4.6 TÍNH CƯỜNG ĐỘ TRÊN TIẾT DIỆN NGHIÊNG
4.6.1 Sự phá hoại trên tiết diện nghiêng
4.6.2 Nguyên tắc tính toán tiết diện nghiêng
1. Kiểm tra khả năng chịu ỨS nén chính
2. Các trường hợp tính theo lực cắt (Q)
2a-
Tính toán bản BTCT theo lực cắt (Q)
2b-
Tính dầm theo lực cắt (Q) có đai cấu tạo (Asw , sct)
Tính dầm theo lực cắt (Q) có đai tính toán (Asw , s)
2c-
Tính dầm theo lực cắt (Q) có thép xiên (As,inc)
4.6.3 Tính toán tiết diện nghiêng theo mômen (M)
1.
Neo thép chịu kéo vào gối tựa tự do (lan)
2.
Thép dọc ở nhịp uốn lên gối chịu mô men M
3.
Cắt bớt thép dọc theo biểu đồ bao vật liệu [M]
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
4.6 Tính cường độ trên tiết diện nghiêng
Tải tập trung: P2
Tải tập trung: P2
Tải phân bố đều: q1
Dầm bị phá hoại trên tiết diện nghiêng
thép A
s,inc
thép A
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
sw
4.6.1
Sự phá hoại trên tiết diện nghiêng
P2
P2
ỨS kéo chính
M
Q
Q
ỨS nén chính
quay quanh vùng nén (M)
Phá hoại trên TD nghiêng =
kéo tách hai phần dầm (Q)
Thép đai (Asw) + thép nghiêng (As,inc)
⇒ chống ỨS kéo chính
Vật liệu bê tông (Rb) + thép đai (Asw)
⇒ chống ỨS nén chính
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
M
4.6.2
Nguyên tắc tính toán tiết diện nghiêng
zw1
s
s
zw2
s
Qb
Rsw = 0,8Rs
α
x
N
mặt cắt nghiêng
RswAsw2
M ≤ Ms+ Msw+ Ms,inc
RswAs,inc2
1
Z inc
RswAsw1
Qs ,inc = Rsw2 ( As ,inc1 + As ,inc2 + ...) sin a
M s = Rs As z s
Rs A s
M
Q
zs
Qsw = Rsw1 ( Asw1 + Asw2 + ...)
RswAs,inc1
M sw = Rs1 ( Asw1 zw1 + Asw2 z w2 + ...)
2
Z inc
M s ,inc = Rs 2 ( As ,inc1 zinc1 + As ,inc2 zinc2 + ...)
c
1.
Bảo đảm khả năng chịu ỨS nén chính của bụng dầm
2.
Bảo đảm cường độ của tiết diện nghiêng theo lực cắt (Q)
Q ≤ Qs+ Qsw+ Qs,inc
3.
Q ≤ Qs+ Qsw
(không cốt xiên)
Bảo đảm cường độ của tiết diện nghiêng theo mômen uốn (M)
Q ≤ Qs+ Qsw+ Qs,inc
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
Q ≤ Qs+ Qsw
(không cốt xiên)
- M, Q: là moment và lực cắt ngoại lực
- Qb : là khả năng chịu lực cắt của bêtông miền nén.
- Nb + RscA’ s: khả năng chịu lực nén của bêtông miền nén và thép chịu nén.
- C: là hình chiếu của tiết diện nghiêng lên phương // trục dầm
- α : góc nghiêng của cốt xiên lên phương trục dầm.
- Rsw : là cường độ chịu lực của cốt đai và cốt xiên, lấy theo bảng phụ lục 2.
- Asw, As,inc: là diện tích các lớp cốt đai, xiên đi qua vết nứt nghiêng.
- Zsw, Zs,inc, Zs : là cánh tay đòn từ ứng lực cốt đai, xiên, dọc đến tâm vùng nén.
- s : là khoảng cách giữa 2 cốt đai
Các thông số ϕ trong tính toán TD nghiêng
ϕ b1
ϕ w1 ϕ b2
ϕ b3
ϕf
ϕn
Ghi chú
Biểu thức tính toán
ϕ b4
E A
j w1 = 1 + 5 s sw £ 1,3
Eb bs
j
b1
( s : khoảng cách cốt đai )
Xét ah cốt đai
( Es , Eb : mô đun đàn hồi )
= 1 - 0,01Rb
j
(BT nặng & hạt nhỏ)
j
b2
j
Asw
As
b
ho
(BT nặng)
j
b4
(BT nặng)
N
£ 0,5;
Rbt bho
'
f
b - b £ 3h
Þ
j
Xét ah loại BT
j
b3
= 0,5
j
b4
= 1,2
(BT hạt nhỏ)
0 ³ j n =- 0,2
( N : lực nén )
'
f
f
N
³ - 0,8
Rbt bho
Xét ah lực dọc
( N : lực kéo )
= 0,75
( b'f - b )h'f
bho
£ 0,5
(cánh chữ T ở vùng chịu nén và thép ngang phải neo vào cánh)
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
= 1,7
(BT hạt nhỏ)
= 1,5
0 £ j n = 0,1
b2
(BT hạt nhỏ)
= 0,6
h’f
Act
h
(BT nhẹ)
(BT nặng)
b3
= 1 - 0,02Rb
= 2,0
b’f
j
b1
Xét ah chữ T
1.
Kiểm tra khả năng chịu ỨS nén chính
zw1
s
s
zw2
s
Qb
b’f
N
x
mặt cắt nghiêng h
o
Act
h
Asw
As
RswAsw2
Q
b
RswAsw1
c
ϕ w1: xét ảnh hưởng cốt đai
Qmax £ Qb1 = 0,3j
w1
j
b1
Rbbho
(*)
Kiểm tra nếu (*) không thoả, phải tăng b, h hay tăng Rb
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
ϕ w1 = 1 khi kiểm tra bản BTCT
ϕ b1: xét ảnh hưởng bê tông
h’f
2.
Các trường hợp tính theo lực cắt (Q)
Công thức cơ bản về độ bền của tiết diện nghiêng theo lực cắt (Q):
Q ≤ Qs+ Qsw+ Qs,inc
a)
Tính bản BTCT theo lực cắt (Q):
- Không thép ngang (Asw, As,inc) ⇒
b)
: không nứt nghiêng
Tính toán dầm BTCT theo lực cắt (Q) chỉ có cốt đai:
- Thép đai cấu tạo (Asw , sct) ⇒
- Thép đai tính toán (Asw , s) ⇒
c)
Qmax £ Qb
Qmax £ Qb
: không nứt nghiêng
Qb £ Q £ Qb + Qsw
: có nứt nghiêng
Tính toán dầm BTCT theo lực cắt (Q) có thép xiên:
- Tổng quát ⇒
Qb + Qsw £ Q £ Qb + Qsw + Qs ,inc
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
: có nứt nghiêng
2a/- Tính toán bản BTCT theo lực cắt (Q)
Qb
Nb
Ab
x
mặt cắt nghiêng
ho
h
b
Q
c ≤ cmax = 2ho
Công thức để bản không nứt nghiêng
do tác dụng của lực
cắt max (Qmax):
ìïï
Qb max
Qmax £ min í
ïïî max( Qb4 ;Qb min )
Qb max = 2,5Rbt bho
Qb min = j
Qb4 = j
\
As
b3
b4
( 1 +j n )Rbt bho
2
o
( 1 +j n )Rbt bh / c
c £ cmax = 2ho
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
ϕ n: xét ảnh hưởng lực dọc trục (N)
(thông thường khi tính bản và dầm: ϕ n = 0)
ϕ b3 ; ϕ b4: xét ảnh hưởng bê tông
(4.25)
Ví dụ 4.6 Kiểm tra độ bền chống cắt bản BTCT
Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa
Cốt thép AII:
Rs = 280 Mpa ;
γ b = 1,0
h = 8cm
Bê tông B20 (M250):
ho = 6cm
q = 10 kN/m
4φ8
L = 400 cm
b = 100cm
Bước 1: Tính lực cắt tính toán Qmax ở gối tựa:
Qmax =
qL 10 ´ 4
=
= 20kN
2
2
Thiên an toàn
chọn:
Bước 2: Kiểm tra độ bền chống ứng suất nén chính theo (4-24):
ìïï Do : Asw = 0 Þ j w1 = 1
í
ïïî j b1 = 1 - 0,01Rb = 0,885
Qb1 = 0,3j
w1
j
b1
Rbbho
c = 2ho !!
Qb1 = 0,3´ 1´ 0,885 ´ 11,5 ´ 1000 ´ 60
Qb1 = 183kN > Qmax = 20kN
: thoả y/c
Bước 3: Kiểm tra độ bền do bê tông chống cắt theo (4-25):
Qb max = 2,5Rbt bho = 2,5 ´ 0,9 ´ 1000 ´ 60 = 135kN
Qb min = j
b3
Qb4 = j
( 1 +j n )Rbt bho2 / c = 1,5 ´ ( 1 + 0 )´ 0,9 ´ 1000 ´ 60 2 / 120 = 40,5kN
b4
( 1 +j n )Rbt bho = 0,6 ´ ( 1 + 0 )´ 0,9 ´ 1000 ´ 60 = 32,4kN
ìïï
Qb max
min í
ïïî max( Qb4 ;Qb min )
= 40,5kN > Qmax
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
: thoả y/c
2b.1/-
Tính dầm theo lực cắt (Q) có đai cấu tạo (Asw , sct)
sct
sct
Qb
sct
b’f
x
Nb
ho
mặt cắt nghiêng
h’f
Act
h
Asw
As
Q
b
c
Công thức để dầm không nứt nghiêng
do tác dụng của lực cắt
max (Qmax):
Qb max = 2,5Rbt bho
Qb min = j
Qb = j
\
b2
b3
( 1 +j
( 1 +j
( 1 +j
f
f
f
+j n )Rbt bho
2
o
+j n )Rbt bh / c
+j n ) £ 1,5
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
ìïï
Qb max
Qmax £ min í
ïïî max( Qb ;Qb min )
ϕ f : xét ảnh hưởng tiết diện chữ T
ϕ n: xét ảnh hưởng lực dọc trục (N)
(thông thường khi tính bản và dầm: ϕ n = 0)
ϕ b2 ; ϕ b3: xét ảnh hưởng bê tông
(4.26)
Qui định cấu tạo thép đai trong dầm: (Asw , sct)
P1
P2
sct1
q
sct1
sct1
sct1
sct2
sct2
sct1
sct1
h
Q
Q
L1 ≥ L/4
L2 = L -2L1
L1 ≥ L/4
- Cốt đai: φsw = φ6 → φ10 loại CI & AI có Rsw = 0,8Rs = 175 MPa
- Bước đai ở hai đầu dầm (đoạn L1) :
h £ 45cm Þ sct1 = min ( h / 2;15cm )
h > 45cm Þ sct1 = min ( h / 3;30cm)
- Bước đai ở giữa dầm (đoạn L2) :
h > 30cm Þ sct 2 = min ( 3h / 4;50cm )
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
2b.2/s
Tính dầm theo lực cắt (Q) có đai tính toán (Asw , s)
s
Qb
s
b’f
x
Nb
mặt cắt nghiêng
ho
h’f
Act
Asw
h
As
RswAsw2
Q
RswAsw1
Công thức để dầm có khả năng chống lực cắt
(Q):
b
co = ?
Q £ Qwb = Qb + Qsw =
ìï
ïï
2
ïï M b = j b2 ( 1 +j f +j n )Rbt bho
ïï
Þ
í \ ( 1 +j f +j n ) £ 1,5
ïï
ïï
R A
0,8Rs nAw
ïï qsw = sw sw =
s
s
ïî
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
Mb
+ qsw ´ c
c
ìï ¶Qwb
Mb
=
0
Þ
c
=
í
o
ïïî c
qsw
chiều dài co có Qwb → min (m/c nguy hiểm)
(4.27)
2b.2/s
Tính dầm theo lực cắt (Q) có đai tính toán (Asw , s)
s
Qb
s
b’f
x
Nb
mặt cắt nghiêng
h’f
Act
ho
h
Asw
As
RswAsw2
Q
RswAsw1
b
c
Q2
Qwb ,min = 2 M b ´ qsw Þ qsw ³
4M b
ìï Qb4 = j b4 ( 1 +j n )Rbt bho2 / c
ïï
ïí c = s
max
ïï
ïïî Qb4 = Q
Bố trí bước đai (s) sao cho:
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
3,2M b Rs nAw
Q2
(4.28)
2
(
1
+j
)R
bh
n
bt
o
= b4
Q
(4.29)
stt =
smax
j
s = min ( sct ; stt ; smax )
Ví dụ 4.7 Tính dầm theo lực cắt (Q) chỉ có thép Asw
P =60 kN
b =300 cm
a =100 cm
q = 60 kN/m
Bê tông B20 (M250):
Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa
Cốt thép AII:
h=40cm
a =100 cm
ho = 36cm
P =60 kN
Rs = 280 Mpa ;
γ b = 1,0
b=20cm
L = 500 cm
Bước 1: Xác định sơ đồ tính lực cắt tính toán:
P
P
q
- Lực cắt tại gối (Q1) :
Q1 =
qL
60 ´ 5
+P =
+ 60 = 210kN
2
2
- Lực cắt tại giữa nhịp (Q2) :
Q2 =
qb
60 ´ 3
+P =
+ 60 = 150kN
2
2
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
Q1
Q2
Q2
Q1
Ví dụ 4.7 Tính dầm theo lực cắt (Q) chỉ có thép Asw
Bước 2: Xác định các thông số ϕi :
j
b2
= 2,0 ; j
b3
= 0,6 ; j
b4
= 1,5 ; j
n
=0 ; j
f
=0
Bước 3: Xác định bước đai tính toán (st) cho thép đai:
- Xác định thông số Mb :
Mb = j
b2
( 1 +j
f
+j n )Rbt bho2 = 2´ 1´ 0,9 ´ 200 ´ 360 2 = 46 ,7kNm
- Chọn thép đai có các thông số:
f w = 8mm ( AI ) ; n = 2 ; Aw = 50,3 mm 2 ; Rs = 225MPa
- Bước đai tính toán tại gối (st1):
3,2M b Rs nAw 3,2 ´ 46 ,7 ´ 10 6 ´ 225 ´ 2 ´ 50,3
stt1 =
=
= 77mm
Q12
( 210 ´ 10 3 )2
- Bước đai tính toán tại giữa nhịp (st2):
3,2M b Rs nAw 3,2 ´ 46 ,7 ´ 106 ´ 225 ´ 2 ´ 50,3
stt 2 =
=
= 150mm
2
3 2
Q2
( 150 ´ 10 )
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
Ví dụ 4.7 Tính dầm theo lực cắt (Q) chỉ có thép Asw
Bước 4: Xác định bước đai max (smax) cho thép đai:
- Bước đai max tại gối (smax1):
smax1 =
j
b4
( 1 +j n )Rbt bho2 1,5 ´ 1´ 0,9 ´ 200 ´ 360 2
=
= 166mm
Q1
210 ´ 10 3
- Bước đai max tại giữa nhịp (smax2):
smax 2 =
j
b4
( 1 +j n )Rbt bho2 1,5 ´ 1´ 0,9 ´ 200 ´ 360 2
=
= 233mm
Q2
150 ´ 10 3
Bước 5: Xác định bước đai cấu tạo (sct) cho thép đai:
- Bước đai cấu tạo tại gối (sct1):
h
400
sct1 = min( ;150mm ) = min(
;150mm ) = 150mm
2
2
- Bước đai cấu tạo tại giữa nhịp (sct2):
sct 2 = min(
3h
3´ 400
;500mm ) = min(
;500mm ) = 300mm
4
4
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
Ví dụ 4.7 Tính dầm theo lực cắt (Q) chỉ có thép Asw
Bước 6: Xác định bước đai thiết kế (s) cho thép đai:
- Bước đai thiết kế tại gối (s1):
s1 £ min( stt1 ; smax1 ; sct1 ) = min(77;166;150 ) = 77mm
- Bước đai thiết kế tại giữa nhịp (s2):
s2 £ min( stt 2 ; smax 2 ; sct 2 ) = min( 150;233;300 ) = 150mm
Chọn s1 = 75 mm cho đoạn L1 = 1500mm
(L1 > max (a ; L/4) = 1250mm)
Chọn s2 = 150 mm cho đoạn L2 = 2000mm (L2 = L- 2L1)
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
Ví dụ 4.7 Tính dầm theo lực cắt (Q) chỉ có thép Asw
Bước 7: Kiểm tra điều kiện dầm không bị phá hoại do ỨS nén chính:
- Xác định ϕw1
j
w1 = 1 + 5
- Xác định ϕb1
j
b1
= 1 - 0,01Rb = 1 - 0,01´ 11,5 = 0,885
Qb1 = 0,3j
- Xác định Qb1
Es Asw
210000 2´ 50,3
= 1+5
´
= 1,26 < 1,3
Eb bs
27000 200 ´ 75
w1
Qb1 = 0,3´ j
j
b1
w1
Rb bho
´j
b1
´ 11,5´ 200 ´ 360
Qb1 = 277000N = 277kN
- Vì: Q1 = 210 kN ≤ Qb1 ⇒ dầm không phá hoại do ỨS nén chính
75
75
75
150
150
75
75
75
400
Q
Q
1500
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
2000
1500
Qui định cấu tạo thép xiên trong dầm: (As,inc , α )
P1
P2
sct1
q
sct1
sct1
sct1
sct2
sct2
sct1
sct1
α
α
h
Q
≤s
max
≤s
max
≤s
Ainc2 = 2φ12
max
Q
≤s
max
Ainc1 = 2φ16
- Cốt đai: φsw = φ6 → φ10 loại CI & AI có Rsw = 0,8Rs = 175 MPa
- Cốt xiên: φs,inc = φ10 → φ32 loại CII-CIII & AI-AIII có Rs,inc = 0,8Rs
- Góc nghiêng: α = 45°(thông dụng); α ≤ 60°(h ≥ 80cm); α = 30°(h ≤ 30cm)
- Khống chế khoảng cách smax :
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
smax
2
(
1
+j
)R
bh
n
bt
o
= b4
Q
j
(4.29)
2c/- Tính dầm theo lực cắt (Q) có thép xiên (As,inc)
s
s
s
s
Đặt
Qinc,i = Rs,inc ´ Ainc ,i ´ sin a
α
Ainc1
Ainc2
ho
Ainc3
c1
Q1 £ Qwb,1 + Qinc ,1
c3
Q1 £ Qwb,2 + Qinc ,1 + Qinc ,2
c2
xiên do: Q > Qwb,min
- Đoạn còn lại chỉ cần bố
Qwb,min
Q2 £ Qwb,3 + Qinc ,2 + Qinc ,3
x
Q3 £ Qwb ,4 + Qinc ,3
Q2
trí thép đai do: Q <
Mb
+ qsw ´ ci
ci
Công thức tổng quát:
c4
- Đoạn x cần bố trí thép
Qwb,i =
Q3
Q1
Qwb,min
Qwb,min = M b / co + qsw co = 2 M b qsw
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
co = M b / qsw
Rsw Asw 0,8Rs nAw
=
s
s
M b = j b2 ( 1 +j f +j n )Rbt bho2
qsw =
Công thức thực hành tính thép xiên (As,inc)
s
s
s
s
Công thức thực hành:
α
Ainc1
Ainc2
c1 = c o
ho
Ainc3
Þ Qi £ Qwb ,min + Qinc ,i
c2 = c o
“Tiết diện nghiêng nguy
c3 = c o
hiểm nhất có hình chiếu
x
là co luôn luôn cắt qua
Q2
một lớp cốt thép xiên”:
Q3
thiên an toàn !!!
Q1
Qwb,min
Qwb,min = M b / co + qsw co = 2 M b qsw
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
Ainc ,i ³
Qi - Qwb ,min
Rs ,inc sin a
ìï
ïï A ³
ïï inc1
ïï
ïï
Þ í Ainc2 ³
ïï
ïï
ïï
ïï Ainc3 ³
ïî
(4.30)
Q1 - Qwb,min
Rs ,inc sin a
Q2 - Qwb ,min
Rs ,inc sin a
Q3 - Qwb,min
Rs ,inc sin a
co = M b / qsw
Rsw Asw 0,8Rs nAw
=
s
s
M b = j b2 ( 1 +j f +j n )Rbt bho2
qsw =
Ví dụ 4.8 Tính dầm theo lực cắt (Q) có thép xiên As,inc
P =60 kN
b =300 cm
a =100 cm
q = 60 kN/m
Bê tông B20 (M250):
Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa
Cốt thép AII:
h=40cm
a =100 cm
ho = 36cm
P =60 kN
Rs = 280 Mpa ;
γ b = 1,0
b=20cm
L = 500 cm
Bước 1: Xác định sơ đồ tính lực cắt tính toán:
P
P
q
- Lực cắt tại gối (Q1) :
Q1 =
qL
60 ´ 5
+P =
+ 60 = 210kN
2
2
- Lực cắt tại giữa nhịp (Q2) :
Q2 =
qb
60 ´ 3
+P =
+ 60 = 150kN
2
2
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
Q1
Q2
Q2
Q1
Ví dụ 4.8 Tính dầm theo lực cắt (Q) có thép xiên As,inc
Bước 2: Xác định các thông số ϕi :
j
b2
= 2,0 ; j
b3
= 0,6 ; j
b4
= 1,5 ; j
n
=0 ; j
f
=0
Bước 3: Lựa chọn khoảng cách thép đai :
- Chọn thép đai có các thông số:
f w = 8mm ( AI ) ; n = 2 ; Aw = 50,3 mm 2 ; Rs = 225MPa
- Chọn bước đai tại gối (s1):
- Chọn bước đai tại giữa nhịp (s2):
s1 = 150mm = sct1 = 150mm
150
150
150
s2 = 150mm < sct 2 = 300mm
150
150
150
150
150
400
Q
Q
1500
Chương
Chương 4:
4: Tính
Tính toán
toán cấu
cấu kiện
kiện chịu
chịu uốn
uốn theo
theo TTGH
TTGH 11
2000
1500