Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chất của photpho Hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.21 KB, 5 trang )

Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

CHUYỀN ĐỀ 9: PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT
I. PHOTPHO
Có 2 dạng thù hình chính: photpho trắng (P4) và photpho đỏ (Pn)
1. Tính chất hoá học
Các mức oxi hoá: -3, 0, +3, +5
=> P thể hiện được cả tính oxi hoá và tính khử
* TÝnh oxi ho¸
Tác dụng với kim loại hoạt động tạo photphua kim loại: 2P + 3Mg→ Mg3P2
* TÝnh khö
Tác dụng với oxi, clo, hợp chất. Số oxi hóa tăng lên +3 hoặc +5 phụ thuộc vào
lượng chất oxi hóa
II – AXIT PHOTPHORIC: H3PO4
- Tính axit: axit 3 nấc có độ mạnh trung bình => có thể tạo ra 3 loại muối tùy
thuộc tỉ lệ phản ứng
- không có tính oxi hóa
* Điều chế
- Trong PTN:

P + 5HNO3 (đ) → H3PO4 + 5NO2↑ + H2O

- Trong CN:
Từ quặng photphorit hoặc quặng apatit:

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đ)→ 2H3PO4

+ 3CaSO4
Từ photpho:

4P + 5O2 → 2P2O5


P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

III- MUỐI PHOTPHAT
Có 3 loại muối:
- Tất cả muối đihidrophotphat (H2PO4-)đều dễ tan
- Muối hidrophotphat (HPO42-) và muối photphat trung hòa (PO43-)của Na, K và
amoni là dễ tan, còn lại không tan hoặc ít tan
Nhận biết ion photphat:
- Thuốc thử: dung dịch AgNO3
- Hiện tượng: xuất hiện kết tủa vàng của Ag3PO4


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

BÀI TẬP
Phản ứng của H3PO4 với dung dịch kiềm: cho 3 loại muối tuỳ theo tỉ lệ
H3PO4 + OH- → H2PO4- + H2O
Muối đihidrophotphat
H3PO4 + 2OH- → HPO42- + 2H2O
Muối hidrophotphat
H3PO4 + 3OH- → PO43- + 3H2O
Muối photphat trung hoà
nOH −
n H 3 PO4

1

2

H2PO4-


3

HPO42-

1 muối

2 muối
H3PO4 dư
OH- dư
 Viết phương trình phản ứng

PO432 muối

1 muối

 Nếu sản phẩm tạo ra 1 muối => tính theo chất phản ứng hết
 Nếu sản phẩm tạo ra 2 muối => đặt ẩn, lập hệ phương trình: sô mol H 3PO4 và số

mol OHPhản ứng của P2O5 với dung dịch kiềm: cho 3 loại muối tuỳ theo tỉ lệ
P2O5 + H2O + 2OH- → 2H2PO4P2O5 + 4OH- → 2HPO42- + H2O
P2O5 + 6OH- → 2PO43- + 3H2O
nOH −
n P2O5

2

H2PO41 muối
Hoặc:


4
HPO42-

2 muối

6
PO43-

2 muối

1 muối

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

=> quy về bài toán H3PO4 với dung dịch kiềm, trong đó: nH3PO4 = 2nP2O5


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

PHOTPHO
Photpho đỏ và photpho trắng là hai dạng thù hình của photpho nên:
A. đều có cấu trúc polime
B. đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. đều khó nóng chảy và khó bay hơi
D. đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua kim loại
Câu 2:
Chọn công thức đúng của magie photphua:
A. Mg3(PO4)3
B. Mg2P2O7
C. Mg2P3

D. Mg3P2
Câu 3:
Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. Ca3(PO4)2
B. NH4H2PO4
C. Ca(H2PO4)2
D.
CaHPO4
Câu 4:
Dung dịch H3PO4 chứa các phần tử (bỏ qua sự điện li của nước):
A. H+, PO43B. H+, HPO42-, PO43C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-,
H3PO4
Câu 5:
Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
Câu 6:
Axit photphoric và axit nitric cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, CaCO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Câu 7: Cho các cặp chất sau:
a) axit photphoric và natri hidroxit
b) kali photphat và canxi clorua
c) bạc nitrat và natri photphat
d) canxi hidroxit và canxi
đihidrophotphat
e) axit photphoric và axit clohidric
g) axit photphoric và axit nitric

Có bao nhiêu cặp chất không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 1:

Câu 8: Trong phản ứng hoá học: P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO

Tổng hệ số các chất sau khi cân bằng (nguyên, tối giản) là:
A. 12
B. 15
C. 16
D. 18
Câu 9:
Phân biệt các dung dịch: Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3 có thể dùng
dung dịch:
A. NaOH
B. BaCl2
C. H2SO4
D. AgNO3


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Có bốn lọ không dán nhãn đựng các hoá chất riêng biệt sau đây: Na 2SO4,
NaNO3, Na2S, Na3PO4. Trình bày phương pháp phân biệt mỗi lọ:
A. dùng quỳ tím, dùng dung dịch BaCl2
B. Dùng dung dịch BaCl2
C. dùng dung dịch BaCl2, dùng dung dịch AgNO3

D. tất cả đều đúng
Câu 11:
Đốt cháy hết 31 gam photpho rồi hoà sản phẩm vào nước được 200 gam
dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là:
A. 2,45 %
B. 24,5 %
C. 49 %
D. 98 %
Câu 12:
Cho 6 gam P2O5 vào 15ml dung dịch H3PO4 6% (d = 1,03g/ml). Nồng độ
% của dung dịch H3PO4 thu được là:
Câu 10:

A. ≈ 41 %

B. ≈ 42 %

C. ≈ 43 %

D. ≈ 45 %

Cho một miếng photpho vào 210 gam dd HNO 3 60%. Phản ứng tạo thành
H3PO4 và NO. Dung dịch sau phản ứng có tính axit và phải trung hoà bằng 3,33 lit
dd NaOH 1M. Khối lượng photpho ban đầu là:
A. 31 gam
B. 32 gam
C. 41 gam
D. 62 gam
Bài toán phản ứng của H3PO4 , P2O5 với dung dịch kiềm
Câu 14:

Cho 0,2 mol H3PO4 vào dd chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng, trong
dung dịch có các muối:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 15:
Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và H3PO4
D. K3PO4 và KOH
Câu 16:
Cho dung dịch chứa 5,88 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 8,4 gam KOH.
Sau phản ứng, trong dung dịch muối tạo thành là:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và Na3PO4
D. K3PO4
Câu 17:
Cho 44g dung dịch chứa NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch
H3PO4 39,2%. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng:
A. NaH2PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. Na2HPO4
D.Na2HPO4, Na3PO4
Câu 18:
Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các
chất:
Câu 13:



Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

A. H3PO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4
C. K2HPO4, K3PO4
D.
K3PO4, KOH
Câu 19:
Tính số mol P2O5 cần thêm vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để sau
phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối K 2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng
nhau:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D.
Đáp số khác
Câu 20:
Rót dung dịch chứa 11,76g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH.
Sau phản ứng, cho dung dịch bay hơi đến khô. Tính khối lượng muối khan thu
được.
A. 10,44g
B. 12,72g
C. 20,88g
D. 23,16g
Câu 21:
Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản
phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:
A. 14,2 gam
B. 11,1 gam

C. 16,4 gam
D. 12,0 gam
Câu 22:
Cho 12,4 gam P tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lượng
P2O5 hoà tan vào 80ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28g/ml). Tính C% của dung
dịch muối sau phản ứng.
Câu 23:
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được
Câu 24:
Đốt cháy a gam photpho trong lượng dư oxi rồi hoà tan hoàn toàn sản
phẩm vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A bằng 100g dung dịch
NaOH thu được dung dịch B chứa duy nhất một muối. Thêm lượng dư dung dịch
AgNO3 vào dung dịch B thì thu được 41,9 gam kết tủa C màu vàng.
a) Viết các phương trình hoá học xác định A, B, C
b) Tính a
c) Tính nồng độ % của dung dịch NaOH.



×