Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Su tuong giao giua duong thang va parabol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.57 KB, 3 trang )

Chuyên đề: Sự t ơng giao giữa đ ờng thẳng và para bol
A. Phơng pháp:
Cho (C) là đồ thị của hàm số
( )
y f x=
và điểm
( )
;
A A
A x y
, ta có:
( )
( )
( )
( )
A A
A A
A y f x y f x
A y f x y f x
= =ẻ
=ẽ ạ
Toạ độ điểm chung của đồ thị hàm số
( )
y f x=

( )
y g x=
là nghiệm của hệ:
( )
( )
y f x


y g x

=
ù
ù

=
ù
ù

Do đó: Hoành độ điểm chung của hai đồ thị chính là nghiệm của phơng trình:
( ) ( )
f x g x=
.
Từ đó tao có thể xét đợc vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng, vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và
parabol:
(1). Vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng: (D): y = ax + b (a 0)
và (D): y = ax + b (a 0).
Phơng trình hoành độ điểm chung của (D) và (D) là: (a a)x = b b (1)
(D) //(D) (1) vô nghiệm a = a và b b.
(D) trùng (D) (1) có vô số nghiệm a = a và b = b.
(D) cắt (D) (1) có một nghiệm a a.
(D) vuông góc (D) a.a = 1.
(2). Vị trí tơng đối giữa đờng thẳng (D):
( )
y f x=
và parabol (P):
( )
y g x=
.

Hoành độ điểm chung của (D) và (P) là nghiệm của phơng trình:
( ) ( )
f x g x=
(2)
Phơng trình (2) là phơng trình bậc hai. Ta thấy:
(D) và (P) không có điểm chung PT (2) vô nghiệm
0<D
.
(D) tiếp xúc với (P) (2) có nghiệm kép
0=D
.
(D) cắt (P) tại hai điểm (2) có hai nghiệm phân biệt
0>D
.
B. Một số dạng bài tập:
Dạng 1: Bài toán chứng minh:
Bài 1: Chứng minh rằng đờng thẳng (D):
4 3y x= -
tiếp xúc với parabol (P):
( )
2 2
2 4 2 1 8 3y x m x m= - - + -
.
Bài giải:
Hoành độ điểm chung của (P) và (D) là nghiệm của phơng trình:
( )
2 2
2 2
2 2
2 4 2 1 8 3 4 3

2 8 8 0
4 4 0
x m x m x
x mx m
x mx m
- - + - = -
- + =
- + =
Ta có:
2 2
4 4 0m m= - =D
với mọi giá trị của m nên đờng thẳng (D) luôn tiếp xúc với
parabol (P).
Dạng 2: Bài toán tìm điều kiện:
Bài 2: Cho đờng thẳng (D):
( )
2y m x= -
và parabol (P):
2
2 4y x x m= - + +
.
a. Với giá trị nào của m thì (D) tiếp xúc với parabol (P).
b. Với giá trị nào của m thì (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm toạ độ giao
điểm A và B khi
3
2
m = -
.
GV Nguyễn Hữu Hạnh Tr ờng THCS Lăng Thành Yên Thành Nghệ An
Bài giải:

a. Hoành độ điểm chung của (P) và (D) là nghiệm của phơng trình:
( )
( )
2
2
2 4 2
4 2 0 2
x x m m x
x x m
- + + = -
- - =
Đờng thẳng (D) tiếp xúc với parabol (P) (2) có nghiệm kép
0 4 2 0m= + =D
2m = -
.
b. (D) cắt (P) tại hai điểm (2) có hai nghiệm phân biệt
0 2m> > -D
.
Khi
3
2
m = -
thị hoành độ giao điểm A và B là nghiệm của phơng trình:
2 2
2 7
3
4 2. 0 4 3 0
2
2 7
x

x x x x
x

= +
ổ ử



- - - = - + =





ố ứ
= -ờ

Từ đó suy ra toạ độ giao điểm A, B của (D) và (P) là:
( ) ( )
2 7; 1 2 7 ; 2 7; 1 2 7A B+ - - - - +
Dạng 3: Xác định toạ độ tiếp điểm.
Bài 3: Cho parabol (P):
2
2 3y x x= - -
. Tìm các điểm trên (P) mà tiếp tuyến của (P) tại điểm đó
song song với đờng thẳng (D): y = - 4x.
Bài giải:
Gọi đờng thẳng tiếp xúc với (P) là (d).
Do (d) song song với (D) nên (d) có dạng: y -4x + b (b 0)
Hoành độ điểm chung của (P) và (d) là nghiệm của phơng trình:

2 2
2 3 4 2 3 0x x x b x x b- - = - + + - - =
(4)
Ta thấy: (d) tiếp xúc với(P) Phơng trình (4) có nghiệm kép
' 0 4 0 4b b= + = = -D
.
Khi đó: Nếu A(x
0
; y
0
) là tiếp điểm của (P) và (d) thì (do A (P) và A (d)) ta có hệ ph-
ơng trình:
2
0
0 0 0
0
0 0
1
2 3
0
4 4
x
y x x
y
y x

= -ỡ
= - -
ù
ù

ù
ù
ù

ớ ớ
=ù ù
= - -
ù ù

ù

.
Vậy tiếp điểm cần tìm là A(-1; 0).
Dạng 4: Lập phơng trình tiếp tuyến.
Bài 4: Cho đờng thẳng (D): y = ax + b. Tìm a và b biết:
a. Đờng thẳng (D) song song với đờng thẳng 2y + 4x = 5 và tiếp xúc với parabol (P): y =
-x
2
.
b. Đờng thẳng (D) vuông góc với đờng thẳng x - 2y +1 = 0 và tiếp xúc với parabol (P): y
= -x
2
.
c. Đờng thẳng (D) tiếp xúc với parabol (P): y = x
2
3x + 2 tại điểm C(3; 2).
Bài giải:
a. Ta có: 2y + 4x = 5
5
2

2
y x= - +
.
(D) song song với đờng thẳng 2y + 4x = 5 nên (D) có dạng y = -2x + b (b
5
2
).
Theo cách làm dạng 2 ta tìm đợc
1
4
b =
. Vậy đờng thẳng cần tìm có phơng trình là (D):
1
2
4
y x= - +
.
GV Nguyễn Hữu Hạnh Tr ờng THCS Lăng Thành Yên Thành Nghệ An
b. Ta có: x - 2y +1 = 0
1 1
2 2
y x= +
.
(D) vuông góc với đờng thẳng có phơng trình là x - 2y +1 = 0
1
. 1 2
2
a a= - = -
.
Suy ra: (D) có phơng trình: y = -2x + b.

Theo cách làm của dạng 2, ta tìm đợc b = 1.
Vậy phơng trình cần tìm là (D): y = -2x + 1.
c. (D) có dạng tổng quát là: y = ax + b.
Vì C(3; 2) (D) 2 = 3a + b b = 2 3a.
Khi đó phơg trình của (D) có dạng: y = ax + 2 3a.
Theo cách làm của dạng 2, ta tìm đợc a = 3 và suy ra b = -7.
Vậy đờng thẳng (D) có phơng trình là: y = 3x - 7.
Dạng 5: Xác định parabol.
Bài 5: Xác định parabol (P): y = ax
2
+ bx + c thoả mãn:
a. (P) tiếp xúc với đờng thẳng (D): y = -5x + 15 và đi qua điểm (0; -1) và (4; -5).
b. (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt đờng thẳng (D): y = x 1 tại hai
điểm có hoành độ là 1 và 3.
Bài giải:
a. Vì (P) qua các điểm (0; -1) và (4; -5) nên:
1 1
16 4 5 4 1
c c
a b c b a
= - = -ỡ ỡ
ù ù
ù ù

ớ ớ
ù ù
+ + = - = - -
ù ù
ợ ợ
.

Do đó, (P) có dạng: y = ax
2
+ (-4a - 1)x 1.
Vì (P) tiếp xúc với đờng thẳng (D): y = -5x + 15 phơng trình hoành độ điểm chung
giữa (P) và (D) là: ax
2
+ (-4a - 1)x 1 = -5x + 15 có nghiệm kép
phơng trình ax
2
+ (-4a + 4)x 16 = 0 có nghiệm kép

( ) ( )
2 2
2
' 0 4 1 16 0 2 1 4 0 1 0 1a a a a a a a= - + = - + + = + = = -D

Từ đó, suy ra: a = -1; b = 3; c = -1.
Vậy hàm số cần tìm là (P): y = -x
2
+ 3x 1.
b. Vì (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên đi qua điểm có toạ độ (0; 2)
c = 2.
Do đó, (P) có dạng: y = ax
2
+ bx + 2.
Hoành độ giao điểm của (P) và (D) là nghiệm của phơng trình:
ax
2
+ bx + 2 = x 1 ax
2

+ (b 1)x + 3 = 0. (5)
Vì (P) cắt đờng thẳng (D) tại hai điểm có hoành độ là 1 và 3 Phơng trình (5) có hai
nghiệm là 1 và 3
( )
1 3 0
1
2
3
3 0
9 1 3 3 0
a b
a
a b
b
a b
a b

+ - + =

=ỡ
+ = -
ù
ù ù
ù
ù
ù
ù

ớ ớ ớ
ù ù ù

= -
+ =
+ - + =
ù ù ù


ù

.
Vậy, (P) có phơng trình là: y = x
2
3x + 2.
GV Nguyễn Hữu Hạnh Tr ờng THCS Lăng Thành Yên Thành Nghệ An

×