Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

SUBJECT VERB AGREEMENT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.58 KB, 5 trang )

SUBJECT VERB AGREEMENT
( SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ )

1. Singular verb
- Chủ ngữ số ít ( hoặc danh từ không đếm được)
EX: Milk is good for health
- Hai chủ từ nối với nhau bằng “ and” nhưng có cùng ý tưởng hoặc chỉ một người.
EX: Love and to be loved is the happiest thing on the earth.
My best friend and adviser, Tom , is coming tonight.
- Chủ ngữ là hai danh từ khác nhau nối với nhau bằng “and” nhưng trước mỗi danh từ có each hoặc
every.
EX: Each boy and each girl has a book.
- Chủ ngữ là các đại từ phiếm chỉ ( everybody, somebody, nobody, something, …)
EX: Nothing was seen last night because of the darkness.
- Chủ ngữ là: Tiền, Thời gian, Khoảng cách hoặc Số lượng.

9

EX: Twenty dollars is too much to pay for such a shirt.
Four weeks is a long time to wait for you.
- Chủ ngữ là mệnh đề hay danh động từ ( gerund).
EX: Swimming is good for health.
That you get very high grades in school is necessary.
- Chủ ngữ là các danh từ trừu tượng. ( knowledge, beauty,…), môn học ( physics, mathematics,…), căn
bệnh ( meales, mumps, …) hoặc các danh từ như: news, funiture, work,…
EX: The funiture is more expensive than we thought.


2. Plural verb
- Chủ ngữ số nhiều.
EX: They are students.


- Chủ ngữ là hai danh từ nối với nhau bằng “and”.
EX: Nam and Ba are brothers.
Water and oil don’t mix.
- Chủ ngữ là: The + Adjective
EX: The rich are not always happy.
- Chủ ngữ là các danh từ tập hợp ( people, police, cattle,…)
EX: The police have arrested the thieves.
- Chủ ngữ là: A few, both, many + noun
EX: A few books were lost yesterday.
3. Singular or pluar verb.
- Chủ ngữ là hai danh từ nối với nhau bằng “or”, “neither… nor”, “either…or”, hoặc “not only…but also”
thì động từ được chia theo danh từ thứ hai.
EX: Neither he nor his friends were at school yesterday.
- Chủ ngữ là hai danh từ nối với nhau bằng “with”, “as well as”, hoặc “ together with” thì động từ chia
theo
danh từ thứ nhất
EX: The director as well as his staff has to learn English.
- Chủ ngữ là một cụm từ có giới từ thì động từ chia theo dand từ đứng trước giới từ.
EX: The picture of soldiers has been sold.
- Chủ ngữ là: “The munber of + noun” thì động từ chia số ít
EX: The number of students in this class is small.
- Chủ ngữ là: “A nunber of + noun” thì động từ chia số nhiều.
EX: A number of students were absent yesterday.


- Chủ ngữ là “ There + be + noun” thì động từ “be” chia theo danh từ(noun)
EX: There is a fly in this room
There are a lot of people here.
………………………………………………………………***………………………………………………
EXERCISE

I. Giving the correct verb form:
1. The pictures in the magazines (be) very beautiful. => ……………………………
2. The shops along with this street (open) until 9 PM. => ……………………………
3. Either he or you (be) intelligent. => ……………………………
4. Two kilometers (be) a long distance for me. => ……………………………
5. The rich also (cry). => ……………………………
6. Mathematics (be) my major subject. => ……………………………
7. Buying a new house (be) a good idea for us now. => ……………………………
8. Neither the teacher nor her students (be) in the playground. => ……………………………
9. So far everything (be) alright. => ……………………………
10. Around 10 per cent of the forest (be) destroyed each year. => ……………………………
11. More people (live) in Asia than ion any other continent. => ……………………………
12. The news from the United State (seem) very encouraging. => ……………………………
13. Arranging flowers (be) my specialty. => ……………………………
14. Japanese (be) very difficult for English speakers to learn. => ……………………………

10

15. The professor and students (agree) on that point. => ……………………………
16. Getting to know students from all over the world (be) one of the best parts of her job. => …………


17. Most children (like) to go to the zoo. => ……………………………
18. The poor (not, be) helped by government programmes. => ……………………………
19. There years (be) a long time to be without a job. => ……………………………
20. The weather in the Southern States (get) very hot during summer. => ……………………………
21. The production of dyes, perfumes and explosives (make) a lot of progress. => …………………
22. The number of schoolboys in my class (be) twenty. => ……………………………
23. A large number of the applicants (already, be interview). => ……………………………
24. The secretary and accountant of the company (not come) yet. => ……………………………

25. The crowd (be) wild with excitement. => ……………………………
II. Choose the best answer to finish each sentence:
1. Each of you …… responsible for this.
A. are B. being C. is D. be
2. Bill together with his brothers …… to the beach every morning.
A. going B. goes C. are D. gone
3. Either the monitor or the athletes …… to blame for the bad result.
A. be B. are C. is D. to be
4. Everyone …… with me about my plans.
A. agree B. agreeing C. disagree D. agrees
5. Tim as well as his relatives …… safe from the hurricane.
A. be B. is C. are D. being
6. The results of Dr. Frank’s experiment …… announced on TV last night.
A. is B. are C. was D. were
7. Fifty minutes …… the maximum length of time allowed for the exam.
A. is B. be C. are D. were
8. The cost of living …… over 10% in the last few years.


A. rises B. has risen C. rose D. is rising
9. A number of sheep …… eating grass now.
A. is B. are C. was D. were
10. Measles …… sometimes a serious disease.
A. is B. are C. being D. be
11. Making cakes and pies …… Mrs. Reed’s specialty.
A. are B. were C. is D. be
14. The United States …… between Canada and Mexico.
A. lying B. lies C. lain D. lie
15. The students in the next classroom …… very loudly everyday.
A. talk B. talked C. are talking D. talk

………………………………………………………………***……………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×