Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

slide quan trị kinh doanh quốc tế IBM 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.32 KB, 22 trang )

Quaûn Trò Kinh Doanh Quoác Teá

Giaûng vieân: Nguyen Hung
Phong
Khoa QTKD, ÑHKT TP HCM

1


ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC


Điểm quá trình: 30%



Kiểm tra hết môn: 70%



Tài liệu tham khảo:


2

Charles W.L. Hill. (2011) “International Business:
Competing in the Global Marketplace: Asia-Pacific
Edition, McGraw Hill Irwin”.


Nội dung


1.
2.
3.
4.
5.

3

Quá trình toàn cầu hóa
Môi trường thưong mại và đầu tư trực
tiếp
Môi trường tài chính quốc tế
Môi trường văn hóa quốc tế
Quản trò hoạt động kinh doanh quốc tế


Phần I: Quá trình toàn cầu hóa

4

1.

Khái niệm về toàn cầu hóa

2.

Toàn cầu hóa thò trường và sản xuất.

3.


Động lực toàn cầu hóa

4.

Tác động tích cực và tiêu cực của toàn cầu
hóa

5.

Những giới hạn của toàn cầu hóa

6.

Vai trò của công ty đa quốc gia


1. Khái niệm toàn cầu hóa


Đònh nghóa toàn cầu hóa





Hình thức toàn cầu hóa



5


Quá trình chuyển dòch đến một nền kinh tế thế
giới hợp nhất và phụ thuộc lẫn nhau
Nền kinh tế thế giới không chỉ là một sự hợp
nhất các thò trường một cách giản đơn mà là
một hệ thống các thò trường tương tác lẫn nhau

Thò trường
Sản xuất


2. Tồn cầu hóa thò trường và
sản xuất


Toàn cầu hóa thò trường : Quá trình hợp nhất
thò trường trên phạm vi toàn cầu



Thuận lợi:




6

Khai thác và tạo ra những phân khúc
thò trường
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm, đóng

gói, marketing
Đồng nhất thò hiếu và xu hướng tiêu
dùng


2. Tồn cầu hóa thò trường và
sản xuất


Toàn cầu hóa sản xuất (IIP): Sự xuất hiện hệ
thống sản xuất tích hợp trên tòan cầu



Biểu hiện của toàn cầu hóa sản xuất




7

Chế tạo các chi tiết trên phạm vi
toàn cầu
Phân bố dây chuyền lắp ráp ở
nhiều nơi
Bán hàng trên phạm vi toàn cầu


Ví dụ: Nhà máy toàn cầu


8


2. Toàn cầu hóa thò trường
và sản xuất


Lý do thúc đẩy IIP






9

Tiếp cận nguồn nhập lượng rẽ tiền
Sự khác biệt hóa sản phẩm cho các thò
trường khác nhau
Tiếp cận và sử dụng các công nghệ
mới
Thực hiện lợi thế của sự hợp tác
Chia nhỏ các thành phần của xích giá
trò và tái phân bố các thành phần nầy
ở những nơi có hiệu quả nhất


Một số nhà cung cấp cho Boeing (787)
Hãng
Latecoere

Labinel
Dassault
Messier-Bugatti
Thales
Messier-Dowty
Diehl

10

Quốc gia
Bộ phận
Pháp
Cửa hành khách
Pháp
Hệ thống điện
Pháp Thiết kế và phần mềm FLM
Pháp
Phanh điện
Pháp
Hệ thống chuyển đổi điện
và hiển thị chờ
Pháp
Bộ phận hạ cánh
Đức
Chiếu sáng bên trong


Một số nhà cung cấp cho Boeing
(787)
Hãng

Cobham
Rolls-Royce
Smiths Aerospace

Quốc gia
Anh
Anh
Anh

BAE SYSTEMS
Alenia Aeronautics

Anh
Italia

Toray Industries

Nhật Bản

11

Bộ phận
Bơm nhiên liệu và van
Động cơ
Hệ thống máy
tính trung tâm
Hệ thống điện tử
Thân trên máy bay
và thăng bằng ngang
Sợi cacbon cho

cánh và đuôi


Một vài nhà cung cấp của Boeing
Hãng
Fuji Heavy
Industries
Kawasaki Heavy
Industries

Quốc gia
Nhật

Bộ phận
Hộp cánh giữa

Nhật

Teijin Seiki
Mitsubishi Heavy
Industries
Chengdu Aircraft
Group
Hafei Aviation

Nhật
Nhật

Thân máy bay,
các bộ phận cố định

của cánh, buồng càng
Dẫn động thủy lực
Hộp cánh

Trung Quốc

Bánh lái

12

Trung Quốc Các chi tiết khác


Một vài nhà cung cấp của Boeing

13

Hãng
Korean Aviation

Quốc gia
Hàn Quốc

Bộ phận
Đầu cánh

Saab

Thụy Điển


Cửa vào khoang hàng


2. Toàn cầu hóa thò trường và
sản xuất (tt)



Phân bố tập trung/phân bố phân tán trong
toàn cầu hóa sản xuất
Tập trung: tập trung hệ thống sản xuất ở
một/một số ít đòa điểm






Phân tán: Mỡ rộng các chi nhánh ở nhiều
quốc gia khác nhau




14

Do yêu cầu thâm dụng kỹ thuật
Tiếp cận các nguồn lực khan hiếm
p lực của việc giãm phí tổn
Tầm quan trọng của các khách hàng ở các quốc

gia khác nhau
p lực của các đối thủ cạnh tranh toàn cầu
Lợi thế của việc phân bố đòa lý


2. Toàn cầu hóa thò trường và
sản xuất (tt)
Ý nghóa thực tiển của IIP





15

Việc kiểm soát các hoạt động kinh
tế chuyển dòch từ quốc gia sang các
MNC
Nền kinh tế của các quốc gia liên
kết lại thông qua mậu dòch và đầu tư
Tạo một sự đồng nhất về văn hóa


3. Động lực toàn cầu hóa








16

Sự phát triển của các MNC
Sự tiến bộ trong vận tải
Sự phát triển vượt bậc của công
nghệ truyền thông
Hệ tư tưởng hòa bình
Sự tự do hóa mậu dòch và đầu tư
Làn sóng di dân


4. Tác động tích cực và tiêu cực
của toàn cầu hóa


Tác động tích cực







17

Mở rộng sản xuất dẫn đến hiệu
quả kinh tế theo quy mô
Tiếp cận và khai thác các nguồn lực
Tạo khả năng hạ thấp giá cả

Tạo sự tăng trưởng kinh tế
Tạo công ăn việc làm
Chuyển giao công nghệ, kỹ năng
quản trò…………


4.Tác động tích cực và tiêu cực
của toàn cầu hóa


Tác động tiêu cực









18

Tạo nên sự thất nghiệp tại các nước đã
phát triển
Làm giảm tiền lương thực tế của lao động
không có kỹ năng
Sự không an toàn trong công việc
Né tránh sự kiểm soát của chính phủ
Tình trạng mất tự chủ quốc gia
Tàn phá môi trường

Sự bất công, bất bình đẳng giửa các quốc
gia
Vấn đề khủng hoảng toàn cầu, đạo đức…..…


5. Nhân tố làm giới hạn
toàn cầu hóa








19

Khác biệt về văn hóa
Khác biệt về điều kiện kinh tế
Khác biệt về trình độ phát triển của sản
xuất
Rào cản về mậu dòch và đầu tư
Sự bất ổn về chính trò
Sự khác biệt về chiến lược của các công ty
Sự khác biệt về nhu cầu, hành vi tiêu dùng,
cơ chế quản lý nhà nước …


6. Công ty đa quốc gia




6.1 Đặc điểm của công ty đa quốc gia (MNC)
Đònh nghóa: MNC là công ty có sở hữu hoặc kiểm
soát các phương tiện sản xuất kinh doanh ở hải
ngoại



Đặc điểm:






20

Kinh doanh từ 2 nước trở lên
Có ít nhất 2 thành viên thuộc các quốc tòch
khác nhau
Sự hợp nhất nguồn lực rất lớn
Có sự hợp nhất về chiến lược
Triết lý kinh doanh: lợi ích của công ty là trên
hết


6. Công ty đa quốc gia
6â.2 Vai trò của công ty đa quốc gia: đến năm 2003 có
khoảng 61.000 công ty đa quốc gia, trong đó 500 công ty

hàng đầu đã :
– Sử dụng 54 triệu lao động
– Tổng doanh số trên 19.000 tỹ USD
– Tổng vốn đầu tư ra nước ngoài (lũy kế): 8.200 tỷ USD
– Chi phối 10% GDP toàn cầu, 1/3 giá trò xuất khẩu, 2/3
tổng kim ngạch xuất nhập khẩu toàn cầu lúc cao điểm
– Hoạt động trong những ngànhcó giá trò gia tăng cao:
Thiết bò điện, điện tử. Xe hơi, dầu khí hoá chất, dược
phẩm
– Một số tập đoàn có doanh số cao hơn cả GDP của
quốc gia: Exxon Mobil, Siemens, Wal Mart, IBM, Toyota….

21


6. Công ty đa quốc gia (tt)
6. 3 Hình thức hoạt động
Liên minh chiến lược: hợp tác phi chính thức, hợp
tác theo hợp đồng, mua cổ phần
Liên doanh: do luật pháp quy đònh, sự ưu đãi của
nhà nước sở tại, do tận dụng lợi thế của đối
tác
Đầu tư 100% vốn

22



×