Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 112 trang )

Câu 1: [0H2-1-1] Nếu tan   3 thì cos  bằng bao nhiêu?
A. 

10
.
10

B.

10
.
10

C. 

10
.
10

D.

1
.
3

Lời giải
Chọn A
Ta có 1  tan 2  

1
1


1
1
 cos 2  

 .
2
2
2
cos 
1  tan  1  3 10

Suy ra cos   

10
.
10

1
Câu 2: [0H2-1-1] cos  bằng bao nhiêu nếu cot    ?
2

A. 

5
.
5

B.

5

.
2

C. 

5
.
5

1
D.  .
3

Lời giải
Chọn A
1
Ta có cot     tan   2 .
2

1  tan 2  

1
1
1
1
 cos 2  

 .
2
2

2
cos 
1  tan  1   2 
5

Suy ra cos   

5
.
5

Bài 2: Tích vô hướng của hai véctơ.

1
Câu 3: [0H2-1-1]Biết cos   . Giá trị đúng của biểu thức P  sin 2   3cos 2  là:
3
11
10
4
1
A. .
B.
.
C. .
D. .
9
3
9
3


Lời giải
Chọn C
cos 

1
11
 P  sin 2   3cos 2   sin 2   cos 2   2cos 2  1  2cos 2  .
3
9


Câu 4: [0H2-1-1] Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau
đây, đẳng thức nào sai?
A. sin   sin  .
cot   cot  .

B. cos    cos  .

C. tan    tan  .

D.

Lời giải
Chọn D
Dựa vào giá trị lượng giác của các góc bù nhau dễ thấy phương án A, B, C đúng và
D sai.
Câu 5: [0H2-1-1] Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin   0 .
cot   0 .


B. cos   0 .

C. tan   0 .

D.

Lời giải
Chọn C
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin   0 , còn cos  ,
tan  và cot  đều nhỏ hơn 0 .
Câu 6: [0H2-1-1] Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. cos35  cos10 .
cos 45  sin 45 .

B. sin 60  sin80 .

C. tan 45  tan 60 .

D.

Lời giải
Chọn A
Dễ thấy B, C là các bất đẳng thức đúng.

Câu 7: [0H2-1-1]Giá trị cos 45O  sin 45O bằng bao nhiêu?
A. 1 .

B.

2.


C.
Lời giải

3.

D. 0 .


Chọn B
Ta có cos 45O  sin 45O  2 .
Câu 8: [0H2-1-1]Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
O
A. sin 180      cos  .

O
B. sin 180      sin  .

O
C. sin 180     sin  .

O
D. sin 180     cos  .

Lời giải
Chọn C
Câu 9: [0H2-1-1]Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. sin 0O  cos 0O  0 .

B. sin 90O  cos 90O  1 .


C. sin180O  cos180O  1 .

D. sin 60O  cos 60O 

3 1
.
2

Lời giải
Chọn A
Ta có sin 0O  cos 0O  1 .
Câu46.

[0H2-1-1] Tính giá trị biểu thức: sin30 cos60  sin 60 cos30 .
A. 1 .

B. 0 .

C.

3.

D.  3 .

Lờigiải
Chọn A

1 1
3 3

sin 30 cos 60  sin 60 cos30  . 
.
 1.
2 2 2 2
Câu48.

[0H2-1-1] Tính giá trị biểu thức: cos30 cos60  sin30 sin 60
A.

3.

B.

3
.
2

C. 1 .
Lờigiải

Chọn D

cos30 cos 60  sin 30 sin 60 

3 1 1 3
.  .
0.
2 2 2 2

D. 0 .



Câu 1: [0H2-1-2] Cho hai góc  và  với     180 , tìm giá trị của biểu thức:
cos  cos   sin  sin 
A. 0 .

C. 1 .

B. 1 .

D. 2.

Lời giải
Chọn C

cos  cos   sin  sin   cos      cos180  1 .
Câu 2: [0H2-1-2] Cho tam giác ABC . Hãy tính sin A.cos  B  C   cos A.sin  B  C 
A. 0 .

C. 1 .

B. 1 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn A

sin A.cos  B  C   cos A.sin  B  C   sin A.cos 180  A  cos A.sin 180  A .


  sin A.cos A  cos A.sin A  0 .
Câu 3: [0H2-1-2] Cho tam giác ABC . Hãy tính cos A cos  B  C   sin A sin  B  C 
A. 0 .

C. 1 .

B. 1 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn C

cos A cos  B  C   sin A sin  B  C   cos  A  B  C   cos180  1.

Câu 4: [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và có góc B  50 . Hệ thức nào sau đây là sai?





A. AB, BC  130 .







 AC, CB   120 .




C. AB, CB  50 .

B. BC, AC  40 .

D.

Lời giải
Chọn D



 







Phương án A: AB, BC   BA, BC  180  BA, BC  180  50  130 .




 
 
Phương án C:  AB, CB     BA,  BC    BA, BC   ABC  50 .

Phương án D:  AC, CB    CA, CB   180   CA, CB   180  40  140 .
Phương án B: BC, AC  CB, CA  CB, CA  BCA  90  50  40 .

Câu 5: [0H2-1-2] Cho cos x 

A.

1
. Tính biểu thức P  3sin 2 x  4cos2 x
2

13
.
4

B.

7
.
4

C.

11
.
4

D.

15

.
4

Lời giải
Chọn A



2



 1  13
Ta có P  3sin 2 x  4cos 2 x  3 sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x  3     .
4
2
1
Câu 6: [0H2-1-2] Cho sin   . Tính giá trị biểu thức P  3sin 2   cos2  .
3

A. P 

25
.
9

B. P 

9
.

25

C. P 

11
.
9

D. P 

9
.
11

Lời giải
Chọn C
2

11
1
Ta có P  3sin   cos   3sin   1  sin   2sin   1  2    1  .
9
3
2

2

Câu 7: [0H2-1-2] Cho  là góc tù và sin  
B. 


A. 3 .



2

2



2

5
. Giá trị của biểu thức 3sin   2cos  là
13

9
.
13

C. 3 .

D.

Lời giải
Chọn B
Ta có cos    1  sin 2  

144
12

 cos   
169
13

12
13
5
9
 12 
Như vậy 3sin   2cos   3   2      .
13  13 
13
Câu 8: [0H2-1-2] Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?

Do  là góc tù nên cos   0 , từ đó cos   

A. sin150  

3
.
2

B. cos150 

3
.
2

cot150  3 .
Lời giải


C. tan150  

1
.
3

D.

9
.
13


Chọn C
Dựa vào giá trị lượng giác của các cung bù nhau. Dễ thấy phương án đúng là C.
Ta có sin150  sin 30 
tan150   tan 30  

3
1
, cos150   cos30  
,
2
2

1
và cot150   cot 30   3 .
3


Câu 9: [0H2-1-2] Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos 45  sin 45 .

B. cos 45  sin135 .

C. cos30  sin120 .

D. sin 60  cos120 .
Lời giải

Chọn D
Phương án A đúng (giá trị lượng giác góc đặc biệt) nên B cũng đúng.
Phương án C đúng vì cos30  sin 60  sin120 .
Phương án D sai.
Câu 10: [0H2-1-2] Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. cos   cos  .

B. sin   sin  .

C.     90O  cos   sin  .

D. tan   tan   0 .
Lời giải

Chọn A

 và  là góc nhọn nên có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ nhất, có các giá
trị lượng giác đều dương nên tan   tan   0 ;    nên sin   sin  , C đúng
theo tính chất 2 góc phụ nhau.



Phương án B, C, D đều đúng và A sai.
Câu 11: [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A có góc B  30 . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. cos B 
sin B 

1
.
3

B. sin C 

3
.
2

C. cos C 

1
.
2

D.

1
.
2


Lời giải
Chọn A
Dễ thấy A sai do cos B  cos30 

3
.
2

Câu 12: [0H2-1-2] Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. sin BAH 
sin AHC 

3
.
2

B. cos BAH 

1
.
3

C. sin ABC 

3
.
2

D.


1
.
2

Lời giải
Chọn C
Tam giác ABC là tam giác đều nên có các góc bằng 60 nên dễ thấy C đúng vì

sin ABC  sin 60 

3
.
2

Câu 13: [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và có góc B  50 . Hệ thức nào sau đây là
sai?














B. BC, AC  40 .





D. AC, CB  120 .

A. AB, BC  130 .
C. AB, CB  50 .
Lời giải
Chọn D

Từ giả thiết đề bài, ta có thể nhận xét thấy các góc liên quan được tạo ra từ các
véctơ trên chỉ có thể là: 50, 40, 130, 140 .
Vậy nên phương án D là phương án sai.


Câu 14: [0H2-1-2]Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng?
A.  sin   cos    1  2sin  cos  .
2

 sin   cos  

2

B.

 1  2sin  cos  .


D. cos 4   sin 4   1 .

C. cos 4   sin 4   cos 2   sin 2  .
Lời giải
Chọn A
Sử dụng máy tính bỏ túi thử với  



ta có cos 4

6


6

 sin 4


6



5
.
8

Câu 15: [0H2-1-2]Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây
bằng 120O ?










B. MO, ON .

A. MN , NP .





 

 

C. MN , OP .

D.

 MN , MP  .
Lời giải
Chọn A
Câu37.






[0H2-1-2] Cho tam giác ABC . Tìm tổng AB, BC  BC, CA  CA, AB .
A. 180 .

B. 360 .

C. 270 .

D. 120 .

Lờigiải
Chọn B



 

 



Ta có: AB, BC  BC, CA  CA, AB  180  B  180  C  180  A .





 540  A  B  C  540  180  360 .


Câu38.



 

 



[0H2-1-2] Cho tam giác ABC , tìm AB, BC  BC, CA  AB, AC .
A. 180 .

B. 90 .

C. 270 .

D. 120 .

Lờigiải
Chọn A



 

 




Ta có: AB, BC  BC, CA  AB, AC  180  B  180  C  A .





 360  A  B  C  360  180  180 .

Câu39.

[0H2-1-2] Cho tam giác ABC vuông ở
A. 180 .

B. 360 .



 

A. Tìm tổng AB, BC  BC, CA
C. 270 .

.

D. 240 .


Lờigiải
Chọn C

Vì tam giác ABC vuông ở A nên B  C  90 .



 



Ta có: AB, BC  BC, CA  180  B  180  C .





 360  B  C  360  90  270 .

Câu40.



 

[0H2-1-2] Cho tam giác ABC với A  60 , tìm tổng AB, BC  BC, CA
A. 120 .

B. 360 .

C. 270 .

.


D. 240 .

Lờigiải
Chọn D
Vì tam giác ABC có A  60 nên B  C  120 .



 



Ta có: AB, BC  BC, CA  180  B  180  C .





 360  B  C  360  120  240 .

Câu42.



[0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và BC  2 AC . Tính cosin của góc AC, CB
.
A.

1

.
2

B. 

1
.
2

C.

3
.
2

D. 

Lờigiải
Chọn B

C

B

A
Vì tam giác ABC vuông ở A nên cos C 

AC 1
 .
BC 2


3
.
2








1
Ta có: cos AC , CB  cos 180  C    cos C   .
2

Câu43.



[0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và BC  2 AC . Tính cosin của góc AB, BC



.
A.

1
.
2


B. 

1
.
2

3
.
2

C.

D. 

3
.
2

Lờigiải
Chọn D
Vì tam giác ABC vuông ở A và BC  2 AC nên AB 





AB
3
.


BC
2

Ta có: cos AB, BC  cos 180  B    cos B  
Câu44.

[0H2-1-2]





Cho



tam



giác



đều ABC .



3

BC .
2

Tính

giá

trị

biểu

thức

cos AB, AC  cos BA, BC  cos CB, CA .

A.

3 3
.
2

B.

3
.
2

C. 

3

.
2

D. 

3
.
2

Lờigiải
Chọn B
Vì tam giác ABC nên ta có A  B  C  60 .













Ta có: cos AB, AC  cos BA, BC  cos CB, CA  cos A  cos B  cos C .
 cos 60  cos 60  cos 60 

Câu45.


Cho

[0H2-1-2]







tam

1 1 1 3
   .
2 2 2 2

giác



đều

ABC .



Tính




giá

trị

biểu

thức:

cos AB, BC  cos BC, CA  cos CA, AB .

A.

3 3
.
2

B.

3
.
2

C. 
Lờigiải

Chọn C
Vì tam giác ABC nên ta có A  B  C  60 .














Ta có: cos AB, BC  cos BC, CA  cos CA, AB .

3
.
2

D. 

3 3
.
2


 cos 180  A  cos 180  B   cos 180  C  .
1 1 1
3
 cos120  cos120  cos120       .
2 2 2
2


Câu47.

[0H2-1-2] Tính giá trị biểu thức: sin30 cos15  sin150 cos165
A. 1 .

B. 0 .

C.

1
.
2

D. 

3
.
4

Lờigiải
Chọn B

sin 30 cos15  sin150 cos165  sin 30 cos15  sin 180  30  cos 180  15  .

 sin30 cos15  sin30 cos15  0 .
Câu49.

[0H2-1-2] Cho hai góc  và  với     90 . Tìm giá trị của biểu thức:
sin  cos   sin  cos 
A. 0 .


C. 1 .

B. 1 .

D. 2 .

Lờigiải
Chọn B

sin  cos   sin  cos   sin      sin 90  1 .
Câu50.

[0H2-1-2] Cho hai góc  và  với     90 , tìm giá trị của biểu thức:
cos  cos   sin  sin 
A. 0 .

C. 1 .

B. 1 .
Lờigiải

Chọn A

cos  cos   sin  sin   cos      cos90  0 .

D. 2


Câu 1: [0H2-1-3] Tam giác ABC có góc A bằng 100 và có trực tâm H. Tìm tổng:


 HA, HB    HB, HC    HC, HA .

A. 360 .

B. 180 .

C. 80 .

D. 160 .

Lờigiải
Chọn D

H
G

E
A

B

C

 HA, HB    HB, HC    HC, HA  2  HB, HC   2GHE .
Xét tứ giác HGAE có G  E  90  GHE  180  A  80 .



 


 

 



Vậy HA, HB  HB, HC  HC, HA  2 HB, HC  2GHE  160 .


Câu 1: [0H2-2-1]Trong mặt phẳng Oxy cho a  1;3 , b   2;1 . Tích vô hướng của 2
vectơ a.b là:
C. 3 .

B. 2 .

A. 1 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn A

a  1;3 , b   2;1  a.b  1.  2   3.1  1 .
Câu 2: [0H2-2-1]Cho hình vuông MNPQ có I , J lần lượt là trung điểm của PQ , MN . Tính
tích vô hướng QI . NJ .
2

A. PQ.PI .


B. PQ.PN .

C. PM .PQ .

PQ
D. 
.
4

Lời giải
Chọn D
2
1
 1
 1

Ta có: QI . NJ    PQ  .  PQ    PQ .
4
 2
 2


Câu 3: [0H2-2-1] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính AB. AC ta được :
B. 8 .

A. 8 .

C. 6 .

D. 6.


Lời giải
Chọn A
Ta có: AB. AC  AB. AC.cos BAC  AB 2 .cos 60 

1
1
AB 2  .42  8 .
2
2





2

Câu 4: [0H2-2-1] Cho u và v là 2 vectơ khác 0 . Khi đó u  v bằng:
2

2

2

2

2

B. u  v  2u.v .


A. u  v .





2

C. u  v  2u.v .

2

u  v  2u.v .

Lời giải
Chọn D



Ta có u  v



2

2

2

 u  2vu  v .

2

Câu 5: [0H2-2-1] u và v là 2 vectơ đều khác 0 . Khi đó u  v bằng:

D.


2

2

A. u  v  2u.v .





B. u 2  v2  2u.v .

2

2

C. u  v .

D.

u v u  v .

Lời giải

Chọn B
2

2

2

Ta có u  v  u  2vu  v .
Câu 6: [0H2-2-1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u  2i  j và v  3i  2 j . Tính u.v
ta được :
A. 6 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn C
Ta có u  2i  j   2; 1 và v  3i  2 j   3; 2  nên u.v  6  2  4 .
Câu 7: [0H2-2-1] Trong hình dưới đây, u.v bằng :

A. 13 .

C. 13 .

B. 0 .

D. 13 2 .


Lời giải
Chọn B
Ta có u   3; 2  , v   2;3 nên u.v  0 .
1 3
 3 1
;   . Lúc
Câu 8: [0H2-2-1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u   ;
 và v  
2
2 2 
 2

 

đó u.v v bằng :


A. 2v .

u.v  u

2

2

B. 0 .

.


C. u .

D.

Lời giải
Chọn B

 

3
3

 0 nên u.v v  0
4
4

Ta có u.v 

Câu 9: [0H2-2-1] Cho tam giác ABC có A  60, AB  5, AC  8. Tính BC. AC .
A. 20 .

C. 64 .

B. 44 .

D. 60

Lời giải
Chọn B






1
Ta có BC. AC  AC  AB AC  AC 2  AB. AC  64  5.8.  44 .
2

Câu 10: [0H2-2-1] Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB. AC 





.



B. AB. AC   AC. AB .



D. AB. AC  BA.BC .

C. AB. AC BC  AB AC.BC .
Lời giải
Chọn A

Theo định nghĩa tích vô hướng hai vectơ ta có AB. AC  AB. AC.cos 60


.

Câu 11: [0H2-2-1] Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết
quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng?
A. a.b  a . b .

C. a.b  1 .

B. a.b  0 .

D.

a.b   a . b .

Lời giải
Chọn A
Ta có a.b  a . b .cos 0  a . b .
Câu 12: [0H2-2-1] Cho các vectơ a  1; 2  , b   2; 6  . Khi đó góc giữa chúng là


D. 135 .

C. 30 .

B. 60 .

A. 45 .

Lời giải

Chọn A

 

Ta có cos a, b 

a.b



1.  2    2  6 
1  4. 4  36

a .b



 

1
. Suy ra a, b  45 .
2





Câu 13: [0H2-2-1] Cho OM   2; 1 , ON   3; 1 . Tính góc OM , ON .
B. 


A. 135 .

2
.
2

C. 135 .

D.

2
.
2

Lời giải
Chọn A









Ta có cos OM , ON 

OM .ON




OM ON

2.3   1 1

 2    1
2

2

. 32   1

2



2
.
2

Như vậy OM , ON  135 .
Câu 14: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ a và b biết a  1; 2  , b   1; 3
. Tính góc giữa hai véctơ a và b .
D. 135 .

C. 30 .

B. 60 .

A. 45 .


Lời giải
Chọn A

 

Ta có cos a, b 

a.b
a .b



1.  1   2  .  3
12   2  .
2

 12   32



2
2

 

Như vậy a, b  45 .
Câu 15: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a   2;1 và b   3; 2  . Tích vô hướng của
hai véctơ đã cho là
A. 4 .


B. –4 .

C. 0 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn A
Với a   2;1 và b   3; 2  ta có a.b  2.3  1.  2   4 .
Câu 16: [0H2-2-1] Góc giữa hai véctơ u   3; 4  và v   8; 6  là
A. 30 .

B. 60 .

C. 90 .
Lời giải

Chọn C
Ta có u.v  3.  8   4  .  6   0

D. 45 .


 

Như vậy a, b  90 .
Câu 17: [0H2-2-1] Cho các véctơ u   2;1 , v  1; 2  . Tích vô hướng của u và v là
A. 0 .


D. 5 .

C. 2 .

B. 0 .
Lời giải

Chọn A
Ta có u.v   2  .1  1.2  0 .
Câu 18: [0H2-2-1] Góc giữa hai véctơ u   2; 2  và v  1;0  là
A. 45 .

B. 90 .

C. 135 .

D. 150 .

Lời giải
Chọn C
Ta có cos  u , v  

u.v

u .v

 2  .1  2.0
 22  22 . 12  02




2
2

Như vậy  u , v   135 .
Câu 19: [0H2-2-1] Cho hai điểm A  1; 2  và B   3; 4  . Giá trị của AB là:
2

C. 6 2 .

B. 4 2 .

A. 4.

D. 8 .

Lời giải
Chọn D
Ta có AB   2; 2  nên AB  4  4  8 .
2

Câu 20: [0H2-2-1] Cho hai véctơ a   4;3 và b  1;7  . Góc giữa hai véctơ a và b là
A. 90 .

B. 60 .

C. 45 .

D. 30 .


Lời giải
Chọn C

 

Ta có cos a, b 

a.b
a b



4  21
2

 a , b  45 .
2
16  9. 1  49

 

Câu 21: [0H2-2-1] Cho hai điểm M  1; 2  và N   3; 4  . Khoảng cách giữa hai điểm

M và N là
A. 4.

C. 3 6 .

B. 6.
Lời giải


Chọn D

D. 2 13 .


Ta có MN   4;6   AB  16  36  52  2 13 .
Câu 22: [0H2-2-1]Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. a.b  a b .

B.

2

a  a.

2

a a.

C.

D.

a a .

Lời giải
Chọn B

Câu 23: [0H2-2-1] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó, AB. AC bằng

A. a 2 .

B. a 2 2 .

C.

2 2
a .
2

D.

1 2
a .
2

Lời giải
Chọn A

AB. AC  a.a 2.cos450  a2 .
Câu 24: [0H2-2-1] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó AB. AC bằng
A. 2m 2 .

B. m2

3
.
2

C. 


m2
.
2

D.

Lời giải
Chọn D
1
AB. AC  m.m.cos 600  .m 2 .
2

Câu 25: [0H2-2-1] Tích vô hướng của hai véctơ a và b cùng khác 0 là số âm khi
A. a và b cùng chiều.

B. a và b cùng phương.

C. 0  a, b  90 .

D. 90  a, b  180 .

 

 

Lời giải
Chọn D

 


a.b  0  cos(a; b)  0  90  a, b  180 .



Câu 26: [0H2-2-1] Chọn kết quả đúng a  b



2



A. a 2  b2 .

B. a 2  b 2 .

C. a2  b2  2a.b .

D. a2  b2  2a.b cos a, b .

 

Lời giải
Chọn D

m2
.
2



a  b

2

 

 a 2  b 2  2a.b cos a, b .



Câu 27: [0H2-2-1] Điều kiện của a và b sao cho a  b
A. a và b đối nhau.
C. a và b bằng nhau.



2

 0 là

B. a và b ngược hướng.
D. a và b cùng hướng.
Lời giải

Chọn C

a  b

2


 0  a b  0  a  b.

Câu 28: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(3;  1), B(2; 10). . Tích vô
hướng OA.OB bằng bao nhiêu?
A. 4.

B. 4.

D. 0.

C. 16.
Lời giải

Chọn A
Ta có: OA   3;  1 ; OB   2; 10  . Suy ra: OAOB
.  6 10  4 .
Câu 29: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(3;  1), B(2; 10), C (4;  2).
Tích vô hướng AB. AC bằng bao nhiêu?
A. 40.

B. 12.

D. 26.

C. 26.
Lời giải

Chọn B
Ta có: AB   1; 11 ; AC  1;  1 . Suy ra: AB. AC  1  11  12 .

Câu 30: [0H2-2-1] Cho hai điểm A  0;1 và B  3;0  . Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A. 3.

B. 4.

C.

5.

D. 10 .

Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức khoảng cách giữa hai điểm, ta có: AB  32   1  10 .
2

Câu 31: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy , nếu a  (1;1), b  (2;0) thì cosin của góc giữa a
và b là:
A.

1
.
2

B. 

2
.
2


C. 
Lời giải

1
2 2

.

D.

1
.
2


Chọn B

 

cos a, b 

a.b
a.b



2
.
2


Câu 32: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a  4i  6 j và b  3i  7 j . Tính a.b ta được
kết quả đúng là:
B. 30 .

A. 3 .

D. 43 .

C. 30 .
Lời giải

Chọn B
a  (4;6), b  (3; 7)  a.b  30 .

Câu 33: [0H2-2-1] Trọng tâm G của tam giác ABC với A  4 ; 7  , B  2 ; 5  , C  1 ; 3 có
tọa độ là:
A.  1 ; 4  .
.

B.  2 ; 6  .

C.  1 ; 2  .

D.  1 ; 3

Lời giải
Chọn D

4  2  1


xG 
 1


3
 G  1 ; 3 .

7

5

3
y 
3
G

3

Câu 34: [0H2-2-1] Cho A  6 ; 10  , B 12 ; 2  . Tính AB .
B. 2 97 .

A. 10 .

C. 2 65 .

D. 6 5 .

Lời giải
Chọn B
AB 


 xB  x A  2   y B  y A  2



12  6 2   2  10 2

 388  2 97 .

Câu 35: [0H2-2-1] Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn nối hai điểm A  3 ; 7  và B  6 ; 1 .

9 
A.  ; 3  .
2 
.

 3

B.   ; 4  .
 2

Lời giải

Chọn B

C.  3 ; 6  .

3

D.  ; 4 

2



x x
36
3

xM  A B 



2
2
2  M   3 ; 4 .



 2

 y  y A  yB  7  1  4
M


2
2


Câu 1: [0H2-2-2]Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2, AD  1. Tính góc giữa hai vec tơ
AC và BD.


A. 89 .

D. 91.

C. 109.

B. 92 .
Lời giải

Chọn C





Ta có: AC.BD  AC. AD  AB  AC. AD  AC. AB

 AC. AD.cos CAD  AC. AB.cos BAC
 AC. AD.

AD
AB
 AC. AB.
 AD2  AB 2  1  2  1 .
AC
AC








Ta lại có: AC.BD  AC.BD.cos AC, BD  1  3. 3.cos AC, BD





 cos AC , BD 





1
3



 AC, BD  10928'

Câu 2: [0H2-2-2] Cho đoạn thẳng AB  4, AC  3, AB. AC  k . Hỏi có mấy điểm C để k  8
?
A. 3 .

D. 0 .

C. 2 .


B. 1 .
Lời giải

Chọn C









Ta có: AB. AC  8  AB. AC.cos AB, AC  8  4.3.cos AB, AC  8





 cos AB, AC 

2
.
3

Có hai điểm C thỏa YCBT.
Câu 3: [0H2-2-2] Cho đoạn thẳng AB  4, AC  3, AB. AC  k . Hỏi có mấy điểm C để

k  12 ?

B. 0 .

A. 2 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn C





Ta có: AB. AC  12  AB. AC.cos AB, AC  12









 4.3.cos AB, AC  12  cos AB, AC  1 .

D. 3 .


Có một điểm C thỏa YCBT.




Câu 4: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức AB  HC



2

bằng biểu

thức nào sau đây ?
B.  AB  HC  .

A. AB 2  HC 2 .

C. AC 2  AH 2 .

2

D.

AC 2  2 AH 2 .

Lời giải
Chọn A



Ta có: AB  HC




2

2

2

 AB  2 AB.HC  HC  AB 2  HC 2 .

Câu 5: [0H2-2-2] Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. AB. AC 

1
AB 2 .
2

B. AB. AC 

1
3
AB 2 . C. AB. AC  AB 2 .
4
2

D.

AB. AC  0.

Lời giải

Chọn A
Ta có: AB. AC  AB. AC.cos BAC  AB 2 .cos 60 

1
AB 2 .
2

3
Câu 6: [0H2-2-2] Trong hình dưới đây, cho AB  2 ; AH  . Khi đó, tính AB. AC ta được :
2

A. 3 .

B. 3 .

C. 4 .
Lời giải

Chọn B
Ta có: AB. AC  AB. AH 

2
3
3
AB  .2 2  3 .
4
4

Câu 7: [0H2-2-2] Trong hình vẽ dưới đây, tính 2 ED. FG , ta được :


D. 5.


D. 8 .

C. 6 .

B. 12 .

A. 8 .

Lời giải
Chọn B
2

Ta có: 2ED.FG  2.DE.DL  2.2.i.3.i  12i  12 .
Câu 8: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a. Tính BO.BC ta được :
B.  a 2 .

A. a 2 .

C.

3 2
a .
2

D.

a2

.
2

Lời giải
Chọn D





1
1
Ta có: BO.BC  BA  AO .BC  BA.BC  AO.BC  CA.CB  CA.CB.cos BCA
2
2
.

1
CB 1
a2
 .CA.CB.
 CB 2  .
2
CA 2
2

Câu 9: [0H2-2-2] Cho u và v là 2 vectơ đều khác 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?




  u  v  .

B. u.v  0  u  v .





D. u.v  0  u  v . u  2v  0 .

A. u.v  0  u  v

2

2





C. u.v  0  u  v . u  v  0 .



Lời giải
Chọn A



  u  v   u  2uv  v

 u  v  u.v  0  (luôn đúng)

Ta có: u  v
2

u v

2

2

2

2



Ta lại có: u  v

2

2

2

 u  2uv  v

2

2


  u  v 
2

2

2

2

2

2

 u  2uv  v  u  2uv  v  4uv  0 .




Câu 10: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm; A , B  lần lượt là chân đường cao
xuất phát từ các điểm A, B . Gọi D, M , N , P lần lượt là trung điểm của AH , BC ,
CA, AB. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. NM . ND  AM . AD .

B. NM . ND  PD. PC .

C. NM . ND  DP. DM .

D. NM . ND  DA. DB .

Lời giải
A
D
P

B'

H

B

A' M

N

C

Chọn A
Ta có

CH  AB 
  CH  MN .
MN / / AB 

Mà DN / /CH  DN  MN  NM .ND  0 .
Mặt khác, AD  AM  AD.AM  0 .
Do đó, NM . ND  AM . AD .

Câu 11: [0H2-2-2] Cho 2 vectơ u  (4;5) và v  (3; a) . Tính a để u.v  0


12
.
5
5
a .
12

A. a 

B. a  

12
.
5

C. a 

5
.
12

D.

Lời giải
Chọn B
u.v  12  5a  0  a  

12
.
5


Câu 12: [0H2-2-2] Cho 2 điểm A và B có AB  4cm . Tập hợp những điểm M sao cho
MA.MB  0 là :

A. Đường thẳng vuông góc với AB .

B. Đường tròn đường kính AB .


×