TrÇn §øc Chung -
ĐỀ SỐ: ME 02
Môn: Vật Lý
Phần: CƠ HỌC (Chuyển động cơ học,
Vận tốc, Chuyển động đều - Chuyển động không đều)
Đề số: ME 02
I. Hãy chọn phương án đúng.
1. Trong các thảo luận về tính tương đối của chuyển động, thảo luận nào đúng?
A. Tính tương đối của chuyển động là do có lúc vật chuyển động, có lúc vật đứng yên.
B. Tính tương đối của chuyển động có nguồn gốc là do việc lựa chọn vật làm mốc, đối với mốc
này vị trí của vật có thể đứng yên nhưng so với vật mốc khác vị trí của vật có thể thay đổi theo thời
gian.
C. Nếu một vật đứng yên, thì nó đứng yên với tất cả các vật mốc và ngược lại nếu chuyển động
thì chuyển động với tất cả các vật mốc. Thực chất tính tương đối của chuyển động chỉ là do ta tưởng
tượng mà ra.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
2. Một ô tô và một xe máy chuyển động trên cùng một đoạn đường AB. Ô tô chuyển động theo
chiều từ A đến B, xe máy chuyển động xa dần ô tô với vận tốc khác không. Nhận xét nào sau đây
đúng?
A. Xe máy luôn chuyển động trên đường theo chiều từ B đến A.
B. Xe máy luôn chuyển động từ A đến B.
C. So với đường thì xe máy và ô tô luôn chuyển động ngược chiều nhau.
D. Chưa thể kết luận được chiều của xe máy.
3. Một xà lan đang thả trôi xuôi dòng nước. Câu mô tả nào sau đây không đúng?
A. Xà lan đứng yên so với dòng nước.
B. Người ngồi trên xà lan chuyển động so với bờ sông.
C. Xà lan chuyển động so với cây cối bên bờ sông.
D. Người ngồi trên xà lan chuyển động so với dòng nước.
4. Quỹ đạo của một vật là:
A. tập hợp các điểm trong không gian mà vật dịch chuyển qua.
B. là quãng đường mà vật đi được trong một đơn vị thời gian.
C. hình dạng của vật.
D. độ dài quãng đường mà vật đi được.
5. Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc yếu tố nào? Hãy lựa chọn câu trả lời
chính xác nhất trong các câu trả lời sau:
A. Khối lượng và kích thước của vật chuyển động.
B. Lực ma sát.
C. Vật làm mốc và dạng chuyển động của vật (chuyển động thẳng, chuyển động tròn...).
D. Quãng đường mà vật đi được.
6. Trong các cách đổi đơn vị của vận tốc sau đây, cách nào đúng?
A. 1 km/h = 3,6 m/s. B. 1 m/s = 3,6 km/h.
C. 1 km/h = 36 m/s. D. 1 m/s = 36 km/h.
7. Một con ốc sên bò trên đoạn đường dài 2m mất nửa giờ. Độ lớn vận tốc chuyển động của ốc
sên là:
A. 0,004 km/h. B. 1m/s.
C. 0,5 km/s. D. 0,5 m/s.
8. Thời gian để ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất xấp xỉ bằng 8 phút, vận tốc ánh sáng
là c=3.10
8
m/s. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là:
A. 144.10
9
m. B. 144.10
9
km.
C.1,44.10
5
m. D. 24.10
8
m.
9. Công thức tính vận tốc là:
A. v =
t
s
. B. v = st.
1
TrÇn §øc Chung -
C. v =
s
t
. D. v =
2
t
s
.
10. Cho 2 vật chuyển động đều, vật thứ nhất đi được quãng đường 27km trong 30 phút, vật thứ
hai đi được quãng đường 48m trong 3s. Hỏi vật nào chuyển động nhanh hơn?
A. Vật thứ nhất chuyển động nhanh hơn.
B. Vật thứ hai chuyển động nhanh hơn.
C. Hai vật chuyển động nhanh như nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để kết luận.
11. Một tên lửa được phóng đi với vận tốc 2000 km/h tới một mục tiêu nằm cách đó 4 km.
Khoảng thời gian để tên lửa tới mục tiêu là:
A. 2s. B. 7,2s.
C. 5s. D. 8s.
12. Coi Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo hình tròn, bán kính 1,44.10
11
m
với chu kỳ 365 ngày. Vận tốc chuyển động của trái đất là:
A. 28,7 km/s. B. 28,7 m/s.
C. 28,7 km/h. D. 2,87 m/s.
13. Một ô tô đi hết quãng đường AB mất 3 giờ. Còn một xe máy đi nửa quãng đường AB hết 1
giờ. Ta kết luận được:
A. Xe máy chuyển động nhanh hơn ô tô 3 lần.
B. Ô tô chuyển động nhanh hơn xe máy 3 lần.
C. Xe máy chuyển động nhanh hơn ô tô 1,5 lần.
D. Ô tô chuyển động nhanh hơn xe máy 1,5 lần.
14. Nam đi bộ từ nhà đến trường học mất 15 phút, biết vận tốc của Nam là 4 km/h. Khoảng
cách từ nhà Nam đến trường học là:
A. 400 m. B. 1,5 km.
C. 1000 m. D. 600 m.
15. Hai người đi xe đạp, người thứ nhất với vận tốc 10 km/h, người thứ hai đi với vận tốc
10m/s. So sánh vận tốc chuyển động của 2 người ta kết luận:
A. Xe thứ nhất chuyển động nhanh hơn xe thứ hai.
B. Xe thứ nhất chuyển động nhanh gấp 2 lần xe thứ hai.
C. Xe thứ hai chuyển động nhanh hơn xe thứ nhất.
D. Hai xe chuyển động nhanh như nhau.
16. Ghép một vế ở cột bên trái với một vế ở cột bên phải để được câu đúng.
17. Hãy lựa chọn phương án đúng hoặc sai trong mỗi câu sau:
A. Ta có thể lựa chọn vật làm mốc tuỳ ý.
B. Nếu vật chuyển động thẳng với một vật mốc thì nó sẽ chuyển động thẳng với mọi vật làm
mốc khác.
C. Với một vật mốc, chuyển động của vật là đều thì vật sẽ chuyển động đều với mọi vật làm
mốc khác.
2
1. Chuyển động đều là
2. Độ lớn vận tốc của chuyển động
không đều
3. Chuyển động mà vật đi được những
quãng đường bằng nhau trong các
khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ là
4. Trong chuyển động không đều vận
tốc trung bình trên một quãng đường
tính bằng công thức:
a, chuyển động đều.
b, v
tb
=
t
s
, với s là quãng đường vật
chuyển động được trong thời gian t.
c, chuyển động mà vận tốc không đổi
theo thời gian.
d, thay đổi theo thời gian.
TrÇn §øc Chung -
D. Vật chuyển động không đều với vật mốc này nhưng ta có thể tìm được một vật mốc khác
mà đối với nó vật chuyển động đều.
18. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga.
B. Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc không đổi v = 40 km/h.
C. Chuyển động của một chiếc ô tô khi bắt đầu xuất phát.
D. Con đại bàng đang bay lượn bắt mồi.
19. Một xe đạp đang chuyển động tự do (không ma sát) trên mặt đường nằm ngang (người lái
xe ngừng đạp). Hãy lựa chọn câu mô tả không đúng trong các câu sau đây.
A. Người lái xe chuyển động đều so với mặt đường.
B. Một điểm trên vành xe chuyển động tròn với vận tốc không đổi so với trục của bánh xe
tương ứng.
C. Một điểm trên vành xe chuyển động không đều so với mặt đường.
D. Vận tốc của van xe so với đường không đổi.
20. Từ công thức tính vận tốc, hãy cho biết trong các câu phát biểu dưới đây câu nào không
đúng?
A. Độ lớn của vận tốc phụ thuộc cả vào độ lớn của quãng đường và thời gian đi hết quãng
đường đó.
B. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị của cả quãng đường và thời gian.
C. Độ lớn của vận tốc không phụ thuộc vào việc chọn mốc.
D. Số đo của vận tốc sẽ thay đổi khi ta thay đổi đơn vị đo của nó.
II. Giải cụ thể bài tập dưới đây:
Lúc 6h, hai xe cùng xuất phát từ 2 địa điểm A và B cách nhau 24 km, chúng chuyển động
thẳng đều và cùng chiều từ A đến B. Xe thứ nhất khởi hành từ A với vận tốc 42 km/h, xe thứ hai từ B
với vận tốc 36 km/h.
a, Tìm khoảng cách giữa hai xe sau 45 phút kể từ lúc xuất phát.
b, Hai xe có gặp nhau không? Nếu có, chúng gặp nhau lúc mấy giờ? Ở đâu?
Bài làm:
............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
3
TrÇn §øc Chung -
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
.................................................
4