Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Lý thuyết Toán 12 (Cực Hot !!!)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.98 KB, 82 trang )

Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
PHẦN 1
CHỦ ĐỀ 1 : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Vấn đề 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ ( các bước làm bài toán )
Hàm số bậc ba :
3 2
y ax bx cx d= + + +
Hàm số bậc bốn :
4 2
y ax bx c= + +
Hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+

( )
0, 0c ad bc≠ − ≠
• Tập xác đònh : D = R
• Đạo hàm : y’= . . . . .
y’= 0

x = ?
lim ?
x
y
→−∞
=


lim ?
x
y
→+∞
=
• Bảng biến thiên :


Các khỏang đồng biến , nghòch biến , điểm
cực đại , điểm cực tiểu .
• y’’= . . . . .
y’’= 0

x = ?
Bảng xét dấu y’’:

Các khỏang lồi , lõm , điểm uốn .
• Vẽ đồ thò :
• Tập xác đònh : D = R\
d
c
 

 
 
• Đạo hàm : y’=
( )
2
ad bc
cx d


+

' 0y⇒ >
( hoặc y’<0 ) ,
x D∀ ∈
y’ không xác đònh
d
x
c
⇔ = −
• Tiệm cận :
. Tiệm cận đứng :
d
x
c
= −
.Tiệm cận ngang :
a
x
c
=
• Bảng biến thiên :


Các khỏang đồng biến (hoặc nghòch
biến ) . Hàm số không có cực trò
• Vẽ đồ thò :
Bài tập : 1/ Khảo sát các hàm số :
a/ y=

3 2
2 1x x x− + + b/ y=
3 2
3 3 1x x x− + − − c/ y=
4 2
1 3
4 2
x x− +
d/ y=
4
2
3
2 2
x
x+ −

e/ y=
4
2 x−
f/ y =
3
2
x
x


g/
2
2 2
1

x x
y
x
− +
=

h/
2
2
1
x x
y
x
+ −
=
+
Vấn đề 2: PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Chú ý :
• y’ (x
0
) là hệ số góc của tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( x
0
; y
0
)
• Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng y = ax + b thì y’ (x
0
) = a
• Nếu tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = ax + b thì y’ (x
0

) =
a
1

Bài tập :
GV Trần Công Tòan - 1 -
Phương trình tiếp tuyến với (C) của đồ thò hàm số y = f ( x) tại điểm M (x
0
;

y
0
) là:
y – y
0
= y’ (x
0
) . ( x – x
0
)
Trong phương trình trên có ba tham số x
0
; y
0
; y’(x
0
) .Nếu biết một trong ba số đó
ta có thể tìm 2 số còn lại nhờ hệ thức : y
0
= f (x

0
) ; y’(x
0
)= f ’(x
0
)
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số y =
2
1
x
x

+
tại giao điểm của nó với trục hoành
3/ Cho hàm số y =
132
3
2
3
++−
xx
x
có đồ thò ( C ) .Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) :
a/ Tại điểm có hoành độ x
0
=
2
1


b/ Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 3x – 1
4/ Cho hàm số y =
4 2
2 3x x− − có đồ thò ( C ) .Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) :
a/ Tại giao điểm của ( C ) và trục tung .
b/ Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 24 x +1
Vấn đề 3 : BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ
Bài toán: Dựa vào đồ thò ( C) của hàm số y =f(x) ,
Biện luận số nghiệm của phương trình : F(x , m ) = 0 ( với m là tham số ).
Cách giải :

Vấn đề 4:TÌM GÍA TRỊ LỚN NHẤT – GÍA TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Bài toán: Tìm giátrò lớn nhất – giá trò nhỏ nhất của hàm số y= f (x) trên
Khoảng (a ; b ) Đoạn [a;b ]
• Tính y’
• Lập bảng biến thiên trên (a ; b )
• Kết luận :
( )
;
max
CD
a b
y y=

hoặc
( )
;
min
CT
a b

y y=


• Tính y’
• Giải pt y’ = 0 tìm nghiệm
( )
0
;x a b∈
• Tính y (x
0
) , y(a) , y (b)
Chọn số lớn nhất M , kết luận :
[ ]
;
max
a b
y M=
Chọn số nhỏ nhất m , kết luận :
[ ]
;
min
a b
y m=
Bài tập
5/Tìm GTLN- GTNN củahàm số sau trên mỗi tập tương ứng :
a/
( )
3 2
2 3 12 1f x x x x= − − +
trên

5
2;
2
 

 
 
b/
( )
2
.lnf x x x=
trên
[ ]
1;e
c/
( )
4
1
2
f x x
x
= − + −
+
trên
[ ]
1;2−
e/
xxy
2
cos

+=
trên
]
2
;0[
π
f/
2
4).2( xxy
−+=
trên tập xác đònh g/ y = x
3
+ 3x
2
- 9x – 7 trên [ - 4 ; 3 ]
h/ y = x + 2
1
1x −
trên
( )
1;+∞
m/ y=
2 cos2 4sinx x+
trên
0;
2
π
 
 
 

6/ Tìm tiệm cận của đồ thò các hàm số sau :
GV Trần Công Tòan - 2 -
• Chuyển phương trình : F(x , m ) = 0 về dạng : f(x) = h(m) (*)
• Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của ( C) và đường thẳng
(d) : y= h (m)
• Dựa vào đồ thò (C ) , ta có kết quả :
( . Nếu (d) và (C ) có n giao điểm thì (*) có n nghiệm đơn .
. Nếu (d) và (C ) có 0 giao điểm thì (*) vô nghiệm .
. Nếu (d) và (C ) tiếp xúc với nhau tại m điểm thì (*) có m nghiệm kép ).
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
1/ y =
2 1
2
x
x

+
2/ y =
3 2
3 1
x
x

+
3/ y =
2
2 3
6 5
x x
x

+ −

4/ y =
5
2x

+
5/
2
2
2 3
1
x x
y
x
+ −
=


CÁC DẠNG TĨAN THƯƠNG GẶP VỀ ĐỒ THỊ
A. TĨM TẮT GIÁO KHOA.
1. Giao điểm của hai đồ thị.
Hòanh độ giao điểm cùa hai đường cong y = f(x) và y = g(x) là nghiệm của phương trình:
f(x) = g(x) (1)
Do đó, số nghiệm phân biệt của (1) bằng số giao điểm của hai đường cong.
2. Sự tiếp xúc của hai đường cong.
a) Hai đường cong y = f(x) và y = g(x) gọi là tiếp xúc với nhau tại điểm M(x
0
; y
0

) nếu
chúng có tiếp chung tại M. Khi đó, M gọi là tiếp điểm.
b) Hai đường cong y = f(x) và y = g(x) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ phương trình



=
=
)(')('
)()(
xgxf
xgxf
có nghiệm
Nghiệm của hê trên là hòanh độ tiếp điểm.
B.BÀI TẬP.
1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị:
a) y = x
3
+ 4x
2
+ 4x + 1 và y = x + 1 b) y = x
3
+ 3x
2
+ 1 và y = 2x + 5
c) y = x
3
– 3x và y = x
2
+ x – 4 d) y = x

4
+ 4x
2
– 3 và y = x
2
+ 1
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (x – 1) (x
2
+ mx + m) cắt trục hòanh tại ba điểm phân
biệt
3) Tìm m để đồ thị hàm số y =
mxx
+−
3
3
1
cắt trục hòanh tại ba điểm phân biệt.
4) Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
– 2(m + 1)x
2
+ 2m + 1 khơng cắt trục hòanh.
5) Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
– 2x
2
– (m + 3) cắt trục hòanh tại 4 điểm phân biệt.
6) Tìm m để đường thẳng y = mx + 2m + 2 cắt đồ thị hàm số y =
1
12

+

x
x

a) Tại hai điểm phân biệt.
b) Tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị..
7) Tìm m để đường thẳng y = mx + m + 3 cắt đồ thị hàm số y =
1
332
2
+
++
x
xx
a) Tại hai điểm phân biệt .
b) Tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị.
8) Tìm m để đường thẳng đi qua điểm A( -1 ; -1) và có hệ số góc là m cắt đồ thị hàm số
y =
12
2
+
+
x
x
a) Tại hai điểm phân biệt.
b) Tại hai điểm thuộc cùng một nhánh.
9) Chứng minh rằng (P) : y = x
2
-3x – 1 tiếp xúc với (C) :

1
32
2

−+−
x
xx
.
10) Tìm m sao cho (C
m
) : y =
1
2

+
x
mx
tiếp xúc với đường thẳng y = -x + 7.
GV Trần Công Tòan - 3 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
11) Tìm m để đồ thị hàm số y = x
3
– 3mx + m + 1 tiếp xúc với trục hòanh.
12) Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
– 2x
2
+ 1 tiếp xúc với đồ thị hàm số y = mx
2
– 3.

TIẾP TUYẾN
A.TĨM TẮT GIÁO KHOA.
1) Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại điểm M
0
(x
0
; y
0
)
)(C

y = y’(x
0
)(x – x
0
) + y
0

2. Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = f(x) biết tiếp tuyến có hệ
số góc k.
Gọi M
0
(x
0
; y
0
) là tọa độ tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M
0
là:
y = y’(x

0
)(x – x
0
) + y
0
Giải phương trình y’(x
0
) = k tìm x
0
và y
0
.
3.Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) y = f(x) , biết tiếp tuyến đi qua
A(x
A
; y
A
)
Gọi
)(

là đường thẳng đi qua A có hệ số góc là k
Phương trình của
)(

: y = k(x – x
A
) + y
A
.

)(

tiếp xúc (C)



=
+−=

kxf
yxxkxf
AA
)('
)()(
có nghiệm, nghiệm của hệ là hòanh độ
tiếp điểm.
B. BÀI TẬP.
1. Cho (C) : y = x
3
– 6x
2
+ 9x – 1.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) :
a) Tại điểm uốn của (C).
b) Tại điểm có tung độ bằng -1
c) Song song với đường thẳng d
1
: y = 9x – 5.
d) Vng góc với đường thẳng d
2
: x + 24y = 0.

2. Cho (C) : y =
2
2
+

x
x
.Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại giao điểm của (C ) với trục Ox.
b) Song song với đường thẳng d
1
: y = 4x – 5.
c) Vng góc với đường thẳng d
2
: y = -x.
d) Tại giao điểm của hai tiệm cận.
3.Cho (C ) : y =
1
1
2

−+
x
xx
.Viết phương trình tiếp tuyến của (C ):
a) Tại điểm có hòanh độ x = 2.
b) Song song với đường thẳng d : -3x + 4y + 1 = 0.
c) Vng góc với tiệm cận xiên.
4. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C).
a) y = x

3
– 3x + 2 đi qua điểm A(1 ; 0)
GV Trần Công Tòan - 4 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
b) y =
2
3
3
2
1
24
+−
xx
đi qua điểm A(0 ;
)
2
3
.
c) y =
2
2

+
x
x
đi qua điểm A(-6 ; 5)
d) y =
2
54
2


+−
x
xx
đi qua điểm A(2 ; 1).
Phần 2
HÀM LUỸ THỪA , HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
CHỦ ĐỀ 2 : HÀM SỐ LŨY THỪA , HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT
1/ Phương trình mũ- lôgarít cơ bản :
Dạng a
x
= b ( a> 0 ,
0a

)
• b

0 : pt vô nghiệm
• b>0 :
log
x
a
a b x b= ⇔ =
Dạng
log
a
x b=
( a> 0 ,
0a ≠
)

• Điều kiện : x > 0

log
b
a
x b x a= ⇔ =
2/Bất phương trình mũ- lôgarít cơ bản :
Dạng a
x
> b ( a> 0 ,
0a

)
• b

0 : Bpt có tập nghiệm R
• b>0 :
.
log
x
a
a b x b> ⇔ >
, khi a>1
.
log
x
a
a b x b> ⇔ <
, khi 0 < a < 1
Dạng

log
a
x b>
( a> 0 ,
0a

)
• Điều kiện : x > 0

log
b
a
x b x a> ⇔ >
, khi a >1

log
b
a
x b x a> ⇔ <
, khi 0 < x < 1
3/ Cách giải :Đưa về cùng cơ số – Đặt ẩn phụ
Bài tập
7/ Giải các phương trình :
1/
1 2 3 1 2
3 3 3 9.5 5 5
x x x x x x+ + + + +
+ + = + + 2/ 2.16
x
- 17.4

x
+ 8 = 0 3/ log
4
(x +2 ) = log
2
x
4/
4 8 2 5
3 4.3 27 0
x x+ +
− + = 5/
1 1
4 6.2 8 0
x x+ +
− + = 6/
( )
3 3
log log 2 1x x+ + =

7/
2 3 3 7
7 11
11 7
x x− −
   
=
 ÷  ÷
   
8/
2

5 4
1
4
2
x x− +
 
=
 ÷
 
9/
1 1
3 3 10
x x+ −
+ =
10/
4
7
log 2 log 0
6
x
x− + =
11/ log
02log.3
2
1
2
3
=++
xx
12/

9
4log log 3 3
x
x + =

13/ lnx + ln(x+1) = 0 14/ 3.25
x
+ 2. 49
x
= 5. 35
x

15/
3 27
9 81
1 log 1 log
1 log 1 log
x x
x x
+ +
=
+ +
8 / Giải các bất phương trình :
1/
2
3
2 4
x x− +
<
2/ 16 4 6 0

x x
− − ≤ 3/
( )
1
3
log 1 2x − ≥ −
4 /
( ) ( )
3 9
log 2 log 2x x+ > +
5/ 2
( ) ( )
3 1
3
log 4 3 log 2 3 2x x− + + ≤
6/
4 16
3log 4 2log 4 3log 4 0
x x x
+ + ≤
Bài 1: LUỸ THỪA
GV Trần Công Tòan - 5 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
Vấn đề 1: Tính Giá trò biểu thức
Bài 1: Tính a) A =
1
5 1
3 7 1 1
2
3 3

2 4 4 2
3 5 :2 : 16 : (5 .2 .3

   
   
   
b)
1 2 2 3 3
1 4 5 2
(0,25) ( ) 25 ( ) : ( ) : ( )
4 3 4 3
− − −
 
+
 
 
Bài 2: a) Cho a =
1
(2 3)

+
và b =
1
(2 3)


. Tính A= (a +1)
-1
+ (b + 1)
-1

b) cho a =
4 10 2 5+ +
và b =
4 10 2 5− +
. Tính A= a + b
Bài 4: a) Biết 4
-x
+ 4
x
= 23. Tính 2
x
+ 2
-x

b) Biết 9
x
+ 9
-x
= 23. Tính A= 3
x
+ 3
-x
Bài 5: Tính
a) A =
2 2 2 . 2 2 2 . 2 2. 2− + + +
b) B =
5
3
2 2 2
c) C =

3
3
2 3 2
3 2 3
d) D =
3
3 9 27 3
Vấn đề 2: Đơn giản một biểu thức
Bài 6: Giản ước biểu thức sau
a) A =
4
( 5)a − b) B =
4 2
81a b
với b ≤ 0
c) C =
3 3
25 5
( )a (a > 0) d) D =
2 4 2 2
1
3 9 9 9
( 21)( )( 1)a a a a
+
+ + −
với a > 0
e) E =
2
1 1 1
2 2 2

1 1 1
2 2 2
( )
2
( )
x y x y x y
xy
x y x y

 
+ + −
 ÷
− −
 ÷
 ÷
+ +
 
với x > 0, y > 0
f ) F =
2
2
2 1
1
a x
x x

+ −
với x =
1
2

a b
b a
 
+
 ÷
 ÷
 
và a > 0 , b > 0
g) G =
a x a x
a x a x
+ − −
+ + −
Với x =
2
2
1
ab
b +
và a > 0 , b > 0
h)
1 1 2 2 2
2
1 1
( )
. 1 .( )
( ) 2
a b c b c a
a b c
a b c bc

− −

− −
 
+ + + −
+ + +
 ÷
− +
 
i) I =
3
2 3 2 3 3 2 2
6 4 2 2 4 6 2 3
2 2 2 2 3 2 3 3
1 ( ) 2
3 3 )
2 ( )
b a a b
a a b a b b
a a b b a

 
− − −
+ + + +
 
+ + −
 
j) J =
2
1 1

1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
a a a a
− −

 
− − +
 
+
 
− −
 
với 0 < a ≠ 1, 3/2
Vấn đề 3: Chứng minh một đẳng thức
Bài 7 chứng minh :
2 1 2 1 2x x x x+ − + − − =
với 1≤ x ≤ 2
Bài 8 chứng minh :
3 3 3 32 4 2 2 2 4 2 2 3
( )a a b b a b a b+ + − = +
GV Trần Công Tòan - 6 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
Bài 9: chứng minh:
2
3 3 1 1
1
2 2 2 2

2
1 1
2 2
( ) 1
x a x a
ax
x a
x a
  
− −
 ÷
 
+ =
 ÷
 

 ÷

 
  
với 0 < a < x
Bài 10 chứng minh:
1
4 3 3 4 2 2
2
1
2 2 1
3 ( )
( ) : ( ) 1
2 ( )

x x y xy y y x y
x y x y
x xy y x x y


 
+ + + −
+ + + =
 ÷
+ + −
 

Với x > 0 , y > 0, x ≠ y , x ≠ - y
Bài 11 Tìm x biết
a) 2
x
= 1024 b) (1/3)
x
= 27
Bài 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA
Vấn đề 1: Tìm tập xác đònh của hàm số
Bài 12 tìm tập xác đònh của hàm số
a)
1
3
(1 2 )x


b)
2

2
3
(3 )x−
c) (x
2
– 2)
-2
d)
2 3
( 2 3)x x− −
e) a)
( )
2
2
3
3 4x x+ −
c)
( )
3
2
4 x−
Vấn đề 2: Tính đạo hàm của hàm số
Bài 13: Tính đạo hàm các hàm số
a)
( )
2
2
3
3 4x x+ −
b)

( )
3
2 1x
π

c)
( )
3
2
4 x−
d)
( )
1
2
3
3 2x x

− + −
e)
( )
2
2
2x x
π

− −
f)
( )
3
2

4 3x x− −
g)
( )
1
2
5
x x+
h)
( )
2 1x
π

i) ) (x
2
– 2)
-2

Vấn đề 3: Khảo sát sự biến thien và vẽ đồ thò hàm số
Bài 14
a) y = x
-4/3
b) y = x
3
c) y =
1
3
(1 2 )x


d) y = x

4/3
e) y = x
-3
f) y =
1
2
2
(1 )x−
Bài 3: LOGARIT
Vấn đề 1: các phép tính cơ bản của logarit
Bài 15 Tính logarit của một số
A = log
2
4 B= log
1/4
4 C =
5
1
log
25
D = log
27
9
E =
4
4
log 8
F =
3
1

3
log 9
G =
3
1
5
2
4
log
2 8
 
 ÷
 ÷
 
H=
1
3
27
3 3
log
3
 
 ÷
 ÷
 
I =
3
16
log (2 2)
J=

2
0,5
log (4)
K =
3
log
a
a
L =
52 3
1
log ( )
a
a a
GV Trần Công Tòan - 7 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
Bài 16 : Tính luỹ thừa của logarit của một số
A =
2
log 3
4
B =
9
log 3
27
C =
3
log 2
9
D =

3
2
2log 5
3
2
 
 ÷
 
E =
2
1
log 10
2
8
F =
2
1 log 70
2
+
G =
8
3 4log 3
2

H =
3 3
log 2 3log 5
9
+
I =

log 1
(2 )
a
a J =
3 3
log 2 3log 5
27

Vấn đề 2: Tìm cơ số X
Bai 17: Tìm cơ số X biết
a) log
x
7 = -1 b)
10
log 3 0,1
x
=
c)
log 8 3
x
=
d)
5
log 2 8 6
x
= −
e)
3
log 2 3
4

x
=
f)
5
3
log 2
5
x
= −
Bài 18: Tim X biết
a)
81
1
log
2
x =
b)
1
log log 9 log 5 log 2
2
a a a a
x = − +
c)
( )
2 2 2
1
log 9log 4 3log 5
2
x = −
d)

0,1
log 2x = −
e)
2 1
log log 32 log 64 log 10
5 3
a a a a
x = − +
Vấn đề 3: Rút gọn biểu thức
Bài 19: Rút gọn biểu thức
A =
4
3
log 8log 81
B =
1
5
3
log 25log 9
C =
3
2 25
1
log log 2
5
D =
3 8 6
log 6log 9log 2
E =
3 4 5 6 8

log 2.log 3.log 4.log 5.log 7
F =
2
4
log 30
log 30
G =
5
625
log 3
log 3
H =
2 2
96 12
log 24 log 192
log 2 log 2

I =
1 9
3
3
log 7 2log 49 log 27+ −
J =
log log
a b
b a
a b−
Vấn đề 4: Chứng minh đẳng thức logarit
Bai 20: Chứng minh ( giả sử các biểu thức sau đã cho có nghóa)
a)

log log
log ( )
1 log
a a
ax
a
b x
bx
x
+
=
+
b)
1 2 .
1 1 1 ( 1)
...
log log log 2log
n
a
a a a
n n
x x x x
+
+ + + = →
c) cho x, y > 0 và x
2
+ 4y
2
= 12xy
Chứng minh: lg(x+2y) – 2 lg2 = (lgx + lg y) / 2

d) cho 0 < a ≠ 1, x > 0
Chứng minh: log
a
x .
2
2
1
log (log )
2
a
a
x x=
Từ đó giải phương trình log
3
x.log
9
x = 2
e) cho a, b > 0 và a
2
+ b
2
= 7ab chứng minh:
2 2 2
1
log (log log )
3 2
a b
a b
+
= +

GV Trần Công Tòan - 8 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
Bài 4: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT
Vấn đề 1: tìm tập xác đònh của hàm số
Bài 21: tìm tập xác đònh của các hàm số sau
a) y =
2
3
log
10 x−
b) y = log
3
(2 – x)
2
c) y =
2
1
log
1
x
x

+
d) y = log
3
|x – 2| e)y =
5
2 3
log ( 2)
x

x


f) y =
1
2
2
log
1
x
x −
g) y =
2
1
2
log 4 5x x− + −
h) y =
2
1
log 1x −
i) lg( x
2
+3x +2)
Vấn đề 2: Tìm đạo hàm các hàm số
Bài 22: tính đạo hàm của các hàm số mũ
a) y = x.e
x
b) y = x
7
.e

x
c) y = (x – 3)e
x
d) y = e
x
.sin3x
e) y = (2x
2
-3x – 4)e
x
f) y = sin(e
x
) g) y = cos(
2
2 1x x
e
+
) h) y = 4
4x – 1
i) y = 3
2x + 5
. e
-x
+
1
3
x
j) y= 2
x
e

x -1
+ 5
x
.sin2x k) y =
2
1
4
x
x −
Bài 23 . Tìm đạo hàm của các hàm số logarit
a) y = x.lnx b) y = x
2
lnx -
2
2
x
c) ln(
2
1x x+ +
) d) y = log
3
(x
2
- 1)
e) y = ln
2
(2x – 1) f) y = x.sinx.lnx g) y = lnx.lgx – lna.log
a
(x
2

+ 2x + 3)
Vấn đề 3: Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số
Bài 24: khảo sát và vẽ đồ thò hàm số mũ , logarit
a) y = 3
x
b) y =
1
3
x
 
 ÷
 
c) y = log
4
x d) y = log
1/4
x
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH
LOGARIT
Vấn đề 1: Phương trình mũ
Dạng 1. Đưa về cùng cơ số
Bài 25 : Giải ác phương trình sau
a)
4
3
2 4
x−
=
b)
2

5
6
2
2 16 2
x x− −
=
c)
2
2 3 3 5
3 9
x x x− + −
=
d)
2
8 1 3
2 4
x x x− + −
=
e) 5
2x + 1
– 3. 5
2x -1
= 110 f)
5 17
7 3
1
32 128
4
x x
x x

+ +
− −
=
f) 2
x

+ 2
x -1
+ 2
x – 2
= 3
x
– 3
x – 1
+ 3
x - 2
g) (1,25)
1 – x
=
2(1 )
(0,64)
x+

Dạng 2. đặt ẩn phụ
Bài 26 : Giải các phương trình
a) 2
2x + 5
+ 2
2x + 3
= 12 b) 9

2x +4
- 4.3
2x + 5
+ 27 = 0
c) 5
2x + 4
– 110.5
x + 1
– 75 = 0 d)
1
5 2 8
2 0
2 5 5
x x+
   
− + =
 ÷  ÷
   
GV Trần Công Tòan - 9 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
e)
3
5 5 20
x x−
− =
f)
( ) ( )
4 15 4 15 2
x x
− + + =

g)
(
)
(
)
5 2 6 5 2 6 10
x x
+ + − =
Dạng 3. Logarit hóa ï
Bài 27 Giải các phương trình
a) 2
x - 2
= 3 b) 3
x + 1
= 5
x – 2
c) 3
x – 3
=
2
7 12
5
x x− +
d)
2
2 5 6
2 5
x x x− − +
=
e)

1
5 .8 500
x
x
x

=
f) 5
2x + 1
- 7
x + 1
= 5
2x
+ 7
x
Dạng 4. sử dụng tính đơn điệu
Bài 28: giải các phương trình
a) 3
x
+ 4
x
= 5
x
b) 3
x
– 12
x
= 4
x
c) 1 + 3

x/2
= 2
x
Vấn đề 2: Phương trình logarit
Dạng 1. Đưa về cùng cơ số
Bài 29: giải các phương trình
a) log
4
(x + 2) – log
4
(x -2) = 2 log
4
6 b) lg(x + 1) – lg( 1 – x) = lg(2x + 3)
c) log
4
x + log
2
x + 2log
16
x = 5 d) log
4
(x +3) – log
4
(x
2
– 1) = 0
e) log
3
x = log
9

(4x + 5) + ½ f) log
4
x.log
3
x = log
2
x + log
3
x – 2
g) log
2
(9
x – 2
+7) – 2 = log
2
( 3
x – 2
+ 1)
Dạng 2. đặt ẩn phụ
Bài 30: giải phương trình
a)
1 2
1
4 ln 2 lnx x
+ =
− +
b) log
x
2 + log
2

x = 5/2
c) log
x + 1
7 + log
9x
7 = 0 d) log
2
x +
2
10log 6 9x + =
e) log
1/3
x + 5/2 = log
x
3 f) 3log
x
16 – 4 log
16
x = 2log
2
x
g)
2
2 1
2
2
log 3log log 2x x x+ + =
h)
2
2

lg 16 l g 64 3
x
x
o+ =
Dạng 3 mũ hóa
Bài 31: giải các phương trình
a) 2 – x + 3log
5
2 = log
5
(3
x
– 5
2 - x
) b) log
3
(3
x
– 8) = 2 – x
Bài 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Vấn đề 1: Bất Phương trình mũ
Bài 32: Giải các bất phương trình
a) 16
x – 4
≥ 8 b)
2 5
1
9
3

x+
 
<
 ÷
 
c)
6
2
9 3
x
x+

d)
2
6
4 1
x x− +
>
e)
2
4 15 4
3 4
1
2 2
2
x x
x
− +

 

<
 ÷
 
f) 5
2x
+ 2 > 3. 5
x
GV Trần Công Tòan - 10 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
Bài 33: Giải các bất phương trình
a) 2
2x + 6
+ 2
x + 7
> 17 b) 5
2x – 3
– 2.5
x -2
≤ 3
c)
1 1
1 2
4 2 3
x x
− −
> +
d) 5.4
x

+2.25

x
≤ 7.10
x
e) 2. 16
x
– 2
4x
– 4
2x – 2
≤ 15 f) 4
x +1
-16
x
≥ 2log
4
8
g) 9.4
-1/x
+ 5.6
-1/x
< 4.9
-1/x

Bài 34: Giải các bất phương trình
a) 3
x +1
> 5 b) (1/2)
2x - 3
≤ 3 c) 5
x

– 3
x+1
> 2(5
x -1
- 3
x – 2
)
Vấn đề 2: Bất Phương trình logarit
Bài 35: Giải các bất phương trình
a) log
4
(x + 7) > log
4
(1 – x) b) log
2
( x + 5) ≤ log
2
(3 – 2x) – 4
c) log
2
( x
2
– 4x – 5) < 4 d) log
1/2
(log
3
x) ≥ 0
e) 2log
8
( x- 2) – log

8
( x- 3) > 2/3 f) log
2x
(x
2
-5x + 6) < 1
g)
1
3
3 1
log 1
2
x
x

>
+
Bài 36: Giải các bất phương trình
a) log
2
2
+ log
2
x ≤ 0 b) log
1/3
x > log
x
3 – 5/2
c) log
2

x + log
2x
8 ≤ 4 d)
1 1
1
1 log logx x
+ >

e)
16
2
1
log 2.log 2
log 6
x x
x
>

f)
4 1
4
3 1 3
log (3 1).log ( )
16 4
x
x

− ≤
Bài 37. Giải các bất phương trình
a) log

3
(x + 2) ≥ 2 – x b) log
5
(2
x
+ 1) < 5 – 2x
c) log
2(
5 – x) > x + 1 d) log
2
(2
x
+ 1) + log
3
(4
x
+ 2) ≤ 2
PHẦN 3 TÍCH PHÂN
Nguyªn hµm cđa c¸c hµm Ph©n thøc.
a. Lý thut
1)

++=
+
Cbax
abax
dx
ln
1
(a

0

) 2)

+



=
−−
C
bx
ax
ba
dx
bxax
dx
ln
1
))((
(a
)b

3)

+
+

=


C
ax
ax
a
ax
dx
ln
2
1
22
4)
C
baxa
bax
dx
+
+

=
+

1
.
1
)(
2
(a
)0

5)

Caxx
ax
dx
+++=
+

2
2
ln
B. Bµi tËp tÝnh c¸c tÝch ph©n sau
1)

+−
45
3
2
xx
xdx
2)


dx
x
x
1
2
3)

−−
−−

dx
xx
xx
32
2035
2
2

4)
∫ ∫ ∫
+
+
=
+
−=
+
=
+
C
x
x
xd
xxxx
xdx
xx
dx
1
ln
2
1

)()
1
11
(
2
1
)1()1(
2
2
2
22222
GV Trần Công Tòan - 11 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
5)

+
)1(
4
xx
dx
6)

+
)2(
5
xx
dx
7)
∫ ∫ ∫
+


+
=
+
−+
=
+
222
)2(
1
)2(
1
[
2
1
)2(2
)2(
)2( x
xx
dx
xx
xx
xx
dx
]dx=
C
xx
x
+
+

+
+
)2(2
1
2
ln
4
1
8)

+
3
)2(xx
dx
9)

++
2
)2)(1( xx
dx
10)

+
)2(
2
xx
dx
11)

+−++


dx
xxxx
x
)13)(15(
1
22
2
=
∫ ∫
+
++
+−
=
−+++
+
=
+−++

C
xx
xx
x
x
x
x
x
xd
dx
x

x
x
x
x
15
13
ln
8
1
)3
1
)(5
1
(
)
1
(
)
1
3)(
1
5(
1
1
2
2
2

12)


+−
+
dx
xx
x
13
1
24
2
13)

++
dx
xx
x
12
2
3
14)

+
210
)1(xx
dx
15)

+−−

dx
xxxx

x
)15)(5(
1
54
4
.
Nguyªn hµm cđa c¸c hµm lỵng gi¸c
A. D¹ng :

+
+
dx
xdxc
xbxa
cossin
cossin.

I . C¸ch lµm : t×m A ; B sao cho : asinx+bcosx=A(c sinx+d cosx)+B (c sinx+d cosx)’
Ta ®ỵc

+
+
dx
xdxc
xbxa
cossin
cossin.
=Ax+Bln
xdxc cos.sin.
+

+C
II .Ap dơng : tÝnh
1)

+
dx
xx
x
sin2cos
sin
2)



dx
xx
xx
cos3sin2
cos2sin3
( häc sinh lµm t¹i líp ý 1vµ 2. Gv ch÷a)
VN 3)

+
dx
tgx1
1
4)

+
tgx

dx
34
B. Mét sè d¹ng kh¸c
1)

+
+
dx
x
xx
2sin3
cossin
. Ta cã :


+
+
dx
x
xx
2sin3
cossin
=
∫ ∫ ∫









−+

+
−−

=
−−
+
)cos(sin2
cos(sin
)cos(sin2
)cos(sin
4
1
)cos(sin4
cossin
2
xx
xxd
xx
xxd
dx
xx
xx
=
C
xx
xx

+
−−
−+
)cos(sin2
)cos(sin2
ln
4
1
.
2)

−−
dx
xxx
x
2sin36sin4sin3
3sin
.
GV Trần Công Tòan - 12 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
3)

+
)
6
sin(.sin
π
xx
dx
( §s : 2

)
6
sin(
sin
ln
π
+
x
x
).
4)

+
dx
x
gx
9
sin1
cot
=
∫ ∫
+
+
=
+
=
+
C
x
x

xx
xd
dx
xx
x
9
9
99
sin1
sin
ln
9
1
)sin1(sin
)(sin
)sin1(sin
cos
5)

dx
xx
dx
53
cos.sin
(§S :
)
2
1
ln3
2

3
4
1
2
24
C
xtg
tgxxtgxtg
+−++
.
VN häc sinh lµm c¸c bµi tËp sau : tÝnh
1)

+
4
)cos(sin xx
dx
2)

+
dx
xx
x
66
cossin
4sin
3)

+
2

)cos2(sin xx
dx
4)

++
dxxgxtg )
6
(cot)
3
(
ππ
5)

dx
x
x
4
6
sin
cos
6)

dx
x
x
6
2
cos
sin
TÝnh tÝch ph©n b»ng ph¬ng ph¸p ®ỉi biÕn


A. Lý thut
Mét sè d¹ng vµ c¸ch ®ỉi biÕn: víi a d¬ng
1)

+
β
α
22
xa
dx
; ta ®Ỉt x=atgt (t
)
2
;
2
(
ππ
−∈
)
2)
∫∫


22
22
;
xa
dx
dxxa

β
α
ta ®Ỉt x=a.sint (t
]
2
;
2
[
ππ
−∈
) hc x=a.cost (t
];0[
π

)
B.Bµi tËp tÝnh :
1) I=


1
3
1
2
14
2
dx
xx
dx
. Ta cã : I=



1
3
1
2
2
1
4
2
dx
x
x
dx
; ®Ỉt t=
x
1
.
Ta ®ỵc :









=⇒=
=⇒=


=
11
3
3
1
1
2
tx
tx
dx
x
dt

3
44
3
1
2
1
3
2
π
==

=

−=⇒
∫∫

t

dt
t
dt
I
2) I=


1
0
23
1 dxxx
Hd : ®Ỉt x=sint (t
])
2
;
2
[
ππ


GV Trần Công Tòan - 13 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
§ỵc ®s lµ I=
15
2
.
3) I=


e

xx
dx
1
1
2
ln1
(§S : I=-
2
π
)
4) I=

+
1
0
6
2
3x
dxx
(§S : I=
54
3
π
)
( Häc sinh lµm b¶ng vµ nh¸p, Gv chÊm ,ch÷a)
C. Bµi tËp vỊ nhµ TÝnh :
1)


2

3
2
2
1xx
dx
(§s:
)
12
π
2)

+
4
0
4
3
cos1
sin4
π
x
xdx
(§s:
5
223
ln2
+
)
3)

+

2
2
1
2
1
ln
dx
x
x
(§s : 0) 4)

+
+
1
0
6
4
1
1
dx
x
x
(§s :
)
3
π
5)

+
3

0
25
1 dxxx
(§s :
)
105
848
.
TÝnh tÝch ph©n b»ng ph¬ng ph¸p tÝch ph©n tõng phÇn
A. Lý thut
∫∫
−=
b
a
b
a
vdu
a
b
uvudv
(trong ®ã u=u(x) ; v=v(x) lµ c¸c hµm cã ®¹o hµm liªn tơc trªn [a;b].
B. Bµi tËp
Bµi 1 tÝnh:
1) I=

1
0
3
2
dxex

x
.
Gi¶i: ta cã I=
2
1
.
2
1
)(
2
1
1
0
1
0
22
2
===
∫∫
dyeyxdex
yx
.
2) I=

2
0
3sin
.cos.sin.
2
π

dxxxe
x
.
GV Trần Công Tòan - 14 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
Gi¶i : ®Ỉt t=sin
2
x







=⇒=
=⇒=
=

1
2
00
cos.sin2
tx
tx
xdxxdt
π
Ta ®ỵc I=
2
2

2
1
2
1
)1(
1
0
1
0
1
0

==








−=−
∫∫∫
e
dttedtedtte
ttt

.
3) I=


2
0
sin
π
dxx
.
Gi¶i : ®Ỉt t=









=⇒=
=⇒=
=⇒=

ππ
tx
tx
tdtdxdx
x
dt
x
2
00
2

2
1
Ta ®ỵc I=
π
π
2sin2
0
==

tdtt
.
4) I=

π
e
dxx
1
)cos(ln
( Hd : ®Ỉt t=lnx ta ®a vỊ tÝch ph©n míi )
H/s lµm ; Gv chÊm , ch÷a ; ®s:
)1(
2
1
+

π
e
.
Bµi 2 tÝnh:
1) I=


e
e
dxx
1
ln
(§S : 2-
)
2
e

2) I=

1
0
2
)(sin. dxxe
x
π
(§S :
)
4
1

e
3) I=

4
0
2

.
π
xdxtgx
(§S:
)
2
2ln
324
2
−−
ππ
4) I=

10
1
2
lg xdxx

(§S: 50-
)
10ln4
99
10ln
50
2
+
C. Bµi tËp vỊ nhµ
1)

2

1
)sin(ln
π
e
dxx
(§S :
))1(
2
1
2
+
π
e
2)

+
2
0
)cos1ln(.cos
π
dxxx
(§S:
)1
2

π
3)


2

0
2
dxxe
x
(§S : 4-
)
8
e
4)

2
1
2
)(lncos
π
e
dxx
(§S :
)1(
5
2
2
+
π
e
)
GV Trần Công Tòan - 15 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
5)


2
4
2
sin
π
π
x
xdx
(§S :
)2ln
4
+
π
6)

3
4
)ln(.sin
π
π
dxtgxx

(§S :
))12ln(3ln
4
3
−−

7)



3
3
2
cos
sin
π
π
dx
x
xx
(§S :
)
12
5
ln2
3
4
ππ
tg

8)







3

2
0
3
sin
π
dxx
(§S: 3
)6

π
TÝch ph©n cđa mét sè hµm ®Ỉc biƯt
A.Lý thut
CMR:
1) NÕu f(x) lµ hµm ch½n, liªn tơc trªn [-a;a] th×
∫∫
−−
=
a
a
a
a
dxxfdxxf )(2)(
2) NÕu f(x) lµ hµm lỴ, liªn tơc trªn [-a;a] th×
0)(
=


a
a
dxxf

3) NÕu f(x) lµ hµm tn hoµn víi chu k× T, liªn tơc trªn [0;T]; [a;a+T] th×
∫∫
=
+
TTa
a
dxxfdxxf
0
)()(
.
4) Víi a>0, f(x) lµ hµm ch½n, liªn tơc trªn R, Víi mäi sè thùc
α
ta cã :
∫∫
−−
=
+
α
α
α
α
dxxf
a
dxxf
x
)(
2
1
1
)(

.
5) NÕu f(x) liªn tơc trªn [0;
]
π
th×
∫∫
=
dxxfdxxxf )(sin
2
)(sin
0
π
π
6) NÕu f(x) liªn tơc trªn [
]
2
;0
π
th×
a)
∫∫
=
2
0
2
0
)(cos)(sin
ππ
dxxfdxxf
.

b)
∫∫
=
2
0
2
0
)()(cot
ππ
dxtgxfdxgxf
.
Gi¸o viªn chøng minh c¸c bµi to¸n trªn , yªu cÇu h/s biÕt c¸ch chøng minh vµ nhí kÕt qu¶.
B. Bµi tËp
Bµi 1 tÝnh :
GV Trần Công Tòan - 16 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
1) I=


+−+−
4
4
2
357
cos
173
π
π
dx
x

xxxx
.
HD +) Cm bµi to¸n 2
+) CM hµm f(x)=
x
xxxx
2
357
cos
73
−+−
lµ hµm lỴ.
+) Ta ®ỵc : I=
∫∫


+
4
4
2
4
4
cos
)(
π
π
π
π
x
dx

dxxf
=
4
4
π
π

tgx
=2.
2)

π
2
0
2005
sin xdx
(§S : 0) (H/s lµm ë líp phÇn 2;3)
3)


π
2004
0
2cos1 dxx
(§S: 4008
2
).
VN
4)




+
2
2
2
sin4
cos
π
π
dx
x
xx
(§S
)3ln
2
1
5)


++
2
2
2
)1ln(.cos
π
π
dxxxx
(§S 0).
Bµi 2 tÝnh

1) I=


+
1
1
4
12
dx
x
x
.
Gi¶i : ®Ỉt t=-x





−=⇒=
=⇒−=
−=

11
11
tx
tx
dxdt
Ta ®ỵc
I=
GV Trần Công Tòan - 17 -

Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009

Idxxdxxdttdttdt
t
dt
t
xtt
t
t
t
−=
+
−=
+
−=
+
=
+
=−
+

∫∫∫∫∫∫
−−−−−


1
1
4
1
1

4
1
1
4
1
1
4
1
1
4
1
1
4
)
12
1
1()
12
1
1(
12
2
1
2
1
)(
12
)(
Do
vËy I=

5
1
2
1
1
1
4
==


dxx
.
2)


++
1
1
2
)1)(1( xe
dx
x
(§S:
)
4
π
VN 3)


+

2
2
2
12
sin
π
π
dx
xx
x
(§S :
)2

π
4)


+
2
2
1
5cos.2sin.sin
π
π
dx
e
xxx
x
(§S: 0)
5)



+
+
4
4
66
16
cossin
π
π
dx
xx
x
(§S :
)
32
5
π
.
Bµi 3 tÝnh
1) I=

π
0
2
cos.sin. xdxxx
.
Gi¶i
§Ỉt:x=






=⇒=
=⇒=
−=
⇒−
0
0
tx
tx
dtdx
t
π
ππ
I=
Ixdxxxdxxxdtttt
−=−=−−−−
∫∫∫
ππ
π
πππππ
0
2
0
2
0
2

cos.sincos.sin).())((cos)sin()(
Do vËy I=
3
.cos.sin
2
0
2
ππ
π
==

dxxx
.
2)

+
π
0
2
cos1
sin
dx
x
xx
. (§S:
)
4
2
π
VN

GV Trần Công Tòan - 18 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
3)

π
0
34
sin.cos. xdxxx
(§S :
)
35
2
π
4)

+
π
0
2
cos49
sin
dx
x
xx
.
Bµi 4
1) CMR :
∫∫
=
2

0
2
0
cossin
ππ
xdxdxx
nn
.
2) TÝnh:
a)

+
2
0
cossin
sin
π
dx
xx
x
nn
n
.
b)
dxxx )cossin(
2
0


π

c)

+

2
0
3
)cos(sin
sin6cos7
π
dx
xx
xx
.
DiƯn tÝch h×nh ph¼ng-ThĨ tÝch cđa vËt thĨ trßn xoay.
A. Lý thut
1) MiỊn (D) giíi h¹n bëi c¸c ®êng : y=f(x); y=g(x); x=a;x=b cã diªn tÝch:
S
D
=


b
a
dxxgxf )()(
2) MiỊn (D) giíi h¹n bëi c¸c ®êng: y=f(x);y=0;x=a;x=b khi quay quanh trơc Ox nã t¹o ra
vËt trĨ trßn xoay cã thĨ tÝch : V
Ox
=


b
a
dxxf )(
2
π
3) MiỊn (D) giíi h¹n bëi c¸c ®êng: x=f(y);x=0;y=a;y=b khi quay quanh trơc Oy nã
t¹o ra vËt trĨ trßn xoay cã thĨ tÝch : V
Oy
=

b
a
dyyf )(
2
π
B.Bµi tËp
Bµi 1: TÝnh diƯn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng:
1) y=
34
2
+−
xx
;y=3 (§S: 8(®vdt))
2) y=
5;1
2
+=−
xyx
(§S:
(

3
73
®vdt))
GV Trần Công Tòan - 19 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
3) x=
y
; x+y-2=0 ;y=0. (§S:
(
6
5
®vdt))
4) y=x
2
; y=
x
y
x 8
;
8
2
=
(§S: 8ln3)
5) y=x
2
; y=
x
y
x 27
;

27
2
=
(§S: 27ln3)
6) y=x
2
; x=y
2
.
7) y=e
x
; y=e
-x
;x=1.
Bµi 2 : TÝnh thĨ tÝch cđa vËt thĨ trßn xoay sinh ra khi quay miỊn (D) giíi h¹n bëi c¸c ®êng:
1) y=4-x
2
; y=2+x
2
quanh Ox. (§S : 16
)
π
2) y=x
2
; x=y
2
quanh Ox.
3) y=2x-x
2
; y=x

2
-2x quanh Ox. (§S :
)
5
16
π
.
4) y=-x
2
+4x ; trơc Ox :
a) Quanh Ox. (§S :
)
15
512
π
b) Quanh Oy. (§S :
)
3
128
π
5) y=(x-2)
2
;y=4
a) Quanh Ox (§S :
)
5
256
π
b) Quanh Oy (§S :
)

3
128
π
6) y=x
2
+1 ; Ox ; Oy ; x=2.
a) Quanh Ox (§S :
)
15
206
π

b) Quanh Oy (§S : 12
)
π
TÝch ph©n ¤N §AI HOC
I.C¸c ph¬ng ph¸p tÝnh tÝch ph©n
1. TÝnh tÝch ph©n b»ng ®Þnh nghÜa ,tÝnh chÊt vµ b¶ng nguyªn hµm c¬ b¶n
2. Ph ¬ng ph¸p ®ỉi biÕn sè
GV Trần Công Tòan - 20 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
Bµi to¸n: TÝnh
( )
b
a
I f x dx=

,
*Ph¬ng ph¸p ®ỉi biÕn d¹ng I
§Þnh lÝ . NÕu 1) Hµm ( )x u t= cã ®¹o hµm liªn tơc trªn ®o¹n

[ ]
;
α β
,
2) Hµm hỵp
( ( ))f u t
®ỵc x¸c ®Þnh trªn
[ ]
;
α β
,
3) ( ) , ( )u a u b
α β
= = ,
th×
'
( ) ( ( )) ( )
b
a
I f x dx f u t u t dt
β
α
= =
∫ ∫
.
VÝ dơ 1. H·y tÝnh c¸c tÝch ph©n sau:
a)
1
2 3
0

5I x x dx= +

b)
( )
2
4
0
sin 1 cosJ x xdx
π
= +

Gi¶i: a) Ta cã
( )
( )
3
3 2 2
5
5 3
3
d x
d x x dx x dx
+
+ = ⇒ =

( )
1
3
3
0
5

5
3
d x
I x
+
⇒ = +


( )
1
1
1
3
1
2
3 3 3 3
2
0
1 1
1 1 ( 5) 2
5 ( 5) ( 5) 5
1
0 0
3 3 9
1
2
x
x d x x x
+
+

= + + = = + +
+


4 10
6 5
3 9
= −
.
b) Ta cã
2
4
0
(sin 1) (sin )J x d x
π
= +


5
1 6
sin sin
2
5 5
0
x x
π
 
= + =
 ÷
 

VÝ dơ 2. H·y tÝnh c¸c tÝch sau:
GV Trần Công Tòan - 21 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
a)
4
2
0
4 x dx−

b)
1
2
0
1
dx
x+


Gi¶i: a) §Ỉt 2sin , ;
2 2
x t t
π π
 
= ∈ −
 
 
. Khi x = 0 th× t = 0. Khi
2x =
th×
2

t
π
=
.

2sinx t= ⇒ 2cosdx tdt=

4
2 2
2 2 2
0 0 0
4 4 4sin .2cos 4 cos− = − = =
∫ ∫ ∫
x dx t tdt tdt
π π
π
.
b) §Ỉt , ;
2 2
x tgt t
π π
 
= ∈ −
 ÷
 
. Khi
0x =
th×
0t =
, khi

1x =
th×
4
t
π
=
.
Ta cã:
2
cos
dt
x tgt dx
t
= ⇒ =
.

1
4 4
2 2 2
0 0 0
1
. .
4
1 1 cos 4
0
⇒ = = = =
+ +
∫ ∫ ∫
dx dt
dt t

x tg t t
π π
π
π
Chó ý: Trong thùc tÕ chóng ta cã thĨ gỈp d¹ng tÝch ph©n trªn d¹ng tỉng qu¸t h¬n nh:
NÕu hµm sè díi dÊu tÝch ph©n cã chøa c¨n d¹ng
2 2 2 2
,a x a x+ −

2 2
x a−
(trong
trong ®ã a lµ h»ng sè d¬ng) mµ kh«ng cã c¸ch biÕn ®ỉi nµo kh¸c th× nªn ®ỉi sang c¸c hµm sè lỵng gi¸c
®Ĩ lµm mÊt c¨n thøc, cơ thĨ lµ:
• Víi
2 2
a x−
, ®Ỉt
sin , ;
2 2
x a t t
π π
 
= ∈ −
 
 

hc
[ ]
cos , 0;x a t t

π
= ∈ .
• Víi
2 2
a x+
, ®Ỉt
, ;
2 2
x atgt t
π π
 
= ∈ −
 ÷
 

hc
( )
, 0;x acotgt t
π
= ∈ .
• Víi
2 2
x a−
, ®Ỉt
{ }
, ; \ 0
sin 2 2
a
x t
t

π π
 
= ∈ −
 
 
GV Trần Công Tòan - 22 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
hc
;
cos
a
x
t
=
[ ]
0; \
2
t
π
π
 

 
 
.
*Ph¬ng ph¸p ®ỉi biÕn d¹ng II
§Þnh lÝ : NÕu hµm sè
( )u u x=
®¬n ®iƯu vµ cã ®¹o hµm liªn tơc trªn ®o¹n
[ ]

;a b
sao cho
'
( ) ( ( )) ( ) ( )f x dx g u x u x dx g u du= =
th×
( )
( )
( ) ( )
u b
b
a u a
I f x dx g u du= =
∫ ∫
.
VÝ dơ 3: TÝnh
1
2 3
0
5I x x dx= +

Gi¶i: §Ỉt
3
( ) 5u x x= +
.Tacã (0) 5, (1) 6u u= = .
Tõ ®ã ®ỵc:
( )
6
5
6
1 2 2 4 10

6 6 5 5 6 5
5
3 9 9 9 9
I udu u u= = = − = −

VÝ dơ 4: H·y tÝnh c¸c tÝch ph©n sau b»ng ph¬ng ph¸p ®ỉi biÕn d¹ng II:
a)
( )
1
5
0
2 1x dx+

b)
2
ln
e
e
dx
x x

c)
1
2
0
4 2
1
x
dx
x x

+
+ +

d)
2
2
1
(2 1)
dx
x −

e)
2
3
3
2
cos(3 )
3
x dx
π
π
π


Gi¶i: a) §Ỉt
2 1u x= +
khi
0x =
th×
1u =

. Khi
1x =
th×
3u =
Ta cã
2
2
du
du dx dx= ⇒ =
. Do ®ã:
( )
1 3
6
5
5 6
0 1
3
1 1
2 1 (3 1)
1
2 12 12
u
x dx u du+ = = = −
∫ ∫
= 60
2
3
.
b)§Ỉt
lnu x=

. Khi
x e=
th×
1u =
. Khi
2
x e=
th×
2u =
.
GV Trần Công Tòan - 23 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
Ta cã
dx
du
x
=


2
2
1
2
ln ln 2 ln1 ln 2
1
ln
e
e
dx du
u

x x u
= = = − =
∫ ∫
.
c)§Ỉt
2
1u x x= + +
. Khi
0x =
th×
1u =
. Khi
1x =
th×
3u =
.
Ta cã (2 1)du x dx= + . Do ®ã:
1 3
2
0 1
3
4 2 2
2ln 2(ln3 ln1) 2ln3
1
1
x du
dx u
x x u
+
= = = − =

+ +
∫ ∫
.
d)§Ỉt
2 1u x= −
. Khi
1x =
th×
1u =
. Khi
2x =
th×
3u =
.
Ta cã
2
2
du
du dx dx= ⇒ =
. Do ®ã:
2 3
2 2
1 1
3
1 1 1 1 1
( 1)
1
(2 1) 2 2 2 3 3
dx du
x u u

= = − = − − =

∫ ∫
.
e)§Ỉt
2
3
3
u x
π
= −
. Khi
3
x
π
=
th×
3
u
π
=
, khi
2
3
x
π
=
th×
4
3

u
π
=
.
Ta cã
3
3
du
du dx dx= ⇒ =
. Do ®ã:

2 4
3 3
3 3
4
2 1 1 1 4
3
cos(3 ) cos sin sin sin
3 3 3 3 3 3
3
x dx udu u
π π
π π
π
π π π
π
 
− = = = −
 ÷
 

∫ ∫

1 3 3 3
3 2 2 3
 
= − − = −
 ÷
 
.
3.Ph ¬ng ph¸p tÝch ph©n tõng phÇn.
§Þnh lÝ . NÕu u(x) vµ v(x) lµ c¸c hµm sè cã ®¹o hµm liªn tơc trªn
[ ]
;a b
th×:

( )
' '
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
b
u x v x dx u x v x v x u x dx
a
= −
∫ ∫
GV Trần Công Tòan - 24 -
Trường THPT Nguyễn Thò Minh Khai Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 – 2009
hay
b b
a a

b
udv uv vdu
a
= −
∫ ∫
.
¸p dơng c«ng thøc trªn ta cã qui t¾c c«ng thøc tÝch ph©n tõng phÇn sau:
• Bíc 1: ViÕt f(x)dx díi d¹ng
'
udv uv dx=
b»ng c¸ch chän mét phÇn thÝch hỵp cđa f(x) lµm
u(x) vµ phÇn cßn l¹i
'
( ) .dv v x dx=
• Bíc 2: TÝnh
'
du u dx=

'
( )v dv v x dx= =
∫ ∫
.
• Bíc 3: TÝnh
'
b b
a a
vdu vu dx=
∫ ∫

b

uv
a
.
• Bíc 5: ¸p dơng c«ng thøc trªn.
VÝ dơ 5: TÝnh
1
ln
e
x xdx

Gi¶i: §Ỉt
lnu x
dv xdx
=


=


2
2
dx
du
x
x
v

=






=



2 2 2 2
1 1
1 1
ln ln
1 1
2 2 2 4 4
e e
e e
x e x e
x xdx x xdx
+
= − = − =
∫ ∫
.
VÝ dơ 6: TÝnh c¸c tÝch ph©n sau:
a)
2
5
1
ln x
dx
x


b)
2
0
cosx xdx
π

c)
1
0
x
xe dx

d)
2
0
cos
x
e xdx
π


Gi¶i: a) §Ỉt
5
4
ln
1
1
4
dx
u x

du
x
dv dx
v
x
x

=
=


 

 
=
 
= −



. Do ®ã:
GV Trần Công Tòan - 25 -

×