Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

20 đề thi thử nhóm giáo viên bookgol 2019 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.27 KB, 25 trang )

1

Tailieudoc.vn – Website chuyên tài liệu, đề thi giáo dục file word chất
lượng cao
Bookgol

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi: VẬT LÝ – ĐỀ SỐ 5

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Trong chuyển động thẳng đều thì
A. quãng đường tỉ lệ thuận với vận tốc
B. quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
C. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
D. tọa độ tỉ lệ thuận với quãng đường đi
Câu 2: Cho biết áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng, biết rằng khi đèn không
sáng, nhiệt độ của khí là 25°C; khi đèn sáng, nhiệt độ của khí là 323°C?
A. 2 lần

B. 1,8 lần

C. 12,9 lần

D. 2,18 lần

Câu 3: (THPT-2018). Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.


D. Biên độ của dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 4: (Đề minh họa THPT-2019). Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014Hz. Lấy c = 3.108 (m/s). Đây là
A. bức xạ tử ngoại

B. bức xạ hồng ngoại C. ánh sáng đỏ

D. ánh sáng tím

Câu 5: (Đề minh họa THPT-2019). Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5(MeV/c 2) .
Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615MeV

B. 4435,7MeV

C. 4435,7J

D. 195,615MeV.

Câu 6: (ĐH-2010). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A
và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn
và khác không. Với C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0
khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C 
A. 200V

B. 100 2V

C1
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
2

C. 100V

D. 200 2V

Câu 7: Khi độ lớn của điện tích thử trong điện trường tăng lên n lần thì thế năng của điện tích thử sẽ
A. không thay đổi

B. giảm đi n lần

C. tăng lên n lần

D. tăng lên n2 lần

Trang 1


Câu 8: Hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm q > 0 đặt tại O
6
6
gây ra. Biết cường độ điện trường tại A và B có độ lớn E A  4.10 (V / m) và EB  10 (V / m) . Cường độ

điện trường tại trung điểm M của AB có độ lớn
A. l,78(V/m).

B. l,78.106(V/m).

C. 2,5.106(V/m).

D. l,5.106(V/m).


Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r được mắc với một điện trở R = 5  tạo
thành một mạch kín thì dòng điện qua mạch có cường độ I = 1A. Điện trở trong của nguồn và công suất
tỏa nhiệt trên cả mạch là
A. 1 và 6W

B. 1 và 5W

C. 1 và 1W

D. một giá trị khác

Câu 10: Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. Một dây dẫn thẳng, dài

B. Một khung dây có dòng điện chạy qua

C. Một nam châm thẳng

D. Một kim nam châm

Câu 11: Phản xạ toàn phần là hiện tượng tia sáng khi truyền đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt thì
A. tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách
B. tia sáng bị truyền qua một phần
C. tia sáng bị truyền qua hoàn toàn
D. tia sáng bị phản xạ hoàn toàn
Câu 12: Một tia sáng đi vuông góc vào một mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 30° và chiết suất
1,3. Góc lệch của tia ló so với tia tới là
A. 40,5°.


B. 20,2°.

C. 17,5°.

D. 10,5°.

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu ki dao động của con lắc là
A. T  2

m
k

B. T 

1 k
2 m

C. T 

1 m
2 k

D. T  2

k
m

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  5cos4t (x tính bằng cm, t

tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 0(cm/s)

B. 5(cm/s)

C. 20(cm/ s)

D. 20(cm/ s)

Câu 15: Chất điểm có khối lượng m 1 = 50g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương

trình dao động x1  cos(5t  )(cm) . Chất điểm có khối lượng m 2 = l00g dao động điều hoà quanh vị trí
6

cân bằng của nó với phương trình dao động x2  5cos(t  )(cm) . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao
6
động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 2


A. 2

B. 1

C.

1

5

D.

1
2

Câu 16: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài l bằng
A. 2m

B. 1m

C. 2,5m

D. 1,5m

Câu 17: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo
phương thắng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần
tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc


3

B. cùng pha nhau

C. ngược pha nhau

D. lệch pha nhau góc



2

Câu 18: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết họp A và B dao động điều hòa cùng pha với
nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng
do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực
đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9cm

B. 12cm

C. 6cm

D. 3cm

Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u  U 2cos2ft(V) . Tăng cảm kháng
của cuộn dây bằng cách
A. giảm tần số f của điện áp u

B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây

C. tăng điện áp hiệu dụng U

D. giảm điện áp hiệu dụng U

Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, cảm kháng Z L, dung kháng ZC (với ZL 
ZC) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó

A. R0 

Z2L
ZC

B. R0  ZL  ZC

C. R0 

U2
Pm

D. R0  ZL  ZC

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100V và điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 150V

B. 50V

C. 100 2V

D. 200V


Câu 22: Đặt điện áp u  U 0 cos(t  )(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
4
trong mạch là i  I 0 cos(t  i ) . Giá trị của i bằng
A. 



2

B. 

3
4

C.


2

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

D.

3
4
Trang 3


Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đồi. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch trên điện áp u  U0 sin t(V) , với  có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi
  1  200 (rad/ s) hoặc   2  50 (rad/ s) thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau.
Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số  bằng
A. 100 (rad/ s)


B. 40 (rad/ s)

C. 125 (rad/ s)

D. 250 (rad/ s)

Câu 24: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn. Xung quanh dây dẫn đó
A. chỉ có từ trường

B. có điện từ trường

C. chỉ có điện trường

D. không xuất hiện điện trường, từ trường

Câu 25: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và
tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ
điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung

C
thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc
3

này bằng
A. 4f

B.

f

2

C.

f
4

D. 2f

Câu 26: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím
Câu 27: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là lmm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55m . Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1mm

B. 1,2mm

C. 1,0mm

D. 1,3mm


Câu 29: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1  0,75mvà  2  0,25mvào một tấm kẽm có giới
hạn quang điện  0  0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 4


B. Chỉ có bức xạ  2
C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
D. Chỉ có bức xạ 1
Câu 30: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên
tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3

B. 1

C. 6

D. 4

Câu 31: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng luợng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt
là 13,6eV;1,51eV . Cho h  6,625.1034(J .s);c  3.108(m/ s) và e  1,6.1019 C . Khi electron chuyển từ
quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7m

B. 102,7mm


C. 102,7nm

D. 102,7pm

Câu 32: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn

B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron

C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn

D. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron

Câu 33: Biết khối lượng của proton; nơtron; hạt nhân
1u  931,5(MeV / c2 ) . Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 14,25 MeV

B. 18,76 MeV

16
8
16
8

O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và

O xấp xỉ bằng

C. 128,17 MeV


D. 190,81 MeV

Câu 34: Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%

B. 93,75%

Câu 35: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  

C. 6,25%

D. 13,50%

2.102

cos(100t  )(Wb) . Biểu thức của suất điện động

4

cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

A. e  2sin(100t  )(V)
4


B. e  2sin(100t  )(V)
4


C. e  2sin100t(V)

D. e  2sin100t(V)

Câu 36: Hai chất điểm A và B đang dao động điều hòa tự do cùng
tần số trên hai đường thẳng song song và rất gần nhau được xem
như trùng với một trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng của hai chất
điểm. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm A (đường 1) và của
chất điểm B (đường 2) như hình vẽ. Tại thời điểm t 3, chất điểm A
có li độ bằng 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai
chất điểm xấp xỉ bằng
A. 4,0cm

B. 5,8cm

C. 3,6cm

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

D. 1,4cm
Trang 5


Câu 37: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động
2
2
tương ứng là: x1  A1 cos(t  1);x2  A 2 cos(t  2 ) . Biết rằng 4x1  9x2  25. Khi chất điểm thứ

nhất có li độ x1  2cm , vận tốc v1  9(cm/ s) thì tốc độ của chất điểm thứ hai bằng

A. 9(cm/ s)

B. 6(cm/ s)

C. 12(cm/ s)

D. 8(cm/ s)

Câu 38: . (THPT-2016). Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều
quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi vL ,vN là tốc độ của
electron khi nó chuyển đông trên quỹ đạo L và N. Tỉ số
A. 2

B. 0,25

vL
bằng
vN

C. 4

D. 0,5

Câu 39: (THPT-2016). Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và
có bước sóng 6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng
sóng dao động điều hòa với biên độ 6mm. Lấy 2  10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với
tốc độ v  6(cm/ s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn
A. 6 3(m/ s2 )

C. 6(m/ s2 )


B. 6 2(m/ s2 )

D. 3(m/ s2 )

7
Câu 40: (THPT-2016). Người ta dùng hạt proton có động năng l,6MeV bắn vào hạt nhân 3Li đang đứng

yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức
xạ Y. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 7,9MeV

B. 9,5MeV

C. 8,7MeV

D. 0,8MeV

Đăng ký trọn bộ đề thi thử 2019 môn Vật Lý Nhóm giáo viên
Bookgol file word có lời giải chi tiết mới nhất ở link dưới
/>Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365
Đáp án
1-B
11-D
21-D
31-C

2-A
12-D

22-D
32-B

3-C
13-A
23-A
33-C

4-B
14-A
24-B
34-C

5-A
15-D
25-D
35-B

6-A
16-B
26-D
36-B

7-C
17-B
27-B
37-D

8-B
18-C

28-A
38-A

9-A
19-B
29-B
39-A

10-A
20-B
30-C
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 6


Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động s  vt
Câu 2: Đáp án A
Vì quá trình là đẳng tích nên:


p1 p2

T1 T2


p2 T2 323 273


2
p1 T1 25 273

Câu 3: Đáp án C
Khi cộng hưởng thì tần số dao động cưỡng bức mới bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 4: Đáp án B
Dựa vào thang sóng điện từ thì đây là bức xạ hồng ngoại 3.1011Hz �f �3.1014 Hz
Câu 5: Đáp án A
2
2
Ta có: Wlk  mc  0,21uc  0,21.931,5  195,615MeV

Câu 6: Đáp án A
Ta có: U R  IR 
Khi C 

U
R2  (ZL  ZC )2

R . Để khi R thay đổi, U  const thì Z  Z
R
L
C

C1
 C2 thì ZC2  2ZC1
2


� U AN  IZAN 

U
R2  (ZL  ZC2 )2

2
. R 2  ZC1


2
U R2  ZC1

R2  Z2C1

 U  200V

Câu 7: Đáp án C
Vì thế năng của điện tích thử tại một điểm trong điện trường tỉ lệ với độ lớn điện tích thử Wt ~q nên
khi q tăng n lần thì Wt cũng tăng n lần.
Câu 8: Đáp án B
- Vì EA > EB nên OA < OB: A nằm gần O hơn B
- Cường độ điện trường do q gây ra tại A và B là:
EA 
EB 

kq
OA 2
kq
OB2


(1)
(2)

- Cường độ điện trường do q gây ra tại M là: EM 
- Từ (1), (2), (3), ta có: OA 

kq
EA

;OB 

kq
EB

kq
OM

2

;OM 

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

(3) với OM 

OA  OB
(4)
2


kq
EM

Trang 7


- Thay vào (4), ta được:

kq
EM

kq
1� k q
 �

2 � EA
EB







1� 1
1 �
 �




EM 2 �
E
E
A
B


4E A EB
4.4.106.106
� EM 

 1,78.106(V / m)
2
6
6 2
( E A  EB ) ( 4.10  10 )


1

Câu 9: Đáp án A
Từ công thức: I 

e
e
6
� r   RN   5  1
RN  r
I

1

� Pnh  (R N  r)I 2  (5 1).I 2  6W
Câu 10: Đáp án A
Xung quanh dây dẫn có dòng điện hoặc nam châm mới có từ trường.
Câu 11: Đáp án D
Phản xạ toàn phần là hiện tượng toàn bộ tia sáng bị phản xạ trở lại môi trường cũ khi gặp mặt phân cách
giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
Câu 12: Đáp án D
;n  1,3nên:
Với mặt bên thứ hai, ta có: r2  30�
sini 2  nsinr2  1,3sin30� 0,65� i 2  40,5�
Góc lệch giữa tia ló và tia tới là: D  i1  i 2  A  0 40,5� 30� 10,5�
Câu 13: Đáp án A
Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là T  2

m
k

Câu 14: Đáp án A
Ta có: v  x'  5.4sin4t  5.4sin4.5  20sin20  20.0  0
Câu 15: Đáp án D
Ta có:

W1 1
m 2A 2 0,05.(5)2.0,012 1
1
 m112A 12 : m222A 22  1 12 12 

W2 2

2
m22A 2
0,12.0,052
2

Câu 16: Đáp án B
Ta có: T  2

l
l'
T'
l'
l  2l
;T '  2
� 

g
g
T
l
l

2

2

�T ' � l  2l
�2,2 � l  2l
Từ đó: � �
� � �

l
l
�T �
�2 �
� l  100cm  0,1m
Câu 17: Đáp án B
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 8


Ta có:  AB  [(t  A )  (t  B )]  (A  B )
'
Tại trung điểm M của AB thì:  AB  (A  B ) 

2
2
(d2  d1)   AB 
(d2  d1)



'
Vì tại M phần tử nước dao động với biên độ cực đại nên:  AB  0 và d2  d1  MB  MA  0

�  AB  0: Hai nguồn sóng tại A và B dao động cùng pha nhau.
Câu 18: Đáp án C
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là:
dmin 


 12

 6cm
2 2

Câu 19: Đáp án B
Ta có: ZL  2f , do đó để tăng ZL thì ta có thể tăng L
Câu 20: Đáp án B
Ta có:

P  R0I 2  R0.

U2

R02  (ZL  ZC )2

Để P = Pm thì M  [R0 

U2
(ZL  ZC )2
R0 
R0

(ZL  ZC )2
]min � R0  ZL  ZC
R0

Câu 21: Đáp án D
2

2
Ta có: U  (U L  UC ) � U L  U C  U;U L  U C  U

Mặt khác: u/i  0 nên tanu/i 

ZL  ZC
 0 � ZL  ZC hayU L  U C
R

Do đó: U L  U C  U  100 100  200V
Câu 22: Đáp án D
Trong đoạn mạch chỉ có C thì: i   u 

   3
   (rad)
2 4 2 4

Câu 23: Đáp án A
Ta có: I 

U
2
2
. Vì I 1  I 2 � Z1  Z2 � (ZL1  ZC1)  (ZL 2  ZC2 )
Z
2

2



1 � �
1 � �
1 � �
1 �
��
1L 
2L 
1L 
2L 
� �
�� �
� ��

1C � �
2C � �
1C � �
2C �


1 � �
1 �
1
1
1L 
2L 
 2 : cộng hưởng
Vì 1 �2 nên �
�  �
�� LC 
1C � �

2C �
12 

�   12  200.50  100(rad/ s)
Câu 24: Đáp án B
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 9


Xung quanh dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua có điện từ trường
Câu 25: Đáp án D
Ta có: f 

1
2 LC

;f ' 

1
2 LC'



f'
C

f
C'


C
C
3 C
Vì C’ gồm C và mắc nối tiếp nhau nên: C' 
C 4
3
C
3
C.

Từ đó:

f'
4C'

 2 � f '  2f
f
C'

Câu 26: Đáp án D
Vì bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím ( d   t ) nên tần số của ánh sáng đỏ
nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím (ffd  t )
Câu 27: Đáp án B
Trên tấm kính ảnh của buồng tối ta sẽ thu được quang phổ của ánh sáng trắng, đó là một dải có màu từ đỏ
đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 28: Đáp án A
Ta có: i 

D 0,55.103.2.103


 1,1mm
a
1

Câu 29: Đáp án B
Vì  2  0;1   0
Câu 30: Đáp án C
Từ quỹ đạo N chuyển dời về các quỹ đạo trong có các dịch chuyển N về K; N về L; N về M; M về K; M
về L và L về K ứng với 6 vạch quang phổ
Câu 31: Đáp án C
Ta có: EM  E K 
�  MK 

hc
hc
�  MK 
 MK
EM  EK

6,625.1034.3.108
 1,027.107 m  102,27nm
19
19
(2,416.10 )  (21,76.10 )

Câu 32: Đáp án B
Theo định nghĩa thì các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng khác số nơtron N.
Câu 33: Đáp án C
Ta có:

Wlk  [Zmp  (A  Z)mn  mO ]c2  [8.1,0073u (16 8).1,0087u  15,9904u]c2
� Wlk  0,1376uc2  0,1376.931,5  128,17MeV
Câu 34: Đáp án C
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 10


Sau thời gian t1 thì: N1 
Sau thời gian t2 thì: N2 


N0
t1
T



t2
T


T



2

2


N0

N0



2

N0
2
T

2



N0
�   2T
4
N0
4T
T

2



N0
16


N2 1

 0,0625  6,25%
N0 16

Đăng ký trọn bộ đề thi thử 2019 môn Vật Lý Nhóm giáo viên
Bookgol file word có lời giải chi tiết mới nhất ở link dưới
/>Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365
Câu 35: Đáp án B
Ta có: e   ' , với  

2.102

cos(100t  )(Wb)

4

2.102


e  100.
.sin(100t  )  2sin(100t  )(V)

4
4
Câu 36: Đáp án B
Trên đồ thị ta thấy: x1 sớm pha hơn x2 góc
2



(vuông pha) nên:
2

2

�x1 � �x2 �
� � � � 1
�A 1 � �A 2 �
- Tại các thời điểm t1, t2 tương ứng, ta có:
2
2

�3 � �3,2 �

� � � � 1

�A 1 � �A 2 �
� A 1  5cm;A 2  4cm

2
2

�4 � �2,4 �
� � � � 1

�A 1 � �A 2 �



- Tại thời điểm t3, ta có: x13  A1 cos  2,2cm� cos 

x13 2,2

A
5

2


�2,2 �
� x23  A 2 cos(  )  A 2 sin  4 1 � �  3,59cm
2
�5 �
- Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t3:
d  x1  x2  2,2 (3,59)  5,79cm
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 11


Câu 37: Đáp án D
2
2
2
2
- Từ 4x1  9x2  25� Khi x1 = -2cm thì x2  1cmvà (4x1  9x2 )'  0

� 8x1v1  18x2v2  0 �

� v2  v1 .

v1
9x
 2
v2
4x1

4x1
4.(2)
 9.
 8(cm/ s)
9x2
9.1

Câu 38: Đáp án A
Ta có:

vL

vN

rN
42

2
rL
22

Câu 39: Đáp án A

Vì các phần tử M, N dao động điều hòa nên ta có thể sử dụng mối
quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều, ta thấy:
- Độ lệch pha giữa M và N là:
  2

d
8 8 2
 2. 

(rad)

6 3
3

uuur uuu
r
- Biểu diễn trên giản đồ các vectơ A M ,A N tương ứng, với:
+ Tại thời điểm ban đầu ( 

2  
  ;A N  A M sin  6.0,5  3mm) : hình a
3 2 6

+ Tại thời điểm t vM  A M sin(t  M )  6
� (t  M ) 

7
5
7 2 11 
  (rad);(t  N ) 



 (rad)
6
6
6 3
6 6

 M và N đối xứng qua trục v: hình b. Từ đó:
aN  2xN  (20)2.A N sin


3
 4000.3.
 6000 3(mm/ s2 )  6 3(m/ s2)
3
2

Câu 40: Đáp án B
Ta có: K p  E  2K X � K X 

K p  E
2



1,6  17,4
 9,5MeV
2


Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 12


Bookgol

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi: VẬT LÝ – ĐỀ SỐ 6

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Phương trình chuyển động của vật là x = 10 + 2t (x tính bằng m; t tính bằng s) cho biết
A. vật chuyển động cùng chiều với chiều (+) với vận tốc 10(m/s).
B. vật chuyển động ngược chiều với chiều (+) với vận tốc -10(m/s).
C. vật chuyển động cùng chiều với chiều (+) với vận tốc 2(m/s).
D. vật chuyển động ngược chiều với chiều (+) với vận tốc -2(m/s)
Câu 2: Một thanh thép có tiết diện ngang hình tròn đường kính 2cm được giữ chặt ở một đầu. Tác dụng
vào đầu kia một lực nén F = 1,57.10 5 N dọc theo trục của thanh thì độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao
nhiêu? Cho rằng lực tác dụng vẫn còn trong giới hạn đàn hồi và suất Y-âng của thép là E = 2.1011 (N/m).
A. 2,5

B. 0,01

C. 0,25

D. 0,25%


Câu 3: (THPT-2018). Điện áp u  100 2cos100 t(V) có giá trị hiệu dụng là
A. 110V

B. 100 2V

D. 100V

C. 100V

Câu 4: (THPT-2018). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian

B. biến thiên điều hòa theo thời gian

C. luôn có giá trị không đổi

D. luôn có giá trị dương

Câu 5: (Đề minh họa THPT-2019). Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần
số 5.1014Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1W. Lấy h = 6,625.10- 34(J.s). Số phôtôn đập vào
tấm pin trong mỗi giây là
A. 3,02.1017

B. 7,55.1017

C. 3,77.1017

D. 6,04.1017

Câu 6: (ĐH-2010). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ

điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 thì tần số dao động
riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là

5f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện

đến giá trị
A.

C1
5

B.

C1
5

C. 5C1

D.

5C1

Câu 7: Hệ nào sau đây là một tụ điện?
A. Hai quả cầu kim loại đặt trong không khí
B. Hai quả cầu nhựa đặt trong nước
C. Hai tấm kim loại phẳng được nối với nhau bằng một đoạn dây dẫn
D. Hai tấm mica phẳng đặt trong không khí
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365


Trang 13


6
6
Câu 8: Hai điện tích q1  10 C và q2  4.10 C đặt cố định trong không khí tại hai điểm A và B cách

nhau một khoảng a = 30cm. Để hệ cân bằng thì phải đặt một điện tích q0 ở:
A. trong đoạn AB, cách A l0cm

B. trong đoạn AB, cách B l0cm

C. ngoài đoạn AB, cách A l0cm

D. ngoài đoạn AB, cách B l0cm

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r = 0,5 được mắc với một điện trở
R  2,5 tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện qua điện trở R và hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện tương ứng là
A. 2A và 1V

B. 12A và 6V

C. 2A và 5V

D. 12A và 30V

Câu 10: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Tại mỗi điểm trong không gian ta chỉ vẽ được một đường sức từ
B. Các đường sức từ là những đường cong hở hai đầu

C. Có thể dùng quy tắc “vào Nam ra Bắc” để xác định chiều đường sức từ
D. Mật độ đường sức từ cho biết độ mạnh yếu của từ trường
Câu 11: Một khung dây diện tích S  5.104 m2 gồm N = 50 vòng. Đặt khung dây trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và cho khung quay quanh trục đó. Cho từ thông qua khung
ur
đạt cực đại bằng 5.103Wb. Cảm ứng từ B của từ trường có độ lớn là
A. 0,2.104 T

B. 2.104 T

C. 0,2.102 T

D. 0,2T

Câu 12: Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới phải nhỏ
hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới phải lớn
hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới phải nhỏ
hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
D. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới phải lớn
hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
Câu 13: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài tăng 4 lần
thì chu kì con lắc
A. không đổi

B. tăng 16 lần

C. tăng 2 lần


D. . tăng 4 lần

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5(s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại
vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3(cm/s)

B. 0,5(cm/s)

C. 4(cm/s)

D. 8(cm/s)

Câu 15: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T.
Trong khoảng thời gian

T
, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là:
4

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 14


A. A 2

B. A


C.

3A
4

D. A 3

Câu 16: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm
ngang với gia tốc 2 (m/s2) thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02s

B. 1,82s

C. 1,98s

D. 2,00s

Đăng ký trọn bộ đề thi thử 2019 môn Vật Lý Nhóm giáo viên
Bookgol file word có lời giải chi tiết mới nhất ở link dưới
/>Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365
Câu 17: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L(dB)  10lg

I
I0

B. L(dB)  10lg


I0
I

C. L(dB)  lg

I0
I

D. L(dB)  lg

I
I0

Câu 18: Một sợi dây AB có chiều dài l m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được
coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s

B. 2 cm/s

C. 10 m/s

D. 2,5 cm/s

Câu 19: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i  I 0 cos(t  ) . Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều là
A. I 

I0

2

B. I  2I 0

C. I  I 0 2

D. I 

I0
2

Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện
áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở
2

thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
2
2
2
2
A. R  ZL (ZL  ZC ) B. R  ZL (ZC  ZL ) C. R  ZC (ZC  ZL ) D. R  ZC (ZL  ZC )

Câu 21: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i  10 2cos100t(A) . Biết tụ điện có dung
kháng ZC = 40 . Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là

A. u  200 2cos(100t  )(V)
2



B. u  300 2cos(100t  )(V)
2


C. u  400 2cos(100t  )(V)
2


D. u  100 2cos(100t  )(V)
2

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 15


Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm 2. Khung
dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27Wb

B. 1,08Wb

C. 0,81Wb

D. 0,54Wb


Câu 23: Đặt điện áp u  125 2sin100t(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L 

0,4
H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có


điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0A

B. 2,5A

C. 3,5A

D. 1,8A

Câu 24: Sóng điện từ
A. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi truờng
B. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. là sóng dọc.
D. mang năng lượng.
Câu 25: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30kHz và khi C  C2 thì tần
số dao động riêng của mạch bằng 40kHz. Nêu C 
A. 50kHz

B. 24kHz

C1C2
thì tần số dao động riêng của mạch bằng

C1  C2

C. 70kHz

D. 10kHz

Câu 26: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp song song từ không khí tới mặt bên AB của một lăng kính thủy
tinh, chùm tia khúc xạ vào trong lăng kính (thuộc một tiết diện thẳng của lăng kính) truyền tới mặt bên
AC, nó khúc xạ tại mặt AC rồi ló ra ngoài không khí. Chùm tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính so với
chùm tia tới và tách ra thành một dải nhiều màu khác nhau (như màu cầu vồng), tia tím bị lệch nhiều nhất,
tia đỏ bị lệch ít nhất. Hiện tượng đó là
A. sự tổng hợp ánh sáng

B. sự giao thoa ánh sáng

C. sự tán sắc ánh sáng

D. sự phản xạ ánh sáng

Câu 27: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò
vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến

B. lò vi sóng,

C. lò sưởi điện

D. hồ quang điện

Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,3mm, khoảng

cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D = 2m . Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (đ = 0,16m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t =0,40m) cùng
một phía của vân trung tâm là
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 16


A. 1,8mm

B. 2,4mm

C. 1,5mm

D. 2,7mm

Câu 29: Trường họp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong?
A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này
B. Chiếu tia X (tia Rơn-ghen) vào kim loại làm electron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.
D. Chiếu tia X (tia Rơn-ghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên
Câu 30: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy
Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là 1 và 2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là
A.

1 2
2(1   2 )

B.


1 2
(1   2 )

C.

1 2
(1   2 )

D.

1 2
( 2  1)

Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.1011m

B. 84,8.1011m

C. 21,2.1011m

D. 132,5.1011m

C. hạt 

1
D. hạt 0 n

0
Câu 32: Hạt pôzitrôn ( 1e) là


A. hạt 

1
B. hạt 1H

Câu 33: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn
(prôton) có trong 0,27g

27
13

Al là

A. 9,826.1022

B. 8,826.1022

C. 7,826.1022

D. 6,826.1022

Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ
phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất
phóng xạ ban đầu?
A. 12,5%

B. 25%

C. 75%


D. 87,5%

Câu 35: Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện
với điện dung C. Đặt 1 

1
2 LC

. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn AN không phụ thuộc R thì tần

số góc  bằng
A.

1
2 2

B. 1 2

C.

1
2

D. 21

Câu 36: (THPT-2018). Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m khối lượng
l00g có thể chuyên động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng
nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40(V / m). Vật M khối

lượng 300g có thể trượt trên m với hệ số ma sát 0,2.
Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo.
Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10(m / s 2). Thả nhẹ cho m chuyển
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 17


động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình
của m là
A. 16,7 (cm/s)

B. 23,9 (cm/s)

C. 29,1 (cm/s)

D. 8,36 (cm/s)

Câu 37: (THPT-2016). Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và
N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm
điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết
mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 43,6dB

B. 38,8dB

C. 35,8dB

D. 41,1dB


Câu 38: (THPT-2016). Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidro thành hạt nhân
4
2

Hethì ngôi sao lúc này chỉ có 42 He với khối lượng 4,6.1032kg. Tiếp theo đó, 42 He chuyển hóa thành hạt

nhân

12
6

C thông qua quá trình tổng hợp 42 He 42 He 42 He � 126C  7,27MeV . Coi toàn bộ năng lượng tỏa

ra từ quá trình tổng họp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.10 30W. Cho biết một năm
bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của

4
2

Helà 4(g/mol), số A-vô-ga-drô NA = 6,02.1023 (mol-1),

4
1eV  1,6.1019 J . Thời gian để chuyển hóa hết 2 He ở ngôi sao này thành

A. 481,5 triệu năm

B. 481,5 nghìn năm

C. 160,5 nghìn năm


12
6

C vào khoảng

D. 160,5 triệu năm

Câu 39: (THPT-2016). Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Hai con lắc
dao động cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng
của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J. Khi thế năng
của con lắc thứ nhất là 0,09J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31J

B. 0,01J

C. 0,08J

D. 0,32J

Câu 40: (THPT-2016). Đặt điện áp u  U0 cost(V) (với u và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình vẽ, R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LC2  2 . Gọi P
là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc
của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2)
như hình vẽ. Giá trị của r bằng
A. 180

B. 60

C. 20


D. 90

Đáp án
1-C
11-D
21-C
31-B

2-D
12-B
22-D
32-A

3-A
13-C
23-B
33-C

4-B
14-D
24-D
34-A

5-A
15-A
25-A
35-B

6-A

16-C
26-C
36-A

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

7-A
17-A
27-D
37-D

8-A
18-C
28-B
38-D

9-C
19-D
29-A
39-A

10-B
20-B
30-B
40-A
Trang 18


LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C
Vật chuyển động cùng chiều với chiều (+) (v > 0 ) với vận tốc v = 2(m / s)
Câu 2: Đáp án D
l F


Độ biến dạng tỉ đối của thanh là: l0 ES
l
� 
l0

F
d2
E
4

1,57.105
 0,0025  0,25%
(2.102 )2
11
2.10 .3,14.
4

Câu 3: Đáp án A
Ta có: U  110V
Câu 4: Đáp án B
Ta có: v  x'  A sin(t  )(  0) : v biến thiên điều hòa theo t
Câu 5: Đáp án A
- Năng lượng mỗi phôtôn là:   hf  6,625.1034.5.1014  33,125.1020 J
- Số phôtôn đập vào tấm pin mỗi giây là: n 


P
0,1

 3,02.1017
20
 33,125.10

Câu 6: Đáp án A
2

�f � C
;f2 
� �2 � 1
Ta có: f1 
2 LC1
2 LC2
�f1 � C2
1

1

2

2

�f �
�1 � C
� C2  C1 �2 � C1 � � 1
� 5� 5

�f1 �
Câu 7: Đáp án A
Theo định nghĩa, tụ điện là hệ gồm hai vật dẫn đặt cách nhau bởi một điện môi.
Câu 8: Đáp án A
uu
r uu
r
Gọi F1;F2 là lực tĩnh điện do q1, q2 tác dụng lên q0 đặt tại C. Để q0 nằm cân bằng thì:
u
r uu
r uu
r r uu
r
uu
r
F  F1  F2  0 � F1   F2 . Do đó:
+ q0 nằm trong đoạn AB (Đặt AC = x; CB = a – x)
+ F1  F2 hay

f q1q0
x2



f q2q0
(a x)2

(với mọi q0)

(a x)2 q2 4.106

a 30


 4� x  
 10cm
Hay
2
6
x
q1
10
3 3
Câu 9: Đáp án C
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 19


Ta có: I 

e
6

 2A và U ng  U N  R N I  2,5.2  5V
R N  r 2,5 0,5

Câu 10: Đáp án B
Các đường sức từ là nhừng đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 11: Đáp án D

Từ công thức: max  NBS � B 

max
5.103

 0,2T
NS 50.5.104

Câu 12: Đáp án B
Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang
môi trường chiết quang kém và góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 13: Đáp án C
Ta có: T  2

l
, khi l tăng 4 lần thì T sẽ tăng lên 2 lần
g

Câu 14: Đáp án D
Tại vị trí cân bằng: v0  vmax  A 

2
2
A
.2  8(cm/ s)
T
0,5

Câu 15: Đáp án A
Dựa vào mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa ta thấy:

trong khoảng thời gian

góc , sau t 

T

ứng với góc quay . Giả sử ban đầu vật ở M ứng với
4
2

T

vật ở N ứng với góc  (     ), quãng đường đi tương ứng
4
2

của vật là:
�   � �   �
s  x1  x2  A cos  A cos  A(cos  cos)  2.Acos�
cos�


�2 � �2 �



� s  2A cos(  )cos( )  2A cos(  ) � 2A
4
4
4

Từ đó: smax  A 2
Câu 16: Đáp án C

uur u
r u
r uuu
r r r
- Trọng lực hiệu dụng tác dụng vào con lắc là: Phd  P  F � ghd  g  a
r r
- Vì g và avuông góc nhau nên: ghd  g2  a2  9,82  22  10(m/ s2 )
- Chu kì dao động con lắc trong hai trường hợp là: T  2

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

l
l
;T '  2
g
ghd

Trang 20


Từ đó:

T'
g
g
9,8


� T' T
2
 1,98s
T
ghd
ghd
10

Câu 17: Đáp án A
Mức cường độ âm L của sóng âm được tính bằng công thức: L(dB)  10lg

l
l0

Câu 18: Đáp án C
Dây có hai đầu cố định nên: l  k
� 


2l
�   , với k = Nb = 4
2
k

2.1
 0,5m và v  f  0,5.20  10(m/ s)
4

Câu 19: Đáp án D

Theo định nghĩa, cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là I 

I0
2

Câu 20: Đáp án B
Ta có:
UL ,U  U L ,i  i,u 

Z

1
R
� tanuL ,i 
� L 
2
tani,u
R ZC  ZL

� R2  ZL (ZC  ZL )
Câu 21: Đáp án C
Ta có: U0  I 0ZC  10 2.40  400 2V , pha(u) = pha(i) -



 100t 
2
2



Điện áp giữa hai bản tụ là: u  400 2cos(100t  )(V)
2
Câu 22: Đáp án D
4
Ta có: max  NBS  500.0,2.54.10  0,54Wb

Câu 23: Đáp án B
Ta có:
U
0,4 2
;Z  ZL2  R 2  (L)2  R 2  (100.
)  302  50
Z

125
� IA 
 2,5A
50
IA  I 

Câu 24: Đáp án D
Sóng điện từ mang năng lượng khi truyền trong các môi trường.
Câu 25: Đáp án A
Từ

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 21



1

f1 

2 LC1

f2 
f

1
2 LC2
1

2 LC



1
 42f12L (1)
C1



1
 42f22L (2)
C2




1
 42f 2L (3)
C

Mặt khác

1 1 1


� 42f 2L  42f12L  42f22L � ff2 
C C1 C2

� ff

 f22  302  402  50kHz

2
1

Nhận xét: Vì C 

2
1

 f22

C1C2
� C1ntC2 . Từ dấu hiệu “Biết fC1 ;fC2 tính fC1ntC2  ? ” ta có ngay: ff
C1  C2


2
1

 f22

(Sử dụng công thức giải nhanh)
Câu 26: Đáp án C
Hiện tượng trên là sự tán sắc ánh sáng
Câu 27: Đáp án D
Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng;
nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là hồ quang điện.
Câu 28: Đáp án B
Ta có: x1  x1d  x1t  id  i t 

D
2.103
d  t 
0,76.103  0,40.103  2,4mm
a
0,3

Câu 29: Đáp án A
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo thành các êlectron và lỗ trống ở chất bán dẫn khi có ánh
sáng thích hợp (ánh sáng có bước sóng ngắn) chiếu vào chất bán dẫn.
Câu 30: Đáp án B
Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man 1 ứng với chuyển dời từ mức L về K; bước sóng dài nhất trong
dãy Ban-me 2 ứng với chuyển dời từ mức M về L; bước sóng dài thứ hai trong dãy Lai-man  ứng với
chuyển dời từ mức M về K. Do đó:
hc
hc

hc
 E L  E K ;  EM  E L ;  EM  E K
1
2

Từ đó:


hc hc hc


�  1 2
1  2 
1   2

Câu 31: Đáp án B
2
2
11
11
Ta có: rn  n r0, với n = 4 (quỹ đạo dừng thứ N) nên: rn  rN  4 .5,3.10  84,8.10 m

Câu 32: Đáp án A
0
Hạt pôzitrôn ( 1e) chính là hạt 

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 22



Câu 33: Đáp án C
Số mol Al: nAl 

0,27
 0,01mol
27

Trong 1 mol Al thì có NA hạt và trong một hạt thì có Z = 13 prôtôn, do đó trong 0,01 mol Al sẽ có:
N  nAl .ZNA  0,01.13.6,02.1023  7,862.1022 proton
Câu 34: Đáp án A
Ta có: H 

H0
t
T

2



H
1
1
1 1
 t  11,4  3   0,125  12,5%
H0
2 8
2T 2 3,8


Câu 35: Đáp án B
Ta có: U AN  IZAN 

U
R  (ZL  ZC )
2

2

R 2  ZL2

2
2
Để UAN không phụ thuộc vào R thì: (ZL  ZC )  ZL � ZC  2ZL

Hay

1
1
 2L �  
C
2LC

Mặ khác: 1 

1
2 LC

� 1 



2

hay  1 2

Câu 36: Đáp án A
Chia chuyển động của hệ làm hai giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Từ khi thả nhẹ cho hệ bắt đầu chuyển động đến lúc lò xo nén cực đại lần thứ nhất:
uuu
r
ur
+ Các lực tác dụng lên M: lực căng dây T và lực ma sát Fms .
uuu
r
uuu
r
+ Các lực tác dụng lên m: lực đàn hồi Fdh và lực ma sát fms . Chuyển động của m là dao động điều hòa
với vị trí cân bằng O1 cách vị trí lò xo không biến dạng O là:
OO1  x0 

Fms Mg 0,2.0,3.10


 0,015m  1,5cm
k
k
40

Quãng đường đi được của m trong giai đoạn này (từ A1 (biên ban đầu) đến A2 (biên lúc sau)) là:

s1  A 1A 2  2O1A 1  2(OA 1  OO1)  2(4,5 1,5)  6cm
Thời gian chuyển động của m trong giai đoạn này là:
t1 

T1
m
0,1


 0,05(s)
2
k
40

- Giai đoạn 2: Từ sau giai đoạn 1 đến lúc lò xo trở về trạng thái tự nhiên lần thứ 3. Lúc này hệ (m + M)
dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ và chu kì:

Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 23


A  OA 2  O1A 2  OO1  3 1,5  1,5cm
T  2

m M
0,1 0,3
 2
 0,2(s)

k
40

Khi lò xo trở về trạng thái tự nhiên lần thứ 3 cũng là thời điểm m đi qua O lần thứ 2. Khi đó m đã đi được
quãng đường s2  3A  3.1,5  4,5cmtrong thời gian t2 

3
3
T2  .0,2  0,15(s)
4
4

- Tốc độ trung bình chuyển động của m là:
vtb 

s1  s2
6  4,5

 16,7(cm/ s)
t1  t2 0,05  0,15

Câu 37: Đáp án D
2

2
� a � �a 3 �
Đặt OM = R; MN = a, ta có: OP  OH  HP  �
R  � � �

� 2� �

�2 �
2

2

2

2

�R �
�R  a �
Theo đề: L M  L N  lg� N � lg�
� 1
R
R


�M�
2

�R  a �
��
� 10 � a  2,16R
�R �
2

�R �
�1 �
Suy ra: OP  R 7,83  R p;L p  L M  lg� M � 5 lg� � 4,11B  41,1dB
�7,83�

�RP �
Câu 38: Đáp án D
- Phản ứng để chuyển hóa hết heli thành cacbon n 
- Thời gian chuyển hóa hết heli thành cacbon t 
� t

m
NA
3A

E n.E mNA E


P
P
3PA

4,6.1035.6,02.1023.7,27.1,6.1013
 160,5 triệu năm
3.5,3.1030.4

Câu 39: Đáp án A
W1 Wt1 A12

 2  32  9
- Hai dao động cùng pha, cùng tần số:
W2 Wt2 A 2
- Tại thời điểm ban đầu: W1  Wd1  Wt1  0,72 9.0,24  2,88J
� W2 


W1 2,88

 0,32J
9
9

- Tại thời điểm đang xét: Wt2 

Wt1 0,09

 0,01J
9
9

Wd2  W2  Wt2  0,32 0,01 0,31J
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 24


Câu 40: Đáp án A
Sử dụng “Kĩ thuật đồ thị”, kết hợp với các công thức về công suất, ta có
2
- Theo đề: LC  2 �

ZL
 2 � ZL  2ZC ;ZLC  ZC
ZC


2
- Khi K mở: P1  I (R  r) 

R  0;P1R0 

U 2(R  r)
U 2(R  r)

(R  r)2  (ZL  ZC )2 (R  r)2  ZC2

U2R
r2  Z2C

U 2R
P 

- Khi K đóng: 2 R2  Z2C
Và P2  P2max

U2
20U 2
;R  20;P2R20 
Z2C
400  Z2C
R
R

U2
khi R  ZC và P2max 
2ZC


- Trên đồ thị, ta có:

20U 2
�P
2
� 2R20  4002 ZC  40ZC 2  3
U
400 ZC 5
�P2max


2ZC
3ZC2  200ZC  1200  0


�� 2

U 2r
3r  10rZC  3Z2C  0


�P1R0 r2  ZC2
2rZ
3

 2 C2 

2
U

r  ZC 5
�P2max

2ZC

20

Z1C 
 20(loai);Z2C  60

��
3

�r1  20;r2  180
- Khi r1  20 thì P1R20 

40U2
RU2
20U2

P


mà theo đồ thị thì P1R20  P2R20 nên loại
2R20
402  602
R2  Z2C 202  602

r1  20 và chọn r2  180


Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Lý 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365

Trang 25


×