Phòng giáo dụcvà đào tạo Bảo Yên
Trờng Tiểu học số 1 Minh Tân
----------* * * * *-----------
Kế hoạch dạy học Lớp:
4
Họ và tên giáo viên: Phạm Thị Bình
Trình độ chuyên môn đào tạo: 12 + 2
Dạy lớp: 4 điểm trờng: Bon 4
Năm học: 2008 - 2009
Phần I. Kế hoạch dạy học năm học 2008
2009
A. Đặc điểm tình hình chung
- Tổng số học sinh: 3
- Dân tộc: 8 chia ra: Tày: 3; Dao: 0 Kinh: 0
- Học sinh nữ: 0 Nữ dân tộc: 0
- Tổng số đội viên: 3
1.Thuận lợi:
- Phần lớn các em có nhà ở gần trờng
- Độ tuổi của các em đồng đều
- Hầu hết các em đều ngoan, lể phép với thầy cô
2. Khó khăn:
- Các em học sinh ở đây chủ yếu là con em dân tộc nên việc tiếp thu kiến thức của các em còn nhiều hạn chế .
- Các em tuổi còn nhỏ cha ý thức đợc việc học hành, hay mải chơi, cha chú ý đến học tập dẫn đến học tập của
các em còn cha cao.
- Do điều kiện kinh tế, dân trí thấp nên việc học tập của các em cha đơc phụ huynh quan tâm . 100% các em
cha có góc học tập, dẫn đến việc học tập của các em càn cha cao.
B. Nội dung kế hoạch
I. Nội dung kế hoạch các môn học theo chơng trình, sách giáo khoa:
a. Các môn đánh giá bằng điểm số:
1. Tiếng Việt
Phân
môn
Nội dung dạy học Yêu cầu cần đạt
HS khá giỏi HS trung bình
1. Tập
đọc
1.1.chủ
điểm gia
đình
1. ngữ âm và chữ viết
- Nhận biết cấu tạo ba
phần của tiếng: âm đầu,
vần, thanh
Biết quy tắc viết hoa tên
ngời, tên địa lý Việt Nam
và nớc ngoài
- Nhận biết cấu tạo ba
phần của tiếng: âm
đầu, vần, thanh
Biết quy tắc viết hoa
tên ngời, tên địa lý
Việt Nam và nớc
ngoài
- Nhận biết cấu tạo ba
phần của tiếng: âm đầu,
vần, thanh
Biết quy tắc viết hoa tên
ngời, tên địa lý Việt Nam
- Nhận biết cấu tạo
ba phần của tiếng:
âm đầu, vần, thanh
Biết quy tắc viết hoa
tên ngời, tên địa lý
Việt Nam
2. Từ vựng
- Biết thêm các từ ngữ về
tự nhiên , XH, lao động
sản xuất, bảo vệ Tổ quốc.
- Nhận biết dợc sự khác
biệt về cấu tạo của từ đơn
và từ phức, từ ghép và từ
láy.
- Biết thêm các từ ngữ
về tự nhiên , XH, lao
động sản xuất, bảo vệ
Tổ quốc.
- Nhận biết đợc sự
khác biệt về cấu tạo
của từ đơn và từ phức,
từ ghép và từ láy.
Biết thêm các từ ngữ về tự
nhiên , XH, lao động sản
xuất, bảo vệ Tổ quốc.
- Nhận biết đợc sự khác
biệt về cấu tạo của từ đơn
và từ phức,
Biết thêm các từ ngữ về tự
nhiên , XH, lao động sản
Biết thêm các từ ngữ
về tự nhiên , XH, lao
động sản xuất, bảo vệ
Tổ quốc.
- Nhận biết đợc sự
khác biệt về cấu tạo
của từ đơn và từ
phức,
Biết thêm các từ ngữ
về tự nhiên , XH, lao
động sản xuất, bảo vệ
Tổ quốc.
- Nhận biết đợc sự
khác biệt về cấu tạo
của từ đơn và từ phức,
xuất, bảo vệ Tổ quốc.
- Nhận biết đợc sự khác
biệt về cấu tạo của từ đơn
và từ phức,
3.Ngữ pháp
- Hiểu thế nào là danh từ,
động từ, tính từ.
- Hiểu thế nào là câu, câu
đơn, các thành phần chính
của câu đơn ( CN- VN),
thành phần phụ trạng ngữ.
- Hiểu thế nào là câu kể,
câu hỏi, câu cảm, câu
khiến.Biết cách đặt các
loại câu.
- Biết cách dùng dấu gạch
ngang, dấu hai chấm, dấu
ngoặc kép.
- Hiểu thế nào là danh từ,
động từ, tính từ.
- Hiểu thế nào là câu, câu
đơn, các thành phần chính
của câu đơn ( CN- VN),
thành phần phụ trạng ngữ.
- Hiểu thế nào là câu kể,
câu hỏi, câu cảm, câu
khiến.Biết cách đặt các
loại câu.
- Biết cách dùng dấu gạch
ngang, dấu hai chấm, dấu
ngoặc kép.
- Hiểu thế nào là
danh từ, động từ, tính
từ.
- Hiểu thế nào là câu,
câu đơn, các thành
phần chính của câu
đơn ( CN- VN).
- Hiểu thế nào là câu
kể, câu hỏi, câu cảm,
câu khiến.Biết cách
đặt các loại câu.
4.Phong cách ngôn ngữ
và biện pháp tu từ
- Bớc đầu nêu đợc cảm
nhận về tác dụngcủa một
số hình ảnh so sánh, nhân
hoá trong câu văn câu thơ.
- Biết nói, biết viết câu có
dùng phép so sánh, nhân
hoá.
- Bớc đầu nêu đợc cảm
nhận về tác dụngcủa một
số hình ảnh so sánh, nhân
hoá trong câu văn câu thơ.
- Biết nói, biết viết câu có
dùng phép so sánh, nhân
hoá.
- Bớc đầu nêu đợc
cảm nhận về tác
dụngcủa một số hình
ảnh so sánh, nhân
hoá trong câu văn
câu thơ.
- Biết nói, câu có
dùng phép so sánh,
nhân hoá.
-
2.Tập
làm văn
- Nhận biết các phần của
bài văn kể chuyện, miêu tả
gồm mở bài, thân bài, kết
bài.
- Biết cách viết đơn, th
theo mẫu.
- Nhận biết các phần của
bài văn kể chuyện, miêu
tả gồm mở bài, thân bài,
kết bài.
- Biết cách viết đơn, th
theo mẫu.
- Nhận biết các phần
của bài văn kể
chuyện, miêu tả gồm
mở bài, thân bài, kết
bài.- Biết cách viết
đơn, theo mẫu.-
3. Văn
học
- Bớc đầu hiểu thế nào là
nhân vật, cốt truyểntong
tác phẩm tự sự
- Bớc đầu hiểu thế nào là
nhân vật, cốt truyện trong
tác phẩm tự sự
- Bớc đầu hiểu thế
nào là nhân vật, cốt
truyện
II. Kỹ
năng
1.Đọc thông
- Đọc các văn bản nghệ
thuật, khoa học, báo chí có
độ dài khoảng 250 chữ, tốc
độ 90 100 chữ/ phút
- Đọc thầm với tốc độ
nhanh hơn lớp 3 khoảng
100 120 chữ/ phút.
- Bớc đầu biết đọc diễn
cảm đoạn văn, đoạn thơ
phù hợp với ND từng đoạn.
- Đọc các văn bản nghệ
thuật, khoa học, báo chí
có độ dài khoảng 250 chữ,
tốc độ 90 100 chữ/
phút
- Đọc thầm với tốc độ
nhanh hơn lớp 3 khoảng
100 120 chữ/ phút.
- Bớc đầu biết đọc diễn
cảm đoạn văn, đoạn thơ
phù hợp với ND từng
đoạn.
- Đọc các văn bản
nghệ thuật, khoa học,
báo chí có độ dài
khoảng 230 chữ, tốc
độ 70 90 chữ/
phút
- Đọc thầm với tốc
độ nhanh hơn lớp 3
- Bớc đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn,
đoạn thơ phù hợp với
ND từng đoạn.-
2.Đọc hiểu
- Nhận biết dàn ý của bài
đọc, hiểu ND chính của
từng đoạn trong bài, ND
của cả bài.
- Biết phát hiện một số từ
ngữ, hình ảnh chi tiết có ý
nghĩa trong bài văn, bài
thơ đợc học, biết nhận xét
về nhân vật trong trong các
văn bản tự sự.
- Nhận biết dàn ý của bài
đọc, hiểu ND chính của
từng đoạn trong bài, ND
của cả bài.
- Biết phát hiện một số từ
ngữ, hình ảnh chi tiết có ý
nghĩa trong bài văn, bài
thơ đợc học, biết nhận xét
về nhân vật trong trong
các văn bản tự sự.
- Nhận biết dàn ý của
bài đọc, hiểu ND
chính của từng đoạn
trong bài.
- Biết phát hiện một
số từ ngữ, hình ảnh
chi tiết có ý nghĩa
trong bài văn, bài thơ
đợc học.
-
3.ứng dụng kỹ năng đọc.
- Thuộc sáu đoạn văn,
đoạn thơ, bài thơ ngăn
trong SGK.
- Biết dùng từ điển HS, sổ
tay từ ngữ, ngữ pháp để
phục vụ cho việc học tập.
- Bớc đầu biết tìm th mục
để chọn sách đọc và ghi
chép một số thông tin đã
đọc.
- Thuộc sáu đoạn văn,
đoạn thơ, bài thơ ngắn
trong SGK.
- Biết dùng từ điển HS, sổ
tay từ ngữ, ngữ pháp để
phục vụ cho việc học tập.
- Bớc đầu biết tìm th mục
để chọn sách đọc và ghi
chép một số thông tin đã
đọc.
- Thuộc sáu đoạn
văn, đoạn thơ, bài thơ
ngắn trong SGK.
- Bớc đầu biết tìm th
mục để chọn sách
đọc và ghi chép một
số thông tin đã đọc.
2.Viết 1.Viết chính tả
- Viết đợc bài chính tả
nghe- viết, nhớ viết, có độ
dài khoảng 80 90 chữ
trong 20 phút không mắc
quá 5 lỗi/ bài.Trình bày
bài đúng quy định, bài viết
sạch.
- Viết đúng một số từ ngữ
dễ lẫn do ảnh hởng của
cách phát âm địa phơng.
- Biết viết hoa tên ngời, tên
địa lý nớc ngoài.
- Biết tự sửa lỗi chính tả
trong bài.
- Viết đợc bài chính tả
nghe- viết, nhớ viết, có độ
dài khoảng 80 90 chữ
trong 20 phút không mắc
quá 5 lỗi/ bài.Trình bày
bài đúng quy định, bài
viết sạch.
- Viết đúng một số từ ngữ
dễ lẫn do ảnh hởng của
cách phát âm địa phơng.
- Biết viết hoa tên ngời,
tên địa lý nớc ngoài.
- Biết tự sửa lỗi chính tả
trong bài.
- Viết đợc bài chính
tả nghe- viết, nhớ
viết, có độ dài
khoảng 60 70 chữ
trong 20 phút không
mắc quá 7 lỗi/
bài.Trình bày bài
đúng quy định, bài
viết sạch.
- Viết đúng một số từ
ngữ dễ lẫn do ảnh h-
ởng của cách phát âm
địa phơng.
- Biết viết hoa tên ng-
ời- Biết tự sửa lỗi
chính tả trong bài.
-
3.Viết đoạn văn, văn bản
- Biết tìm ý trong đoạn văn
kể chuyện, miêu tả. viết đ-
ợc đoạn văn theo dàn ý đã
lập . Biết dùng từ đặt câu,
sử dụng dấu câu.
- Biết lập dàn ý cho bài
- Biết tìm ý trong đoạn
văn kể chuyện, miêu tả.
viết đợc đoạn văn theo
dàn ý đã lập . Biết dùng từ
đặt câu, sử dụng dấu câu.
- Biết lập dàn ý cho bài
văn kể chuyện, miêu tả.
- Biết tìm ý trong
đoạn văn kể chuyện,
miêu tả. viết đợc
đoạn văn theo dàn ý
đã lập . Biết dùng từ
đặt câu, sử dụng dấu
câu.
văn kể chuyện, miêu tả. B-
ớc đầu viết đợc bài văn
theo dàn ý đã lập có độ dại
khoảng 150 200 chữ.
- Viết đợc các văn bản
thông htờng: th, đơn,báo
cáo ngắn, điện báo .
- Biết tốm tắt đoạn tin,
mẩu tin, câu chuyện đơn
giản.
Bớc đầu viết đợc bài văn
theo dàn ý đã lập có độ
dại khoảng 150 200
chữ.
- Viết đợc các văn bản
thông htờng: th, đơn,báo
cáo ngắn, điện báo .
- Biết tốm tắt đoạn tin,
mẩu tin, câu chuyện đơn
giản.
- Biết lập dàn ý cho
bài văn kể chuyện,
miêu tả. Bớc đầu viết
đợc bài văn theo dàn
ý đã lập có độ dại
khoảng 120 150
chữ
- Viết đợc các văn
bản thông thờng: th,
đơn,
-
3. Nghe 1. Nghe hiểu
- Nghe thuật lại ND chính
của bản tin, thông báo
ngắn, kể lai câu chuyện đã
đợc nghe.
- Nghe thuật lại ND chính
của bản tin, thông báo
ngắn, kể lai câu chuyện đã
đợc nghe.
- Nghe thuật lại ND
chính của bản tin,
thông báo ngắn.
2.Nghe viết
- Nghe viết bài chính
tảcó độ dài 90 chữ, trong
đó có từ chứa âm, vần dễ
viết sai do ảnh hởng của
phơng ngữ, tên riêng Việt
Nam và tên riêng nớc
ngoài.
- Nghe viết bài chính
tảcó độ dài 90 chữ, trong
đó có từ chứa âm, vần dễ
viết sai do ảnh hởng của
phơng ngữ, tên riêng Việt
Nam và tên riêng nớc
ngoài.
- Nghe viết bài
chính tảcó độ dài 80
chữ, trong đó có từ
chứa âm, vần dễ viết
sai do ảnh hởng của
phơng ngữ, tên riêng
Việt Nam
-
4. Nói 1.Sử dụng nghi thức lời
nói
- Biết sng hô, lựâ chọn từ
ngữ và cách diễn đạt lịch
sự khi giao tiếp ở nhà, ở tr-
ờng, ở nơi công cộng.
- Biết sng hô, lựâ chọn từ
ngữ và cách diễn đạt lịch
sự khi giao tiếp ở nhà, ở
trờng, ở nơi công cộng.
- Biết sng hô, lựâ
chọn từ ngữ và cách
diễn đạt lịch sự khi
giao tiếp ở nhà, ở tr-
ờng,
2.Đặt và trả lời câu hỏi
- Biết đặt và trả lời câu hỏi
trong trao đổi thảo luận về
bài học và một số vấn đề
gần gũi.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi
trong trao đổi thảo luận về
bài học và một số vấn đề
gần gũi
- Biết đặt và trả lời
câu hỏi trong trao đổi
thảo luận về bài học
3.Thuật việc, kể chuyện
- Kể lại đợc câu chuyện đã
nghe, đẫ đọc hay sự việc
đã chứng kiến, tham gia.
Biết thay đổi ngôi kể khi
kể chuyện.
4. Phát biểu, thuyết trình
- Biết cách phát biểu ý
kiến trong trao đổi, thảo
luận về bài học hoặc một
số vấn đề gần gũi.
- Biết giới thiệu ngắn gọn
về lịch sử , hạot động,
nhân vật tiêu biểu ở địa
phơng .
- Kể lại đợc câu chuyện
đã nghe, đẫ đọc hay sự
việc đã chứng kiến, tham
gia. Biết thay đổi ngôi kể
khi kể chuyện.
- Biết cách phát biểu ý
kiến trong trao đổi, thảo
luận về bài học hoặc một
số vấn đề gần gũi.
- Biết giới thiệu ngắn gọn
về lịch sử , hoạt động,
nhân vật tiêu biểu ở địa
phơng .
- Kể lại đợc câu
chuyện đã nghe, đẫ
đọc hay sự việc đã
chứng kiến, tham gia.
- Biết cách phát biểu
ý kiến trong trao đổi,
thảo luận về bài học.
- Biết giới thiệu ngắn
gọn về nhân vật tiêu
biểu ở địa phơng .
-
2.toán
Phân
môn
Nội dung dạy học Yêu cầu cần đạt
HS khá giỏi HS trung bình
I.Số học
A .Số tự
nhiên,
các phép
tính với
số tự
nhiên
1. Đọc, viết , so sánh các số tự
nhiên
- Biết đọc, viết các số đến lớp
triệu.
- Biết so sánh các số có đến 6
chữ số, biết sắp xếp 4 số TN có
không quá 6 chữ số theo thứ tự
từ bé đên lớn hoặc từ lớn đến bé.
- Biết đọc, viết các số đến lớp
triệu.
- Biết so sánh các số có đến 6
chữ số, biết sắp xếp 4 số TN có
không quá 6 chữ số theo thứ tự
từ bé đên lớn hoặc từ lớn đến
bé.
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Biết so sánh các số có đến 6 chữ
số, biết sắp xếp 4 số TN có không
quá 5 chữ số theo thứ tự từ bé đên
lớn hoặc từ lớn đến bé.
2 Dãy số tự nhiên và hệ thập
phân.
- Bớc đầu nhận biết một số đặc
điểm của dãy số tự nhiên.
+ Nếu thêm một vào số tự nhiên
thì đợc số TN liền sau nó, bớt
một ở số TN ( khác 0) thì đợc số
TN liền trớc nó .
+ Số 0 là số tự nhiên bé nhất,
không có số TN lớn nhất.
- Nhận biết các hàng trong mỗi
lớp. biết giá trị của mỗi chữ số
theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Bớc đầu nhận biết một số đặc
điểm của dãy số tự nhiên.
+ Nếu thêm một vào số tự
nhiên thì đợc số TN liền sau
nó, bớt một ở số TN ( khác 0)
thì đợc số TN liền trớc nó .
+ Số 0 là số tự nhiên bé nhất,
không có số TN lớn nhất.
- Nhận biết các hàng trong mỗi
lớp. biết giá trị của mỗi chữ số
theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Bớc đầu nhận biết một số đặc điểm
của dãy số tự nhiên.
+ Nếu thêm một vào số tự nhiên thì
đợc số TN liền sau nó, bớt một ở số
TN ( khác 0) thì đợc số TN liền trớc
nó .
+ Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không
có số TN lớn nhất.
- Nhận biết các hàng trong mỗi lớp.
biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí
của nó trong mỗi số.
3 Phép cộng, phép trừ các số
TN
- Biết đặt tính và thực hiện
phép tính cộng, phép trừ các số
có đến 6 chữ số, không nhớ hoặc
có nhớ không quá 3 lợt và không
liên tiếp.
- Bớc đầu biết sử dụng tính chất
giao hoán và tính chất kết hợp
của phép cộng các số TN trong
thực hành tính.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn.
- Biết đặt tính và thực hiện
phép tính cộng, phép trừ các số
có đến 6 chữ số, không nhớ
hoặc có nhớ không quá 3 lợt và
không liên tiếp.
- Bớc đầu biết sử dụng tính
chất giao hoán và tính chất kết
hợp của phép cộng các số TN
trong thực hành tính.
- Biết cộng trừ nhẩm các số
tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn.
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính
cộng, phép trừ các số có đến 6 chữ
số, không nhớ hoặc có nhớ không
quá 2 lợt và không liên tiếp.
- Bớc đầu biết sử dụng tính chất giao
hoán và tính chất kết hợp của phép
cộng các số TN trong thực hành tính.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn.
-
4. Phép nhân, phép chia các số
TN
- Biết đặt tính và thực hiện phép
tính nhân các số có nhiều chữ số
với các số không quá 3 chữ số.
- Bớc đầu biết sử dụng tính chất
giao hoán, tính chất kết hợp của
phép nhân và tính chất nhân một
tổng với một số trong thực hành
- Biết đặt tính và thực hiện
phép tính nhân các số có nhiều
chữ số với các số không quá 3
chữ số.
- Bớc đầu biết sử dụng tính
chất giao hoán, tính chất kết
hợp của phép nhân và tính chất
nhân một tổng với một số trong
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính
nhân các số có nhiều chữ số với các
số không quá 2 chữ số.
- Bớc đầu biết sử dụng tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp của phép
nhân và tính chất nhân một tổng với
một số trong thực hành tính. Biết đặt
tính và thực hiện phép tính chia số
tính.
- biết đặt tính và thực hiện phép
tính chia số có nhiều chữ số cho
số không quá 2 chữ số.
- Biết nhân nhẩm với 10; 100;1
000; chia nhẩm cho 10; 100; 1
000.
thực hành tính.
- biết đặt tính và thực hiện phép
tính chia số có nhiều chữ số
cho số không quá 2 chữ số.
- Biết nhân nhẩm với 10; 100;1
000; chia nhẩm cho 10; 100; 1
000.
có nhiều chữ số cho số 1 chữ số. Biết
nhân nhẩm với 10; 100;1 000; chia
nhẩm cho 10; 100; 1 000.
5. Dấu hiệu chia hết cho 2 ;5 ;
9; 3
Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu
chia hết cho 2; 5; 9; 3 trong một
tình huống đơn giản.
Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu
chia hết cho 2; 5; 9; 3 trong
một tình huống đơn giản.
Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia
hết cho 2; 5; 9; 3 trong một tình
huống đơn giản.
6. Biểu thức chứa chữ
Nhận biết và tính đợc giá trị của
biểu thức chứa 1;2 hoặc 3 chữ.
Nhận biết và tính đợc giá trị
của biểu thức chứa 1;2 hoặc 3
chữ.
Nhận biết và tính đợc giá trị của biểu
thức chứa 1;2 chữ
B. Phân
số
1. Khái niệm ban đầu về phân
số
- Nhận biết khái niệm ban đầu
về phân số. Biết đọc, viết các
phân số có tử số và mẫu số
không quá 100.
- Nhận biết khái niệm ban đầu
về phân số. Biết đọc, viết các
phân số có tử số và mẫu số
không quá 100.
- Nhận biết khái niệm ban đầu về
phân số. Biết đọc, viết các phân số
có tử số và mẫu số không quá 100.
2. Tính chất cơ bản của phân
số và một số ứng dụng.
- Nhận biết đợc tính chất cơ bản
của phân số.
- Nhận ra hai phân số bằng nhau.
- Biết cách sử dụng dấu hiệu
chia hết khi rút gọn phân số để
đợc phân số tối giản .
- Biết quy đồng mẫu số hai phân
số trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc tính chất cơ
bản của phân số.
- Nhận ra hai phân số bằng
nhau.
- Biết cách sử dụng dấu hiệu
chia hết khi rút gọn phân số để
đợc phân số tối giản .
- Biết quy đồng mẫu số hai
phân số trong trờng hợp đơn
giản.
- Nhận biết đợc tính chất cơ bản của
phân số.
- Nhận ra hai phân số bằng nhau.
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số
trong trờng hợp đơn giản.
-
3. So sánh hai phân số
- Biết so sánh hai phân số cùng
mẫu số.
- Biết so sánh hai phân số khác
mẫu số.
- Biết viết các phân số theo thứ
tự từ bé đến lớn, hoặc từ lớn đến
bé.
- Biết so sánh hai phân số cùng
mẫu số.
- Biết so sánh hai phân số khác
mẫu số.
- Biết viết các phân số theo thứ
tự từ bé đến lớn, hoặc từ lớn
đến bé.
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu
số.
- Biết so sánh hai phân số khác mẫu
số.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ
bé đến lớn, hoặc từ lớn đến bé.
4. Phép cộng phân sô.
- Biết thực hiện phép cộng hai
phân số cùng mẫu số
- Biết thực hiện phép cộng hai
phân số khác mẫu số.
- Biết cộng 1 phân số với một số
TN.
- Biết thực hiện phép cộng hai
phân số cùng mẫu số
- Biết thực hiện phép cộng hai
phân số khác mẫu số.
- Biết cộng 1 phân số với một
số TN.
- Biết thực hiện phép cộng hai phân
số cùng mẫu số
- Biết thực hiện phép cộng hai phân
số khác mẫu số.
- Biết cộng 1 phân số với một số TN.
5. Phép trừ phân số
- Biết thực hiện phép trừ hai
phân số cùng mẫu số.
- Biết thực hiện phép trừ hai
phân số khác mẫu số.
- Biết thực hiện phép trừ một số
TN cho một phân số, một phân
số cho một số TN.
- Biết thực hiện phép trừ hai
phân số cùng mẫu số.
- Biết thực hiện phép trừ hai
phân số k mẫu số.
- Biết thực hiện phép trừ một số
TN cho một phân số, một phân
số cho một số TN.
- Biết thực hiện phép trừ hai phân số
cùng mẫu số.
- Biết thực hiện phép trừ hai phân số
khác mẫu số.
- Biết thực hiện phép trừ một số TN
cho một phân số, một phân số cho
một số TN.
6. Phép nhân phân số
- Biết thực hiện phép nhân hai
phân số.
- Biết nhân một phân số với một
số TN.
- Biết thực hiện phép nhân hai
phân số.
- Biết nhân một phân số với
một số TN.
- Biết thực hiện phép nhân hai phân
số.
- Biết nhân một phân số với một số
TN.
7. Phép chia phân số
- Biết thực hiện phép chia hai
phân số .
- Biết thực hiện phép chia phân
số trông trờng hợp phép chia đó
có số chia là số tự nhiên.
- Biết thực hiện phép chia hai
phân số .
- Biết thực hiện phép chia phân
số trong trờng hợp phép chia đó
có số chia là số tự nhiên.
- Biết thực hiện phép chia hai phân
số .
- Biết thực hiện phép chia phân số
trong trờng hợp phép chia đó có số
chia là số tự nhiên.
8. Biểu thức với phân số
Biết tính giá trị của biểu thức
các phân số theo các quy tắc nh
đối với số tự nhiên.
Biết tính giá trị của biểu thức
các phân số theo các quy tắc
nh đối với số tự nhiên.
Biết tính giá trị của biểu thức các
phân số theo các quy tắc nh đối với
số tự nhiên.
9. Tìm một thành phần trong
phép tính.
Biết tìm một thành phần cha biết
trong phép tính.
Biết tìm một thành phần cha
biết trong phép tính.
Biết tìm một thành phần cha biết
trong phép tính.
C.Tỉ số
- Biết lập tỉ số của hai đại lợng
cùng loại.
- Giới htiệu về tỉ lệ bản đồ và
mồt số ứng dụng của tỉ lệ bản
đồ.
-Biết lập tỉ số của đại lợng cùng
loại.
- Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và
mồt số ứng dụng của tỉ lệ bản
đồ.
-Biết lập tỉ số của đại lợng cùng loại.
- Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ..
D. Yếu tố
thống kê
- Biết cách tìm số trung bình
cộng của nhiều số.
- Bớc đầu biết nhận xét một số
thông tin trên biểu đồ cột.
- Biết cách tìm số trung bình
cộng của nhiều số.
- Bớc đầu biết nhận xét một số
thông tin trên biểu đồ cột.
- Biết cách tìm số trung bình cộng
của nhiều số.
- Bớc đầu biết nhận xét một số thông
tin trên biểu đồ cột.
II. Đại l-
ợng và đo
đại lợng
- Biết dag, hg, tạ, tấn. là những
đơn vị đo khối lợng.
- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan
hệ của các đơn vị đo khối lợng
trong bảng đơn vị đo khối lợng.
- Biết chuyển đổi số đo khối l-
ợng.
- Biết thực hiện phép tính với các
số đo khối lợng.
- Biết ớc lợng khối lợng của một
vật trong trờng hợp đơn giản.
- Biết dag, hg, tạ, tấn. là những
đơn vị đo khối lợng.
- Biết tên gọi, kí hiệu, mối
quan hệ của các đơn vị đo khối
lợng trong bảng đơn vị đo khối
lợng.
- Biết chuyển đổi số đo khối l-
ợng.
- Biết thực hiện phép tính với
các số đo khối lợng.
- Biết ớc lợng khối lợng của
một vật trong trờng hợp đơn
giản.
- Biết dag, hg, tạ, tấn. là những đơn
vị đo khối lợng.
- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ
của các đơn vị đo khối lợng trong
bảng đơn vị đo khối lợng.
- Biết chuyển đổi số đo khối lợng.
- Biết thực hiện phép tính với các số
đo khối lợng.
2. Diện tích
- Biết dm
2
, m
2
, km
2
là những
đơn vị đo diện tích
+ Biết đọc, viết các số đo diện
tích theo những đơn vị đo diên
- Biết dm
2
, m
2
, km
2
là những
đơn vị đo diện tích
+ Biết đọc, viết các số đo diện
tích theo những đơn vị đo diên
tích đã học.
- Biết dm
2
, m
2
, km
2
là những đơn
vị đo diện tích
+ Biết đọc, viết các số đo diện tích
theo những đơn vị đo diên tích đã
học.
tích đã học.
- Biết mối quan hệ giữa m
2
và
cm
2
, m
2
và km
2
, dm
2
và cm
2
,
dm
2
và m
2
.
- Biết chuyển đổi số đo diện tích.
- Biết thực hiện phép tính với các
số các số đo diện tíchtheo đơn vị
đã học.
- Biết ớc lợng số đo diện tích.
- Biết mối quan hệ giữa m
2
và
cm
2
, m
2
và km
2
, dm
2
và cm
2
, dm
2
và m
2
.
- Biết chuyển đổi số đo diện
tích.
- Biết thực hiện phép tính với
các số các số đo diện tíchtheo
đơn vị đã học.
- Biết ớc lợng số đo diện tích.
- Biết mối quan hệ giữa m
2
và cm
2
,
m
2
và km
2
, dm
2
và cm
2
, dm
2
và m
2
.
- Biết chuyển đổi số đo diện tích.
- Biết thực hiện phép tính với các số
các số đo diện tíchtheo đơn vị đã
học.
3. Thời gian
- Biết các đơn vị đo thời gian:
giây, thế kỷ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và
giây, thế kỷ và năm.
- biết chuyển đổi số đo thời gian.
- Biết thực hiện phép tính với số
đo thời gian.
- Biết các đơn vị đo thời gian:
giây, thế kỷ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và
giây, thế kỷ và năm.
- biết chuyển đổi số đo thời
gian.
- Biết thực hiện phép tính với
số đo thời gian.
- Biết các đơn vị đo thời gian: giây,
thế kỷ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây,
thế kỷ và năm.
- Biết chuyển đổi số đo thời gian.
- Biết thực hiện phép tính với số đo
thời gian.
III. yếu
tố hình
học
1. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Nhận biết đợc góc vuông, góc
nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Nhận biết đợc góc vuông, góc
nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Nhận biết đợc góc vuông, góc
nhọn, góc tù, góc bẹt.
2. Hai đờng thẳng vuông góc,
hai đờng thẳng song song
- Nhận biết đợc hai đờng thẳng
vuông góc, hai đờng thẳng song
song.
- Biết vẽ hai đờng thẳng vuông
góc. hai đờng thẳng song song.
- Biết vẽ đờng cao của 1 hình
tam giác đơn giản.
Nhận biết đợc hai đờng thẳng
vuông góc, hai đờng thẳng
song song.
- Biết vẽ hai đờng thẳng vuông
góc. hai đờng thẳng song song.
- Biết vẽ đờng cao của một
hình tam giác đơn giản.
- Nhận biết đợc hai đờng thẳng
vuông góc, hai đờng thẳng song
song.
- Biết vẽ hai đờng thẳng vuông góc.
hai đờng thẳng song song.
- Biết vẽ đờng cao của một hình tam
giác đơn giản.-
3. Hình bình hành
nhận biết đợc hình bình hành và
một số đặc điểm của nó.
- Biết cách tính chu vi và diện
tích của hình bình hành.
- Nhận biết đợc hình bình hành
và một số đặc điểm của nó.
- Biết cách tính chu vi và diện
tích của hình bình hành.
Nhận biết đợc hình bình hành và một
số đặc điểm của nó.
- Biết cách tính chu vi và diện tích
của hình bình hành.
4. Hình thoi
- Nhận biết đợc hình thoi và một
số đặc điểm củ nó.
- Biết cách tính diện tích của
hình thoi.
- Nhận biết đợc hình thoi và
một số đặc điểm củ nó.
- Biết cách tính diện tích của
hình thoi.
- Nhận biết đợc hình thoi và một số
đặc điểm củ nó.
- Biết cách tính diện tích của hình
thoi.
IV. Giải
bài toán
có lời văn
- Biết giải và trình bày bài giải
các bài toán cố đến 3 bớc tính
với các số tự nhiên hoạc phân số,
trong đó có các bài toàn về:
+ Tìm số trung bình cộng.
+ Tìm hai số biết tổng và hiệu
của hai số đó.
+ Tìm phân số của một số.
+ Tìm hai số biết tổng và tỉ số
của hai số đó.
- Biết giải và trình bày bài giải
các bài toán cố đến 3 bớc tính
với các số tự nhiên hoạc phân
số, trong đó có các bài toàn về:
+ Tìm số trung bình cộng.
+ Tìm hai số biết tổng và hiệu
của hai số đó.
+ Tìm phân số của một số.
+ Tìm hai số biết tổng và tỉ số
của hai số đó.
- Biết giải và trình bày bài giải các
bài toán cố đến 2 bớc tính với các số
tự nhiên hoạc phân số, trong đó có
các bài toàn về:
+ Tìm số trung bình cộng.
+ Tìm hai số biết tổng và hiệu của
hai số đó.
+ Tìm phân số của một số.
+ Tìm hai số biết tổng và tỉ số của
hai số đó.
3.Khoa học
Phân
môn
ND dạy học Yêu cầu cần đạt
HS khá giỏi HS trung bình
I. Con
ngời và
sức khoẻ
1. Trao đổi chất ở ngời
- Nêu đợc những yếu tố cần cho sự
sống của con ngời.
- Nêu đợc một số biểu hiện về sự trao
đổi cchất giữa cơ thể ngời với môi tr-
ờng.
- Kể tên một số cơ quan tham gia trực
tiếp vào quá trình trao đổi chất. Biết đ-
ợc nếu một cơ quan ngừng hoạt động
thì cơ thể sẽ chết.
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa cơ thể
với môi trờng bằng sơ đồ đơn giản.
- Nêu đợc những yếu tố cần cho sự
sống của con ngời.
- Nêu đợc một số biểu hiện về sự
trao đổi chất giữa cơ thể ngời với
môi trờng.
- Kể tên một số cơ quan tham gia
trực tiếp vào quá trình trao đổi chất.
Biết đợc nếu một cơ quan ngừng
hoạt động thì cơ thể sẽ chết.
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa cơ
thể với môi trờng bằng sơ đồ đơn
giản.
- Nêu đợc những yếu tố cần cho sự
sống của con ngời.
- Nêu đợc một số biểu hiện về sự
trao đổi chất giữa cơ thể ngời với
môi trờng.
- Kể tên một số cơ quan tham gia
trực tiếp vào quá trình trao đổi chất.
Biết đợc nếu một cơ quan ngừng
hoạt động thì cơ thể sẽ chết.
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa cơ
thể với môi trờng bằng sơ đồ đơn
giản.
2. Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể
- Kể tên những thức ăn có chứa nhiều
chất đạm. chất bột đờng, chất béo, các
vi ta- min, chất khoáng, chất sơ.
- Nêu đợc vai trò của chất đạm, chất
bột đờng, chất béo, vi- ta- min, chất
khoáng, chất sơ đối với cơ thể.
- Nêu đợc sự cần thiết phải ăn phối
hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên
thay đổi món.
- Nêu đợc một số tiêu chuẩn của thực
phẩm sạch và an toàn.
- Nêu đợc một số biện pháp thực hiện
vệ sinh an toànthực phẩm.
- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn
- Kể tên những thức ăn có chứa
nhiều chất đạm. chất bột đờng, chất
béo, các vi ta- min, chất khoáng,
chất sơ.
- Nêu đợc vai trò của chất đạm, chất
bột đờng, chất béo, vi- ta- min, chất
khoáng, chất sơ đối với cơ thể.
- Nêu đợc sự cần thiết phải ăn phối
hợp nhiều loại thức ăn và thờng
xuyên thay đổi món.
- Nêu đợc một số tiêu chuẩn của
thực phẩm sạch và an toàn.
- Nêu đợc một số biện pháp thực
hiện vệ sinh an toànthực phẩm.
- Kể tên một số cách bảo quản thức
ăn.
- Kể tên những thức ăn có chứa
nhiều chất đạm. chất bột đờng, chất
béo, các vi ta- min, chất khoáng,
chất sơ.
- Nêu đợc vai trò của chất đạm, chất
bột đờng, chất béo, vi- ta- min, chất
khoáng, chất sơ đối với cơ thể.
- Nêu đợc sự cần thiết phải ăn phối
hợp nhiều loại thức ăn và thờng
xuyên thay đổi món.
- Nêu đợc một số tiêu chuẩn của
thực phẩm sạch và an toàn.
- Nêu đợc một số biện pháp thực
hiện vệ sinh an toànthực phẩm.
- Kể tên một số cách bảo quản thức
ăn.
3. Vệ sinh phòng bệnh
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh
do ăn thiếu hoạc thừa chất dinh dỡng.
- Kể tên, nguyên nhân và cách phòng
tránh một số bệnh lây qua đờng tiêu
hoá.
- Nhận biết ngời bệnh cần đợc ăn uống
đủ chất, chỉ một số bệnh cần phải ăn
kiêng.
- Nêu cách phòng tránh một số
bệnh do ăn thiếu hoạc thừa chất
dinh dỡng.
- Kể tên, nguyên nhân và cách
phòng tránh một số bệnh lây qua đ-
ờng tiêu hoá.
- Nhận biết ngời bệnh cần đợc ăn
uống đủ chất, chỉ một số bệnh cần
phải ăn kiêng.
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh
do ăn thiếu hoạc thừa chất dinh d-
ỡng.
- Kể tên, nguyên nhân và cách
phòng tránh một số bệnh lây qua đ-
ờng tiêu hoá.
- Nhận biết ngời bệnh cần đợc ăn
uống đủ chất, chỉ một số bệnh cần
phải ăn kiêng.
.
4. An toàn trong cuộc sống
Nêu đợc một số việc nên và không nên
để phòng tránh tai nạn đuối nớc.
- Nêu đợc một số việc nên và không
nên để phòng tránh tai nạn đuối n-
ớc.
Nêu đợc một số việc nên và
không nên để phòng tránh tai
nạn đuối nớc.
II. Vật
chất và
năng l-
ợng
1. Nớc
- Nêu đợc một số tính chất của nớc và
ứng dụng một số tính chất đó trong đời
sống.
- Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể: lỏng,
rắn, khí.
- Mô tả vòng tuần hoàn của nớc trong
tự nhiên.
- Nêu đợc vai trò của nớc
- Nêu đợc một số tính chất của nớc
và ứng dụng một số tính chất đó
trong đời sống.
- Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể: lỏng,
rắn, khí.
- Mô tả vòng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiên.
- Nêu đợc vai trò của nớc trong đời
sống, sản xuất và sinh hoạt.
- Nêu đợc một số cách làm sạch n-
ớc.
- Nêu đợc một số nguyên nhân làm
ô nhiễm nguồn nớc.
- Nêu đợc một số tính chất của nớc
và ứng dụng một số tính chất đó
trong đời sống.
- Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể: lỏng,
rắn, khí.
- Mô tả vòng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiên.
- Nêu đợc vai trò của nớc
2. Không khí
- Nêu đợc một số tính chất và thành
phần của không khí.
- Nêu đợc ứng dụng một số tính chất
của không khí trong đời sống.
- Nêu đợc vai trò và ứng dụng của
không khí đối với sự sống và sự cháy.
- Nêu đợc một số tác hại của bão và
cách phòng chống.
- Nêu đợc một số nguyên nhân gây ô
nhiễm không khí và biện pháp bảo vệ.
- Nêu đợc một số tính chất và thành
phần của không khí.
- Nêu đợc ứng dụng một số tính
chất của không khí trong đời sống.
- Nêu đợc vai trò và ứng dụng của
không khí đối với sự sống và sự
cháy.
- Nêu đợc một số tác hại của bão và
cách phòng chống.
- Nêu đợc một số nguyên nhân gây
ô nhiễm không khí và biện pháp
bảo vệ.
- Nêu đợc một số tính chất và thành
phần của không khí.
- Nêu đợc ứng dụng một số tính chất
của không khí trong đời sống.
- Nêu đợc vai trò và ứng dụng của
không khí đối với sự sống và sự
cháy.
- Nêu đợc một số tác hại của bão và
cách phòng chống.
- Nêu đợc một số nguyên nhân gây ô
nhiễm không khí và biện pháp bảo
vệ.
3. Nhiệt
- Nêu đợc vật nóng hơn thì có nhiệt độ
cao hơn, vật lạnh hơn thì có nhiệt độ
thấp hơn.
- Nhận biết đợc vật ở gần vật nóng hơn
thì thu nhiệt nên nóng nên, vật ở gần
vật lạnh hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi.
- Kể tên một số vật dẫn nhiệt tôt và
dẫn nhiệt kém.
- Nêu đợc vật nóng hơn thì có nhiệt
độ cao hơn, vật lạnh hơn thì có
nhiệt độ thấp hơn.
- Nhận biết đợc vật ở gần vật nóng
hơn thì thu nhiệt nên nóng nên, vật
ở gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt nên
lạnh đi.
- Kể tên một số vật dẫn nhiệt tôt và
dẫn nhiệt kém.
- Nêu đợc vật nóng hơn thì có nhiệt
độ cao hơn, vật lạnh hơn thì có nhiệt
độ thấp hơn.
- Nhận biết đợc vật ở gần vật nóng
hơn thì thu nhiệt nên nóng nên, vật ở
gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt nên
lạnh đi.
- Kể tên một số vật dẫn nhiệt tôt và
dẫn nhiệt kém.
- Nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Kể tên và nêu đợc vai trò của một số
nguồn nhiệt.
- Nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Kể tên và nêu đợc vai trò của một
số nguồn nhiệt.
- Nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi lạnh đi.
4. Anh sáng
- Nêu đợc ví dụ về các vật tự phát sáng
và các vật đợc chiếu sáng.
- Nêu đợc một số vật cho ánh sáng
truyền qua và một số vật không hco
ánh sáng truyền qua.
- Nêu đợc vai trò của ánh sáng đối với
sự sống.
- Nhận biết đợc ta chỉ nhìn thấy các
vật khi có ánh sáng từ vật truyền tới
mắt.
- Nhận biết đợc bóng tối ở phía sau
vật cản sáng khi vật này đợc chiếu
sáng
- Nêu đợc ví dụ về các vật tự phát
sáng và các vật đợc chiếu sáng.
- Nêu đợc một số vật cho ánh sáng
truyền qua và một số vật không hco
ánh sáng truyền qua.
- Nêu đợc vai trò của ánh sáng đối
với sự sống.
- Nhận biết đợc ta chỉ nhìn thấy các
vật khi có ánh sáng từ vật truyền tới
mắt.
- Nhận biết đợc bóng tối ở phía sau
vật cản sáng khi vật này đợc chiếu
sáng
- Nêu đợc ví dụ về các vật tự phát
sáng và các vật đợc chiếu sáng.
- Nêu đợc một số vật cho ánh sáng
truyền qua và một số vật không hco
ánh sáng truyền qua.
- Nêu đợc vai trò của ánh sáng đối
với sự sống.
- Nhận biết đợc ta chỉ nhìn thấy các
vật khi có ánh sáng từ vật truyền tới
mắt.
- Nhận biết đợc bóng tối ở phía sau
vật cản sáng khi vật này đợc chiếu
sáng
5. Âm thanh
- Nhận biết âm thanh do vật rung động
phát ra.
- Nêu VD chứng tỏ âm thanh có thể
truyền qua chất khí, chất lỏng, chất
rắn.
- Nêu đợc ví dụ về tác hại của tiếng ồn
và các biện pháp chống tiếng ồn.
- Nhận biết âm thanh do vật rung
động phát ra.
- Nêu VD chứng tỏ âm thanh có thể
truyền qua chất khí, chất lỏng, chất
rắn.
- Nêu đợc ví dụ về tác hại của tiếng
ồn và các biện pháp chống tiếng ồn.
- Nhận biết âm thanh do vật rung
động phát ra.
- Nêu VD chứng tỏ âm thanh có thể
truyền qua chất khí, chất lỏng, chất
rắn.
- Nêu đợc ví dụ về tác hại của tiếng
ồn và các biện pháp chống tiếng ồn.
III.
Thực
vật và
động vật
1. Trao đổi chất ở thực vật
Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì
sự sống của thực vật.
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của
thực vật.
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của
thực vật với môi trờng.
- Nêu đợc những yếu tố cần để duy
trì sự sống của thực vật.
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của
thực vật.
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của
thực vật với môi trờng.
Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì
sự sống của thực vật.
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của
thực vật.
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của
thực vật với môi trờng.
2. Trao đổi chất ở động vật.
- Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì
sự sống của động vật.
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của
động vật với môi trờng.
- Nêu đợc những yếu tố cần để duy
trì sự sống của động vật.
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của
động vật với môi trờng.
- Nêu đợc những yếu tố cần để duy
trì sự sống của động vật.
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của
động vật với môi trờng.
-
3. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu đợc VD về chuỗi thức ăn trong
tự nhiên.
- Nêu đợc vai trò của chuỗi thực vật
đối với sự sống trên trái đất.
- Nêu đợc VD về chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
- Nêu đợc vai trò của chuỗi thực vật
đối với sự sống trên trái đất.
- Nêu đợc VD về chuỗi thức ăn trong
tự nhiên.
- Nêu đợc vai trò của chuỗi thực vật
đối với sự sống trên trái đất.
4. Lịch sử
Chủ
điểm
ND dạy học Yêu cầu cần đạt
HS trung bình
1. Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc
( Từ khoảng 700 TCN đến năm 179
TCN )
- Biết đợc thời gian đô hộ của phong
kiến Phơng Bắc đối với nớc ta .
- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của
nhân dân ta dới ách đô hộ của các triều
đại phong kiến phơng bắc.
- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng và trận Bạch Đằng.
- Ghi nhớ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
mở đầu cho cuộc đấu tranh giành độc
lập và chiến thắng Bạch Đằng kết thúc
thời kì nớc ta bị phong kiến phơng bắc
đô hộ, mở ra thời kì đất n
- Nắm đợc một số sự kiện về
nhà nớc Văn Lang , kinh đô,
thời gian tồn tại, những nét
chính về đời sống vật chất và
tinh thần của ngời vợn cổ
- Nắm đợc một cách sơ nợc
chống Triệu Đà của nhân dân
Âu Lạc.
- Biết đợc thời gian đô hộ của phong
kiến Phơng Bắc đối với nớc ta .
- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của
nhân dân ta dới ách đô hộ của các triều
đại phong kiến phơng bắc.
- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng và trận Bạch Đằng.
- Ghi nhớ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
mở đầu cho cuộc đấu tranh giành độc
lập và chiến thắng Bạch Đằng kết thúc
thời kì nớc ta bị phong kiến phơng bắc
đô hộ, mở ra thời kì đất n
2. Hơn một nghìn năm đấu tranh
giành lại độc lập ( Từ năm 179 TCN
đến năm 938)
- Biết đợc thời gian đô hộ của phong
kiến Phơng Bắc đối với nớc ta .
- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của
nhân dân ta dới ách đô hộ của các triều
đại phong kiến phơng bắc.
- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng và trận Bạch Đằng.
- Ghi nhớ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
mở đầu cho cuộc đấu tranh giành độc
lập và chiến thắng Bạch Đằng kết thúc
thời kì nớc ta bị phong kiến phơng bắc
đô hộ, mở ra thời kì đất n
- Biết đợc thời gian đô hộ của
phong kiến Phơng Bắc đối với
nớc ta .
- Nêu đôi nét về đời sống cực
nhục của nhân dân ta dới ách đô
hộ của các triều đại phong kiến
phơng bắc.
- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trng và trận Bạch Đằng.
- Ghi nhớ cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trng mở đầu cho cuộc đấu
tranh giành độc lập và chiến
thắng Bạch Đằng kết thúc thời
kì nớc ta bị phong kiến phơng
bắc đô hộ, mở ra thời kì đất nớc
độc lập.
- Biết đợc thời gian đô hộ của phong
kiến Phơng Bắc đối với nớc ta .
- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của
nhân dân ta dới ách đô hộ của các triều
đại phong kiến phơng bắc.
- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng và trận Bạch Đằng.
- Ghi nhớ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
mở đầu cho cuộc đấu tranh giành độc
lập và chiến thắng Bạch Đằng kết thúc
thời kì nớc ta bị phong kiến phơng bắc
đô hộ, mở ra thời kì đất n
3. Buổi đầu độc lập ( Từ năm 1938
đến năm 1009)
- Nắm đợc các sự kiện từ năm 1938
đến năm 1009 ; chú trọng hai sự kiện
lớn: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
cvaf các cuộc kháng chiến chống quân
Tống xâm lợc lần thứ nhất do Lê Hoàn
chỉ huy.
- Tờng thuật ngắn gọn cuộc kháng
chiến chống quân Tống lần thứ nhất
( 981).
- Đôi nnets về cuộc đời, sự nghiệp của
Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn.
- Nắm đợc các sự kiện từ năm
1938 đến năm 1009 ; chú trọng
hai sự kiện lớn: Đinh Bộ Lĩnh
dẹp loạn 12 sứ quân cvaf các
cuộc kháng chiến chống quân
Tống xâm lợc lần thứ nhất do
Lê Hoàn chỉ huy.
- Tờng thuật ngắn gọn cuộc
kháng chiến chống quân Tống
lần thứ nhất ( 981).
- Đôi nnets về cuộc đời, sự
nghiệp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê
Hoàn.
- Nắm đợc các sự kiện từ năm 1938 đến
năm 1009 ; chú trọng hai sự kiện lớn:
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân cvaf
các cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lợc lần thứ nhất do Lê Hoàn chỉ
huy.
- Tờng thuật ngắn gọn cuộc kháng chiến
chống quân Tống lần thứ nhất ( 981).
- Đôi nnets về cuộc đời, sự nghiệp của
Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn.
4. Nớc Đại Việt thơời Lý ( từ năm
100 - 122 )
- Các sự kiện cần nắm: Lý Công Uẩn
lên ngoi vua rời đô từ Hoa L ra Thăng
Long, Lí Thánh Tông đổi tên nớc là
Đại Việt.
- Các sự kiện cần nắm: Lý Công
Uẩn lên ngoi vua rời đô từ Hoa
L ra Thăng Long, Lí Thánh
Tông đổi tên nớc là Đại Việt.
- Những nét chính về phòng
tuyến sông Nh Nguyệt.
- Các sự kiện cần nắm: Lý Công Uẩn lên
ngoi vua rời đô từ Hoa L ra Thăng Long,
Lí Thánh Tông đổi tên nớc là Đại Việt.
- Những nét chính về phòng tuyến sông
Nh Nguyệt.
- Biết đợc về sự phát triển của Đạo phật
- Những nét chính về phòng tuyến
sông Nh Nguyệt.
- Biết đợc về sự phát triển của Đạo
phật thời Lý.
- Vài nét về công lao của Lý Công
Uẩn, Lý Thờng Kiệt.
- Biết đợc về sự phát triển của
Đạo phật thời Lý.
- Vài nét về công lao của Lý
Công Uẩn, Lý Thờng Kiệt.
thời Lý.
- Vài nét về công lao của Lý Công Uẩn,
Lý Thờng Kiệt.
5. Nớc Đại Việt thời Trần
( Từ năm 1226 - 1400)
- Biết rằng sau nhgaf Lý là nhà Trần,
kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nớc
vẫn là Đại Việt.
- Một vài sự kiện về sự quan tâm của
nhà Trần tới SX nông nghiệp.
- Nêu một số sự kiện tiêu biểu về ba
lần chiến thắng quân xâm lợc Mông -
Nguyên, thể hiện : quyết tâm chống
giặc của nhân dân nhà Trần, tài thao l-
ợc của các tớng sĩ mà tiêu biểu là Hng
Đạo vơng Trần Quốc Tuấn.
- Ghi nhớ một số sự kiện về sự suy yếu
của nhà Trần: vua quan ăn chơi sa đoạ,
nông dân và nô tì nổi dậy đấu tranh,
hoàn cảnh Hồ Quý Ly truất ngôi vua
Trần, lập nên nhà Hồ .
- Biết rằng sau nhà Lý là nhà
Trần, kinh đô vẫn là Thăng
Long, tên nớc vẫn là Đại Việt.
- Một vài sự kiện về sự quan
tâm của nhà Trần tới SX nông
nghiệp.
- Nêu một số sự kiện tiêu biểu
về ba lần chiến thắng quân xâm
lợc Mông - Nguyên, thể hiện :
quyết tâm chống giặc của nhân
dân nhà Trần, tài thao lợc của
các tớng sĩ mà tiêu biểu là Hng
Đạo vơng Trần Quốc Tuấn.
- Ghi nhớ một số sự kiện về sự
suy yếu của nhà Trần: vua quan
ăn chơi sa đoạ, nông dân và nô
tì nổi dậy đấu tranh, hoàn cảnh
Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần,
lập nên nhà Hồ .
- Biết rằng sau nhgaf Lý là nhà Trần,
kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nớc vẫn
là Đại Việt.
- Một vài sự kiện về sự quan tâm của
nhà Trần tới SX nông nghiệp.
- Nêu một số sự kiện tiêu biểu về ba lần
chiến thắng quân xâm lợc Mông -
Nguyên, thể hiện : quyết tâm chống giặc
của nhân dân nhà Trần, tài thao lợc của
các tớng sĩ mà tiêu biểu là Hng Đạo v-
ơng Trần Quốc Tuấn.
- Ghi nhớ một số sự kiện về sự suy yếu
của nhà Trần: vua quan ăn chơi sa đoạ,
nông dân và nô tì nổi dậy đấu tranh,
hoàn cảnh Hồ Quý Ly truất ngôi vua
Trần, lập nên nhà Hồ .
6. Nớc Đại việt thời Hậu Lê
- Nớc Đại Việt : Buổi đầu thời Hậu Lê,
khởi nghĩa Nam Sơn, nhà Hậu Lê đợc
thành lập, văn học thời Hậu Lê.
Chuyên về Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Ngô
Sĩ Liêm, Lơng Thế Vinh trong cuộc
dựng nớc và giữ nớc.
- Nớc Đại Việt : Buổi đầu thời
Hậu Lê, khởi nghĩa Nam Sơn,
nhà Hậu Lê đợc thành lập, văn
học thời Hậu Lê. Chuyên về Lê
Lợi, Nguyễn Trãi, Ngô Sĩ Liêm,
Lơng Thế Vinh trong cuộc dựng
nớc và giữ nớc.
- Nớc Đại Việt : Buổi đầu thời Hậu Lê,
khởi nghĩa Nam Sơn, nhà Hậu Lê đợc
thành lập, văn học thời Hậu Lê. Chuyên
về Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Ngô Sĩ Liêm,
Lơng Thế Vinh trong cuộc dựng nớc và
giữ nớc.
7. Nớc Đại Việt thế kỉ XVI - XVIII.
- Nớc Đại Việt thời kì thứ XVI -
- Nớc Đại Việt thời kì thứ XVI -
XVIII: sự kiện về chia cắt đất n-
- Nớc Đại Việt thời kì thứ XVI - XVIII:
sự kiện về chia cắt đất nớc, kinh tế sa
XVIII: sự kiện về chia cắt đất nớc,
kinh tế sa sút, khẩn hoang ở đàng
trong. Những nét tiêu biểu về Thăng
Long, Phố Hiến, Hội An ở thế kỉ này.
Nghĩa quân Tây Sơn, Quang Trung đại
phá quân Thanh, trận Ngọc Hồi, đống
Đa, Công lao của Nguyễn Huệ, Quang
Trung.
ớc, kinh tế sa sút, khẩn hoang ở
đàng trong. Những nét tiêu biểu
về Thăng Long, Phố Hiến, Hội
An ở thế kỉ này. Nghĩa quân
Tây Sơn, Quang Trung đại phá
quân Thanh, trận Ngọc Hồi,
đống Đa, Công lao của Nguyễn
Huệ, Quang Trung.
sút, khẩn hoang ở đàng trong. Những nét
tiêu biểu về Thăng Long, Phố Hiến, Hội
An ở thế kỉ này. Nghĩa quân Tây Sơn,
Quang Trung đại phá quân Thanh, trận
Ngọc Hồi, đống Đa, Công lao của
Nguyễn Huệ, Quang Trung.
8. Buổi đầu thời Nguyễn
- buổi đầu thời Nguyễn: Nhà Nguyễn
thành lập ở Huế, chính sách của vua
nhà Nguyễn để củng cố thống trị, mô
tả kinh thành Huế. Lập bảng tóm tắt sự
kiệm tiêu biểu để nhớ, sự cống hiến
của các nhân vật lịch sử tiêu biểu.
- buổi đầu thời Nguyễn: Nhà
Nguyễn thành lập ở Huế, chính
sách của vua nhà Nguyễn để
củng cố thống trị, mô tả kinh
thành Huế. Lập bảng tóm tắt sự
kiệm tiêu biểu để nhớ, sự cống
hiến của các nhân vật lịch sử
tiêu biểu.
- buổi đầu thời Nguyễn: Nhà Nguyễn
thành lập ở Huế, chính sách của vua nhà
Nguyễn để củng cố thống trị, mô tả kinh
thành Huế. Lập bảng tóm tắt sự kiệm
tiêu biểu để nhớ, sự cống hiến của các
nhân vật lịch sử tiêu biểu.
5 . Địa Lý
Chủ
điểm
ND dạy học Yêu cầu Cần đạt
HS khá giỏi HS trung bình
HS yếu kém
1. Bản đồ
- Định nghĩa bản đồ, yếu tố , trình
tự và các bớc sử dụng, đọc bản đồ.
- Định nghĩa bản đồ, yếu tố , trình tự
và các bớc sử dụng, đọc bản đồ.
- Định nghĩa bản đồ, yếu tố , trình tự và
các bớc sử dụng, đọc bản đồ.
2. thiên nhiên và hoạt động sản
xuất của con ngời ở miền núi và
trung du
- Đặc điểm điạ hình, khí hậu của
dãy HLS, trung du Bắc bộ, Tây
nguyên, các con sông bắt nguần từ
Tây Nguyên. Chỉ dãy HLS và các
cao nguyên ở Tây Nguyên, các con
sông bắt nguồn từ Tây Nguyên.Nhớ
- Đặc điểm điạ hình, khí hậu của dãy
HLS, trung du Bắc bộ, Tây nguyên,
các con sông bắt nguần từ Tây
Nguyên. Chỉ dãy HLS và các cao
nguyên ở Tây Nguyên, các con sông
bắt nguồn từ Tây Nguyên.Nhớ tên một
số dân tộc ít ngời, miền núi dân c tha
- Đặc điểm điạ hình, khí hậu của dãy
HLS, trung du Bắc bộ, Tây nguyên, các
con sông bắt nguần từ Tây Nguyên. Chỉ
dãy HLS và các cao nguyên ở Tây
Nguyên, các con sông bắt nguồn từ Tây
Nguyên.Nhớ tên một số dân tộc ít ngời,
miền núi dân c tha thớt,nhà sàn, trang
tên một số dân tộc ít ngời, miền núi
dân c tha thớt,nhà sàn, trang phục
của dân tộc. Hoạt động sản xuất
của ngời dân HLS, Trung du Bắc
Bộ, Tây nguyên , khó khăn về gioa
thông miền núi, thành phố đà lạt,
chỉ trên lợc đồ.
thớt,nhà sàn, trang phục của dân tộc.
Hoạt động sản xuất của ngời dân HLS,
Trung du Bắc Bộ, Tây nguyên , khó
khăn về gioa thông miền núi, thành
phố đà lạt, chỉ trên lợc đồ.
phục của dân tộc. Hoạt động sản xuất
của ngời dân HLS, Trung du Bắc Bộ,
Tây nguyên , khó khăn về gioa thông
miền núi, thành phố đà lạt, chỉ trên lợc
đồ.
3. Thiên nhiên và hoạt động sản
xuất của miền đồng bằng:
- Địa hình khí hậu , sông ngòi, đất
đai của đồng bằng Bắc Bộ, Nam
Bộ, duyên hải miền trung, mô tả
sông ở đồng bằng, vị trí trên bản
đồ, nhớ tên dân tộc ở đồng bằng ,
là nowimdaan c đông đúc. Nhà ở,
trang phục, một số hoạt động chủ
yếu của ngời dân đồng bằng trên.
Chỉ tuyến giao thông chính. đặc
điểm chủ yếu của các thành phố,
chỉ đợc thủ đô và các thành phố
trên bản đồ.
- Địa hình khí hậu , sông ngòi, đất đai
của đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ,
duyên hải miền trung, mô tả sông ở
đồng bằng, vị trí trên bản đồ, nhớ tên
dân tộc ở đồng bằng , là nowimdaan c
đông đúc. Nhà ở, trang phục, một số
hoạt động chủ yếu của ngời dân đồng
bằng trên. Chỉ tuyến giao thông chính.
đặc điểm chủ yếu của các thành phố,
chỉ đợc thủ đô và các thành phố trên
bản đồ.
- Địa hình khí hậu , sông ngòi, đất đai
của đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên
hải miền trung, mô tả sông ở đồng
bằng, vị trí trên bản đồ, nhớ tên dân tộc
ở đồng bằng , là nowimdaan c đông
đúc. Nhà ở, trang phục, một số hoạt
động chủ yếu của ngời dân đồng bằng
trên. Chỉ tuyến giao thông chính. đặc
điểm chủ yếu của các thành phố, chỉ đ-
ợc thủ đô và các thành phố trên bản đồ.
4. Vùng biển, đảo, quần đảo:
- Sơ luợc đảo, quần đảo, vùng biển.
Các hoạt động khai thác nguồn lợi
chính của biển, đảo. Vị trí biển
Đông, đảo trên bản đồ.
- Sơ luợc đảo, quần đảo, vùng biển.
Các hoạt động khai thác nguồn lợi
chính của biển, đảo. Vị trí biển Đông,
đảo trên bản đồ.
- Sơ luợc đảo, quần đảo, vùng biển. Các
hoạt động khai thác nguồn lợi chính của
biển, đảo. Vị trí biển Đông, đảo trên
bản đồ.
b. Các môn đánh giá bằng nhận xét
1. Đạo đức
Chủ đề
Nd dạy học
yêu cầu cần đạt với HS bình thờng YC CĐ
với HS
KT
- Có hiểu biết về một số chuẩn mực hành vi đạo
đức và chuẩn mực hành vi đạo đức mang tính
pháp luật phù hợp với lứa tuổi, tập trung vào các
mối quan hệ với bản thân; với gia đình; với nhà
trờng; với cộng đồng; với môi trờng tự nhiên và
ý nghĩa của việc thực hiện các chuẩn mực đó.
- Hình thành các kĩ năng nhận xét, đánh giá
hành vi của bản thân và những ngời xung quanh
theo chuẩn mực đã học. Kĩ năng lựa chọn và
thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực
trong các mối quan hệ và tình huống đơn giản,
cụ thể của cuộc sống.
- Hình thành thái độ tự trọng, tự tin vào khả năng
của bản thân, có trách nhiệm với hành động của
mình; yêu thơng, tôn trọng mọi ngời, yêu cái
thệin, cái đúng, cái tốt; không đồng tình với cái
ác, cái sai, cái xấu.
- Có hiểu biết về một số chuẩn mực hành vi đạo
đức và chuẩn mực hành vi đạo đức mang tính
pháp luật phù hợp với lứa tuổi, tập trung vào các
mối quan hệ với bản thân; với gia đình; với nhà tr-
ờng; với cộng đồng; với môi trờng tự nhiên và ý
nghĩa của việc thực hiện các chuẩn mực đó.
- Hình thành các kĩ năng nhận xét, đánh giá hành
vi của bản thân và những ngời xung quanh theo
chuẩn mực đã học. Kĩ năng lựa chọn và thực hiện
các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các
mối quan hệ và tình huống đơn giản, cụ thể của
cuộc sống.
- Hình thành thái độ tự trọng, tự tin vào khả năng
của bản thân, có trách nhiệm với hành động của
mình; yêu thơng, tôn trọng mọi ngời, yêu cái
thệin, cái đúng, cái tốt; không đồng tình với cái
ác, cái sai, cái xấu.
2. Mĩ thuật
Chủ đề ND dạy học Yêu cầu cần đạt đối với HS bình thờng YC cần
đạt với
HS KT
- Tiếp tục cung cấp cho học sinh những hiểu biết
ban đầu về mĩ thuât, hình thành và củng cố các
kiến thức và kĩ năng đơn giản cần thiết để cho học
sinh hoàn thành các bài tập thực hành trong chơng
trình.
- Giáo dục thẩm mĩ cho học sinh, từng bớc hình
thành và bồi dỡng khả năng cảm thụ cái đẹp, biết
vận dụng cái đẹp vào cuộc sông.
- Nâng cao các yêu cầu về kiến thức, kĩ năng các
phân môn đã học ở lớp 4.
- Động viên, khích lệ học sinh tích cực tham gia
vào các hoạt động mĩ thuật trong và ngoài nhà tr-
ờng.
- Tiếp tục cung cấp cho học sinh những hiểu biết
ban đầu về mĩ thuât, hình thành và củng cố các
kiến thức và kĩ năng đơn giản cần thiết để cho
học sinh hoàn thành các bài tập thực hành trong
chơng trình.
- Giáo dục thẩm mĩ cho học sinh, từng bớc hình
thành và bồi dỡng khả năng cảm thụ cái đẹp, biết
vận dụng cái đẹp vào cuộc sông.
- Nâng cao các yêu cầu về kiến thức, kĩ năng các
phân môn đã học ở lớp 4.
- Động viên, khích lệ học sinh tích cực tham gia
vào các hoạt động mĩ thuật trong và ngoài nhà tr-
ờng.
3. Âm nhạc
Chủ đề ND dạy học Yêu cầu cần đạt đối với HS bình thờng YC cần
đạt với
HS KT
1, Kiến thức:
- Biết hát 10 bài hát quy định.
- Biết đọc bài 8 bài TĐN.
1, Kiến thức:
- Biết hát 10 bài hát quy định.
- Biết đọc bài 8 bài TĐN.
- Biết hình dáng, tên gọi một vài nhạc cụ dân
tộc Việt Nam.
- Biết một vài truyện kể về âm nhạc, qua đó
thấy đợc mối quan hệ của âm nhạc với đời
sống.
- Biết gọi tên một số kí hiệu ghi chép trên
khuông nhạc.
2, Kĩ năng:
- Hát đúng giai điệu, tập hát có diễn cảm 10
bài hát quy định trong chơng trình.
- Nhớ vị trí, tên nốt nhạc, tập đọc nhạc đúng
cao độ, trờng độ và ghép lời ca 8 bài TĐN.
3, Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích ca hát, nhiệt tình
tham gia các hoạt động âm nhạc.
- Có ý thức khi hát phải đúng giai điệu và hát
diễn cảm, khi tập đọc nhạc phải nhớ tên nốt
nhạc, đọc đúng cao độ, trờng độ, nhịp độ,
phách đệm theo.
- Biết hình dáng, tên gọi một vài nhạc cụ dân
tộc Việt Nam.
- Biết một vài truyện kể về âm nhạc, qua đó
thấy đợc mối quan hệ của âm nhạc với đời
sống.
- Biết gọi tên một số kí hiệu ghi chép trên
khuông nhạc.
2, Kĩ năng:
- Hát đúng giai điệu, tập hát có diễn cảm 10
bài hát quy định trong chơng trình.
- Nhớ vị trí, tên nốt nhạc, tập đọc nhạc đúng
cao độ, trờng độ và ghép lời ca 8 bài TĐN.
3, Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích ca hát, nhiệt tình
tham gia các hoạt động âm nhạc.
- Có ý thức khi hát phải đúng giai điệu và hát
diễn cảm, khi tập đọc nhạc phải nhớ tên nốt
nhạc, đọc đúng cao độ, trờng độ, nhịp độ,
phách đệm theo.
4. kĩ thuật
Chủ đề ND dạy học Yêu cầu cần đạt đối với HS bình thờng YC cần
đạt với
HS KT
- Biết đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng - Biết đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng một