Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

kế hoạch bài học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.75 KB, 42 trang )

Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH

Thứ 2 ngày 1 tháng 6 năm 2009
Luyện Toán: ôn tập các số tự nhiên, số thập phân
I. Mục đích yêu cầu:
- HS ôn tập, củng cố về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên, số thập phân.
- Ôn lại bảng đơn vị đo khối lợng.
- Ôn giải toán
II. Các hoạt động dạy và học:
tiết 1
Bài 1:
a, Viết các số 3,75 ; 3,57 ; 95,29 ; 76, 548 ; 843, 267 ; 834, 762 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Viết các số 4 803, 624 ; 4 803, 264 ; 4 830, 246 ; 4 380, 462 ; 3 864, 420 theo thứ tự từ bé
đến lớn.
Bài 2:
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng:
a, Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
A. 89 B. 90
C. 91 D. 100.
b, Có bao nhiêu số có ba chữ số ?
A. 899 B. 900
C. 901 D. 1 000.
c, Có bao nhiêu số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 ?
A. 4 999 B. 5 000
C. 5001 D. 4 000.
tiết 2
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 8 yến = ... kg 7 yến 3 tạ = ... kg 15 yến 6 kg = ... kg.
5 tạ = ... kg 3 tạ 4 yến = ... kg 7 tạ 7 kg = ... kg


4 tấn = ... kg 6 tấn 5 tạ = ... kg 8 tấn 55 kg = ... kg
b,
5
1
yến = ... kg
5
1
tạ = ... kg
8
1
tấn = ... kg
Bài 2 :
Năm nay nhà bạn An thu hoạch đợc 2 tạ 16 kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô gam đỗ gấp 3
lần số ki- lô- gam lạc. Hỏi năm nay nhà An thu hoạch mỗi loại là bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
Đổi 2 tạ 16 kg = 216 kg.
Coi số ki-lô-gam đỗ là 3 phần thì số ki-lô-gam lạc là 1 phần nh thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 1 = 4 ( phần ).
Số ki-lô-gam lạc là:
216 : 4 = 54 ( kg )
Số ki-lô-gam đỗ là :
216 - 54 = 162 ( kg ).
Đáp số: Đỗ: 162 kg
1
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
Lạc: 54 kg.
tiết 3
Bài 1: GV giảng cho HS làm bài - GV giúp đỡ em Thành, Phúc làm bài và quan sát các
em khác để có sự dẫn dắt em làm bài tốt.

Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 467 5...0 > 467 589
b, 846, ...57 > 846, 910 > 846, 9...5
c, 783, 52... < 783, 522
d, 657, 843 <657, ...07 < 657, 90...
Bài 2: GV giúp đỡ em Thành, Phúc làm bài.
Điền dấu thích hợp ( < , > , = ) vào chỗ chấm :
3 tấn 59 kg ... 3 059 kg
8 tạ 8 kg ... 880 kg
9 kg 97 g ... 9700 g
9 tạ - 756 kg ... 1 tạ 4 yến
475 kg
ì
8 ... 3 tấn 80 kg
3 600 kg : 3 ... 12tạ 5kg
Bài 3 : GV giúp đỡ em Thành, Phúc làm bài.
Có 1 700kg gạo đựng đều vào các bao, mỗi bao 50kg gạo. Hỏi cần có bao nhiêu bao để
đựng hết 1 700kg gạo?
Tiết 4
GV cùng HS củng cố, bổ sung kiến thức vừa ôn tập.
III. Củng cố, dặn dò:
- Giao bài tập về nhà cho HS: Em Thành ôn lại cách viết các số thập phân, em Phúc ôn lại
cách đổi đơn vị đo và cách trình bày bài toán giải.
- Nhận xét đánh giá buổi học.
* Em Bùi Ngọc Thành làm bài tập 1 trong các tiết, các em còn lại làm tất cả các bài tập .
Thứ 3 ngày 2 tháng 6 năm 2009
Luyện Toán: ôn tập giây, thế kỉ, tìm số trung bình cộng
I. Mục đích yêu cầu:
- HS ôn tập , củng cố về giây, thế kỉ. Đồng thời giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản về tìm
số trung bình cộng.

II. Các hoạt động dạy và học:
tiết 1
GV bài lên bảng cho HS làm bài - Em Thành, Phúc chỉ làm bài 1 + 2, các em khác làm tất cả các bài tập dới
sự giúp đỡ của GV.
Bài 1:
Đổi các số đo sau:
1/5 phút =... giây 1/3 giờ = ... phút
1/4 thế kỉ = ... năm 1/4 phút = ... giây
1/8 ngày = ... giờ 1/2 thế kỉ = ... năm
Bài 2:
Bạn Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi bạn Bình thực hiện xong 3 phép tính
đó hết bao nhiêu giây? bao nhiêu phút? ( Thời gian thực hiện mỗi phép tính nh nhau.)
Bài giải
Đổi 10 phút 36 giây = 636 giây.
Thời gian để Bình thực hiện 1 phép tính là:
636 : 4 = 159 ( giây )

2
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
Thời gian để Bình thực hiện 3 phép tính là:
159
ì
3 = 477 ( giây ).
477 giây = 7,95 phút
Đáp số: 477 giây; 7,95 phút
tiết 2 + 3 + 4

Bài 1:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( < , > , = ):
7 phút 10 giây ... 420 giây 3 giờ 55 phút ... 4 giờ

6
1
ngày ... 5 giờ
6
1
phút ...
5
1
phút

5
1
giờ ... 12 phút
4
1
thế kỉ ...
5
1
thế kỉ.
Bài 2:
Lớp 4A quyên góp đợc 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp đợc 28 quyển vở, lớp 4C quyên góp đợc
nhiều hơn lớp 4B là 7 quyển vở. hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp đợc bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Lớp 4C quyên góp đợc số quyển vở là:
28 + 7 = 35 ( quyển vở )
Cả ba lớp quyên góp đợc số quyển vở là:
33 + 28 + 35 = 96 ( quyển vở )
Trung bình mỗi lớp quyên góp đợc số quyển vở là:
96 : 3 = 32 ( quyển vở )
Đáp số: 32 quyển vở.

Bài 3:
Một ngời đi bộ trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi đợc 4,8 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi đợc 4,3 km. Hỏi
trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Trong 3 giờ đầu, ngời đó đi đợc là:
4,8
ì
3 = 14,4(km)
Trong 2 giờ sau, ngời đó đi đợc là:
4,3
ì
2 = 8,6 (km)
Trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc là:
( 14,4 + 8,6 ) : ( 3 + 2 ) = 4,6 (km)
Đáp số: 4,6 km
III. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà cho HS: Em Thành học bảng nhân hai và ba, em Phúc ôn lại bốn phép
tính về số thập phân.
Thứ 4 ngày 3 tháng 6 năm 2009
Luyện Toán
phép cộng, trừ số tự nhiên và số thập phân
I. Mục đích yêu cầu :
Giúp HS củng cố lại các kĩ năng tính toán, tính chất của phép cộng, trừ số tự nhiên và số thập
phân .
II. Các hoạt động dạy và học :
tiết 1 + 2
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
5 389 + 4 055 9 805 - 5 967
68,42 + 13,59 1 64,8 - 9,95

3
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
Bài 2:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 325 + 1268 + 332 + 675
b, 25,47 + 14,56 + 69,23 - 4,56
Cách làm:
a, 325 + 1268 + 332 + 675 = (325 +675) + (1268 + 332)
= 1000 + 1600
= 2600.
b, 25,47 + 14,56 + 69,23 - 4,56 = (25,47 + 69,23) + (14,56 - 4,56)
= 94,70 + 10
= 104,7
tiết 3
Bài 1:
Tính giá trị của biểu thức:
a, 324,2 + 232,6 + 19,2
b, 52 401 + 27 429 - 13965
c, 13, 228 - (28, 072 - 16,785)
d, 86 572 - (58,406 + 9, 275)

Bài 2:
Số học sinh tiểu học năm học 2003-2004 của ba tỉnh Bắc Ninh, Hng Yên, Ninh Bình lần lợt là: 93
905 học sinh, 96 125 học sinh, 81 548 học sinh. Hỏi trong năm học đó , tỉnh nào có số học sinh tiểu
học nhiều nhất và nhiều hơn mỗi tỉnh còn lại là bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số học sinh tiểu học của Hng Yên nhiều nhất.
Số học sinh tiểu học của Hng Yên nhiều hơn Bắc Ninh là:
96 125 - 93 905 = 2 220 (học sinh)
Số học sinh tiểu học của Hng Yên nhiều hơn Ninh Bình là:

96 125 - 81 598 = 14 577 (học sinh)
Đáp số: 2 220 học sinh
14 577 học sinh
III. Củng cố dặn dò :
- Giao bài tập về nhà cho học sinh.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
tiết 4
Bài 1: Kho thứ nhất chứa 234 tấn gạo, kho thứ hai chứ nhiều hơn kho thứ nhất 643 tạ gạo. Hỏi cả
hai kho chứa tất cả bao nhiêu tạ gạo? tấn gạo?
- HS và GV cùng tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- Một HS nêu các bớc giải của bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài giải. Cả lớp làm vào vở.
- GV thu chấm 1 số vở của HS.
Bài giải
Đổi 234 tấn = 2340 tạ.
Kho thứ hai chứa số gạo là:
2340 + 643 = 2983 (tạ )
Cả hai kho chứa tất cả số gạo là:
2340 + 2983 = 532,3 (tạ)
5323 tạ = 532,3 tấn
Đáp số: 5323 tạ gạo; 532,3 tấn
III. Củng cố dặn dò:
- Gv giao bài tập về nhà cho HS
- Nhận xét đánh giá tiết học.
4
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
Thứ 5 ngày 4 tháng 6 năm 2009
Toán
Tiết 1 + 2
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian

I. Mục tiêu:
Giúp hs củng cố kĩ năng tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
Nêu cách cộng, trừ các số đo thời gian và lấy ví dụ minh hoạ?
B. Hớng dẫn hs luyện tập:
Bài tập 1, 2.
- Mục tiêu: Củng cố kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
- Cách tiến hành: Hs tự làm bài rồi chữa bài, nêu cách làm.
Đặt tính rồi tính:
15 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút 9,45 giờ + 6,2 giờ
14 giờ 16 phút - 2 giờ 12 phút 8 giờ 16 phút
ì
3
23 giờ 34 phút - 6 giờ 10 phút 2 giờ 18 phút
ì
5
48 giờ 36 phút : 6 42 phút 30 giây : 5
42,5 giờ : 5 32 phút 30 giây : 5
Bài tập 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố kĩ năng giải toán với các số đo thời gian.
- Cách tiến hành:
+. Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
+. Hs tự làm rồi chữa bài.
Đề bài 3 : Một ngời đi bộ đợc quãng đờng dài 6 km với vận tốc 5 km / giờ. Tính thời gian ngời đó
đã đi?
Đề bài 4: Một ngời đi xe máy từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Bắc Ninh lúc 8 giờ 56 phút. Dọc
đờng nngời đó nghỉ 25 phút. Vận tốc của xe máy là 45 km/ giờ. Tính quãng đờng từ Hà Nội đến Bắc
Ninh?
Bài giải bài tập 4:

Thời gian ô tô đi trên đờng là:
8 giờ 56 phút - 6 giờ 15 phút - 25 phút = 2 giờ 16 phút.
Đổi 2 giờ 16 phút =
15
34
giờ
Quãng đờng từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
45
15
34
ì
= 102 (km).
Đáp số: 102 km.
5
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
III. Củng cố - dặn dò: Ôn lại bài.
Toán
Tiết 3 + 4: Luyện tập giải toán về chuyển động đều
I Mục tiêu:
Giúp hs ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
Nêu quy tắc tính vận tốc, quãng đờng, thời gian?
B. Bài mới: Hớng dẫn hs luyện tập.
Bài tập 1:
- Yêu cầu hs nhắc lại công thức tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
- Hs tự làm bài tập, hs lên bảng chữa bài.
Vận tốc ( v) 15 km/ giờ 5 km/giờ
Quãng đờng ( s ) 100km 12 km
Thời gian ( t) 2 giờ 30 phút 30 phút

Bài tập 2:
- Gv gợi ý cách giải: Muốn tính thời gian xe máy đi phải tính vận tốc xe máy, vận tốc ô tô = 2 lần
vận tốc xe máy. Vậy trớc hết phải tính vận tốc ô tô.
- Hs thảo luận theo cặp và làm bài tập: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng
đờng AB dài 90 km. Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B là 1,5 giờ, vận tốc ôtô thứ nhất gấp đôi vận
tốc ôtô thứ 2. Hỏi ôtô thứ nhất đến B trớc ôtô thứ 2 bao lâu?
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Vận tốc của ô tô 1 là:
90 : 1,5 = 60 (km/ giờ)
Vận tốc của ôtô 2 là:
60 : 2 = 30 (km/ giờ)
Vậy ô tô thứ nhất đến B trớc ô tô thứ 2 một khoảng thời gian là:
3 - 1,5 = 1,5 (giờ)
Đáp số: 1,5 giờ.
Bài tập 3:
- Mục tiêu: Củng cố giải dạng toán chuyển động ngợc chiều.
- Cách tiến hành: Hs giải bài toán và lên bảng chữa bài.
Hai ôtô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng
đờng AB dài 162 km.
6
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
a. Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết vận tốc của ôtô từ A bằng
5
4
vận tốc của ôtô đi từ B.
b. Điểm gặp nhau ở cách A bao nhiêu ki - lô - mét?
III. Củng cố - dặn dò: Ôn lại bài.
Thứ 6 ngày 5 tháng 6 năm 2009
Toán

Tiết 1 + 2: LUYN TP giải toán về chuyển động đều
I- MC TIấU : - Giỳp HS ụn tp, cng c kin thc v k nng gii toỏn v chuyn ng
u.
-GD học sinh say mê làm toán
II - CC HOT NG DY HC CH YU
1. Bài mới (35') : Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài .
* Hoạt động1(30') : Hdẫn Hs ôn tập
B i 1/171 : Củng cố về giải toán chuyển động đều .
- Hs nêu yêu cầu đề bài .
-Gv yờu cu HS vn dng c cụng thc tớnh vn tc, quóng ng.
thi gian gii bi toỏn.
-HS nháp bài , GV theo dõi , giúp hs yếu
- - 1Hs lên bảng chữa bài .
- Hs nhận xét , Gv chốt kiến thức .
Bài giải
a) Đổi 2 gi 30 phỳt = 2,5 gi.
Vn tc ô tụ l :
120 : 2,5 = 48 (km/gi)
b) Na gi = 0,5 gi.
Quóng ng t nh Bỡnh n bn xe l :
l5
ì
0,5 = 7,5 (km)
c) Thi gian ngi ú i b l :
6 : 5 = 1,2 (gi)
hay 1gi 12 phỳt.
B i 2/171 :
- Hs nêu yêu cầu đề bài .HS xác định yêu cầu
- Hs tự làm bài vào vở .
- 1Hs lên bảng chữa bài .

- Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu
- Hs nhận xét , Gv chốt kiến thức .
Bài giải
Vận tốc của ô tô là :
90 : 1,5 = 60 (kmgi)
Vn tc ca xe mỏy l :
60 : 2 : 30 (kmgi)
7
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
Thi gian xe mỏy i quóng ng AB l :
90 : 30 = 3 (gi)
Vy ễ tụ n B trc xe mỏy mt khong thi gian l :
3 - 1,5 = 1,5 (gi)
Đáp số : 1,5 giờ
B i 3/172 : Củng cố về tính vận tốc .
- Hs nêu yêu cầu đề bài .
- Hs tự làm bài vào vở .
- 1Hs lên bảng chữa bài .
- Hs nhận xét , Gv chốt giời giải đúng :
Đáp số: Ô tô đi từ B: 54 km /giờ
Ô tô đi từ A: 36km/ giờ
* Hoạt động 2(5') : Củng cố - dặn dò .
- Gv củng cố lại nội dung ôn tập , nhận xét giờ học .
- Dặn Hs về nhà ôn lại bài
TOáN
Tiết 3: Kiểm tra
I. Mục Tiêu:
Kiểm tra HS về :
- Tỉ số phần trăm và giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Đọc và phân tích thông tin từ biểu đồ hình quạt .

- Nhận dạng , tính diện tích thể tích một số hình đã học .
II. Đề kiểm Tra: ( Dự kiến HS làm trong 45 phút )
Phần I : Mỗi bài tập dới đây kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, kết quả tính ,
). Hãy khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng .
1. Một lớp học có 18 HS nữ và 12 HS nam .Tỉ số giữa số HS nữ và số HS cả lớp:
A.18% C. 40%
B. 20% D. 60%
2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A.10 B.20
C.15 D.40
3. Kết quả điều tra ý thích đối với một số môn
thể thao của 100 HS lớp 5 đợc thể hiện trên biểu
đồ hình quạt bên. Trong số 100 đó số HS thích bơi là:
A.12 HS C. 15 HS
B. 13 HS D. 60 HS
4. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình chữ nhật
dới đây là:
A. 14 cm
2
B. 20 cm
2
C. 24 cm
2
D. 34 cm
2
5. Diện tích của phần đã tô đậm trong
8
Đá cầu
(13%)
Đá bóng

(60%)
Chạy
( 12%)
Bơi
(15%
)
12 cm
4 cm
5 cm
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
dới đây là:
A. 6,28 m
2
B. 12,56 m
2
C. 21,98 m
2
D. 50,24 m
2
Phần II:
1. Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
. .. ..
2. Giải bài toán:
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 5,5m, chiều cao
3,8m. Nếu mỗi ngời làm việc trong phòng đó đều cần có 6 m
3
không khí thì có thể có nhiều
nhất bao nhiêu học sinh trong phòng đó, biết rằng lớp học chỉ có một giáo viên và thể tích đồ
đạc trong phòng chiếm 2 m
3

C. H ớng dẫn đánh giá:
Phần 1 (6điểm)
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng của các bài 1,2,3 đợc1điểm; của các bài
4,5 đợc 1,5 điểm. Kết quả là:
1. Khoanh vào D; 2. Khoanh vào D; 3. Khoanh vào C.
4. Khoanh vào A; 5.Khoanh vào C.
Phần 2 ( 4 điểm)
Bài 1 (1điểm)
Viết đúng tên mỗi hình đợc 0,25 điểm.
Bài 2 (3 điểm).
- Nêu câu lời giả và tính đúng thể tích của phòng học đợc 1 điểm.
- Nêu câu trả lời và tính đúng thể tích không khí trong phòng đợc 0,5 điểm
- Nêu câu lời giả và tính đúng số ngời có thể có nhiềunhất trong phòng học đợc 1
điểm.
- Nêu câu lời giải và tính đúng số học sinh có thể có nhiều nhất trong phòng học và
nêu đáp số đúng đợc 0,5 điểm.
TOáN
Tiết 4: Chữa bài kiểm tra
Thứ 2 ngày 8 tháng 6 năm 2009
Toán
Tiết1 + 2: LUYN TP
9
0
3 cm
1 cm
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
Gii bi toỏn cú ni dung hỡnh hc .
I - MC TIấU
Giỳp HS ụn tp, cng c kin thc v k nng gii bi toỏn cú ni dung hỡnh
hc .

-GD học sinh say mê làm toán
II - CC HOT NG DY HC CH YU
1.Bài mới (35') : Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài .
* Hoạt động 1(30') : Hdẫn Hs ôn tập
B i1 /172 : - Hs nêu yêu cầu đề bài .
- Hs tự làm bài vào vở .
- 1Hs lên bảng chữa bài .
- Hs nhận xét , Gv chốt kết quả .
Bài giải
Chiu rng nn nh là :
8
ì

4
3
= 6 (m)
Din tớch nn nh là :
8
ì
6 = 48 (m
2
) hay 4800 (dm
2
)
Din tớch 1 viờn gch hỡnh vuụng cnh 4dm là :
4
ì
4 = 16 (dm
2
) ;

S viờn gch dùng để lát hết nền nhà là :
4800 : 6 = 300 (viờn).
S tin để mua gch là :
20000
ì
300 = 6 000 000 (ng).
Đáp số : 6 000 000 đồng
B i 2/172 :
- Hs nêu yêu cầu đề bài .
- Hs tự làm bài vào vở .
- Gv theo dõi giúp đỡ Hs và chấm bài cho Hs .
- 1Hs lên bảng chữa bài .
- Hs nhận xét , Gv chốt kết quả .
. B i 3/172 : Củng cố tính chu vi HCN, diện tích hình thang, diện tích hình tam giác .
- Hs nêu yêu cầu đề bài .
- Hs tự làm bài vào vở .
- 1Hs lên bảng chữa bài .
10
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
- Hs nhận xét , Gv chốt kết quả .
* Hoạt động 2(5') : Củng cố - dặn dò .
- Gv củng cố lại nội dung ôn tập , nhận xét tiết học .
- Dặn Hs về nhà chuẩn bị bài .
Tiết 3+ 4: LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU :
Giỳp HS tip tc cng c cỏc k nng thc hnh tớnh cng, tr ; vn dng tớnh
giỏ tr ca biu thc s, tỡm thnh phn cha bit ca phộp tớnh v gii bi toỏn v
chuyn ng cựng chiu.
-GD học sinh yêu thích môn toán
II.CC HOT NG DY HC CH YU

Hoạt động 1(30') : Hớng dẫn HS làm bài tập
B i1/175 : Củng cố tính giá trị biểu thức
-Cho HS t lm ri cha bi.
-HS nhận xét , GVcách tính giá trị biểu thức : Thực hiện từ trái sang phải
85793 - 36841 + 3826 325,97 + 86,54 + 103,46
B i 2/175 :Củng cố tìm thành phần cha biết
HS làm bài vào vở , HS lên bảng chữa bài
HS nhận xét , GV củng cố cách tìm thành phần cha biết
a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b) x - 7,2 = 3,9 + 2,5
x + 3,5 = 7 x - 7,2 =6,4
x = 7 - 3,5 x = 6,4 +7,2
x = 3,5 x = 13,6
B i 3/175 : Giải toán
HS đọc đề , xác định yêu cầu
-HS làm bài vào vở , GV theo dõi giúp đỡ hs
- GVchữa bài .
- GV củng cố cách tính diện tích hình thang
B i 4/175 : HS đọc đề bài
-Cho HS nờu túm tt bi toỏn ri lm bi vo vở
-GV theo dõi giúp đỡ hs
-Gv chấm bài , HS chữa bài , Gv củng cố bài
Bi gii
Thi gian ễ tụ ch hng i trc ễ tụ du lch l :
8 - 6 = 2 (gi)
Quóng ng ễ tụ ch hng i trong 2 gi l :
11
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH

45
ì

2 = 90 (km)
Sau mi gi ễ tô du lch n gn ễ tụ ch hng l :
60 - 45 = 15 (km)
Thi gian ễ tụ du lch i ui kp ễ tụ ch hng l :
90 : 1 5 = 6 (gi)
ễ tụ du lch ui kp ễ tụ ch hng lỳc :
8 + 6 = 4 (gi)
ỏp số : 14 gi hay 2 gi chiu.
Hoạt động 2 (5 ') Củng cố -dặn dò :
GV củng cố kiến thức - Dặn hs chuẩn bị bài và làm bài 5 vào vở
-Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
Thứ 3 ngày 9 tháng 6 năm 2009
Toán
tiết 1 + 2: LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU
Giỳn Hs tip tc cng c cỏc k nng thc hnh tớnh nhõn, chia v vn dng tỡm thnh
phn cha bit ca phộp tớnh ; gii bi toỏn liờn quan n t s phn trm.
-GD hs say mê làm toán
II.CC HOT NG DY HC CH YU
Hoạt động 1(30'): Hớng dẫn hs làm bài tập
Bài 1/176 : Củng cố hs thực hiện tính nhân chia STN , Phân số , Số thập phân
HS làm bài vào vở , Gv theo dõi giúp đỡ hs
-GV gọi hs chữa bài, gv củng cố kiến thức
B i2/176 : Củng cố tìm thành phần cha biết
Cho HS nháp bài và chữa bài , GV gọi hs nêu cách làm , GV củng cố
a) 0.12
ì
x = 6 b) x : 2,5 = 4
x = 6 : 0,12 x = 4
ì

2,5
x = 50 x = 10
B i 3/176 : HS đọc đề bài , GV gọi HS phân tích đề
-HS làm bài GV theo dõi giúp đỡ hs
-GV chấm bài , gọi hs nêu cách làm , Gv nhận xét
Bi gii
S ki-lũ-gam ng ca hng ú ó bỏn trong ngy u l
2400 : 100
ì
35 = 840 (kg)
S ki-lũ-gam ng ca hng ú ó bỏn trong ngy th hai l :
2400 : 100
ì
40 = 960 (kg)
S ki-lụ-gam ng ca hng ú ó bỏn trong hai ngy u l :
840 + 960 = 1800 (kg)
12
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH

Số ki-lụ-gam ng ca hng ú ó bỏn trong ngy th ba l : .
2400 - 1800 = 600 (kg)
ỏp s : 600kg.
Bi 4/176 : HS đọc đề , hs nháp bài , GV gọi HS chữa bài , GV củng cố kiến thức
Bi gii
Vỡ tin lói bng 20% tin vn, nờn tin vn l 100% v 1800 000 ng bao gm :
1 00% + 20% = 120% (tin vn) .
Tin vn mua s hoa qu ú l .
1800000 : 120
ì
100 = 1500000 (ng)

ỏp s : 1500 000 ng. :
Hoạt động 2: ( 5') Củng cố -dặn dò :
- GV củng cố kiến thức.
-Dặn hs học bài và chuẩn bị bài : Luyện tập chung
Tiết 3
KIM TRA
A - MC TIấU : Kim tra kt qu hc tp ca HS v :
- Kin thc ban u v s thp phõn, k nng thc hnh tớnh vi s thp phõn, t s phn
trm.
- Tớnh din tớch, th tớch mt s hỡnh ó hc. Gii bi toỏn v chuyn ng u.
B - BI KIM TRA TRONG 40 PHT (k t khi bt u lm bi)
Phn I :
Mi bi tp di õy cú kốm theo mt s cõu tr li A, B, C, D(l ỏp s, kt qu tớnh,...).
Hóy khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng :
1. Ch s 9 trong s thp phõn 7,209 thuc hng no ?
A. Hng nghỡn
B. Hng phn mi
C Hng phn trm
D. Hng phn nghỡn
2. Phõn s vit di dng s thp phõn l :
A. 4,5 B. 8,0 l C. 0,8 D. 0,45 l
3. Khong thi gian t lỳc 7 gi kộm 0 phỳt n lỳc 7 gi 30 phỳt l:
A. 1 0 phỳt B. 20 phỳt C. 30 phỳt D. 40 phỳt
4. Hỡnh di õy gm 6 hỡnh lp phng, mi hỡnh lp phng u cú cnh bng 3cm.
Th tớch ca hỡnh ú l :
A. 8cm
3
B. 54cm
3
C. 62cm

3
D. 243cm
3


13
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
5. i búng ca mt trng hc ó thi u 20 trn, thng 9 trn. Nh th t s phn trm
cỏc trn thng ca i búng ú l :
A. 9% B. 85% C. 90% D. 95%
Phn II :
1. t tớnh ri tớnh :
a) 5,006 + 2,357 + 4,5 b) 63,2 - 4,75
c) 2,8
ì
3,4 d) 24,36 : 6.
2: Mt ễ tụ i t tnh A lỳc 7 gi v n tnh B lỳc gi 45 phỳt. ễ tụ i vi vn tc 48
km/gi v ngh ở dc ng mt 5 phỳt. Tớnh quóng ng AB.
C - HểNG DN NH GI
Phn I (5 im)
Mi ln khoanh vo ch ng trc cõu tr li ỳng c 1 im.
Kt qu l :
1. Khoanh vo ; 2. Khoanh vo C ; 3. Khoanh vo ; 4. Khoanh vo C ; 5. Khoanh vo
D.
Phn II (5 im)
Bi (2 im)
t tớnh v tớnh ỳng mi phn a) ; b)( ; c) ; d) c 0,5 im.
Bi 2 (3 im)
- Nờu cõu li gii v tớnh ỳng thi gian ễ tụ i trờn ng t tnh A n tnh B c 1,5
im.

- Nờu cõu li gii v tớnh ỳng di quóng ng AB c 1 im.
- Nờu ỏp s ỳng c 0,5 im.
Tiết 4
Chữa bài kiểm tra
Thứ 4 ngày 10 tháng 6 năm 2009
Toán
Tiết 1 + 2: LUYN TP CHung

A - MC TIấU
-Giỳp HS tip tc cng c cỏc k nng thc hnh tớnh nhõn, chia v vn dng tỡm thnh phn cha bit ca phộp tớnh ; gii bi toỏn liờn quan n
t s phn trm.
B - CC HOT NG DY HC CH YU
GV t chc; hng dn HS t lm bi ri cha bi. :
Bi 1 : Cho HS t lm bi; 2HS cha bi trờn bng:
a) 0,12
ì
x = 6 b) x : 2,5 = 4
x = 6 : 0,12 x = 4
ì
2,5
x = 50 x = 10
14
KÕ ho¹ch bµi häc dµnh cho HS cha HTCTTH
c) 5, 6 : x = 4 d) x
×
0,1 =
5
2

x = 5,6 : 4 x =

5
2
: 0,1
x = 1,4 x = 4
Bài 2 : Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài. Chẳng hạn :
Bài giải
Số ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày đầu là :
2400 : 100
×
35 = 840 (kg)
Số ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ hai là :
2400 : 100
×
40 = 960 (kg)
Số ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong hai ngày đầu là :
840 + 960 = 1800 (kg)
Số ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ ba là :
2400 - 1800 = 600 (kg)
Đáp số : 600kg.
Bài 3 : Cho HS làm bài rồi chữa bài.
:
Bài giải
Vì tiền lãi bằng 20% tiền vốn, nên tiền vốn là 100% và 800 000 đồng bao gồm 100% + 20% = 120% (tiền vốn) .
Tiền vốn để mua số hoa quả đó là
. 1800000 : 120
×
100 = 1500000 (đồng)
Đáp số : 1500 000 đồng.
Hoạt động nối tiếp : Nhận xét chung giờ học. Yêu cầu HS hoàn thiện bài tập vào vở. Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung.
TiÕt 3 + 4: LUYỆN TẬP CHUNG

A - MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài toán.
B - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV tổ chức, hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn :
Bài 1 : Cho HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn :
a) 3 ,57
×
4,1 + 2,43
×
4,1 = (3,57 + 2,43)
×
4,1 = 6
×
4,1 = 24,6 ;
b) 3,42 : 0,57
×
8,4 - 6,8 = 6
×
8,4 - 6,8 = 50,4 - 6,8 = 43,6.
Bài2 : Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài. Chẳng hạn :
Bài giải
Diện tích đáy của bể bơi là :
)(4322,95,22
2
m

Chiều cao của mực nước trong bể là :
44,72 : 432 = 0,96 (m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước trong bể là
5

4

Chiều cao của bể bơi là :
)(2,1
5
4
96,0 m


Đáp số : 1,2m .
Bài 3 : Cho HS làm bài rồi chữa bài. :
15
Kế hoạch bài học dành cho HS cha HTCTTH
Bi gii
a) Vn tc ca thuyn khi xuụi dũng l :
7,2 + 1,6 = 8,8 (kmgi)
Quóng sụng thuyn i xuụi dũng trong 3,5 gi l :
8,8 x 3,5 = 30,8 (km)
b) Vn tc ca thuyn khi ngc dũng l :
7,2 - 1,6 = 5,6 (km/gi)
Thi gian thuyn i ngc dũng i c 30,8km l :
30,8 : 5,6 = 5,5 (gi)
ỏp s : a) 30,8 km ; b) 5,5 gi.
Bi 4 : GV nờn khuyn khớch HS lm bi tp
8,75 x x + 1,25
ì
x = 20
(8,75 + ,25)
ì
x = 20

10
ì
x = 20
x = 20 : 10
x = 2
Thứ 5 ngày 11 tháng 6 năm 2009
Toán
Tiết 1 + 2: LUYN TP CHUNG
A - MC TIấU
Giỳp HS cng c tip v tớnh giỏ tr ca biu thc ; tỡm s trung bỡnh cng ; gii cỏc bi toỏn hờn quan n t s phn trm,
toỏn chuyn ng u. .
B - CC HOT NG DY HC CH YU
Tng t nh vic t chc, hng dn HS trong cỏc tit Luyn tp chung trc :
Bi 1 : HS t lm ri cha bi :
a) 6,78 - (8,95 + 4,784) : 2,05 = 6,78 - 13,735 : 2,05 = 6,78 - 6,7 = 0,08 ;
b) 6 gi 45 phỳt + 4 gi 30 phỳt : 5 = 6 gi 45 phỳt + 2 gi 54 phỳt
= 8 gi 99 phỳt = 9 gi 39 phỳt.
Bi 2 : Cho HS t lm bi ri cha bi.
Khi HS cha bi, GV yờu cu HS nờu cỏch tỡm s trung bỡnh cng ca 3 hoc 4 s.
Kt qu l : a) 33 ; b) 3,1.
Bi 3 : Cho HS t gii ri cha bi :
Bi gii
S hc sinh gỏi ca lp ú l :
19 + 2 = 21 (hc sinh)
S hc sinh ca c lp l :
19 + 21 = 40 (hc sinh)
T s phn trm ca s hc sinh trai v s hc sinh ca c lp l :
19 : 40 = 0,475
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×