Sở GD&ĐT Bạc Liêu
Mã đề 360
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn Toán – Lớp 11
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A . �
ABC 30�, tam giác SBC là
tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
h từ điểm C đến mặt phẳng SAB .
A. h
2a 39
.
13
B. h
a 39
.
52
C. h
a 39
.
13
D.
a 39
.
26
Lời giải
Chọn C.
Gọi H là trung điểm cạnh BC , suy ra SH là đường cao của tam giác SBC và SH
Do SBC ( ABC ) nên SH ABC .
a 3
.
2
AB
a
a 3
, AC .
� AB
BC
2
2
Mặt khác: Gọi K là trung điểm AB , I là hình chiếu vuông góc của H trên SK .
a
1
1
1
16
4
52
a 3
a 39
2 2 2 � HI
Suy ra HK ;
.
2
2
2
4 HI
HK
SH
a 3a
3a
2 13
26
ABC
Trong tam giác ABC vuông tại A : cos �
a 39
AB SHK � AB HI , HI SK � IH SAB tại I � d �
H , SAB �
�
� HI
26
a 39
C , SAB �
H , SAB �
Vì H là trung điểm cạnh BC nên d �
.
�
� 2d �
�
�
13
Câu 2:
B C có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là trung
Cho lăng trụ đứng ABC. A���
điểm của BC , mệnh đề nào sau đây sai ?
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
1
ACC �
.
A. ABB�
M ABC .
B. AC �
BCC �
.
C. AMC �
.
D. ABC ABA�
Lời giải
Chọn B
M � ABC AA��
B B .
Ta có BC AM và BC AA�nên BC AA�
Nếu
M ABC
AC �
M � AA��
B B : Vô lý.
thì suy ra AC �
Do đó B sai.
Câu 3:
1 2 3 ... n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 1
Cho dãy số un với un
A. lim un 0 .
1
B. lim un .
2
C. Dãy số un không có giới hạn khi n � �.
D. lim un 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: lim un lim
Câu 4:
1 2 3 ... n lim n n 1
1
.
2
2
2 n 1
n 1
2
Tìm m để phương trình
5m 2 2m 2 m 1 x 1 x 2 x 3 0 có ít nhất một nghiệm
3
thuộc khoảng 1;0 , ta được điều kiện m � a ; b . Giá trị của biểu thức P a 2 2b bằng
A. P 10 .
B. P 12 .
C. P 20 .
D. P 15 .
Lời giải
Chọn D.
Xét hàm số f x
5m 2 2m 2 m 1 x 1 x 2 x 3 liên tục trên �.
3
f 1 1 0 , f 0 5m2 2m 2 m 4 .
Để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;0 thì
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
2
f 0 5m 2 2m 2 m 4 0 � 5m 2 2m 2 4 m .
�
4m 0
�
m4
�
�
� 2
m4
�
5m 2m 2 �0
�
�
�
�
m �4
��
��
�
�
3
�
m 3 � m �4
4 m �0
�
�
2
�
�
4m 6m 18 0
�
2
� 2
�
�
2
�
5
m
2
m
2
m
8
m
16
�
�
3
.
2
� 3�
3;
Do đó m ��
hay P a 2 2b 12 .
� 2�
�
Theo mình thì gt vẫn thiếu để chọn a, b, thây cô tham khảo.
20
2
Cho giới hạn lim 36 x 5ax 1 6 x b
và đường thẳng : y ax 6b đi qua điểm
x ��
3
� m 3 �m
Câu 5:
M 3; 42 với a, b ��. Giá trị của biểu thức T a 2 b 2 là:
A. 104 .
B. 100 .
C. 41 .
Lời giải
D. 169 .
Chọn C.
Đường thẳng : y ax 6b đi qua điểm M 3; 42 nên 3a 6b 42 � a 2b 14 .
�
�
5ax 1
36 x 2 5ax 1 6 x b lim �
b�
2
x ��
x ��
� 36 x 5ax 1 6
�
�
�
1
5a
�
� 5a
x
�
lim
b �
b.
x ���
� 12
5a 1
6
� 36
�
x x2
�
�
5a 12b 80
a4
�
�
5a
20
��
b
� 5a 12b 80 . Ta có hệ: �
Do đó
.
b5
12
3
�a 2b 14
�
lim
Câu 6.
Vậy T a 2 b 2 41 .
10n 3
Tính giới hạn I lim
ta được kết quả:
3n 15
10
10
3
A. I .
B. I .
C. I .
3
3
10
Lời giải
2
D. I .
5
Chọn B.
Câu 7.
3
10
10n 3
n 10 .
lim
Ta có I lim
15 3
3n 15
3
n
Xét trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
�
�
� / / .
A. �
B.
�
d a
�
� d .
C. �
D.
a �
�
�d a
� d / / .
�
� a
d � d a, a � .
Lời giải
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
3
Chọn A.
A sai vì , có thể cắt nhau.
B sai vì d và có thể vuông góc hoặc chéo nhau.
C sai vì d có thể nằm trong .
Câu 8.
D đúng theo định nghĩa đường thẳng vuông góc với mp.
2x 7
Tính đạo hàm của hàm số f x
tại x 2 ta được:
x4
1
11
3
A. f �
B. f �
C. f �
2 .
2 .
2 .
36
6
2
Lời giải
D. f �
2
5
.
12
Chọn A.
x
Ta có f �
Câu 9.
1
x 4
2
1
� f�
2 .
36
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 3x tại điểm M 1; 2 có hệ số góc k là:
A. k 1 .
B. k 1 .
C. k 7 .
D. k 2 .
Lời giải
Chọn B.
2 x 3 � Hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm là: k y�
1 1 .
Ta có y �
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số f x sin x cos x 3 là:
x sin x cos x .
A. f �
x cos x sin x 3 .
B. f �
x cos x sin x .
C. f �
x sin x cos x .
D. f �
Lời giải
Chọn C.
Câu 3:
3
2
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t t 3t , trong đó t là thời gian được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm gia tốc
triệt tiêu là:
9
9
A. v 3 m / s .
B. v m / s .
C. v 3 m / s .
D. v m / s .
4
4
Lời giải
Chọn A.
v t S ' t 3t 2 6t
a t S '' t 6t 6 0 � t 1
v 1 3 m / s .
Câu 4:
Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây sai?
uuu
r uuur uuur uuuu
r
uuur uuur uuur
A. AB AD AA ' AC ' .
B. AC AB AD .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
4
uuu
r uuur
C. AB CD .
uuu
r uuur
D. AB CD .
Lời giải
Chọn D.
uuu
r uuur uuur
uuur
Mệnh đề sai là: AB CD , AB và CD là hai Vectơ đối nhau.
Câu 5:
Cho hình chóp đều S.ABCD có O AC �BD , M là trung điểm của đoạn CD , H là hình
chiếu vuông góc của O trên SM . Kết luận nào sau đây sai?
A. BD AC .
B. CD SM .
C. OH SD .
D. OH AD .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: Nếu OH AD thì AD SOM AD OM (Vô lý).
Câu 6:
� 3 x
khi x �3
�
Cho hàm số f x � x 1 2
. Hàm số đã cho liên tục tại x 3 khi m ?
�
m
khi x=3
�
A. 1 .
B. 1.
C. 4 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
f 3 m
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
5
lim f x lim
x�3
x�3
3 x
x 1 2 lim
x�3
3 x
x 1 2
x 3
lim x 1 2 4
x�3
f x f 3
Để hàm số liên tục tại x 3 thì lim
x�3
Suy ra, m 4.
Câu 7:
lim
x�1
x 2
bằng:
x1
A. �.
B.
1
.
2
C. �
1
D. .
2
Lời giải
Chọn C.
�
lim x 2 3 0
x�1
�
x 2
�
lim x 1 0
lim
� vì �
.
x�1
x�1 x 1
�
�
�x 1 0,x 1
Sơn
/>Câu 8:
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BA ( SAC ) .
B. BA ( SBC ) .
C. BA ( SCD) .
D. BA ( SAD) .
Lời giải
Chọn D.
Có AB SA, AB AD � AB ( SAD ) .
Câu 9:
Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình vuông có cạnh a , tâm O ; SA ( ABCD) .
Góc giữa SC và ( SAB ) bằng với tan 10 . Tính góc giữa SO và ABCD .
5
0
0
A. 90 .
B. 30 .
C. 450 .
D. 600 .
Lời giải.
Chọn D.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
6
�BC AB
� BC ( SAB) , nên góc là CSB và tan BC 10
Có �
BC
SA
SB
5
�
5a
3
� SB
; � SA a
10
2
3
SA
2 3
Góc giữa SO và ABCD là góc SOA , và tan SOA
� SOA 600
AO a 2
2
2x 3
Câu 18. Cho hàm số y
có đồ thị C và hai đường thẳng d1 : y 2 0 và d 2 : x 2 0 . Tiếp
x2
tuyến của đồ thị C cắt các đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
Khi đó độ dài của đoạn AB bằng
A. 2 2 .
B. 2 .
C. 3 2 .
D. 4 2 .
a
Lời giải.
Chọn C.
y�
1
x 2
2
� 2x 3 �
. Tiếp tuyến tại điểm M �x0 ; 0
� x0 �2 của C có phương trình là:
� x0 2 �
d : y
1
x0 2
2
x x0
2 x0 3
x0 2 .
�y 2
�
2x 3
1
*) A d �d1 � �y
x x0 0
2
�
x0 2
x0 2
�
�2
1
x0 2
2
x x0
2 x0 3
1
1
�
x x0
� x 2 x0 2
2
x0 2
x0 2
x0 2
� A 2 x0 2; 2 .
�x 2
�
2x 3
1
*) B d �d 2 � �y
x x0 0
2
�
x0 2
x0 2
�
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
7
�y
1
x0 2
2
2 x0
2 x0 3
2x 2
� 2 x0 2 �
� y 0
� B�
2;
�.
x0 2
x0 2
� x0 2 �
*) Suy ra: AB 4 x0 2
2
2
x0 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi 4 x0 2
2
2
� 2.2 x0 2 .
2
x0 2
2
2
24 2 .
x0 2
� x0 2 �4
1
.
2
Vậy min AB 2 4 2 .
Không có đáp án!
Câu 19. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos 2 x là
�
�
2 cos 2 x .
2sin 2 x .
A. y �
B. y�
�
2 cos 2 x .
C. y�
�
2sin 2 x .
D. y�
Lời giải
Chọn A.
�
y ' 2 cos x. sin x sin 2x � y�
2 cos 2 x .
Câu 20. Hàm số y x3 2 x 2 4 x 2018 có đạo hàm là
3 x 2 4 x 2018 .
3x 2 2 x 4 .
A. y �
B. y �
3x2 4 x 4 .
C. y �
x2 4x 4 .
D. y�
Lời giải
Chọn C.
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
x2 4
.
x � 2 x 2
Câu 1.
(1,5 đ) Tìm giới hạn lim
Câu 2.
Lời giải
x
2
x
2
lim x 2 4 .
x 4
Ta có: lim
lim
x �2 x 2
x �2
x �2
x2
(1,0 đ) Cho hàm số y x 3 3x 2 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 9 x y 7 0 .
Lời giải
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị C và x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm .
2
y ' 3x 2 6 x
Theo giả thiết : song song với d : y 9 x 7 � k kd 9 y ' x0
x 1
�
� 3 x0 2 6 x0 9 � �0
x0 3
�
Với x0 1 � y0 2 : : y 9 x 1 2 9 x 7 (loại)
Với x0 3 � y0 2 : : y 9 x 3 2 9 x 25 .
Câu 3.
1 3
2
(0,5đ) Cho hàm số y x mx 2m 3 x 5 . Tìm m để y ' �0 với mọi x .
3
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
8
Lời giải
Ta có : y ' x 2mx 2m 3
1 0
�a 0
�
��2
� 3 �m �1 .
Để y ' �0 x �� � �
' �0
�
�m 2m 3 �0
2
Câu 4.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA ABCD , SA AB a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của BC , SD.
a) Chứng minh AD OMN .
b) Tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau DM và CN .
Lời giải
a) Chứng minh AD OMN .
Dựng đường thẳng MO cắt AD tại I � I là trung điểm cạnh AD.
�MI / / AB
� MI AD 1
Do �
�AB AD
�NI / / SA
� NI AD 2
Do �
�SA AD
Từ 1 , 2 ta có AD MIN
Vậy AD OMN
b). Tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau DM và CN .
Dựng CF / / DM mà CF � NCF nên DM / / NCF
1
Khi đó d DM ,CN d DM , NCF d I , NCF
2
Dựng IH CF
CF IH
�
� CF NIH mà CF � NCF nên
Do �
CF NI
�
NCF NIH
Khi đó, dựng IK NH � IK NCF � IK d I , NCF
1
a
SA , MD CF MC 2 CD 2
2
2
a2
a 5
a2
4
2
1
1
CD.IF a.a
2a 5
S ICF IH .CF CD.IF � IH
.
Trong tam giác ICF có
2
2
CF
5
a 5
2
2
2
1
1
1
NI .IH
NI .IH
� IK
Trong tam giác NIH ta có
2
2
2
2
2
IK
NI
IH
IH NI
IH 2 NI 2
Ta có: NI
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
9
a 2a 5
a2 5
.
2a
2 5
5
a 21
21
a 2 4a 2
2 5
4
5
Vậy d DM ,CN
1
1 2a 21 a 21
IK .
2
2 21
21
---HẾT---
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
10