Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA-TOÁN - LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.26 KB, 29 trang )

Lớp: 2B
Ng y Soà ạn:8/9/2008 Giảng:T5;11/9/2008
Toán
LUYỆN TẬP (trang 6)
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về
- Phép cộng (không nhớ): tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính) tên gọi thành phần và
kết quả của phép cộng.
- Giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy - học
- Giáo án, SGK, VBT toán 2 tập 1
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- 2 Hs lên bảng chữa BT 3 trong VBT - 2 Hs cùng làm Bt 3
- HS NX sửa sai nếu có
- GV NX cho điểm
B. Bài mới
1. gt bài. Để củng cố kiến thức về
phép cộng, tính nhẩm, tính viết tên gọi
thành phần của phép cộng. Bài hôm nay
cô cùng các con học bài luyện tập
- GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Thực hành
Bài 1: Tính - 1 HS nêu yc của bài
GV cho HS tự làm rồi chữa - 5 HS lên bảng mỗi em làm một PT
+
34
42
+
53
26


+
29
40
+
62
5
+
8
71
76 79 69 67 79
- GV NX nếu có - HS NX
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các - 2 Hs nêu yc của bài
số hạng là - HS tự làm rồi chữa
- Gọi 3 HS thực hiện 3 phép tính a,
+
43
25
b,
+
2
0
6
8
c,
+
5
21
6
8
8

8
26
- GV NX - HS khỏc NX
Bi 3: Bi toỏn - 2 Hs nờu bi
- 2 Hs, 1 em T
2
, 1 em gii trờn bng - HS t túm tt ri gii
- C lp lm bi vo v
Túm tt
HS trai: 25 em
HS gỏi: 32 em
Tt c:em ?
Bi gii
S HS ang trong th vin l
25 + 32 = 57 (em)
ỏp s: 57 em
- GV NX - HS NX
Bi 4: in s thớch hp vo ụ trng - HS nờu yc ca bi
- 4 HS thc hin 4 phộp tớnh, c lp lm vo v
+ 3 2 + 3 6 + 5 8 + 4 3
4 5 2 1 2 0 5 2
7 7 5 7 7 8 9 5
- GV NX - HS khỏc NX
3. Cng c - dn dũ
- GV NX tit hc
- V nh cỏc con lm li bi tp trong VBT toỏn
M Thu t: Vẽ đậm, vẽ nhạt
I) Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc ba độ đậm nhạt chính, dậm , đậm vừa, nhạt.
- Tạo đợc những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ trang.

- Học sinh biết yêu mến chúng và biết giữ gìn đồ vật.
II) Chuẩn bị:
- GV: tranh ảnh, bài vẽ trang trí có các độ đậm nhạt khác nhau. Hình minh họa,
phấn màu, bộ đồ dùng dạy học.
- HS: Giáy vẽ, vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ..
III) ph ơng pháp:
Vấn đáp, quan sát, trực quan, so sánh, luyện tập, thực hành
IV) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra đồ dùng của học
sinh:
Nhận xét chung
3. dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: Để vẽ đợc một bài
trang trí đẹp, cần có nhiều màu sắc
khác nhau với sắc độ khác nhau. Bài
học hôm nay sẽ cho các em hiểu thêm
về điều này.
- GV ghi đầu bài lên bảng
a. Quan sát, nhận xét:
- Cho HS quan sát hình 1 trong SGK
và trả lời câu hỏi:
+ Trong hình có mấy màu?
+ Đó là những màu nào?
+ Quan sát màu đen có mấy độ? đó là
những độ nào?
- Cho HS quan sát màu đỏ
+ Màu đỏ có mấy độ? đó là những độ
nào?

+ Em thấy 3 độ trên có giống nhau
không?
- Cho HS quan sát hình 1: con cá
+ Con cá có mấy màu? đó là những
màu nào?
+ Nhắc lại 3 độ đậm?
- GV kết luận: Trong tranh ảnh có
rất nhiều độ đậm nhạt khác nhau,
làm cho bài vẽ sinh động hơn.
NgoàI ba độ đậm nhạtchính còn có
các độ đậm nhạt khác nhau.
b. Cách vẽ đậm nhạt:
+ Để vẽ đợc đậm nhạt ta phải vẽ nh
thế nào?
+ Muốn vẽ nhạt ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ đậm và
nhạt.
- Cho HS quan sát bàI vẽ của các HS
năm trớc.
HS hát
Lớp trởng báo cáo
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Có hai màu
- màu đỏ và màu đen
- Màu đen có 3 độ, đó là độ đậm, độ đậm vừa,
nhạt
- HS quan sát
- có 3 độ, đó là độ đậm, đậm vừa, nhạt
- Không giống nhau

HS quan sát
- Con cá có ba màu, đó là màu đậm, đậm vừa,
nhạt.
- HS nhắc lại
- Vẽ đậm đa nét mạnh, nét đan dày.
- Vẽ nhạt đa nét nhẹ tay hơn, nét đan tha.
- HS nhắc lại
- HS quan sát
+ Bạn đã vẽ đợc ba độ đậm nhạt cha?
+ Bạn vẽ có đẹp không?
c. Thực hành:
GV gợi í cho HS chon màu và vẽ
- Động viên các em hoàn thành bài
d. Nhận xét, đánh giá:
- Gv tổ chức cho HS nhận xét bài vẽ
của các bạn
- Gv nhận xét và đánh giá
* Trò chơi:
Gv hớng dẫn cho HS chơi tiếp sức
chọn màu và vẽ các độ đậm nhạt khác
nhau.
- Tiến hành chơi
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, nhắc HS su tầm
tranh ảnh..
- Dặn dò, chuẩn bị bàI sau.
- Bạn đã vẽ đủ ba đọ đậm, nhạt.
-Bài bạn vẽ rất đẹp.
- HS chọn màu và vẽ
- Nhận xét bài của các bạn.

- Lắng nghe
- Ghi nhớ
T nhiờn v xó hi: Cơ quan vận động
i/ Mục tiêu :
1. KT : - HS biết đợc xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể
- Hiểu đợc vhờ sự vận động của cơ xơng mà cơ thể vận động đợc
2. KN: Năng vận động làm cho cơ xơng phát triển tốt
3. Thái độ : Giúp Hs có thức tự giác chăm học tập thể dục để cơ xơng và cơ PT
ii/ Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ cơ quan vận động
- Vở BT : TNXH
iii/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ
Giới thiệu sơ lợc môn tự nhiên XH
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Khởi động
Hát
HS chú ý lăng nghe
- Giới thiệu bài
- Yêu cầu lớp hát
- Hớng dẫn 1 số động tác múa
=> Để giúp chúng ta hiểu đợc có thể múa, nhún
chân, vẫy tay, xoè nh con công múa
Bài hôm nay chúng ta học Cơ quan vận động
- Ghi đầu bài
b. Hoạt động 2 :
- Làm 1 số cử động
- Yêu cầu HS nhóm đôi

- Gọi các nhóm lên thực hiện
HS hát bài Con công nó múa. Múa 1
số động tác minh hoạ cho trong bài :
nhún chân, vẫn tay....
- Nhắc lại đầu bài
1-2 HS nêu câu hỏi : (T4)
Quan sát hình 1.2.3.4
HS làm 1 số động tác nh tranh
Giơ tay, quay cổ, nghiêng ngời, cúi
- Cả lớp cùng thực hiện 1 số động tác
+ Động tác vừa làm bộ phận nào của cơ thể cửa
động ?
=> KL : Để thực hiện đợc những động tác trên
cần đầu, minh, chân, tay cử động.
c. Hoạt động 3 :
? Dới lớp da của cơ thể là gì ?
? HD sử dụng ?
? Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động đợc ?
=> Nhờ sự phối hợp giữa xơng và cơ mà cơ thể
ta cử động đợc
=> Nhờ xơng mà cơ thể có thể vận động đợc.
Vậy xơng và cơ là các cơ quan của cơ thể.
gập ngời.
Chân tay, mình, đầu
HS để nhận biết các cơ quan vận động
Tự nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay của
mình ..
Cơ xơng và bắp thịt ( cơ )
Cử động ngón tay, bàn tay, cánh tay,
cổ tay ...

HS quan sát hình 5,6 chỉ và nói lên các
cơ quan của cơ thể.
Hoạt động 4 :
- HD cách chơi:
Hai bạn ngồi đối diện nhau, cùng tì khuỷu tay
của 2 bạn đó phải đan chéo vào nhau.
Khi GV hô : Chuẩn bị thì 2 cánh tay của
Chơi rò chơi vật tay
Yêu cầu các nhóm đôi thực hành
Khi GV hô bài đầu thì cả 2 bạn dùng
từng đôi vật để sẵn sàng trên mặt bàn.

Cả lớp khen động viên ngời thắng cuộc
=>KL : Qua trò chơi ta thấy rằng ai khoẻ là
biểu hiện của cơ quan vận động của bạn đó rất
khoẻ. Muốn cơ quan vận động khoẻ chúng ta
cần chăm chỉ tập thể dục và vận động thờng
xuyên.
sức của mình để cố gắng kéo thẳng
cánh tay của bạn . Tay kéo thẳng đợc
tay của bạn sẽ thắng cuộc.
4. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu làm BT số : 1,2 trong VBT
- VN học bài và thực hiện thể dục thờng xuyên để có cơ và xơng PT
- Nhận xét chung tiết học./.
Ng y So n:8/9/2008 Ging:T6;11/9/2008
XI MẫT (trang 7)
I. Mc tiờu
Giỳp HS.
- Bc u nm c tờn gi, kớ hiu v ln ca n v o xi một (dm)

- Nm c quan h gia xi một v xng ti một (1 m = 10 cm)
- Bit lm cỏc phộp tớnh cng, tr vi cỏc s o cú n v xi một.
- Bc u bit o v c lng cỏc di theo n v xi một.
II. dựng dy hc
- Mt bng giy cú chiu di 10 cm
- Nờn cú cỏc thc thng di 2 dm hoc 3 dm vi cỏc vch chia thnh tng xng ti một.
III. Cỏc hot ng dy- học
A. Kim tra bi c
- 2 HS cha bi 2 trong VBT toỏn - 2 HS lờn bng cha bi
- GV NX cho im - HS khỏc NX
B. Bi mi
1. gt bi: lp 1 cỏc con ó c hc bi
xng ti một l n v o di cỏc con
bit dựng cỏc dn v o ln hn xng ti một
thỡ bi hụm nay cụ cựng cỏc con hc bi:
xi một
- GV ghi u bi lờn bng - 2 HS nhc li u bi
2. Giới thiệu n v o di xi một
- GV yc 1 HS o di ca bng giy v
hi bng giy di my xi một? - Bng giy di 10 cm
- GV núi 10 cm hay cũn gi l xi một v
vit 1 xi một.
- GV núi tip 1 xi một vit tt l dm v
vit lờn bng 10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm - 1 vi HS nờu li
- GV cho HS quan sỏt thc thng cú di
1 dm, 2 dm, 3 dm, dm, trờn thc
3. Thc hnh
Bi 1: quan sỏt hỡnh v TL cỏc CH - 1 HS nờu yc ca bi
- HD HS so sỏnh di mi on vi a, - di on thng AB ln hn 1 dm

di 1dm - di on thng CD bộ hn 1dm
b, - on thng AB di hn on thng CD
- on thng CD ngn hn on thng AB
Bi 2: Tớnh (theo mu) - HS t lm ri gii
a, 1dm + 1dm = 2dm 3dm + 2dm = 5dm
8dm + 2dm = 10dm 9dm + 10dm = 19dm
b, 8dm - 2dm = 6dm 16dm - 2dm - 14dm
- GV NX sa sai 10dm - 9dm = 1dm 35dm - 3dm = 32dm
4. Cng c - dn dũ
- GV NX tit hc
- V nh lm bi tp toỏn trong VBT toỏn
Chớnh t: Ngày hôm qua đâu rồi ?
( nghe viết )
I/ Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng viết :
- HS nghe, viết 1 khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi Qua bài chính tả HS
hiểu cách trình bày một bài thơ 5 chữ cái. Chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô
số 3 ( Tính từ lề )
- Viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn : Tờ lịch, ở lại, hạt lúa, sân
2. Học sinh tiếp tục học bảng chữ cái
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ
- Học thuộc lòng 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu bảng chữ cái
3. Thái độ
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo án, SGK, 2-3 tờ giấy khổ to, viết sẵn nội dung BT2, 3 để HS làm bài
- Vở ghi , bảng con, VBT
III/ Ph ơng pháp
- Đàm thoại, giảng giải, luyện tập
III/ Các hoạt động dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ
- YC HS lên bảng viết
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét - đánh giá
3. Bài mới
1. Giảng nội dung
a. Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau viết 1 dạng
bài mới đó là :
b. Giảng nội dung
- Hát
- Báo cáo tình hình học tập của HS
- Nên kim, nên ngời, lên núi
1 HS đọc thuộc lòng 9 chữ cái đầu
- HS nhắc lại đầu bài
- Chính tả (nghe, viết )
- Đọc mẫu khổ thơ cuối
- Đây là lời nói của ai ?
- Bố nói với con điều gì ?
- Khổ thơ có mấy dòng ?
- Chữa cái đầu mỗi dòng thơ viết ntn ?
- Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở
Chú ý lắng nghe
2-3 HS đọc lại
- Khổ thơ thể hiện lời của Bố nói với con
- Con học hành chăm chỉ là ngày sau vẫn
còn -> thời gian không bị mất đi
- Có 4 dòng thơ

- Phải viết hoa
- Nên viết từ ô thứ 3 tình từ lề vở vì ở khổ
c. H ớng dẫn viết từ khó
- Điền từ lên bảng
- Xoá các từ khó
d/ Luyện viết chính tả
- Đọc khổ thơ cuối
- Đọc thong thả từng dòng thơ để viết
- Đọc soát lỗi
e/ Chấm , chữa bài
- Trả vở nhận xét
3. Hớng dẫn làm bài tập
* Bài tập 2 (11)
- Gọi HS đọc BT
- YC làm BT vào vở
- Gọi HS nhận xét chữa bài
- Nhận xét - đánh giá
* Bài tập 3 (11)
- YC đọc tên cột 3
- Điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái t-
ơng ứng.
- Treo bảng phụ
- YC lớp làm BT3
thơ nay có 5 chữ mỗi dòng
- CN - ĐT từ khó
ở lại hạt lúa
tờ lịch sân
- Viết từng từ vào bảng con
- Nhận xét sửa sai
- HS chú ý lắng nghe

- HS viết bài
- HS soát lỗi
- Thu 5-7 bài chấm
- Đọc YC BT2
- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống
- Lớp làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng
a. Quyển lịch, chắc nịch
nàng tiên , làng xóm
b. Cây bàng , cái bàn
hòn than, cái thang
2 HS đọc YC BT3
- Viết vào vở những chữ cái còn thiếu
trong băng.
- Lớp làm BT 1 HS lên bảng điền
- Nhận xét
- Nhận xét thứ tự trong bảng : g, h, i, k, l, m,
n, o, ô, ơ
CN - ĐT đọc lại thứ tự đúng 10 chữ cái
trong bảng
- Nhận xét - đánh giá
* Bài tập 4 (11)
- Xoá những chữ cái đã viết ở cột 2
- Xoá tên những chữ cái đã viết ở cột 3
- Xoá bảng chữ
STT Chữ cái Tên chữ cái
10 g giê
11 h hat
12 i i

13 k ca
14 l e lờ
15 m em mờ
16 n en lờ
17 o o
18 ô ô
19 ơ ơ
- 1 HS đọc YC BT4
- HS nối tiếp nhau nêu lại
- Nhìn câu 3 đọc lại tên 10 chữ cái
- Từng HS đọc thuộc lòng tên 10 chữ cái
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhở HS chuẩn bị đồ dùng học tập những lõi thờng mắc phải
- VN làm BT trong VBT
- Học thuộc lòng 10 chữ cái tiếp vừa học
Tp lm vn : Tự giới thiệu : Câu và bài
i/ Mụcđích yêu cầu
1. Rèn khả năng nghe, nói và viết
- Biết nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân mình
- Biết nghe và nói lại đợc những điều em biết về bạn trong lớp
2. Rèn khả năng viết
- Bớc đầu biết kể miệng một mẩu chuyện theo 4 bức tranh
- HS khá giỏi viết lại nội dung tranh 3 và 4
3. Rèn ý thức bảo vệ của công
II/ Đồ dùng dạy học
1. GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi BT1
Tranh minh hoạ BT3 (SGK)
2. Học sinh : vở viết
III/ Ph ơng pháp dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Giới thiệu môn học
ở lớp 2 cùng với luyện từ và câu, các em sẽ
đợc làm quen với 1 phân môn mới là TLV
sẽ gúp các em sắp xếp câu thành 1 bài văn,
từ đơn giản -> phức tạp
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài lên bảng
2. Giảng nội dung
Bài tập1 : Làm miệng
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bảng phụ : Nội dung bài. Lần lợt hỏi từng
câu :
+ Em tên là gì ?
- Hát
- HS lắng nghe
- Mở SGK
- Nhắc lại đầu bài
- 1 HS đọc yêu cầu BT1, TLCH
- HS quán sát và suy nghĩ
- TLCH
+ Em tên là : Nguyễn Thị Huyền
+ Quê em ở đâu ?
+ Em học ở lớp nào ? Trờng nào ?
+ Em thích môn học nào ?
+ Em thích làm việc gì ?
- Yêu cầu cả lớp hoạt động theo nhóm thực
hành hổi đáp.

- Gọi 3 nhóm thảo luận
- Yêu cầu các nhóm nhận xét
+ Quê em ở : Tk 4 TT Hát Lót Mai
Sơn Sơn la
+ Em học lớp 2. Trờng Nà ớt
+ ..............Tiếng Việt
+ .............. múa hát, vẽ tranh
- Chia lớp làm 3 nhóm
- Các nhóm cùng TLCH. Hỏi đáp
1 HS hỏi 1 HS TL
- Nhận xét sửa sai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×