tô
ng B25 là
m cọc
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
0,702
5,375
6,48
-22-
Lớp: 08CĐLTXC1A
GVHD: Ts. Hoàng Truyền
Đồ án môn học: Nền Móng
PHỤ LỤC
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1.Sơ đồ mặt bằng :........................................................................................1
2.Kích thước cột: .............................................................................................1
3.Tải trọng tính toán:............................................................................................1
4.Kết quả thí nghiệm đất:.....................................................................................1
5.Kết quả thí nghiệm nén lún................................................................................1
PHẦN 1:SƠ BỘ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ ĐỊA
CHẤT THUỶ VĂN
1. Đánh giá tình hình nền đất:..............................................................................2
2. Mặt cắt địa chất công trình:.............................................................................2
PHẦN 2:THIẾT KẾ MÓNG NÔNG CỘT GIỮA (MÓNG M1)
1.Chọn vật liệu làm móng:...................................................................................3
2.Chọn chiều sâu chôn móng:...............................................................................3
3.Chọn sơ bộ kích thước móng theo áp lực tiêu chuẩn của đất nền Rtc:..............3
4. Kiểm tra lún-quyết định kích thước mặt bằng móng .......................................3
5. Kiểm tra ổn định về trượt:................................................................................9
6. Kiểm tra điều kiện ổn định về lật.....................................................................9
PHẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ĐÀI THẤP (MÓNG M2)
1.Chọn vật liệu :..................................................................................................10
3. Chọn độ sâu chôn đài......................................................................................10
4. Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền.....................................................10
5. Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc.......................................11
6. Xác định số lượng cọc....................................................................................12
7. Bố trí cọc trong đài.........................................................................................12
8. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc.................................................................13
9. Thiết kế dài cọc...............................................................................................14
10.Tính toán móng cọc theo điều kiện biến dạng-tính lún cho móng khối qui
ước............................................................................................................................16
SVTH: Nguyễn Thanh Hải
-23-
Lớp: 08CĐLTXC1A