Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

TONG HOP NGU PHAP TIENG ANH on thi vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.01 KB, 26 trang )

NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP

NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH
LỚP 10

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
1. Các thì.
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành
Thì tương lai đơn
Tương lai gần
Thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai hoàn thành
2. Các loại động từ
3. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ
4. Cách dùng enough
5. Câu bị động
6. Câu mệnh lệnh
7. Câu gián tiếp – trực tiếp
8. Cách dùng giới từ
9. Ngữ động từ
10. Động từ bất quy tắc
11. Cụm từ


1. Các thì
1.1 Simple Present (thời hiện tại thường)
Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action),
theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật.
I walk to school every day.
Khi chia động từ ở thời này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3
số nhiều (they) động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không
có to như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phải có "s" ở
sau động từ và âm đó phải được đọc lên:
He walks.
She watches TV
Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như
today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always,
sometimes, often, every + thời gian ...

- Trang 1


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời
điểm hiện tại (now), ngoại trừ với các động từ thể hiện trạng thái (stative
verb) như sau:
know
understand
have
believe
hate
need
hear

love
appear
see
like
seem
smell
want
taste
wish
sound
own
Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thời
tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn...).
Một số ví dụ khác về thời hiện tại thường:
They understand the problem now. (stative verb)
He always swims in the evening. (habitual action)
We want to leave now. (stative verb)
The coffee tastes delicious. (stative verb)
Your cough sounds bad. (stative verb)
I walk to school every day. (habitual action)
1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn)
· Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại. Thời điểm
này được xác định cụ thể bằng một số phó từ như : now, rightnow, at this
moment.
· Dùng thay thế cho thời tương lai gần, đặc biệt là trong văn nói.
The president is trying to contact his advisors now. (present time)
We are flying to Paris next month. (future time)
· Các động từ trạng thái (stative verb) ở bảng sau không được chia ở thể tiếp
diễn (bất cứ thời nào) khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm
giác của hoạt động tinh thần hoặc tính chất của sự vật, sự việc.

know
understand
have
believe
hate
need
hear
love
appear
see
like
seem
smell
want
taste
wish
sound
own

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
Nhưng khi chúng quay sang hướng động từ hành động thì chúng lại được
phép dùng ở thể tiếp diễn.
He has a lot of books.
He is having dinner now. (Động từ hành động: ăn tối)
I think they will come in time.
I'm thinking of my test tomorrow. (Động từ hành động: Đang nghĩ về)
1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)
Thời hiện tại hoàn thành dùng để:
(1). Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá

khứ.
John has traveled around the world. (We don't know when)
(2). Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
George has seen this movie three time.
(3). Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện
tại.
John has lived in that house for 20 years. (He still lives there.)
= John has lived in that house since 1984. (Giả sử hiện nay là 2004)
1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR:
FOR + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, for twenty years ...
SINCE + thời điểm bắt đầu: since 1982, since January, ...
1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET:
Already dùng trong câu khẳng định, already có thể đứng ngay sau have và
cũng có thể đứng ở cuối câu.
We have already written our reports.
We have written our reports already.
Yet dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn. Yet thường xuyên đứng ở cuối
câu.
We haven't written our reports yet.
Have you written your reports yet?
Trong một số trường hợp ở thể phủ định, yet có thể đứng ngay sau have
nhưng phải thay đổi về mặt ngữ pháp: động từ PII trở về dạng nguyên thể có
to và không dùng not.
John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet.

- Trang 2


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP

1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ
thời gian như sau:
· Dùng với now that... (giờ đây khi mà...)
Now that you have passed the TOEFL test successfully,
you can apply for the scholarship.
· Dùng với một số phó từ như till now, untill now, so far (cho
đến giờ). Những cụm từ này có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu.
So far the problem has not been resolved.
· Dùng với recently, lately (gần đây) những cụm từ này có thể
đứng đầu hoặc cuối câu.
I have not seen him recently.
· Dùng với before đứng ở cuối câu.
I have seen him before.
1.4 Simple Past (thời quá khứ thường):
Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác
định trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại). Thời
điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như:
yesterday, at that moment, last week, ...
He went to Spain last year.
Bob bought a new bicyle yesterday.
Maria did her homework last night.
Mark washed the dishes after dinner.
We drove to the grocery store this afternoon.
George cooked dinner for his family Saturday night.
1.5 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn):
Thời quá khứ tiếp diễn dùng để diễn đạt:
(1) một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác
“chen ngang” (khi đang... thì bỗng...). Trong trường hợp này, mẫu câu chung
là:
I was watching TV when she came home.

hoặc
When she came home, I was watching television.

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
(2) Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ. Trong trường hợp
này, mẫu câu sau được áp dụng:
Martha was watching television while John was reading a book.
hoặc
While John was reading a book, Martha was watching television.
Cấu trúc sau đây cũng đôi khi được dùng nhưng không thông dụng bằng hai
mẫu trên:
While John was reading a book, Martha watched television.
(3) Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ:
Martha was watching TV at seven o’clock last night.
What were you doing at one o’clock this afternoon?
Henry was eating a snack at midnight last night.
1.6 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành):
Thời quá khứ hoàn thành được dùng để diễn đạt:
(1) một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, trong câu
thường có có 2 hành động:
Thời quá khứ hoàn thành thường được dùng với 3 phó từ chỉ thời gian là:
after, before và when.
Phó từ when có thể được dùng thay cho after và before trong cả 4 mẫu trên
mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu. Chúng ta vẫn biết hành động nào xảy
ra trước do có sử dụng quá khứ hoàn thành.
The police came when the robber had gone away.
(2) Một trạng thái đã tồn tại một thời gian trong quá khứ nhưng đã chấm dứt
trước hiện tại. Trường hợp này tương tự trường hợp (3) đối với hiện tại hoàn
thành nhưng trong trường hợp này không có liên hệ gì với hiện tại.

John had lived in New York for ten years before he moved to VN.
1.7 Simple Future (thời tương lai thường):
Ngày nay ngữ pháp hiện đại, đặc biệt là ngữ pháp Mĩ chấp nhận việc dùng
will cho tất cả các ngôi, còn shall chỉ dùng với các ngôi I, we trong một số
trường hợp như sau:
· Đưa ra đề nghị một cách lịch sự:
Shall I take you coat?
· Dùng để mời người khác một cách lịch sự:
Shall we go out for lunch?
· Dùng để ngã giá trong khi mặc cả, mua bán:

- Trang 3


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
Shall we say : $ 50
· Thường được dùng với 1 văn bản mang tính pháp qui buộc các bên phải thi
hành điều khoản trong văn bản:
All the students shall be responsible for proper execution of the dorm
rule.
Trong tiếng Anh bình dân , người ta thay shall = must ở dạng câu này. Nó
dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nhất định trong
tương lai nhưng không xác định cụ thể. Thường dùng với một số phó từ chỉ
thời gian như tomorrow, next + time, in the future, in future, from now on.
1.8 Near Future (tương lai gần):
Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các
phó từ dưới dạng: In a moment (lát nữa), at 2 o'clock this afternoon....
We are going to have a reception in a moment
Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính cho dù thời gian là

tương lai xa.
We are going to take a TOEFL test next year.
Ngày nay người ta thường dùng present progressive.

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
I will be seeing you one of these days, I expect.
· Dự đoán cho tương lai:
Don't phone now, they will be having dinner.
· Diễn đạt lời đề nghị nhã nhặn muốn biết về kế hoạch của người khác
Will you be staying in here this evening? (ông có dự định ở lại đây tối
nay chứ ạ)
1.10 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành):
Dùng để chỉ một hành động sẽ phải được hoàn tất ở vào một thời điểm nhất
định trong tương lai. Nó thường được dùng với trạng từ chỉ thời gian dưới
dạng: by the end of....., by the time + sentence
We will have accomplished the English grammar course by the end of
next week.
By the time human being migrates to the moon, most of the people alive
today will have died
2. Các loại động từ
2.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)
Bảng dưới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ sau nó là một động từ
nguyên thể khác.

1.9 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn):
· Dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra vào một thời điểm nhất định
trong tương lai.
At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture.
Good luck with the exam! We will be thinking of you.

· Dùng kết hợp với present progressive khác để diễn đạt hai hành động đang
song song xảy ra. Một ở hiện tại, còn một ở tương lai.
Now we are learning English here, but by this time tomorrow we will be
attending the meeting at the office.
· Được dùng để đề cập đến các sự kiện tương lai đã được xác định hoặc quyết
định (không mang ý nghĩa tiếp diễn).
Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass-making
at the same time next week.
· Hoặc những sự kiện được mong đợi là sẽ xảy ra theo một tiến trình thường
lệ (nhưng không diễn đạt ý định của cá nhân người nói).
You will be hearing from my solicitor.

agree
desire
hope
plan
strive
attempt
expect
intend
prepare
tend
claim
fail
learn
pretend
want
decide
forget
need

refuse
wish
demand
hesitate
offer
seem
2.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ
Bảng dưới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ theo sau nó phải là một
Verb-ing
admit
enjoy
suggest
appreciate
finish
consider
avoid
miss
mind
can't help
postpone
recall
delay
practice
risk
deny
quit
repeat
resist
resume
resent


- Trang 4


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
2.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một
động từ nguyên thể hoặc một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi.
begin
continue
hate
love
start
can't stand
dread
like
prefer
try
2.4 Động từ đứng sau giới từ
Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở dạng V-ing.
2.5 Verb + preposition + verb-ing
Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các động từ khác đi
sau động từ này phải dùng ở dạng verb-ing.
Verb + prepositions + V-ing
approve of
give up
rely on
be better of
insist on
succeed in

count on
keep on
think about
depend on
put off
think of
2.6 Adjective + preposition + verb-ing:
Adjective + prepositions + V-ing

worry abount
object to
look forward to
confess to

accustomed to
intent on
capable of
afraid of
interested in
fond of
Mitch is afraid of getting married now.
We are accustomed to sleeping late on weekends.
I am fond of dancing.
We are interested in seeing this film.
2.7 Noun + preposition + verb-ing:
Noun + prepositions + V-ing

successful in
tired of


choice of
intention of
possibility of
(method of)
excuse for
method for
reason for
There is no reason for leaving this early.
George has no excuse for droping out of school.
There is a possibility of acquiring this property at a good price.
He has developed a method for evaluating this problem.
Các trường hợp khác:
Trong các trường hợp khác, động từ đi sau giới từ cũng phải ở dạng verb-ing.

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
After leaving the party, he drove home.
He should have stayed in New York instead of moving to Maine.
2.8 Động từ đi sau tính từ:
Nói chung, nếu động từ đi ngay sau tính từ (không có giới từ) thì được dùng
ở dạng nguyên thể. Những tính từ đó bao gồm.
anxious
eager
pleased
usual
boring
easy
prepared
common
dangerous

good
ready
difficult
hard
strange
able
It is dangerous to drive in this weather.
Mike is anxious to see his family.
We are ready to leave now.
It is difficult to pass this test.
3. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ
3.1 So sánh ngang bằng
Cấu trúc sử dụng là as .... as
S + V + as + {adj/ adv} + as + {noun/
pronoun}
My book is as interesting as yours.
His car runs as fast as a race car.
John sings as well as his sister.
Their house is as big as that one.
His job is not as difficult as mine.
They are as lucky as we.
Nếu là câu phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so.
He is not as tall as his father.
He is not so tall as his father.
Sau as phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một đại từ tân
ngữ.
Peter is as tall as I. (ĐÚNG)
Peter is as tall as me. (SAI)
Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh, nhưng nên nhớ trước khi so sánh
phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.

adjectives
nouns

- Trang 5


NGUYỄN TẤN TÀI
heavy, light

THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
weight

wide, narrow

width

deep, shallow

depth

long, short

length

big, small
size
Khi so sánh bằng danh từ, sử dụng cấu trúc sau:
S + V + the same + (noun) + as +
{noun/ pronoun}
My house is as high as his.

My house is the same height as his.
Chú ý rằng ngược nghĩa với the same...as là different from... Không bao giờ
dùng different than. Sau đây là một số ví dụ khác về so sánh bằng danh từ.
These trees are the same as those.
He speaks the same language as she.
Her address is the same as Rita’s.
Their teacher is different from ours.
She takes the same course as her husband.
3.2 So sánh hơn kém
Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (chỉ
có một hoặc hai âm tiết khi phát âm) và tính từ, phó từ dài (3 âm tiết trở lên).
Khi so sánh không ngang bằng:
Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng đuôi -er. (thick – thicker; coldcolder; quiet-quieter)
Đối với tính từ ngắn có một phụ âm tận cùng (trừ w,x,z) và trước đó là một
nguyên âm, phải gấp đôi phụ âm cuối. (big-bigger; red-redder; hot-hotter)
Đối với tính từ, phó từ dài, thêm more hoặc less trước tính từ hoặc phó từ đó
(more beautiful; more important; more believable).
Đối với tính từ tận cùng là phụ âm+y, phải đổi y thành -ier (happy-happier;
dry-drier; pretty-prettier).
Đối với các tính từ có hậu tố -ed, -ful, -ing, -ish, -ous cũng biến đổi bằng cách
thêm more cho dù chúng là tính từ dài hay ngắn (more useful, more boring,
more cautious)

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
Trường hợp đặc biệt: strong-stronger; friendly-friendlier than = more friendly
than.
Chú ý khi đã dùng more thì không dùng hậu tố -er và ngược lại. Các ví dụ
sau là SAI: more prettier, more faster, more better


Chú ý:
1. Chỉ một số phó từ là có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, latter.
2. Nhớ dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng
tân ngữ.
Ví dụ về so sánh không ngang bằng:
John’s grades are higher than his sister’s.
Today is hotter than yesterday.
This chair is more comfortable than the other.
He speaks Spanish more fluently than I. (không dùng than me)
He visits his family less frequently than she does.
This year’s exhibit is less impressive than last year’s.
So sánh không ngang bằng có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm much
hoặc far trước cụm từ so sánh.

A waterlemon is much sweeter than a a lemon.
His car is far better than yours.

- Trang 6


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
Henry’s watch is far more expensive than mine.
That movie we saw last night was much more interesting than the one on TV.
She dances much more artistically than her predecessor.
He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh ngang bằng hoặc hơn/kém.
Chú ý dùng tính từ bổ nghĩa đúng với danh từ đếm được hoặc không đếm
được.


He earns as much money as his brother.
They have as few classes as we.
Before payday, I have as little money as my brother.

I have more books than she.
February has fewer days than March.
Their job allows them less fredom than ours does.
Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải
thêm else sau anything/anybody...
He is smarter than anybody else in the class.
Lưu ý:
Đằng sau as và than của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó
trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau than và as ở dạng
bị động. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ
thay thế.
Their marriage was as stormy as had been expected
(Incorrect: as it had been expected).

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
He worries more than was good for him.
(Incorrect: than it/what was good for him).
Các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và
AS:
Don’t lose your passport, as I did last year.
(Incorrect: as I did it last year).
They sent more than I had ordered.
(Incorrect: than I had ordered it).
She gets her meat from the same butcher as I go to.
4. Cách dùng Enough

Enough thay đổi vị trí theo từ loại của từ mà nó bổ nghĩa. Nó luôn đứng sau
tính từ và phó từ:
Are those french fries good enough for you?
She speak Spanish well enough to be an interpreter.
It is not cold enough now to wear a heavy jacket.
Nhưng lại đứng trước danh từ:
Do you have enough sugar for the cake?
He does not have enough money to attend the concert.
Nếu danh từ đã được nhắc đến trước đó, thì ở dưới có thể dùng enough như
một đại từ thay cho danh từ
I forgot money. Do you have enough?
5. Câu bị động (passive voice)
Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động
chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của
hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu
tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở
câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động.
Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta
đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thông thường chủ ngữ hợp lý của câu
bị động là tân ngữ gián tiếp.
I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).
Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại
từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.
Hiện tại thường hoặc Quá khứ thường

- Trang 7


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP

am
is
are
+ [verb in past participle]
was
were
Active: Hurricanes destroy a great deal of property each year.
Passive: A great deal of property is destroyed by hurricanes each year.
Hiện tại tiếp diễn hoặc Quá khứ tiếp diễn
am
is
+ being + [verb in past
are
participle]
was
were
Active: The committee is considering several new proposals.
Passive: Several new proposals are being considered by the committee.
Hiện tại hoàn thành hoặc Quá khứ hoàn thành
has
+ been + [verb in past
have
participle]
had
Active: The company has ordered some new equipment.
Passive: Some new equipment has been ordered by the company.
Trợ động từ
+ be + [verb in past
participle]
Active: The manager should sign these contracts today.

Passive: These contracts should be signed by the manager today.
Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở
bị động.
My leg hurts.
Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng không được
chuyển thành câu bị động.
The US takes charge: Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm
modal

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng by nhưng nếu là
vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng with.
The bird was shot with the gun.
The bird was shot by the hunter.
Trong một số trường hợp to be/to get + P2 hoàn toàn không mang nghĩa bị
động mà mang 2 nghĩa:
Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải.
Could you please check my mailbox while I am gone.
He got lost in the maze of the town yesterday.
Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy
The little boy gets dressed very quickly.
- Could I give you a hand with these tires.
- No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.
Mọi sự biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ
nguyên.
to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật)
This table is made of wood
to be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến
đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)

Paper is made from wood
to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)
This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.
to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu
làm nên vật)
This soup tastes good because it was made with a lot of spices.
Phân biệt thêm về cách dùng marry và divorce trong 2 thể: chủ động và bị
động. Khi không có tân ngữ thì người Anh ưa dùng get maried và get
divorced trong dạng informal English.
Lulu and Joe got maried last week. (informal)
Lulu and Joe married last week. (formal)
After 3 very unhappy years they got divorced. (informal)
After 3 very unhappy years they dovorced. (formal)
Sau marry và divorce là một tân ngữ trực tiếp thì không có giới từ: To mary /
divorce smb
She married a builder.

- Trang 8


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
Andrew is going to divorce Carola
To be/ get married/ to smb (giới từ “to” là bắt buộc)
She got married to her childhood sweetheart.
He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t
understand her.
9. Câu mệnh lệnh
Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một
người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó

thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là
you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu
mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.
6.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp
Close the door
Please turn off the light.
Open the window.
Be quiet.
Sau đây là lời thoại trong một đoạn quảng cáo bia trên TV:
Tên cướp xông vào một quán bia, rút súng ra chĩa vào mọi người và quát:
- Give me your jewelry! Don’t move!
Một thanh niên từ từ tiến lại từ phía sau, gí một chai bia Laser lạnh vào gáy
hắn:
- Drop your weapon!
Tên cướp tưởng sau gáy hắn là một họng súng liền buông vũ khí đầu hàng.
6.2 Mệnh lệnh gián tiếp:
Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do
smt.
John asked Jill to turn off the light.
Please tell Jaime to leave the room.
I ordered him to open the book.
6.3 Dạng phủ định của câu mệnh lệnh
Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả
động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.
Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)
Don’t turn off the light when you go out.
Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP

John asked Jill not to turn off the light.
Please tell Jame not to leave the room.
I ordered him not to open his book.
Chú ý: let's khác let us
let's go: mình đi nào
let us go: hãy để chúng tôi đi
Câu hỏi có đuôi của let's là shall we
Let's go out for dinner, shall we
7. Câu trực tiếp và câu gián tiếp
7.1. Trường hợp câu phát biểu
VD: He said “ I am a American”  He said (that) he is Ameriacan
He said “ She is working in the garden”  He said she was working in the
garden.
He said “Nam took it”  He said Nam has taken it.
He said “ She has taken it”.  He said she had taken it.
Note: Khi câu nói trực tiếp diễn tả sự thực lúc nào cũng đúng, động từ không
đổi thì.
VD: He said “The earth moves around the sun”.
 He said the earth moves around the sun.
7.2. Trường hợp câu hỏi
Cách đổi:
B1: say ask
B2: Nếu câu hỏi bắt đầu băng WH thì ta giữ nguyên những từ
nghi vấn ấy khi đổi sang câu gián tiếp.
VD: He said to me: “why are you so late?”  He asked me why I was late
He said to me: “How did you come here?”
 He asked me how I had come there
B3: Nếu câu hỏi thuộc dạng yes/no thì ta phải thêm liên từ if
hoặc weather.
VD: He said to me “Do you like Dak Ha?”

 He asked me if/weather I liked Dak Ha.
7.3 Trường hợp câu cầu khiến
1. Đổi say tell; muốn lịch sử ta dùng ‘ask’ hoặc ‘beg’, muốn diễn tả một
mệnh lệnh da dùng ‘other’ hoặc ‘command’.
Vd: I said to Nam: “Hurry up!”.  I told nam to hurry up.

- Trang 9


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
He said to his father: “Please, give me money!”.
 He begged his father to give him money.
2. Nếu là một câu cầu khiến ở thể xác định ta đổi sang to inf
VD: He said: “Get your coat, Nam!”.  He told Nam to get his coat.
He said to me: “Go away!”.  He told me to go away.
3. Nếu là câu cầu khiến ở thể phủ định thì ta đổi sang not + to inf
VD He said: “Don’t go away!”  He told me not to go away.
Bảng đổi động từ
Direct speech

Indirect speech

Simple present
Present progressive
Present perfect (Progressive)
Simple past
Will/Shall
Can/May


Simple past
Past progressive
Past perfect (Progressive)
Past perfect
Would/ Should
Could/ Might

Bảng đổi các đại từ chỉ thị, phó từ chỉ địa điểm và thời gian
Today
That day
Yesterday
The day before
The day before yesterday
Two days before
Tomorrow
The next/ the following day
The day after tomorrow
In two days' time
Next + Time
The following + Time
Last + Time
The previous + Time
Time + ago
Time + before
This, these
That, those
Here, Overhere
There, Overthere
8. Câu điều kiện
Loại 1: Điều kiện có thẻ xảy ra được

Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn động từ trong
mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn.
VD: If you come into my garden, my dog will bite you.
Loại 2: Điều kiện không có thực ở hiện tại

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở past simple tobe dùng were cho
tất cả các ngôi động từ trong mệnh đề chính chia ở past conditional.
VD: If I were a bird, I should be very happy.
If I had a milion dollars, I should buy a new car.
Loại 3: Điều kiện không có thực trong quá khứ.
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở past prefetch động từ trong
mệnh đề chính chia ở conditional perfetch.
VD: If he had come to see me yesterday, I should lave taken him to the
movies.
9. Cách sử dụng giới từ
During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
Out of=ra khỏi>Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
By:
động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)

động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải
xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường... = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
In = bên trong
In + month/year

- Trang 10


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn
giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa

In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in
time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
On the other hand = tuy nhiên= however

Chú ý:
On the one hand = một mặt thì
on the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other
hand, we must combine it with listening comprehension)
on sale = for sale = có bán, để bán
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the
party at noon, but she was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác
nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard
her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently
working toward his Ph.D. degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và
địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...

Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is

- Trang 11


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
going to see her boss (on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có
mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp
gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to
Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không
đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the
London school of Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng
là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.

10. Một số ngữ động từ thường gặp
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở
dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
To call on: yêu cầu / đến thăm
To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
To check out: điều tra, xem xét.
To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
To check (up) on: điều tra, xem xét.
To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần

NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
To come along with: đi cùng với
To count on = depend on = rely on
To come down with: mắc phải một căn bệnh
Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
To get through with: kết thúc
To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách
làm cho hiểu
To get up: dậy/ tổ chức.
To give up: bỏ, từ bỏ
To go along with: đồng ý với

To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì
To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng
được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)
To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
To look after: trông nom, săn sóc
To look into: điều tra, xem xét
To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)
To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra
To point out: chỉ ra, vạch ra
To put off: trì hoãn, đình hoãn
To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
To run into sb: gặp ai bất ngờ
To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
To take off: cất cánh <> to land
To take over for: thay thế cho
to talk over: bàn soạn, thảo luận về
to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ

- Trang 12


NGUYỄN TẤN TÀI
THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa
bóng)
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
abide
arise

awake
backbite
backslide
be
bear
beat
become
befall
beget
begin
behold
bend
beseech
beset
bespeak

abided, abode
arose
awoke
backbitten
backslid
was\were
bore
beat
became
befell
begot, begat
began
beheld
bent

besought,
beseeched
beset
bespoke

bestride
bet
bid
bind
bite
bleed
bless
blow
break
breed
bring
broadcast
browbeat
build
burn
bust
buy
cast
catch
chide
choose
get
gild
gird
give

go
grind
grow
hang
have

bestrode
bet, betted
bade, bid
bound
bit
bled
blessed
blew
broke
bred
brought
broadcast
browbeat
built
burnt
bust
bought
cast
cought
chid
chose
got
gilt
girt

gave
went
ground
grew
hung
had

abided, abode
arisen
awoken
backbitten
backslid
been
borne
beaten
become
befallen
begotten
begun
beheld
bent
besought,
beseeched
beset
bespoke,
bespoken
bestridden
bet, betted
bidden, bid
bound

bitten
bled
blessed, blest
blown, blowed
broken
bred
brought
broadcast
browbeaten
built
burnt
bust
bought
cast
cought
chid, chidder
chosen
got, gotten
gilt
girt
given
gone
ground
grown
hung
had

cleave
cleave
cling

come
cost
countersink
creep
crow
cut
deal
dig
dive
do
draw
dream

clove, cleft
clave
clung
came
cost
countersank
crept
crew
cut
dealt
dug
dove
did
drew
dreamt

cloven, cleft

claved
clung
come
cost
countersunk
crept
crowed
cut
dealt
dug
dived
done
drawn
dreamt

drink
drive

drank
drove

drunk
driven

dwell
eat
fall
feed
feel
fight

find
flee
fling
floodlight
fly
forbear
forbid
forecast
foresee
foretell
forget
forgive
forswear
freeze
gainsay
plead
prepay
prove
put
quit
read
rebind
rebuild
recast

dwelt
ate
fell
fed
felt

fought
found
fled
flung
floodlit
flew
fobore
forbade, fordab
forecast
foresaw
foretold
forgot
forgave
forswore
froze
gainsaid
pled
prepaid
proved
put
quit
read
rebound
rebuilt
recast

dwelt
eaten
fallen
fed

felt
fought
found
fled
flung
floodlit
flown
forborne
fowbidden
forecast
foreseen
foretold
forgotten
forgiven
forsworn
frozen
gainsaid
pled
prepaid
proven
put
quit
read
rebound
rebuilt
recast

NGUYỄN TẤN TÀI
hear
heave

hew
hide
hit
hold
hurt
inlay
input
inset
interweave
keep
ken
kneel
knit
know
lay
lead
lean
leap
learn
leave
lend
let
lie
light
lose
make
mean
meet
miscast
misdeal

mishear
mishit
mislay
mislead
misread
misspell
misspend
mistake
misunderstand
mow
partake
pay
speak
speed
spell
spend
spill
spin
spit
split
spoil
spotlight

heard
hove
hewed
hid
hit
held
hurt

inlaid
input
inset
interwove
kept
kent
knelt
knit
knew
laid
led
leant
leapt
learnt
left
lent
let
lay
lit
lost
made
meant
met
miscast
misdealt
misheard
mishit
mislaid
misled
misread

misspelt
misspend
mistook
misunderstood
mowed
partook
paid
spoke
sped
spelt
spent
spilt
spun, span
spat, spit
split
spoilt
spotlit

- Trang 13

THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
heard
hove
hewn
hidden
hit
held
hurt
inlaid
input

inset
interwoven
kept
kenned
knelt
knit
known
laid
led
leant
leapt
learnt
left
lent
let
lain
lit
lost
made
meant
met
miscast
misdealt
misheard
mishit
mislaid
misled
misred
misspelt
misspend

mistaken
misunderstood
mown
partaken
paid
spoken
sped
spelt
spent
spilt
spun
spat, spit
split
spoilt
spotlit

redo
rehear
remake
rend
repay
resell
reset
retake
retell
rewrite
rid
ride
ring
rise

run
saw
say
see
seek
sell
send
set
sew
shake
shear
shed
shine
shoe
shoot
show
shrink
shrive
shut
sing
sink
sit
sleep
slide
sling
slink
slit
smell
smite
sow

swim
swing
take
teach
tear
tell
think
thrive
throw
thrust

redid
reheard
remade
rent
repaid
resold
resat
retook
retold
rewrote
rid
rode
rang
rose
ran
sawed
said
saw
sought

sold
sent
set
sewed
shook
sheared
shed
shone
shod
shot
showed
shrank, shrunk
shrove
shut
sang
sank
sat
slept
slid
slung
slunk
slit
smelt
smote
sowed
swam
swung
took
taught
tore

told
thought
throve
threw
thrust

redone
reheard
remade
rent
repaid
resold
resat
retaken
tetold
rewriten
rid
ridden
rung
risen
run
sawn
said
seen
sought
sold
sent
set
sewn
shaken

shorn
shed
shone
shod
shot
shown
shrunk
shriven
shut
sung
sunk
sat
slept
slid
slung
slunk
slit
smelt
smitten
sown
swum
swung
taken
taught
torn
told
thought
thriven
thrown
therust



NGUYỄN TẤN TÀI
spread

spread

THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
spread

tread

trod

troidden, troid

NGUYỄN TẤN TÀI
spring

sprang

- Trang 14

THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
sprung

wake

woke


woken


NGUYỄN TẤN TÀI
stand

stood

THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
stood

waylay

waylaid

waylaid

NGUYỄN TẤN TÀI
stave

stove

- Trang 15

THPT LAI VUNG I – ĐỐNG THÁP
stove

wear

wore


worn


NGUYN TN TI
steal
stick
sting
stink
strew
stride
strike
string

stole
stuck
stung
stank, stunk
strewed
strode
struck
strung

THPT LAI VUNG I NG THP
stolen
stuck
stung
stunk
strewn
stridden

struck
strung

weave
wed
weep
wet
win
wind
withdraw
withhold

wove
wed
wept
wet
won
wound
withdrew
withheld

A.a
abide by : tôn trọng , tuân theo , trung thành với
abound in / with : nhan nhản
abstain form : kiêng
abut on : tiếp giáp với
accede to : tán thành
accrue to : đổ dồn
for : sinh ra từ
form : dồn lại (tích luỹ)

ache for : mong đợi , ao ớc
acquisce in : bằng lòng , ng thuận
act on : (có) tác động
up to : hành động cho sứng với
add up : công thêm
to : tăng thêm
up to : lên tới
adhere to : gắn bó với , trung thành với , giữ vững
(kiên định)
admit of : có chỗ cho
to : thừa nhận
allow for : tính đến , chiếu cố đến
of : cho phép
alight on : đỗ xuống
allude to : ám chỉ
ally to : có quan hệ với (gắn bó)
with : có quan hệ với (giao tiếp)
alternate between ... and : xen kẽ giữa cái gì với cái

with : xen kẽ cái gì
aswer to : đáp ứng
appoint to : qui định cho
approve of : đồng ý , bằng lòng
ask about : hỏi về
after : thăm hỏi
for : đòi hỏi
atone for : chuộc tội

woven
wed

wept
wet
won
wound
withdrawn
withheld

NGUYN TN TI
strive
sublet
swear
sweep
swell

strove
sublet
swore
swept
swelled

attend to : chú trọng , chăm lo
attest to : chứng nhận , làm chứng
attribute to : cho / coi là (của)
avert : qua đi (không dám nhìn)
awake : thức tỉnh, tỉnh ngộ , nhận thức ra
B.b
back down : bỏ , thoát , rút lui
out (of) : nuốt lời , lẩn trốn
up : ủng hộ , bêng vực
balk at : ngần ngại , do dự

bank up : đắp bờ , chất đống , dồn đống
with : gửi tiền vào ngân hàng
on : trông mong vào
bask in : hởng
be bathe in : đắm mình , tràn ngập , đầm đìa
be about : quanh đây
after : theo đuổi , tìm
against : phản đối , chống lại
at / up to: bận
away : đi vắng
back : trở lại
behind : chởm , không theo kịp , chậm trả
beneath : ở dới , kém , không đáng , không
xứng
down : hạ (giá) , xụp xuống
down for : ghi tên để làm gì (đăng kí)
down on : bạc đãi
down with : đau vì bệnh
for : ủng hộ , đồng tình
in : có mổt , ở nhà
off : rời khỏi , đi khỏi , rỗi rãi , kết thúc ,
mờ (đi)
on : bớt (trạng thái) , tiến hành , xảy ra
out : đi vắng , tắt , tàn (cháy) , bị lộ , nở
, xuât bản
out and about : lấy lại sức

- Trang 16

THPT LAI VUNG I NG THP

striven
sublet
sworn
swept
swollen

withstand
work
wring
write

withstood
wrought
wrung
wrote

withstood
wrought
wrung
writen

Cụm Từ
over : xong (kết thúc) , ngã
up : thức dậy , ở vị trí cao , tăng (giá)
up to : tuỳ thuộc vào , phụ thuộc vào , có
nhiêm vụ , đủ
năng lực
with : cùng đi với / theo , đồng í
bear away : đoạt đợc (giải) , đánh gục , đánh bẹp
down on : đổ xô đến

off : tách ra
out : xác nhận
up : chịu đựng đợc (có nghị lực)
on : có liên quan đến (ảnh hởng)
with : chịu đựng (dung thứ)
beat down : hạ xuống (giá)
off : đánh lui
out : dập tắt (lửa)
up : hàng hung
upon : quật , đập đi đập lại
become of : xảy ra
balieve in : tin vào
belong to : thuộc về
bequeath to : để lại (truyền lại giữa các thế hệ)
be beset with : đầy rẫy , nặng trĩu , ứ đọng
bestow on : tổng cho , dành cho , ban cho
beware of : cẩn thận , chú ý , đề phòng
bilk out of : quịt
bind to buộc , bắt buộc
bite off : cắn đứt
balaze away : bắn liên tục
up : nổi giận đùng đùng
block in / out : phác ra
up : làm trở ngại , tắc nghẽn
blot out : xoá sạch đi , làm mờ đi , che khuất đi
blow away / off : cuốn đi (gió)
down : thổi gãy / rạp xuống
in : thổi vào



NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP

NGUYN TN TI

out thổi tắt
over : (sự kiện) qua đi , lãng quên
up : nổ tung , quở trách , bơm phồng , nổi

on : dận đến , gây ra , làm cho phát chán
out : làm nổi bật , làm lộ ra , xuất bản
over : thuyết phục
nóng
to : đa đên , đa đến
upon : làm mờ (thanh danh)
under : qui phục
blunder away : bỏ lỡ (vì dại)
up : nuôi dạy , lu ý về , nêu ra , làm sững lại
boast of : khoe , tự kiêu
birstle with : đây rẫy , tua tủa (ý : lởm chởm)
bog down : sa lầy , bế tắc
brood on / over : nghiền ngẫm
boil away : tiếp tục sôi , sôi cạn
brush aside : bỏ qua (không theo thứ tự)
down : tóm tắt lại , cô lại
away / off : gạt đi
over : sôi tràn , giận sôi lên
up : ôn lại
border on : tiếp giáp với , gần giống nh

buck up : khuyến khích , động viên
bowl along : bon nhanh
buckle down to : bắt tay vào việc
over : làm kinh ngạc
build up : xây lấp đi , xây dựng dần
brace up : lấy lại tinh thần , giữ vững ý chí
burn away : cháy mãi
break away / form / out of : trốn khỏi , từ bỏ (một
down : thiêu hủi / trụi , tàn lụi dần (lửa)
thỏi quen)
out : đốt sạch , tắt
down : đập tan , sụp đổ , suy nhợc , sa
up : đốt cháy trụi
sút , bị xúc động ,
burst in on : làm gián đoạn , ngắt lời , thình lình
bị hỏng
làm loãng
xuất hiện
forth : vỡ / long / vọt / tuôn ra
into : bùng lên
in : xông vào , huấn luyện
upon : chợt xuất hiện
into : chuyển thành
buy in : mua dự trữ
off : rời / bể / long ra , ngừng , thôi , sững
off : đút lót
ngời lại , tuyệt
C.c
giao
call on sbd / at swh: ghé thăm

out : nổ tung ra
away : mời đi
out in : mọc (mụn)
for : tạt qua để cùng đi với
over : ngập lụt
forth : phát huy hết , gây ra
through : chọc thủng , ló ra
in : thu về , đòi về (tiền) , mời đến , triệu
up : chạy toán loạn , giải tán , chia cắt
đến
with : tuyệt giao
off : xua đi
bridge over : vợt qua , khắc phục
out : gọi to
brim over : tràn đầy , tràn ngập
up : gọi điện thoại , gọi nhập ngũ
bring about : dộn đến , gây ra , trả lại , mang lại ,
on : yêu cầu , mời
gợi lại
care for : thích , chăm sóc
down : đem xuống , hạ xuống , (bắn) hạ , lu carp at: bới móc , chê
truyền
carry away (dùng ở bị động) : bị mang đi
forth : gây ra , mang lại
back : trở lại trong kí ức
forward : nêu ra , thúc đẩy
off : chiếm đoạt , dành , cớp đi
in : thu , đem lại (lợi) , nhắc đến kể ra
on : xúc tiến , điều khiển , tiến hành
off : đa đến thành công


- Trang 17

THPT LAI VUNG I NG THP
on with : tiếp tục , (dùng ở thì tiếp diễn) :
tằng tịu , tán tỉnh
out : tiến hành , thực hiện , quán triệt
through : vợt qua (khó khăn)
forward : phát huy
cast about for : tìm cách , tìm cơ hội
aside / away / of : vứt đi , loại bỏ
down : chán nản , thất vọng
up : tính toán
catch at : níu lấy (bắt vào)
on : hiểu đợc , nắm đợc
up : đuổi kịp , theo kịp
cave in : làm sụp đổ / bẹp
charge with : giao việc , buộc tội
for : tính giá
to : ghi sổ nợ
chime in : phù hợp , khớp với , hoà nhịp
choke back / down : cỗm , nuốt , nén (giận , nớc
mắt ...)
off : trách móc
up with : ứ lại
clear away : dọn (bàn) đi , làm tan đi
of : xua tan
off : làm tan đi
out : dọn sạch
close around : bao bọc , bao quanh

down : đóng cửa (ngừng sản xuất)
in : tới gần , ngắn dần
in on : tiến sát đến , bao trùm lên
with : sẵn sàng chấp nhận
come about : xảy ra
across : bắt gặp , tình cờ thấy
along : đến (xuất hiện)
apart : tách ra
at : đạt tới , nắm đợc , xông vào
back : trở về , có đợc
down : đi xuống (giá) , xụp (công trình) ,
rơi (tuyết , ma)
truyền lại (phong tục tập quán)
down on : mắng
forward : xung phong


NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP

in for : thừa hởng , thừa kế , tiếp nhận ,
chịu đựng
of : là do
off : là do , tiến hành , thành công
come on to v : bắt đầu
out : xuât bản , lộ ra , ló ra , hiện ra , nở ,
đình công , phai đi
(tẩy) , giải (bài tập)
out with : thốt ra

over : theo phe , bao trùm
around : hồi phục (sức) , tới (quai trở lại ,
mang tính định kì) , nguôi đi
through : hồi phục (sức)
to : lên tới
up : đợc nêu lên , lên đến , đạt tới
up with : theo kịp , bắt kịp
upon : đột kích , ập đến , giáng xuống ,
bắt gập
comply with : tuân theo
confide in : tin cậy
consist in : côt ở
of : bao gồm
count on : hi vọng
cover up : bọc kỹ , giấu diếm
crow over : reo mừng , chiến thắng
cry down : chê bai , làm mất thanh danh , làm mất
giá trị
off : nuốt lời
up : tán dơng
curl up : ngã xụp xuống
cut across : đi tắt qua
down : cắt giảm , triệt hạ
down on : cắt giảm
in : nói xen vào , ngắt ngang
out for : thích hợp với (công viửc)
up : chỉ trích , phên bình , làm đau lòng
D.d
dash off : làm vội , xô (sóng)
deal out : phân phối

with : giao du , giao dịch
decide on : chọn
delight in : ham thích = interested in

NGUYN TN TI

deliver over : giao trả , chuyển giao / nhợng
depend on : tuỳ thuộc vào , trông mong vào , tin
cậy
deprive of : cớp đi , tớc đoạt
descend upon : tấn công bât ngờ
despair of : tuyệt vọng
develove on : đợc uỷ thác , uỷ nhiệm
dig in : thọc vào
out : móc ra
up : phát giác
dine out : ăn cơm khách / hiệu
dip into : xem lớt
up : đong (đếm)
dispense with : không cần đến
dispose of : tống khứ , tiêu thụ , vứt bỏ , giải quyết
distract from : xao lãng
divest of : tớc đoạt / bỏ
do away with : thanh toán xong , bỏ đi , thủ tiêu
by : xử sự , đối sử
down / out of : lừa đảo
out : quét dọn
over / up : sửa sang lại
up : gói , bọc , cài , buộc
with : vui lòng , mãn nguyện

without : không cần đến , bỏ qua , nhịn
(nhu cầu)
domineer over : áp bức , hà hiếp
drag on : kéo dài một cách buồn tẻ
drain away / off : chảy đi , tiêu đi (nớc)
draw back : giật lùi , rút lui
in : lôi kéo vào
near : đến gần
off : lấy ra , rút ra , kéo ra , đánh lạc hớng
out : dài ra
up : thảo ra
up to : tới gần
dress up : ăn diện
drink down : uống một hơi
in : nghe say sa
to : nâng cốc chúc mừng
drive at : ám chỉ
in / into : đóng vào

- Trang 18

THPT LAI VUNG I NG THP
out : đuổi ra
through : xuyên qua
drop by : tạt vào (đỗ lại)
off : ngủ thiếp đi
out : rút ra khỏi (không tham ra nữa)
dry up : làm cạn
dwell on : nhắc đi nhắc lại
E.e

eat away : ăn dần ăn mòn
into : ăn mòn
up : ngốn sạch
egg on : xúi dục
eke out :thêm vào
embark on : lao vào , dấn thân vào , bắt tay vào
embellish with : thêm thắt
encroach on : lấn
endow with : phú cho
endue with : phú cho
enjoin on : ra lệnh
enter into : tiến hành
on : bắt đầu bớc vào
F.f
fair in : thiếu , không đủ , hỏng
fall away : héo mòn , gày mòn
back : rút lui
behide : tụt hậu , chậm trả
for : mê tít , phục , bị lừa
in : sụp đổ , sập , lún , sập hàng
in with : tình cờ gập , đồng ý
off : giảm sút , tàn tạ
on : tấn công , rơi vào (thời gian)
out : cãi nhau
farm out : cho thấu
fawn on : nịnh bợ
fed up with : chán ngấy
feel for : cảm thông
up to : cảm thấy đủ sức
ferret out : khổ công tìm kiếm , truy tìm

fiddle : táy máy
fight off : đẩy lùi , cỡng lại
in out : chiến đấu đến cùng
figure on : trông đợi , dự tính


NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP

out : đoán , hiểu , luận ra , tính toán
up : tổng cộng
fill in : điền vào
out : làm căng / to / phồng
up : đổ đầy
fit up / out : sửa sang
fix on : chọn
flame out / up : bốc cháy , nổi giận
flirt with : tán tỉnh , ve vãn
fly at : xông lên , nổi giận
away / out : lao đi
into : nổi giận
fold up : gộp lại , vỡ nợ , thất bại , phá sản
follow out : theo đúng
up : bám sát
fork out / up / over : trả tiền
found on : căn cứ vào
freeze out : loại ra
fritter away : phung phí
frown on : phản đối , chê bai

G.g
gain on : lờn , tiến / đuổi sát
get about : bắt đầu đi lại đợc (sau ốm) , đi đây
đó , lan truyền , đồn
ra
across : đi ngang qua , vợt qua
along : sông, làm ăn , xoay sở , tiến bộ
along with : hoà thuận với , ăn ý với
at : đạt tới , với tới , hiểu , ám chứ , mua
chuộc , hối lộ , đút
lót , chế giễu
awat : trốn thoát , tránh khỏi , đi khỏi
back : trở lại , lấy lại , thu lại
back at : trả thù
before : vợt lên trớc
behind : tụt lại sau , ủng hộ , giúp đỡ
by : đi qua , xoay sở , sống nổi
down : xuống (phơng tiện) , nuốt
down to : bắt tay vào
in : đi vào , đến (tới), thu lợm
into : mặc , đi (quần áo) , lâm vào , nhiễm

mất

NGUYN TN TI

off : ra đi , gỡ tội cho , xuống (phơng tiện) ,
cởi (quần áo) ,
gửi đi , làm thân , ve vãn
on : tiến bộ , tiến tới , hoà thuận , ăn ý , lên

(phơng tiện) ,
mặc , đi giầy dép
on to : hiểu đợc , nhận ra
out : xuống (phơng tiện) , kéo ra , lấy ra ,
tiết lộ , xuât bản ,
sáng tác , thốt ra
(giá)
out of : lốn tránh , thoát đợc , dần dần bỏ /

over : vợt qua , khắc phục , khỏi bệnh
round : tán tỉnh , lừa phỉnh , lốn tránh , đi
đi lại lại
through : tới nơi , làm xong , thi đỗ
to : đạt đến , đi đến chỗ
together : hội tụ , tụ họp
up : ngủ dậy , nổi , dâng (gió , sóng) , tổ
chức , xắp đặt ,
vào
trang điểm
up to : đến , tới , kịp
give away : trợ giúp
back : hoàn trả
forth : toả ra , công bố
in to : chịu thua , nhợng bộ
in : nộp , điền vào
off : toả ra
on to : trông ra , quay ra , dẫn ra
out : hết , cạn , hỏng , toả ra , phân phối ,
công bố
over : thôi (chấm dứt) , vứt bỏ (thói quen) ,

trao cho
, xem
be given to : dùng làm , đam mê
up : từ bỏ , đầu hàng , nhợng
glance off / aside : đi trệch
go about : đi đây đó , truyền đi , làm truyền ,
khởi công , bắt tay vào
after : đi theo sau , tán tỉnh , xin (việc) ,
tìm kiếm
against : làm trái ý , chống đối
ahead : thẳng tiến , tiếp tục , tiến trớc

- Trang 19

THPT LAI VUNG I NG THP
along : tiến triển , tiếp tục
aside : đi tránh sang bên
at : chống cự , xông vào , lao vào (việc)
away : đi khỏi , ra đi
back : trở lại , trỏ vũ , rút lui
behind : st lại
beyond : đi quá (giới hạn)
by : trôi qua (thời gian) , làm theo , xét theo
down : đi xuống , chìm , lặn , hạ xuống
down to : kéo dài tới
down with : đợc hởng ứng / thừa nhận
for : đi gọi , tân công , công kích , nhảy
xổ , đợc áp dụng
cho
forth : đơc ban hành

forward : tiến triển , tiến tới , sảy ra
in for : ham mê
into : đi sâu vào , xem xét , lâm vào , rơi
off : đi mờt , ra đi , bỏ đi , nổ (súng) , ung
, thối , ngớt đi ,
đợc tiến hành , diụn ra , bán tống
tháo , phai nhạt (đen & bóng)
on : tiếp tục , trôi qua (thời gian)
on at : mắng
on for : xỉ
out : đi ra ngoài , giao tiếp , đi dự , dập
tắt , lỗi thời (mốt) ,
rút (nớc) , đi qua(thời gian)
out to : có cảm tình với
over : đi qua , vợt qua , kiểm tra kỹ , tập dợt
lại
over to : chuyển sang
through : xem xét kỹ lỡng , đợc thông qua ,
theo hết
(trơng trình) , thực hiện , chịu
đựng , bán hết (sách báo) , tiêu
nhẵn
through with : làm đến cùng
to : chi (phí)
under : thất bại , phá sản


NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP


NGUYN TN TI

up : leo lên , đi lên , ra tỉnh , tăng lên (giá) ,
up : dơng lên , dơ lên , chặn đờng , nêu gbị nổ tung , mọc
ơng
lên
with : đông í
upon : làm theo
hush up : bng bít , ỉm đi
wihtout : chịu thiếu , nhịn
I.i
groan down : lẩm bẩm phản đối
infringe on : vị phạm , xâm phạm
out : rên ri kê lể
inquire into : điều tra
grow into : chuyển thành , ăn sâu vào
insist on : nhấn mạnh , khẳng định , khăng khăng
on / upon : ăn sâu vào
interland with : sen vào
out : vợt quá
invest with : truyền cho , trao cho
to : dần dần chuyển thành
J.i
up : lớn lên , trởng thành
jog along : tiến hành , tiến triển
H.h
join to : nối lại
hand down : truyền lại
jot down : ghi vội

on : chuyển giao , nhợng cho , phân phát
jump at / to : kết luận vội vàng
over : trao cho
K.k
hang about : đi lang thang
keel over : ngã nhào
back : do dự
keep at : kiên trì
down : rủ xuống , xoã xuống
away form : tránh xa
on : kiên trì
back : làm chậm lại , cầm (nén) , giấu diếm
out : trú ngụ
down : cản trở
over : nhô ra
form : kiềm chế / nén
together : đoàn kết với nhau , ăn khớp (lập
off : tránh xa
luận)
on : tiếp tục
happen on : tình cờ gập
to : giữ đúng
to : sảy ra
under : nén / kìm chế
have on : mặc , đội
up : bảo quản , vững tin
be had up : bị triệu / kiện
up with : theo kịp
head off : ngăn chặn
kick out : tống cổ

out : nghe đến hết
kill off : tiêu diệt
hold back : ngăn lại , giữ lại , kìm nén lại , giấu
knock about / around : đi / sống lang thang
back form : cố ngăn / nén
at : gõ
by : níu lờy , theo đúng
back : nốc , tu
forth : nêu ra
down : đánh ngã , hạ giá , tháo dỡ
in : nén / kìm lại
off : rút bớt
on : nắm chặt , bám chặt , cầm cự
out : đánh ngã
on to : bám chắc vào
L.l
out : chìa ra
lap up : liừm
over : hoãn lại , đìng lại
lash into : kích động
to : kiên định (bám lấy đờng lối)
out at : đả kích
together : gắn bó với nhau
lay aside : đú dành , gác sang một bên
down : bỏ đi , hi sinh , qui định , đề ra

- Trang 20

THPT LAI VUNG I NG THP
in / up : để dành

off : thôi , ngừng
on : cung cấp
out : trải ra , phơi bay ra , chi tiêu , liệm
lead off : mở đầu
up to : hớng vào
leaf through : lật qua loa
leak out : rò rỉ , lộ ra
lean on / against : dựa vào, tì vào , trông cởy vào
to / towards : thiên về
leave behind : bỏ quên
out : bỏ sót / quên
over : bỏ lại , gác lại
let down : bỏ rơi
in / into : cho vào
off : tha , bắn
on : để lộ (bí mật) , nới ra
lick up : liếm
by : để dự trữ
down : nằm nghỉ
in : ở cữ
over : hoãn lại , chậm trả
light on: đậu xuống , tình cờ tìm thấy
up : đốt lên , sáng lên
line up : sắp thành hàng
listen to : nghe
litter with : vứt / bày bừa bãi
live down : xoá nhoà , phá tan
on : nhờ vào
out : sống qua
up to : sống cho sứng với

look for : tìm kiếm , chở đợi (bóng)
after : trông nom
at / into : xem xét
back on : hổi tởng lại
down on : khinh rẻ
forward to : mong đợi
in : ghé thăm
on : đứng nhìn , xem nh , coi nh
over : xem xét , kiểm tra , nhìn bao quát
round : cân nhắc
to : lu ý , cẩn thận về


NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP

up : tra cứu , lên (giá) , phát đạt
up to : tôn trọng , tôn kính , thán phục
upon : xem nh , coi nh
lord in over : khống chế , đè đầu cỡi cổ , sai khiến
lust after / for : thèm khát , thèm muốn
M.m
make away with : lãng phí , hủi hoại , giết
for : đi về phía , hớng đến , góp phần
vào , đem lại
of : hiểu , giải thích
off with : ăn cắp
out : lập nên , xác minh , chứng minh ,
hiểu , giải thích , đọc

đợc , phân biệt , nhìn thấy , nhận
ra , diễn biến ,
tiến triển
over : chuyển giao , chuyển nhợng
,sửa lại
up : làm thành , hợp thành , pha chế
, bịa đặt , trang điểm ,
thu xếp dàn xếp , dàn hoà , bổ
khuyến , bù đắp
up for : bồi thờng , đền bù
up to : bợ đỡ , nịnh bợ
meddle in : can thiệp vào
mediate between : làm chung gian
meet with : gặp phải , vấp phải , tình cờ gặp
melt away : tan đi
into : hoà tan vào , biến đổi thành
merge into : hoà vào , hợp nhất
mess up : làm xáo chộn , làm sáo chộn
miss out : bỏ lỡ cơ hội , không đợc hởng
up : bỏ xót lãng quên
mix up : trộn , dính dáng , liên can , lộn xộn , lẫn
lộn
mourn for / over : than khóc , thơng tiếc
muntiply by : nhân với
murmur at / against : than phiền , kêu ca
muse on / over : nghĩ , trầm ngâm , suy tởng
N.n
note down : ghi nhớ
number among : kể vào , liệt kê vào


NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP

O.o
off : bắn tỉa
object to : ghét , không thích , phản đối
out : lựa chọn , chọn ra
occur to : nảy ra ý nghĩ
up : nhặt lên , vớ đợc , đón (khách) , học
offend against : vi phạm
lỏm đợc , hiểu
with / by : giận
đợc nắm đợc , bình phục
open on to / out : mở rộng , trải rộng ra
pile up / on : chất đống , xếp thành chồng , tích
own up to : thú nhận
luỹ
P.p
pin down : bị ràng buộc
pack into : lèn vào
pine away : tiều tuị
off : tống khứ
after / for : mòn mỏi chờ mong , mong muốn
pall on : làm phát ngấy
thiết tha
palm off : đánh lừa , lừa bịp
pitch in : hăng hái bắt tay vào việc
palter with : coi thờng , coi nhẹ
into : tấn công , đả kích , lao vào (việc)

pan out : kết quả
on : ngẫu nhiên chọn đúng
pant out : nói hổn hển
play at : làm ra bộ
for / after : khao khát
down : coi nhẹ , hạ thấp
parcel out : chia ra
on : lợi dụng , khai thác
partake of = participate of : có phần nào
out : làm đến cùng
pass away : trôi đi
up : làm khó chịu , phóng đại
by : đi qua (ngang qua)
up to : nịnh bợ , tâng bốc
bỏ qua lờ đi , làm ngơ
plough through : lặn lội , cày
for : đợc coi là , có tiếng là , bị lẫn với
plunge in / into : lâm vào
from : cho qua (kết thúc vấn đề)
polish off : làm xong gấp , trau dồi , trau chuốt
into : chuyển thành , chuyển sang
ponder on / over : cân nhắc
off : không còn (đau) , diễn ra , thực hiện , pop in : thò vào , ghé thăm
hoàn thành
into : nhét vào , quảng vào
on : qua đời
pore over / upon : nghiền ngẫm
on to : chuyển sang , chuyển cho
pounce at / on : vồ lấy , chộp lấy
over : lờ đi , không chú ý tới

prate ou about : nói ba hoa , huyên thuyên
through : trải qua , đi qua
preside at / over : chủ trì
up : bỏ lỡ
press for : thúc giục , túng quẫn
patch up : vá víu , dàn xếp tạm thời
on : đè nặng
pay for : trả giá
presume on : lạm dụng , lợi dụng , quá tự tin
off : thanh toán , trang trải
pretend to : ra bộ , lên mặt
up : thanh toán song
prevail over : thắng thế , chiếm u thế
peel off : bong ra , cở (quần áo)
on : thuyêt phục
peg away at : kiên trì làm
prey on : săn mồi , giày vò
permit of : cho phép
prop up : dựa vào , chống đỡ
persevere in / with : kiên nhẫn , kiên trì
propose to : cầu hôn
persist in : kiên gan , bền bỉ , khăng khăng
provoke : kích động , xúi dục , chọc tức
pertain to : thuộc về , gắn liền với
pull in : vào (ga,bến) , bắt giữ , kiếm đợc , kiếm
pick at : chế nhạo
chác

- Trang 21



NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP

off : kéo bật ra
out : rời (tàu , xe) , rút khỏi (cam kết , tổ
chức) , rút ra , lôi ra
round : hồi phục sức khoẻ
together : hoà hợp với , đồng tâm hiệp lực
up : dừng lại , lôi lên
push down : xô ngã
put across : thực hiện thành công , xoay hớng
aside : soay sang một bên , để dành , dành
dụm
away : cất đi
back : để lại chỗ cũ
down : đàn áp , áp đảo , ghi chép
forth : đâm chồi , nảy mầm , nở hoa , ra
lá , dùng hết sức
forward : trình bày , đề xuất
in : xen vào (để ngắt lời) , đệ đơn , dẫn
(dẫn chứng)
in for : nôp đơn xin
off : hoãn lại , cởi (quân áo) , tắt (các thiết
bị) , thoái thác
on : mặc quần áo & giầy , làm ra vẻ , làm
bộ , mở (thiết bị)
out : dập tắt (lửa) , làm phiền , tông ra ,
sản xuất

through : hoàn thành
to : buộc vào (đen & bóng) , đa ra , nêu ra
together : kết hợp với , ghép lại
up : dụng lên , dơng lên , dơ lên , đóng gói ,
đóng hộp
up to : cho hay , xúi dục
up with : chịu đựng , tha thứ
upon : lừa bịp
Q.q
quarrel with : chê bai , đổ lỗi cho , phàn nàn , cãi
nhau
quite down : trỏ lại yên tĩnh , lắng xuống
R.r
rail in / off : rào lại , ngăn cản , ngăn cách
rattle away / off : đọc liền một mạch
read into : giải thích
through : đọc lớt

NGUYN TN TI

up : nghiên cứu kĩ lỡng
rebound from : bật lại , nẩy lên
un : có ảnh hởng trở lại với
reckon among / in : kể vào , liệt vào , xem xét ,
tính đến
recoil from : lùi lại , chùn lại
on : tác động trở lại
reek off : sặc mùi
with : ớt đẫm
refer to : ám chỉ đến

reflect on : mang lại , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , trỉ
trích , làm mất uy tín
rejoice at / in : vui mừng , hoan hỉ
relieve of : làm nhẹ (khó khăn , phiền muộn)
rely on : tin cậy vào
remonstrate with = reproach : quở trách (ai)
against : phản đối , phản kháng
repay for : đền đáp , đên ơn
reply to : đáp lại , trả lời
repose in : đặt hi vọng vào
requite with : đền đáp , đền bù , trả lại
resolve into : phân tích
on : kiên quyết , quyết định
respond to : hởng ứng ,
restore to : hoàn lại , trả lại , sửa lại , phục hồi lại
(chức , điạ vị , sức
khoẻ)
restrict to : hạn chế trong
result in : dẫn đến , đa đến
relatiate against / upon : trả đũa
return / revert to : trở lại
revolt at / from / against : ghê tởm
rid of : giả thoát , trừ khử , từ bỏ
rig out : mặc , may sắm
ring for : rung chuông (báo hiệu ... )
rise to : đạt tới
up : bốc lên , nổi dậy
roll by / on : trôi đi (thời gian)
away : tan đi (sơng mù) , lăn đi
in : đổ dồn đến

up : cuộn lên , xắn (tay áo) lên
rood out / up : nhổ bật rễ (đen & bóng)

- Trang 22

THPT LAI VUNG I NG THP
ăn sâu vào (đen & bóng)
rope in : lôi kéo , dụ dỗ , quyến rũ
off : chăng dây
rough in / out : phác thảo
round off : làm trọn vẹn , làm tròn
out : lam trọn vẹn , béo ra
up : chạy vây lấy
rouse from : khua , đánh thức
rub down : cạo , chà xát , lau mình
in / into : soa bóp , nhồi nhét
up : đánh bóng , ôn luyện lại
rule out : loại trừ , loại bỏ , bao trùm , thống trị
run about : chạy quanh , chạy lăng xăng
across : chạy ngang qua
after : chạy đuổi theo
against : chạy sô vào , tranh cử
at : lao vào , nhảy sổ vào
away : bỏ chạy
away with : cuỗm đi , xâm chiếm (í nghĩ
tình cảm) (bóng)
down : đè phải , ngừng chạy , nói xấu , bôi
nhọ
in : ghé thăm , bắt giam
into : va vào , mắc vào (tình trạng) , tình

cở gặp , đạt tới lên
tới
off : chạy trốn , ấn loát , xuất bản
on : trôi đi (thời gian) , cạn kiệt , hết thời
hạn
out of : trào ra
out on : lánh xa , bỏ rơi
over : tràn ra , trào ra , chẹt qua , xem qua
loa
through : phung phí , chạy qua , xem qua
loa , thấm vào
to : lên tới , đạt tới , có đủ tiền đề mua
up : chạy lên , lên cao
up against : tình cờ gặp
up to : lên tới
upon : nghĩ miên man
S.s
sail for : đi tàu đi


NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP

NGUYN TN TI

into : mắng nhiếc , chỉ trích , lao vào
out : bắt đầu lên đờng , trình bày , phô
(việc) , hăng hái bắt
bày , sắp đặt

tay vào
out to : có ý định
salt away : để dành
to : bắt tay vào , đóng (dấu , đinh ...)
save up : để dành
up : thành lập , lập nên , thiết lập , dựng
scout about / round for : tìm kiếm
nên , nêu lên ,
scramble for / to : tranh giành (đen & bóng)
dơng lên , gây dựng , lập nghiệp ,
scrape away / off : cạo , nạo
bình phục
scratch out : gạch , xoá
up for : làm ra vẻ
about / up : đào bới
shake down : ăn ý với bạn , thích nghi vói điều
seach for : tìm kiếm
kiện mới
seduce form : cám dỗ , dụ dỗ , rủ rê khỏi
off : thoát khỏi , tống khứ
into : cám dỗ , rủ rê , dụ dỗ vào
up : lắc lên
see about : lo liệu , đảm đơng
shell out : trả tiền
after : trông nom
shift on : đổ trách nhiệm
into : nghiên cứ , điều tra
shoot down : bắn rơi
off : tiễn đa , tiễn chân
off : bắn nát

out : dự đến cùng , xem đến hết
up : lớn vọt (ngời)
through : thấy rõ đợc , thực hiện đến cùng , show in / into : đa vào , dẫn vào
giúp ai vợt qua (khó khăn)
off : khoe khoang , phô trơng
to : lo lắng , quan tâm , chăm lo
out : đa ra , dẫn ra
seek for / after / out : tim kiếm
up : để lộ ra , xuất hiện , ló mặt ra
sell out : bán tháo
shower upon / with : gửi đến dồn dập
send for : đặt mua , mời đến
shrink from / back : chùn chân , lùi lại
forth : nảy lộc , đâm chồi
shut down : đóng cửa (xí nghiệp) , giam , che
in : nộp , giao
off : khoá (thiết bị)
off / away : gửi đi
out : loại ra
out : gửi đi , phân phát , toả ra , bốc ra
up : khoá
up : bốc lên
side with : đứng về phe
serve with : cung cấp
off : ngừng phát thanh
up : dọn bàn (để ăn)
up / on : kí giao kèo
set about : bắt đầu làm , công kích
single out : chọn ra
apart : dành riêng

sink in / into : lún xuống , hõm vào , chìm vào , sa
aside : để dành , dành riêng ra , bãi bỏ ,
vào
huỷ bỏ
sit down : ngồi xuống
down to : cho là , gán cho là , giải thích là
for : ngồi làm mẫu
forth : trình bày , công bố , lên đờng
in : tham ra
in / off : bắt đầu
on : ngăn chặn , kiềm chế
off : làm nổi bật , nổ đốt cháy
out : ngồi ngoài trời , không tham ra , ngồi
on : xúi dục , khích ,tấn công , lao vào
suốt
đánh
up : ngồi dậy , ngồi ngay ngắn , thức khua
size up : nhận định , đánh giá

- Trang 23

THPT LAI VUNG I NG THP
skim over / through : đọc lớt qua
sleep on : tiếp tục ngủ
on / over : để đến hôm sau
slide over : (lớt qua vấn đề)
slip away : lẩn trốn , trôi qua (thời gian)
off : cởi tuột quần áo ra (cởi vội)
on : mặc vội quần áo
out of : tuột khỏi

up : nhâm lẫm , mắc lỗi slop over làm
tràn / sánh ra
slur over : bỏ qua , lớt qua
smell of : ngửi có mùi
out : đánh hơi đợc , khám phá
sneeze at : coi thờng , coi khinh
soak up : ngấm , hút
soar to : bay lên , vut lên
sob out : kể thổn thức
sop up : nhúng vào nớc , thấm nớc
sound out : thăm dò (quan điểm , tình cảm...)
spark off : khuấy động
spatter with : bắn toé
speak for : biện hộ cho , nói thay cho , nói lên ,
chứng minh cho
of : đề cập đến
up / out : nói to , nói lớn , nói thẳng
to : nói với
speed up : tăng tốc độ , đẩy mạn
spell out : đánh vần từng chữ một , giải thích một
cách rõ ràng
sponge on : ăn trực , ăn bám
spring from : xuât thân từ
on : bất ngờ đa ra (tin)
up : nổi lên , hiệnlên , xuất hiện
spur on / forward : phi nhanh , lao nhanh
on : thúc ép , khích lệ
spy out : khám phá ra
square up : thanh toán , trả xong
up to : xông tới

with : phù hợp với , đi đôi với
squeeze in / out / through : chen lấn
stake on : đặt cợc vào
stand aside : dứng ngoài cuộc , tránh sang bên


NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP

at : lên tới mức
away : tránh xa
by : chờ đợi , chờ sẵn , chung thành , giữ
đúng lời hứa ,
bênh vực
for : thay thế cho , có nghĩa là , ứng cử ,
chịu đựng , dung
thứ , ủng hộ , bênh vực
off : lảng xa khăng khăng , giữ đúng
out : chống lại
over : bị hoãn
to : thực hiện lời hứa , giữ vững ý kiến
in for : về phe , ủng hộ
up to : dũng cảm đơng đầu với , có thể
chịu đựng đợc
with : hợp tính với
start with : trớc hết , lúc bắt đầu
stave in : đục thủng
off : ngăn chặn
stay away : vắng

in : ở trong nhà
out : ở ngoài trời
up : thức khua
steal away : chồn đi , bỏ đi
from : ăn trộm
steer for : hớng về
step aside : bớc sang bên
out : bớc ra
up : tăng cờng đẩy mạnh
stick around : quanh quẩn , lảng vảng
at : miệt mài với
by / to : thung thành với
out : nhô ra , ló ra
in out : chịu đựng đến cùng
out for : đòi đạt đợc
to : tiếp tục , kiên trì
up for : ủng hộ
stink of : bốc mùi
stir up : kích thích , xúi dục
stock up : để vào kho
stoop to : hạ mình
stop form : ngăn cản

NGUYN TN TI

up : bịt kín
store up : tích trữ
string along : lừa dối
up : làm căng thẳng
strip of : tớc đoạt

strive for / after : cố gắng để đợc
with / against : đấu tranh chống
stuff with / into : nhồi nhét , lèn
stumble on : tình cờ thấy
subject to : chinh phục , khuất phục
submit to : cam chịu , qui phục
subscribe to : tán thành , đồng ý , quyên vào
subsist by / on : sinh sống
substitute for : thay thế cho
subtract from : trừ đi : giảm bớt
succeed to : kế nghiệp , nối nghiệp , kế vì
in : thành công
succumb to : thua , không sống nổi , không chịu
nổi , chết vì
suck form : hút ra , mút ra từ
up : hút lên
sue for : kiện đòi
suffer for ; chịu đựng vì
from : đau , chịu thiệt hại , chịu tổn thất ,
bị trì trệ
suffice for : đủ đáp ứng cho
suffuse with : chàn ngập cái gì
siut to : làm cho phù hợp với
sum up : tóm tắt , tổng kết
summon up : tập trung
sunrrender to : đầu hàng , giao lại , dâng nộp , bị
chi phối
suspect to : nghi ngờ , hoại nghi đối với
swallow up : biến đi , lẩn đi , bị chìm vào , dùng
hết , tiêu hết

swear by : tỏ ra tin , tỏ ra tín nhiệm
off : thể bỏ
to : nói một cách chắc chắn
sweat out : sốt ruột chờ đợi
sweep along : cuốn đi , cuốn theo , lôi cuốn
swindle out of : lừa bịp
switch off : tắt

- Trang 24

THPT LAI VUNG I NG THP
on : mở

T.t
tag after : theo gót
tail off / away : nhỏ dần đi , giảm dần
take aback : sửng sốt , làm ngạc nhiên
after : giống nh , giống
apart : thảo ra
away : mang đi
back : trả lại , nói lại , rút lui (ý kiến)
down : tháo xuống , ghi chép , làm nhục ,sỉ
nhục , làm giảm
giá trị
for : lầm với , tởng lầm
in : tiếp đón , lừa phỉn , lừa gạt , thu nhỏ ,
hiểu , nắm đợc ,
bào gồm , đặt (mua)
off : cởi (quần áo) , cất cánh , bắt chớc , nhại
, diễu , giảm

(giá)
on :đảm nhiệm , gánh vác , thuê, đợc tán
thởng , đợc
hởng ứng , bị súc động , mang ,
nhuốm (màu sắc , khuynh hớng)
out : lấy ra , soá xạch , nhận đợc , đợc cấp ,
đa đi
over : tiếp quản , kế tục , nối nghiệp
to : ham thích , có cảm tình , a , mến
up : cầm lên , thu hút , choán (thời gian , vị
trí) , tiếp tục ,
chọn (nghề) , đảm nhận , đề cập
đến , bàn đến , đề cập đến ,
ngắt lời , hút , thấm , bắt giữ , tóm
up with : kết giao với , giao thiệp với , giao
du với , thích thú
talk at : ám chỉ
back : cải lại
down : nói át , chặn họng
into : thuyết phục
out of : can ngăn
over : bàn kĩ , xét kĩ
up : ca ngợi , tuyên truyền
tamp down : nhồi


NGUYN TN TI

THPT LAI VUNG I NG THP


temper with : lục lọi , táy máy , bày bừa
taste of : có mùi vì, hởng , trải ra , nếm mùi
taunt with : mắng , chửi bới
team up with : hợp sức với
tear away : chạy vụt đi , giật cớp đi
down : giật xuống
up : xé tan
teem with : nhung nhúc
tell off : phân công , quở
on : gây ảnh hởng , mách
tend to : hớng tới , dẫn tới
tender for : bỏ thầu
thin out : tỉa bớt , làm tha
think of : nhớ đến , suy sét , cân nhắc
out : nghĩ ra
up : sáng tạo ra , nghĩ ra
thirst for / after : khao khát , thèm muốn
thrash out : tranh luận
threaten with đe doạ
throw about : vứt bừa bãi , vung phí
aside : ném sang bên
into : lao vào , rơi vào
off : bỏ đi , tránh khỏi , từ bỏ
out : đuổi ra , ném ra , phủ nhận , bác bỏ
over : rời bỏ
up : nôn ra , nghỉ (việc)
thrust at : đâm vào
in : thọc vào , dúi vào , nhét vào
tide over : khắc phục
tidy up : dọn dẹp

tie down (to) : ràng buộc , cột vào
up : buộc , làm cản trở , làm đình đốn
tilt over : lật đổ
tinge with : đợm
tire of : chán
tot : công lại
touch at : ghé vào
gây ra , phát động
on : đề cập đến
up : sửa chữa
track down : theo dõi (để bắt)
trade for : đổi chác

NGUYN TN TI

in : đổi (có các thêm)
on : lợi dụng
train for : tập luyện
trample on : chà đạp
transmit to : chuyền cho
treat of : bàn về
to : thiết đãi
trick into / out of : đánh lừa
out : trang điểm
trim off : cắt sén
with : tô điểm , trang điểm
trip over : vấp phải
up : ngáng , bắt lỗi
trop out : phô trơng , khoe khoang
trouble for : làm phiền , quấy rầy

trump up : bịa ra (để lừa)
truss up : trói lại
try on : thử (quần áo)
for : cố đạt đợc
tuck away : cất kín
in : nhét vào
up : xắn lên , ấp ủ , ủ
tug at : giằng
tumble in / into : ngủ , nằm lăn ra
to : đoán , hiểu
tune in : chỉnh (sóng)
turn about : xoay đi
against : chống lại
aside : tránh ra
away : quay đi , sua đi
back : quay lại
down : gấp , bẻ gập , vặn nhỏ , bác bỏ
in : nộp , đi ngủ , xoáy vào
into : trở thành , đổi thành
off : khoá , tắt , rẽ
on : bật , tác động vào , chống lại
out : sản xuất ra , đào tạo ra , dốc ra , hoá
ra , thành ra , tập
họp , tập trung , ăn mặc
over : lật , úp , lật lại , giao , chuyển giao ,
thu (lời) , đắn đo
to : nhờ cậy , trông mong vào

- Trang 25


THPT LAI VUNG I NG THP
up : xắn , vén , lật lên , xới (đất) , sảy ra ,
suất hiện
tyrannize over : áp chế , hành hạ
U.u
ugre to : cố nài
on : nhấn mạnh , viện chứng
use up : dùng hết
V.v
vouch for : cam đoan , đảm bảo
W.w
wait at / on : phục vụ , hầu hạ
for : đợi
wake up :tỉnh giấc
wark about :di dạo
back :trở lại
off : rởi bỏ
off with :lấy đi
out : bỏ đi
up : tiến lại
ward off : đỡ , tránh
warm ot : mến , có thiện cảm
up : hâm nóng
warm of : báo cho biết
wash away : cuốn đi , làm lở
with : nuốt
off : lau sạch
out : giặt sạch , giũ sạch (nợ , nhục) , bạc
màu
up : rửa bát đĩa , dạt vào

waste on : lãng phí
watch for : rình
out for : đề phòng
over : canh gác
water down : pha loãng , làm dịu
wave aside : bác bỏ
weave into : dệt đan , bện lại
thruogh : luồn lách
weed : loại bỏ
weigh down : đè nặng
on : ám ảnh
whip off / out : giật phắt ra
whittle at : đẽo , gọt


×