Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Lý thuyết và bài tập về Đại cương về kim loại có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.81 KB, 8 trang )

Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

CHUYÊN ĐỀ 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
VỊ TRÍ KIM LOẠI
- Nhóm IA (trừ H): kim loại kiềm
- Nhóm IIA: kim loại kiềm thổ
- Nhóm IIIA (trừ B)
- Một phần nhóm IVA, VA, VIA
- Các nhóm B : kim loại chuyển tiếp
CẤU TẠO KIM LOẠI
Nguyên tử kim loại có ít e lớp ngoài cùng:

M  Mn+ + ne

Mạng tinh thể kim loại gồm các nguyên tử, ion dương kim loại và các electron tự
do liên kết với nhau bằng liên kết kim loại
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Tính chất chung: trạng thái rắn (trừ Hg), có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh
kim
+ Tính dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Na > W > Fe > Cr > Pb > Ti
+ Tính dẫn nhiệt: Ag > Cu > Au > Al > Fe
Kim loại có tỉ khối < 5: kim loại nhẹ
Kim loại có tỉ khối > 5: kim loại nặng
+ Tỉ khối: Li < Na < K < Mg < Al < Zn < Fe < Cu < Ag < Au < Os
Kim loại nhẹ nhất là Li (D = 0,5)
Kim loại nặng nhất là Os (D = 22,6)
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg (-390C)
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W (34100C)
+ Tính cứng: Cs < K < Na < Al < Cu < Fe < W < Cr
Kim loại cứng nhất là Cr
Kim loại mềm nhất là Cs


Kim loại dẻo nhất là Au
- Nguyên nhân: do có các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính khử:
- Tác dụng với phi kim:

M  Mn+ + ne
KL + PK  muối

- Tác dụng với axit:
+ Với axit thông thường:
+ Với axit HNO3/H2SO4 đặc:
H2O

KL (trước H) + axit  muối + H2
KL + axit  muối + sản phẩm khử +


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

- Tác dụng với nước:
+ Kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg) tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
KL + H2O  bazơ + H2
+ Kim loại trung bình tác dụng với nước ở nhiệt độ cao
KL + H2O  oxit kim loại + H2
- Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi muối
KL + muối  muối mới + KL mới
DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
Tính oxi hoá của ion kim loại tăng dần
K+


Na+Ca2+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+

K NaCa

Mg

Al

Zn

Fe

Ni

Ni2+
Sn

Pb

Sn2+ Pb2+
H

Cu

H+

Cu2+

Fe2+ Ag


Fe3+ Ag+
Pt

Pt2+ Au3+

Au

Tính khử của kim loại giảm dần
- Quy tắc  :

chất oxi hoá mạnh + chất khử mạnh  chất oxi hoá yếu +

chất khử yếu
chất oxi hoá yếu

chất oxi hoá mạnh

chất khử mạnh
chất khử yếu
=> - Dựa vào dãy điện hoá, xác định phản ứng có xảy ra hay không
- Dựa vào phản ứng hoá học, so sánh tính oxi hoá và tính khử các chất, sắp xếp các
cặp oxi hoá khử theo thứ tự trong dãy điện hoá
- Xác định thứ tự phản ứng:
Nếu cho hỗn hợp 2 chất oxi hoá cùng tác dụng với 1 chất khử => chất oxi hoá
mạnh hơn phản ứng trước
Nếu cho hỗn hợp 2 chất khử cùng tác dụng với 1 chất oxi hoá => chất khử mạnh
hơn phản ứng trước
CẤU TẠO KIM LOẠI - TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Câu 1:

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 3:
Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 4:
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7.
C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 5:
Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9.
C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10.
Câu 6:
Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar]3d44s2.

B. [Ar]4s23d4.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]4s13d5.
Câu 7:
Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+.
B. Na+.
C. Li+.
D. K+.
Câu 8:
Các nguyên tử kim loại và ion kim loại liên kết với nhau trong mạng tinh
thể bằng liên kết:
A. Ion
B. Cộng hoá trị
C. kim loại
D. kim loại và cộng hoá
trị
Câu 9:
Kim loại có các tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 10:
Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do:
A.Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
B. Trong kim loại có các electron
hoá trị.
C. Trong kim loại có các electron tự do
D. Các kim loại đều là chất rắn

Câu 11:
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo tứ tự:
A. Cu < Al < Ag < Fe < Au
B. Fe < Al < Ag < Cu < Au
C. Fe < Al < Au < Cu < Ag
D. Fe < Cu < Al < Au < Ag
Câu 12:
Trong số các kim loại: nhôm, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất là:
A. Crom
B. Nhôm
C. Sắt
D. Đồng
Câu 13:
Kim loại dẻo nhất là:
A. Vàng
B. Bạc
C. Chì
D. Đồng
Câu 14:
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Cesi
B. natri
C. vonfram
D. thuỷ ngân
Câu 15:
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Cesi
B. natri
C. vonfram
D. thuỷ ngân

TÍNH CHẤT HÓA HỌC - DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
Câu 16:
Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính dễ bị oxi hóa
B. Tính khử


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

C. Tính dễ mất electron tạo ion dương
D . a, b, c đều đúng
Câu 17:
Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A. Fe + (dd) CuSO4
B. Cu + (dd) HCl C. Cu + (dd) HNO3
D. Cu +
(dd) Fe2(SO4)3
Câu 18:
Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Zn
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
Câu 19:
Dãy kim loại nào sau đây gồm những kim loại không phản ứng với H 2O
ở nhiệt độ thường.
A. Mg, Al, K
B. Na, Mg, Al, Zn
C. K, Na, Cu
D. Ag, Fe, Zn

Câu 20:
Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:
A. Zn, Cu, Fe
B. CuO, Al, Mg C. Zn, Ni, Sn
D. MgO, Na, Ba
Câu 21:
Ni tác dụng được với tất cả dung dịch của các muối nào sau đây?
A. MgCl2, AlCl3, ZnCl2
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, FeCl2
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
Câu 22:
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không
tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là:
A. Fe, Al, Cr
B. Cu, Al, Fe
C. Fe, Mg, Al
D. Cu, Pb, Ag
Câu 23:
Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) không thấy khí thoát ra.
Trong dung dịch A có chứa những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3
B. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2
Câu 24:
Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO 4. Tìm phát biểu đúng cho thí
nghiệm trên:
A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.

B. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần.
C. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa xanh trong ống nghiệm.
D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện.
Câu 25:
Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính
khử?
A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg.
Câu 26:
Kim loại nào khó bị oxi hóa nhất?
A. K
B. Au
C. Na
D. Pt
Câu 27:
Ion kim loại nào có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ba2+
B. K+
C. Fe3+
D. Cu2+
Câu 28:
Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
Câu 29:

Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng theo thứ tự:
2+
A. Fe , Zn2+, Cu2+, Mn2+
B. Zn2+, Fe2+, Mn2+, Cu2+
C. Mn2+, Zn2+, Fe2+, Cu2+
D. Fe2+, Zn2+, Mn2+, Cu2+
Câu 30:
Có các ion kim loại: Fe3+, Fe2+, Cu2+. Tính oxi hóa của các ion kim loại
(theo thứ tự)
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
Câu 31:
Cho 3 phương trình ion thu gọn:
(1) Cu2+ + Fe  Cu + Fe2+ ;

(2) Cu + 2Fe3+  Cu2+ + Fe2+ ;

(3) Fe2+ + Mg  Fe + Mg2+
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tính khử của Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hoá của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hoá của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
Câu 32:
Cho 3 phản ứng:
2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag

3 phản ứng trên chứng minh tính khử của kim loại giảm theo thứ tự nào?
A. Ag > Cu > Fe > Al
B. Ag < Cu < Fe < Al
C. Fe > Cu > Ag > Al
D. Al > Fe > Cu > Ag
3+
2+
Câu 33:
Cho 3 cặp I2/I ; Fe /Fe ; Cl2/Cl sắp xếp theo thứ tự chất oxi hoá tăng
dần. Trong 3 phản ứng:
(1) 2Fe3+ + 2I-  2Fe2+ + I2;
(2) 2Fe3+ + 2Cl-  2Fe2+ + Cl2;
(3) Cl2 + 2I-  2Cl- + I2;
Phản ứng nào xảy ra?
A. cả 3 phản ứng B. chỉ có (1) và (2) C. chỉ có (1) và (3) D. chỉ có (2) và (3)
Câu 34:
Biết Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag theo chiều tính oxi hoá
các ion tăng dần. Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+

B. Fe + 3Ag+ dư  Fe3+ + 3Ag;

C. Fe + 2Fe3+  3Fe2+

D. Mg dư + 2Fe3+  Mg2+ + 2Fe2+


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Câu 35:

Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa
của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm
sau:
(1) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(2) Cho đồng vào dung dịch nhôm
sunfat.
(3) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(4) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II)
sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (1) và (3)
B. (2) và (3)
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
Câu 36:
Các hỗn hợp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Fe(NO3)3 và AgNO3
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D. Tất cả đều sai.
Câu 37:
Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 người ta dùng kim loại:
A. K
B. Ag
C. Ba
D. Fe
Câu 38:
Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+ :
A. Fe
B. Ag+

C. Al3+
D. Ca2+
Câu 39:
Dãy gồm các ion đều oxi hoá được kim loại Fe là:
A. Cr3+, Au3+, Fe3+ B. Fe3+, Cu2+, Ag+ C. Zn2+, Cu2+, Ag+ D. Cr2+, Cu2+, Ag+
Câu 40:
Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối ZnSO 4, AgNO3,
CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng với cả 4 dung dịch muối?
A. Al
B. Fe
C.Mn
D. Không có kim loại
nào cả
Câu 41:
Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong dung dịch :
A. Ag + Cu2+
B. Fe + Fe2+
C. Fe3+ + Cu
D. A, B đúng
Câu 42:
Có các cặp oxi hoá khử. (1) Fe2+/Fe (2). Pb2+/Pb (3). Ag+/Ag
(4).
2+
Zn /Zn
Có thể dùng mấy chất khử trong số các chất trên để khử được ion Pb2+.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 43:

Khi nhúng lá Mn vào các dung dịch muối sau: AgNO 3, ZnSO4, Cu(NO3)2.
Mn sẽ khử được ion
A. Ag+, Cu2+
B. Ag+, Zn2+
C. Zn2+,Cu2+
D. Ag+, Zn2+,
Cu2+
Câu 44:
Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO 4, NaCl, CuSO4,
AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Với dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra?
A. MgSO4, CuSO4 B. AlCl3, Pb(NO3)2
C. ZnCl2, Pb(NO3)2
D.
CuSO4, Pb(NO3)2


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Câu 45:
Cho các cặp oxi hoá khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá
của dạng oxi hoá như sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cu khử được Fe3+ thành Fe
B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+
C. Fe2+ oxi hoá được Cu thành Cu2+
D. Fe3+ oxi hoá được Cu thành Cu2+
Câu 46:
X là một kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng. Y là kim
loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Mg, Ag

B. Ag, Mg
C. Cu, Fe
D. Fe, Cu
Câu 47:
Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Al, Cu.
Câu 48:
Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl 2. Sau phản ứng thu được
hỗn hợp 3 kim loại là:
A. Zn, Mg, Cu.
B. Zn, Mg, Al.
C. Mg, Ag, Cu.
D. Zn, Ag, Cu.
Câu 49:
Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được
chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg
hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết
D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết
Câu 50:
Cho một đinh Fe nhỏ vào dung dịch có chứa các chất sau:
1. Pb(NO3)2. 2. AgNO3 3. NaCl
4. KCl
5. CuSO4
6. AlCl3.

Các trường hợp phản ứng xảy ra là:
A. 1, 2 ,3
B. 4, 5, 6
C. 3,4,6
D. 1,2,5
Câu 51:
Cho hỗn hợp Fe, Cu dư vào dd Fe2(SO4)3:
A. Không có pư xảy ra .
B. có CuSO4 tạo thành.
C. Có CuSO4 , FeSO4
D. Chỉ có FeSO4 tạo thành
Câu 52:
Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau:
FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng,
NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 53:
Nhúng lá Fe dư vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl 3,
CuSO4, HNO3 loãng, HCl, NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3, H2SO4 đặc nóng, MgCl2,
ZnCl2. Số trường hợp tạo ra muối sắt II là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 54:
Cho các dung dịch : X1 : dung dịch HCl
X2: dung dịch KNO3 ; X3 :

dung dịch HCl + KNO3 ; X4 : dung dịch Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hoà tan
được bột Cu:


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

A. X1,X4,X2
B. X3,X4
C. X4
D. X2,X3
Câu 55:
Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe
dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Kết thúc các phản ứng dung dịch Y chứa:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
Câu 56:
Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại
bỏ được tạp chất:
A. Bột Fe dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Ag dư, lọc. D. Bột Al dư, lọc.
Câu 57:
Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phải dùng chất nào dưới đây để
loại bỏ được tạp chất?
A. Na dư
B. Bột Cu dư
C. Bột Al dư.
D. Bột Fe dư
Câu 58:
Có một dd Fe(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. Cách đơn

giản để thu được dd Fe(NO3)2 không bị lẫn tạp chất là khuấy kỹ dung dịch với một
lượng dư bột kim loại, sau đó lọc. Bột kim loại cần dùng là:
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Zn
Câu 59:
Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe
để loại tạp chất bằng dung dịch nào?
A. Dung dịch CuSO4dư
B. Dung dịch FeSO4dư
C. Dung dịch FeCl3
D. Dung dịch ZnSO4 dư
Câu 60:
Bột Ag có lẫn Fe và Cu. để tách Ag tinh khiết (có khối lượng không thay
đổi so với ban đầu) ra khỏi hỗn hợp ban đầu thì cần dùng dung dịch là:
A. HNO3 dư
B. H2SO4 đặc, dư C. AgNO3 dư
D. FeCl3 dư



×