Câu 1: [0H2-1-1] Nếu tan 3 thì cos bằng bao nhiêu?
A.
10
.
10
B.
10
.
10
C.
10
.
10
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 tan 2
1
1
1
1
cos 2
.
2
2
2
cos
1 tan 1 3 10
Suy ra cos
10
.
10
1
Câu 2: [0H2-1-1] cos bằng bao nhiêu nếu cot ?
2
A.
5
.
5
B.
5
.
2
C.
5
.
5
1
D. .
3
Lời giải
Chọn A
1
Ta có cot tan 2 .
2
1 tan 2
1
1
1
1
cos 2
.
2
2
2
cos
1 tan 1 2
5
Suy ra cos
5
.
5
Bài 2: Tích vô hướng của hai véctơ.
1
Câu 3: [0H2-1-1]Biết cos . Giá trị đúng của biểu thức P sin 2 3cos 2 là:
3
11
10
4
1
A. .
B.
.
C. .
D. .
9
3
9
3
Lời giải
Chọn C
cos
1
11
P sin 2 3cos 2 sin 2 cos 2 2cos 2 1 2cos 2 .
3
9
Câu 4: [0H2-1-1] Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau
đây, đẳng thức nào sai?
A. sin sin .
cot cot .
B. cos cos .
C. tan tan .
D.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào giá trị lượng giác của các góc bù nhau dễ thấy phương án A, B, C đúng và
D sai.
Câu 5: [0H2-1-1] Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin 0 .
cot 0 .
B. cos 0 .
C. tan 0 .
D.
Lời giải
Chọn C
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin 0 , còn cos ,
tan và cot đều nhỏ hơn 0 .
Câu 6: [0H2-1-1] Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. cos35 cos10 .
cos 45 sin 45 .
B. sin 60 sin80 .
C. tan 45 tan 60 .
D.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy B, C là các bất đẳng thức đúng.
Câu 7: [0H2-1-1]Giá trị cos 45O sin 45O bằng bao nhiêu?
A. 1 .
B.
2.
C.
Lời giải
3.
D. 0 .
Chọn B
Ta có cos 45O sin 45O 2 .
Câu 8: [0H2-1-1]Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
O
A. sin 180 cos .
O
B. sin 180 sin .
O
C. sin 180 sin .
O
D. sin 180 cos .
Lời giải
Chọn C
Câu 9: [0H2-1-1]Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. sin 0O cos 0O 0 .
B. sin 90O cos 90O 1 .
C. sin180O cos180O 1 .
D. sin 60O cos 60O
3 1
.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có sin 0O cos 0O 1 .
Câu46.
[0H2-1-1] Tính giá trị biểu thức: sin30 cos60 sin 60 cos30 .
A. 1 .
B. 0 .
C.
3.
D. 3 .
Lờigiải
Chọn A
1 1
3 3
sin 30 cos 60 sin 60 cos30 .
.
1.
2 2 2 2
Câu48.
[0H2-1-1] Tính giá trị biểu thức: cos30 cos60 sin30 sin 60
A.
3.
B.
3
.
2
C. 1 .
Lờigiải
Chọn D
cos30 cos 60 sin 30 sin 60
3 1 1 3
. .
0.
2 2 2 2
D. 0 .
Câu 1: [0H2-1-2] Cho hai góc và với 180 , tìm giá trị của biểu thức:
cos cos sin sin
A. 0 .
C. 1 .
B. 1 .
D. 2.
Lời giải
Chọn C
cos cos sin sin cos cos180 1 .
Câu 2: [0H2-1-2] Cho tam giác ABC . Hãy tính sin A.cos B C cos A.sin B C
A. 0 .
C. 1 .
B. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
sin A.cos B C cos A.sin B C sin A.cos 180 A cos A.sin 180 A .
sin A.cos A cos A.sin A 0 .
Câu 3: [0H2-1-2] Cho tam giác ABC . Hãy tính cos A cos B C sin A sin B C
A. 0 .
C. 1 .
B. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
cos A cos B C sin A sin B C cos A B C cos180 1.
Câu 4: [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và có góc B 50 . Hệ thức nào sau đây là sai?
A. AB, BC 130 .
AC, CB 120 .
C. AB, CB 50 .
B. BC, AC 40 .
D.
Lời giải
Chọn D
Phương án A: AB, BC BA, BC 180 BA, BC 180 50 130 .
Phương án C: AB, CB BA, BC BA, BC ABC 50 .
Phương án D: AC, CB CA, CB 180 CA, CB 180 40 140 .
Phương án B: BC, AC CB, CA CB, CA BCA 90 50 40 .
Câu 5: [0H2-1-2] Cho cos x
A.
1
. Tính biểu thức P 3sin 2 x 4cos2 x
2
13
.
4
B.
7
.
4
C.
11
.
4
D.
15
.
4
Lời giải
Chọn A
2
1 13
Ta có P 3sin 2 x 4cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x cos 2 x 3 .
4
2
1
Câu 6: [0H2-1-2] Cho sin . Tính giá trị biểu thức P 3sin 2 cos2 .
3
A. P
25
.
9
B. P
9
.
25
C. P
11
.
9
D. P
9
.
11
Lời giải
Chọn C
2
11
1
Ta có P 3sin cos 3sin 1 sin 2sin 1 2 1 .
9
3
2
2
Câu 7: [0H2-1-2] Cho là góc tù và sin
B.
A. 3 .
2
2
2
5
. Giá trị của biểu thức 3sin 2cos là
13
9
.
13
C. 3 .
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có cos 1 sin 2
144
12
cos
169
13
12
13
5
9
12
Như vậy 3sin 2cos 3 2 .
13 13
13
Câu 8: [0H2-1-2] Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
Do là góc tù nên cos 0 , từ đó cos
A. sin150
3
.
2
B. cos150
3
.
2
cot150 3 .
Lời giải
C. tan150
1
.
3
D.
9
.
13
Chọn C
Dựa vào giá trị lượng giác của các cung bù nhau. Dễ thấy phương án đúng là C.
Ta có sin150 sin 30
tan150 tan 30
3
1
, cos150 cos30
,
2
2
1
và cot150 cot 30 3 .
3
Câu 9: [0H2-1-2] Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos 45 sin 45 .
B. cos 45 sin135 .
C. cos30 sin120 .
D. sin 60 cos120 .
Lời giải
Chọn D
Phương án A đúng (giá trị lượng giác góc đặc biệt) nên B cũng đúng.
Phương án C đúng vì cos30 sin 60 sin120 .
Phương án D sai.
Câu 10: [0H2-1-2] Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. cos cos .
B. sin sin .
C. 90O cos sin .
D. tan tan 0 .
Lời giải
Chọn A
và là góc nhọn nên có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ nhất, có các giá
trị lượng giác đều dương nên tan tan 0 ; nên sin sin , C đúng
theo tính chất 2 góc phụ nhau.
Phương án B, C, D đều đúng và A sai.
Câu 11: [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A có góc B 30 . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. cos B
sin B
1
.
3
B. sin C
3
.
2
C. cos C
1
.
2
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy A sai do cos B cos30
3
.
2
Câu 12: [0H2-1-2] Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. sin BAH
sin AHC
3
.
2
B. cos BAH
1
.
3
C. sin ABC
3
.
2
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn C
Tam giác ABC là tam giác đều nên có các góc bằng 60 nên dễ thấy C đúng vì
sin ABC sin 60
3
.
2
Câu 13: [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và có góc B 50 . Hệ thức nào sau đây là
sai?
B. BC, AC 40 .
D. AC, CB 120 .
A. AB, BC 130 .
C. AB, CB 50 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết đề bài, ta có thể nhận xét thấy các góc liên quan được tạo ra từ các
véctơ trên chỉ có thể là: 50, 40, 130, 140 .
Vậy nên phương án D là phương án sai.
Câu 14: [0H2-1-2]Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng?
A. sin cos 1 2sin cos .
2
sin cos
2
B.
1 2sin cos .
D. cos 4 sin 4 1 .
C. cos 4 sin 4 cos 2 sin 2 .
Lời giải
Chọn A
Sử dụng máy tính bỏ túi thử với
ta có cos 4
6
6
sin 4
6
5
.
8
Câu 15: [0H2-1-2]Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây
bằng 120O ?
B. MO, ON .
A. MN , NP .
C. MN , OP .
D.
MN , MP .
Lời giải
Chọn A
Câu37.
[0H2-1-2] Cho tam giác ABC . Tìm tổng AB, BC BC, CA CA, AB .
A. 180 .
B. 360 .
C. 270 .
D. 120 .
Lờigiải
Chọn B
Ta có: AB, BC BC, CA CA, AB 180 B 180 C 180 A .
540 A B C 540 180 360 .
Câu38.
[0H2-1-2] Cho tam giác ABC , tìm AB, BC BC, CA AB, AC .
A. 180 .
B. 90 .
C. 270 .
D. 120 .
Lờigiải
Chọn A
Ta có: AB, BC BC, CA AB, AC 180 B 180 C A .
360 A B C 360 180 180 .
Câu39.
[0H2-1-2] Cho tam giác ABC vuông ở
A. 180 .
B. 360 .
A. Tìm tổng AB, BC BC, CA
C. 270 .
.
D. 240 .
Lờigiải
Chọn C
Vì tam giác ABC vuông ở A nên B C 90 .
Ta có: AB, BC BC, CA 180 B 180 C .
360 B C 360 90 270 .
Câu40.
[0H2-1-2] Cho tam giác ABC với A 60 , tìm tổng AB, BC BC, CA
A. 120 .
B. 360 .
C. 270 .
.
D. 240 .
Lờigiải
Chọn D
Vì tam giác ABC có A 60 nên B C 120 .
Ta có: AB, BC BC, CA 180 B 180 C .
360 B C 360 120 240 .
Câu42.
[0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và BC 2 AC . Tính cosin của góc AC, CB
.
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
Lờigiải
Chọn B
C
B
A
Vì tam giác ABC vuông ở A nên cos C
AC 1
.
BC 2
3
.
2
1
Ta có: cos AC , CB cos 180 C cos C .
2
Câu43.
[0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và BC 2 AC . Tính cosin của góc AB, BC
.
A.
1
.
2
B.
1
.
2
3
.
2
C.
D.
3
.
2
Lờigiải
Chọn D
Vì tam giác ABC vuông ở A và BC 2 AC nên AB
AB
3
.
BC
2
Ta có: cos AB, BC cos 180 B cos B
Câu44.
[0H2-1-2]
Cho
tam
giác
đều ABC .
3
BC .
2
Tính
giá
trị
biểu
thức
cos AB, AC cos BA, BC cos CB, CA .
A.
3 3
.
2
B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
2
Lờigiải
Chọn B
Vì tam giác ABC nên ta có A B C 60 .
Ta có: cos AB, AC cos BA, BC cos CB, CA cos A cos B cos C .
cos 60 cos 60 cos 60
Câu45.
Cho
[0H2-1-2]
tam
1 1 1 3
.
2 2 2 2
giác
đều
ABC .
Tính
giá
trị
biểu
thức:
cos AB, BC cos BC, CA cos CA, AB .
A.
3 3
.
2
B.
3
.
2
C.
Lờigiải
Chọn C
Vì tam giác ABC nên ta có A B C 60 .
Ta có: cos AB, BC cos BC, CA cos CA, AB .
3
.
2
D.
3 3
.
2
cos 180 A cos 180 B cos 180 C .
1 1 1
3
cos120 cos120 cos120 .
2 2 2
2
Câu47.
[0H2-1-2] Tính giá trị biểu thức: sin30 cos15 sin150 cos165
A. 1 .
B. 0 .
C.
1
.
2
D.
3
.
4
Lờigiải
Chọn B
sin 30 cos15 sin150 cos165 sin 30 cos15 sin 180 30 cos 180 15 .
sin30 cos15 sin30 cos15 0 .
Câu49.
[0H2-1-2] Cho hai góc và với 90 . Tìm giá trị của biểu thức:
sin cos sin cos
A. 0 .
C. 1 .
B. 1 .
D. 2 .
Lờigiải
Chọn B
sin cos sin cos sin sin 90 1 .
Câu50.
[0H2-1-2] Cho hai góc và với 90 , tìm giá trị của biểu thức:
cos cos sin sin
A. 0 .
C. 1 .
B. 1 .
Lờigiải
Chọn A
cos cos sin sin cos cos90 0 .
D. 2
Câu 1: [0H2-1-3] Tam giác ABC có góc A bằng 100 và có trực tâm H. Tìm tổng:
HA, HB HB, HC HC, HA .
A. 360 .
B. 180 .
C. 80 .
D. 160 .
Lờigiải
Chọn D
H
G
E
A
B
C
HA, HB HB, HC HC, HA 2 HB, HC 2GHE .
Xét tứ giác HGAE có G E 90 GHE 180 A 80 .
Vậy HA, HB HB, HC HC, HA 2 HB, HC 2GHE 160 .
Câu 1: [0H2-2-1]Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 2;1 . Tích vô hướng của 2
vectơ a.b là:
C. 3 .
B. 2 .
A. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
a 1;3 , b 2;1 a.b 1. 2 3.1 1 .
Câu 2: [0H2-2-1]Cho hình vuông MNPQ có I , J lần lượt là trung điểm của PQ , MN . Tính
tích vô hướng QI . NJ .
2
A. PQ.PI .
B. PQ.PN .
C. PM .PQ .
PQ
D.
.
4
Lời giải
Chọn D
2
1
1
1
Ta có: QI . NJ PQ . PQ PQ .
4
2
2
Câu 3: [0H2-2-1] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính AB. AC ta được :
B. 8 .
A. 8 .
C. 6 .
D. 6.
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB. AC AB. AC.cos BAC AB 2 .cos 60
1
1
AB 2 .42 8 .
2
2
2
Câu 4: [0H2-2-1] Cho u và v là 2 vectơ khác 0 . Khi đó u v bằng:
2
2
2
2
2
B. u v 2u.v .
A. u v .
2
C. u v 2u.v .
2
u v 2u.v .
Lời giải
Chọn D
Ta có u v
2
2
2
u 2vu v .
2
Câu 5: [0H2-2-1] u và v là 2 vectơ đều khác 0 . Khi đó u v bằng:
D.
2
2
A. u v 2u.v .
B. u 2 v2 2u.v .
2
2
C. u v .
D.
u v u v .
Lời giải
Chọn B
2
2
2
Ta có u v u 2vu v .
Câu 6: [0H2-2-1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u 2i j và v 3i 2 j . Tính u.v
ta được :
A. 6 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có u 2i j 2; 1 và v 3i 2 j 3; 2 nên u.v 6 2 4 .
Câu 7: [0H2-2-1] Trong hình dưới đây, u.v bằng :
A. 13 .
C. 13 .
B. 0 .
D. 13 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u 3; 2 , v 2;3 nên u.v 0 .
1 3
3 1
; . Lúc
Câu 8: [0H2-2-1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u ;
và v
2
2 2
2
đó u.v v bằng :
A. 2v .
u.v u
2
2
B. 0 .
.
C. u .
D.
Lời giải
Chọn B
3
3
0 nên u.v v 0
4
4
Ta có u.v
Câu 9: [0H2-2-1] Cho tam giác ABC có A 60, AB 5, AC 8. Tính BC. AC .
A. 20 .
C. 64 .
B. 44 .
D. 60
Lời giải
Chọn B
1
Ta có BC. AC AC AB AC AC 2 AB. AC 64 5.8. 44 .
2
Câu 10: [0H2-2-1] Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB. AC
.
B. AB. AC AC. AB .
D. AB. AC BA.BC .
C. AB. AC BC AB AC.BC .
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa tích vô hướng hai vectơ ta có AB. AC AB. AC.cos 60
.
Câu 11: [0H2-2-1] Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết
quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng?
A. a.b a . b .
C. a.b 1 .
B. a.b 0 .
D.
a.b a . b .
Lời giải
Chọn A
Ta có a.b a . b .cos 0 a . b .
Câu 12: [0H2-2-1] Cho các vectơ a 1; 2 , b 2; 6 . Khi đó góc giữa chúng là
D. 135 .
C. 30 .
B. 60 .
A. 45 .
Lời giải
Chọn A
Ta có cos a, b
a.b
1. 2 2 6
1 4. 4 36
a .b
1
. Suy ra a, b 45 .
2
Câu 13: [0H2-2-1] Cho OM 2; 1 , ON 3; 1 . Tính góc OM , ON .
B.
A. 135 .
2
.
2
C. 135 .
D.
2
.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có cos OM , ON
OM .ON
OM ON
2.3 1 1
2 1
2
2
. 32 1
2
2
.
2
Như vậy OM , ON 135 .
Câu 14: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ a và b biết a 1; 2 , b 1; 3
. Tính góc giữa hai véctơ a và b .
D. 135 .
C. 30 .
B. 60 .
A. 45 .
Lời giải
Chọn A
Ta có cos a, b
a.b
a .b
1. 1 2 . 3
12 2 .
2
12 32
2
2
Như vậy a, b 45 .
Câu 15: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a 2;1 và b 3; 2 . Tích vô hướng của
hai véctơ đã cho là
A. 4 .
B. –4 .
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Với a 2;1 và b 3; 2 ta có a.b 2.3 1. 2 4 .
Câu 16: [0H2-2-1] Góc giữa hai véctơ u 3; 4 và v 8; 6 là
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
Lời giải
Chọn C
Ta có u.v 3. 8 4 . 6 0
D. 45 .
Như vậy a, b 90 .
Câu 17: [0H2-2-1] Cho các véctơ u 2;1 , v 1; 2 . Tích vô hướng của u và v là
A. 0 .
D. 5 .
C. 2 .
B. 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có u.v 2 .1 1.2 0 .
Câu 18: [0H2-2-1] Góc giữa hai véctơ u 2; 2 và v 1;0 là
A. 45 .
B. 90 .
C. 135 .
D. 150 .
Lời giải
Chọn C
Ta có cos u , v
u.v
u .v
2 .1 2.0
22 22 . 12 02
2
2
Như vậy u , v 135 .
Câu 19: [0H2-2-1] Cho hai điểm A 1; 2 và B 3; 4 . Giá trị của AB là:
2
C. 6 2 .
B. 4 2 .
A. 4.
D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 2; 2 nên AB 4 4 8 .
2
Câu 20: [0H2-2-1] Cho hai véctơ a 4;3 và b 1;7 . Góc giữa hai véctơ a và b là
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Ta có cos a, b
a.b
a b
4 21
2
a , b 45 .
2
16 9. 1 49
Câu 21: [0H2-2-1] Cho hai điểm M 1; 2 và N 3; 4 . Khoảng cách giữa hai điểm
M và N là
A. 4.
C. 3 6 .
B. 6.
Lời giải
Chọn D
D. 2 13 .
Ta có MN 4;6 AB 16 36 52 2 13 .
Câu 22: [0H2-2-1]Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. a.b a b .
B.
2
a a.
2
a a.
C.
D.
a a .
Lời giải
Chọn B
Câu 23: [0H2-2-1] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó, AB. AC bằng
A. a 2 .
B. a 2 2 .
C.
2 2
a .
2
D.
1 2
a .
2
Lời giải
Chọn A
AB. AC a.a 2.cos450 a2 .
Câu 24: [0H2-2-1] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó AB. AC bằng
A. 2m 2 .
B. m2
3
.
2
C.
m2
.
2
D.
Lời giải
Chọn D
1
AB. AC m.m.cos 600 .m 2 .
2
Câu 25: [0H2-2-1] Tích vô hướng của hai véctơ a và b cùng khác 0 là số âm khi
A. a và b cùng chiều.
B. a và b cùng phương.
C. 0 a, b 90 .
D. 90 a, b 180 .
Lời giải
Chọn D
a.b 0 cos(a; b) 0 90 a, b 180 .
Câu 26: [0H2-2-1] Chọn kết quả đúng a b
2
A. a 2 b2 .
B. a 2 b 2 .
C. a2 b2 2a.b .
D. a2 b2 2a.b cos a, b .
Lời giải
Chọn D
m2
.
2
a b
2
a 2 b 2 2a.b cos a, b .
Câu 27: [0H2-2-1] Điều kiện của a và b sao cho a b
A. a và b đối nhau.
C. a và b bằng nhau.
2
0 là
B. a và b ngược hướng.
D. a và b cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
a b
2
0 a b 0 a b.
Câu 28: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(3; 1), B(2; 10). . Tích vô
hướng OA.OB bằng bao nhiêu?
A. 4.
B. 4.
D. 0.
C. 16.
Lời giải
Chọn A
Ta có: OA 3; 1 ; OB 2; 10 . Suy ra: OAOB
. 6 10 4 .
Câu 29: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(3; 1), B(2; 10), C (4; 2).
Tích vô hướng AB. AC bằng bao nhiêu?
A. 40.
B. 12.
D. 26.
C. 26.
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB 1; 11 ; AC 1; 1 . Suy ra: AB. AC 1 11 12 .
Câu 30: [0H2-2-1] Cho hai điểm A 0;1 và B 3;0 . Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A. 3.
B. 4.
C.
5.
D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức khoảng cách giữa hai điểm, ta có: AB 32 1 10 .
2
Câu 31: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy , nếu a (1;1), b (2;0) thì cosin của góc giữa a
và b là:
A.
1
.
2
B.
2
.
2
C.
Lời giải
1
2 2
.
D.
1
.
2
Chọn B
cos a, b
a.b
a.b
2
.
2
Câu 32: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a 4i 6 j và b 3i 7 j . Tính a.b ta được
kết quả đúng là:
B. 30 .
A. 3 .
D. 43 .
C. 30 .
Lời giải
Chọn B
a (4;6), b (3; 7) a.b 30 .
Câu 33: [0H2-2-1] Trọng tâm G của tam giác ABC với A 4 ; 7 , B 2 ; 5 , C 1 ; 3 có
tọa độ là:
A. 1 ; 4 .
.
B. 2 ; 6 .
C. 1 ; 2 .
D. 1 ; 3
Lời giải
Chọn D
4 2 1
xG
1
3
G 1 ; 3 .
7
5
3
y
3
G
3
Câu 34: [0H2-2-1] Cho A 6 ; 10 , B 12 ; 2 . Tính AB .
B. 2 97 .
A. 10 .
C. 2 65 .
D. 6 5 .
Lời giải
Chọn B
AB
xB x A 2 y B y A 2
12 6 2 2 10 2
388 2 97 .
Câu 35: [0H2-2-1] Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn nối hai điểm A 3 ; 7 và B 6 ; 1 .
9
A. ; 3 .
2
.
3
B. ; 4 .
2
Lời giải
Chọn B
C. 3 ; 6 .
3
D. ; 4
2
x x
36
3
xM A B
2
2
2 M 3 ; 4 .
2
y y A yB 7 1 4
M
2
2
Câu 1: [0H2-2-2]Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2, AD 1. Tính góc giữa hai vec tơ
AC và BD.
A. 89 .
D. 91.
C. 109.
B. 92 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AC.BD AC. AD AB AC. AD AC. AB
AC. AD.cos CAD AC. AB.cos BAC
AC. AD.
AD
AB
AC. AB.
AD2 AB 2 1 2 1 .
AC
AC
Ta lại có: AC.BD AC.BD.cos AC, BD 1 3. 3.cos AC, BD
cos AC , BD
1
3
AC, BD 10928'
Câu 2: [0H2-2-2] Cho đoạn thẳng AB 4, AC 3, AB. AC k . Hỏi có mấy điểm C để k 8
?
A. 3 .
D. 0 .
C. 2 .
B. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB. AC 8 AB. AC.cos AB, AC 8 4.3.cos AB, AC 8
cos AB, AC
2
.
3
Có hai điểm C thỏa YCBT.
Câu 3: [0H2-2-2] Cho đoạn thẳng AB 4, AC 3, AB. AC k . Hỏi có mấy điểm C để
k 12 ?
B. 0 .
A. 2 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB. AC 12 AB. AC.cos AB, AC 12
4.3.cos AB, AC 12 cos AB, AC 1 .
D. 3 .
Có một điểm C thỏa YCBT.
Câu 4: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức AB HC
2
bằng biểu
thức nào sau đây ?
B. AB HC .
A. AB 2 HC 2 .
C. AC 2 AH 2 .
2
D.
AC 2 2 AH 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB HC
2
2
2
AB 2 AB.HC HC AB 2 HC 2 .
Câu 5: [0H2-2-2] Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. AB. AC
1
AB 2 .
2
B. AB. AC
1
3
AB 2 . C. AB. AC AB 2 .
4
2
D.
AB. AC 0.
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB. AC AB. AC.cos BAC AB 2 .cos 60
1
AB 2 .
2
3
Câu 6: [0H2-2-2] Trong hình dưới đây, cho AB 2 ; AH . Khi đó, tính AB. AC ta được :
2
A. 3 .
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB. AC AB. AH
2
3
3
AB .2 2 3 .
4
4
Câu 7: [0H2-2-2] Trong hình vẽ dưới đây, tính 2 ED. FG , ta được :
D. 5.
D. 8 .
C. 6 .
B. 12 .
A. 8 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: 2ED.FG 2.DE.DL 2.2.i.3.i 12i 12 .
Câu 8: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a. Tính BO.BC ta được :
B. a 2 .
A. a 2 .
C.
3 2
a .
2
D.
a2
.
2
Lời giải
Chọn D
1
1
Ta có: BO.BC BA AO .BC BA.BC AO.BC CA.CB CA.CB.cos BCA
2
2
.
1
CB 1
a2
.CA.CB.
CB 2 .
2
CA 2
2
Câu 9: [0H2-2-2] Cho u và v là 2 vectơ đều khác 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
u v .
B. u.v 0 u v .
D. u.v 0 u v . u 2v 0 .
A. u.v 0 u v
2
2
C. u.v 0 u v . u v 0 .
Lời giải
Chọn A
u v u 2uv v
u v u.v 0 (luôn đúng)
Ta có: u v
2
u v
2
2
2
2
Ta lại có: u v
2
2
2
u 2uv v
2
2
u v
2
2
2
2
2
2
u 2uv v u 2uv v 4uv 0 .
Câu 10: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm; A , B lần lượt là chân đường cao
xuất phát từ các điểm A, B . Gọi D, M , N , P lần lượt là trung điểm của AH , BC ,
CA, AB. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. NM . ND AM . AD .
B. NM . ND PD. PC .
C. NM . ND DP. DM .
D. NM . ND DA. DB .
Lời giải
A
D
P
B'
H
B
A' M
N
C
Chọn A
Ta có
CH AB
CH MN .
MN / / AB
Mà DN / /CH DN MN NM .ND 0 .
Mặt khác, AD AM AD.AM 0 .
Do đó, NM . ND AM . AD .
Câu 11: [0H2-2-2] Cho 2 vectơ u (4;5) và v (3; a) . Tính a để u.v 0
12
.
5
5
a .
12
A. a
B. a
12
.
5
C. a
5
.
12
D.
Lời giải
Chọn B
u.v 12 5a 0 a
12
.
5
Câu 12: [0H2-2-2] Cho 2 điểm A và B có AB 4cm . Tập hợp những điểm M sao cho
MA.MB 0 là :
A. Đường thẳng vuông góc với AB .
B. Đường tròn đường kính AB .