Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

163 cau trac nghiem chuong oxi hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.12 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 4: OXI – KHÔNG KHÍ
Biết :
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí ?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 3. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2(cacbon đioxit).
B. CO(cacbon monooxit).
C. SO2 (lưu huỳnh đoxit).
D. SnO2(thiếc (IV) đioxit).
Câu 4. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được có tính axit yếu. Khí nào sau đây gây nên
tính axit đó?
A. Cacbon đioxit.
B. Hiđro.
C. Nitơ.
D. Oxi.
Câu 5. Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là
A. Thiếc penta oxit.
B. Thiếc oxit.
C. Thiếc (II) oxit.
D. Thiếc (IV) oxit.
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì
lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền.


B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện tại.
D. Không độc hại.
Câu 7. Người ta thu khí oxi qua nước là do
A. Khí oxi nhẹ hơn nước.
C. Khí O2 tan ít trong nước.

B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
D. Khí oxi khó hoá lỏng.

Câu 8. Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:
A. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.
B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản
ứng.
Câu 9. Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học.
B. Không khí là một đơn chất.
C. Không khí là một hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ.
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ.
Câu 10. Cho các chất sau:
(1) FeO
(2) KClO3
3) KMnO4
(4) CaCO3
(5) Không khí
(6) H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3, 5.

B. 2, 3, 5, 6.
C. 2, 3.

D. 2, 3, 5.

Câu 11. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí.
B. Khí oxi nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí.
D. Khí oxi ít tan trong nước.


Câu 12. Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:
A. KMnO4.
B. KClO3.
C. KNO3.
D. Không khí.
Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng?
A. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước.
B. Oxi là chất khí không tan trong nước.
C. Oxi là chất khí tan ít trong nước.
D. Oxi là chất khí có phản ứng với nước.
Câu 14. Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do
A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn.
B. Lượng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí.
C. Lượng oxi trong bình ít hơn ngoài không khí
.
D. Trong bình chỉ có khí oxi, không có khí nitơ như ngoài không khí.
Câu 15. Oxit là hợp chất được tạo thành từ
A.Oxi và kim loại.

C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác.

B. Oxi và phi kim.
D. Một kim loại và một phi kim.

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…).
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…).
Câu 17. Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi.
B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi.
C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi.
D. Không xác định được.
Câu 18. Lưu huỳnh cháy trong không khí là do
A. Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit.
C. Lưu huỳnh tác dụng với nitơ.

B. Lưu huỳnh tác dụng với oxi và nitơ.
D. Lưu huỳnh tác dụng với oxi.

Câu 19. Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do
A. Cung cấp thêm khí CO2.
B. Cung cấp thêm khí O2.
C. Cung cấp thêm khí N2.
D. Cung cấp thêm khí H2.
Câu 20. Theo khái niệm thì không khí là
A. Một hợp chất.
B. Một đơn chất.


C. Một hỗn hợp.

D. Một chất tinh khiết.

Câu 21. So sánh khối lượng của 1 lít khí CO2 với 1 lít khí O2 ở cùng điều kiện tiêu chuẩn?
A. Khối lượng của 1 lít khí CO2 lớn hơn khối lượng của 1 lít khí O2.
B. Khối lượng của 1 lít khí CO2 nhỏ hơn khối lượng của 1 lít khí O2.
C. Khối lượng của 1 lít khí CO2 bằng khối lượng của 1 lít khí O2.
D. Không xác định được.
Câu 22. Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để
A. Chỉ làm đẹp.
B. Cung cấp thêm khí nitơ cho cá .
C. Cung cấp thêm khí oxi cho cá.
D. Cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cá.
Câu 23. Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
Câu 24. Biện pháp nào sau đây để dập tắt sự cháy?
A. Tăng nhiệt độ của chất cháy.

B. Sự tự bốc cháy.
D. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.


B. Cách li chất cháy với khí oxi.
C. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
D. Cách li chất cháy với khí oxi và hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
Câu 25. Cho các chất: Fe3O4; KClO3; KMnO4; CaCO3; H2O; không khí. Những chất được dùng để điều chế oxi
trong phòng thí nghiệm là?

A. Fe3O4; KClO3; H2O. B. KMnO4; CaCO3; H2O
.
C. CaCO3; H2O; không khí.
D. KClO3; KMnO4.
Câu 26. Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazơ?
A. CO2; ZnO; Al2O3; P2O5; CO2; MgO.
C. SO3; N2O5; CuO; BaO; HgO; Ag2O.

B. FeO; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O; CaO.
D. ZnO; Al2O3; Na2O; CaO; HgO; Ag2O.

Câu 27. Các oxit có công thức hóa học sau: SO3; N2O5; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O. Những chất thuộc loại oxit
axit?
A. N2O5, Fe2O3, SO2, NO2.
B. Fe2O3, SO2, NO2, Na2O.
C. SO3, N2O5, SO2, NO2.
D. NO2, Na2O, SO3, N2O5.
Câu 28. Một chất có công thức hóa học là CO2. Tên gọi nào sau đây là đúng?
A. Khí cacbonic.
B. Cacbon (IV) oxit.
C. Cacbon đioxit.

D. Cả ba tên đều đúng.

Câu 29. Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới.
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra.
Câu 30. Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Phản ứng nung

vôi thuộc loại phản ứng hóa học nào?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng phân hủy. D. Không xác định được.
Câu 31. Phản ứng hóa học nào cho dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2. B. 4P + O2 2P2O5.
C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.
D. FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O.
Câu 32. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp
A. 3Fe + 3O2 → Fe3O4.
B. 3S +2O2 →2SO2.
C. CuO +H2 → Cu + H2O.
D. 2P + 2O2 → P2O5.
Câu 33. Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Phương trình
hóa học của phản ứng được viết là
A. CaO + CO2 CaCO3. B. CaCO3 CaO + CO2↑.
C. CaO + H2O Ca(OH)2. D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 34. Đun nóng một lượng nhỏ thuốc tím (KMnO4) trong phòng thí nghiệm, thu được kali manganat
(K2MnO4), mangan đioxit (MnO2) và khí oxi. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cho thí nghiệm trên?
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑.
B. 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 ↑ + 8H2O.
C. 2KMnO4 + 16HBr 2MnBr2 + 2KBr + 5Br2 + 8H2O.
D. 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4.
Câu 35. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều
chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cho thí
nghiệm trên?
A. Fe3O4 + 2C 3Fe + 2CO2↑.
B. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4.
D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.



Câu 36. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 → Cu + H2O.
B. CaO + H2O → Ca(OH)2.
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 +H2O.
Câu 37. Phản ứng hóa học nào cho dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. CuO + H2 Cu + H2O.
B. CaO + H2O Ca(OH)2.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑.
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
Hiểu:
Câu 38. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước?
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.
B. SO3, Na2O, CaO, P2O5.
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO.
D. SO2, Al2O3, HgO, K2O
Câu 39. Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5.
C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3.

B. CO2, SO2, P2O5, SO3.
D. Na2O, BaO, H2O, ZnO.

Câu 40. Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Chỉ dùng nước.
B. Chỉ dùng dung dịch kiềm.
C. Chỉ dùng axit.
D. Dùng nước và giấy quỳ tím.

Câu 41. Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào
có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A. Giấy quì tím.
B. Giấy quì tím và đun cạn.
C. Nhiệt phân và phenolphtalein.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 42. Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO.
B. ZnO.
C. PbO.
D. MgO.
Câu 43. Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?
A. Cr2O3.
B. Al2O3.
C. As2O3.

D. Fe2O3.

Câu 44. Trong các oxit đã cho: CO2, SO3, P2O5, Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về khối lượng?
A. SO3.
B. P2O5.
C. CO2.
D. Fe3O4.
Câu 45. Trong các oxit đã cho: Na2O, CaO, K2O, FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %?
A. FeO.
B. K2O.
C. Na2O.
D. CaO.
Câu 46. Cho phản ứng Al + HCl AlCl3 + H2↑. Hệ số cân bằng cho phản ứng sẽ là
A. 1, 3, 2, 3.

B. 2, 6, 2, 3.
C. 3, 3, 1, 2.
Vận dụng
Câu 47. Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 120 gam.
B. 140 gam.
C. 160 gam.

D. 2, 6, 3, 2.

D. 150 gam.

Câu 48. Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. NO.
B. NO2.
C. SO2.

D. CO2.

Câu 49. Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức
của oxit đó là
A. CuO.
B. Cu2O.
C. Cu2O3.
D. CuO3.
Câu 50. Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học
của của oxit là
A. SO2.
B. SO3.
C. S2O.

D. S2O3.
Câu 51. Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:


A. CuO.

B. Cu2O.

C. CuO2.

D. Cu2O2.

Câu 52. Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
A. N2O.
B. N2O3.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 53. Trong 16 gam CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
A. 6,4 gam.
B. 6,3 gam.
C. 6,2 gam

D. 6,1 gam.

Câu 54. Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6 gam Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là
A. 6 gam.
B. 7 gam.
C. 8 gam.
D. 9 gam.
Câu 55. Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là

A. 30%; 20%; 50%.
B. 40%; 20%; 40%.
C. 25%; 50%; 25%.

D. 30%; 40%; 30%.

Câu 56. Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là
A. 40%.
B. 60%.

D. 80%.

C. 70%.

Câu 57. Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 đvC. Số nguyên tử
Na và O trong một phân tử chất Y lần lượt là
A. 1 và 2.
B. 2 và 1.
C. 1 và 1.
D. không xác định được.
Câu 58. Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí CO2; khí NO2; khí SO2 lần lượt là
A. 69,57%; 50,00%; 72,73%.
B. 72,73%; 69,57%; 50,00%.
C. 69,57%; 72,73%; 50,00%
D. 50,00%; 69,57%; 72,73%.
Câu 59. Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là
A. Cr2O3.
B. Al2O3.
C. As2O3.


D. Fe2O3.

Câu 60. Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi (về khối lượng). Công thức của oxit sắt là
A. FeO
B. Fe2O3.
C. Fe3O4
D. Không xác định được.
Câu 61. Đốt chấy 3,2 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2 (đktc). Thể tích khi SO2 thu được là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 62. Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là:
A. S (lưu huỳnh).
B. C (cacbon).
C. N (nitơ).
D. Si (silic).
Câu 63. Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O2 cần để đốt là
A. 3,2 gam.
B. 6,4 gam.
C. 4,6 gam.
D. 2,3 gam.
Câu 64. Cho 6,5 gam kim loại M tác dụng hết với oxi, thu được 8,1 gam MO. Vậy M là kim loại nào sau đây?
A. Cu (đồng).
B. Al (nhôm).
C. Zn (kẽm).
D. Fe (Sắt).
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một mẩu than có lẫn tạp chất, thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. Thành phần
% theo khối lượng của cacbon có trong mẩu than là
A. 98 %.

B. 90 %.
C. 96 %.
D. 88 %.
Câu 66. Đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 4,48 lít oxi ở đktc, thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị
của m là
A. 1,8 gam.
B. 1,6 gam.
C. 2,8 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 67. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S

A. 11,2 lít.
B. 22,4 lít.
C. 8,96 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 68. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hết 2,4 gam C là bao nhiêu?
A. 8,96 lít.
B. 13,44 lít.
C. 11,20 lít.

D. 22,40 lít.

Câu 69. Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng


A. Thiếu oxi.

B. Dư oxi.

C. Dư lưu huỳnh.


D. Thiếu lưu huỳnh.

Câu 70. Đốt 12,4 gam photpho (P) trong bình chứa khí oxi (O2) tạo thành mốt chất rắn, màu trắng là điphotpho
pentaoxit (P2O5). Khối lượng hợp chất sau phản ứng thu được là
A. 24,8 gam.
B. 28,4 gam.
C. 14,2 gam.
D. 42,1 gam.
Câu 71. Để điều chế được 48 gam khí oxi, thì cần bao nhiêu mol kali clorat (KClO3) để phân hủy?
A. 1,0 mol.
B. 1,5 mol.
C. 2 mol.
D. 2,5 mol.
Câu 72. Để điều chế được 48 gam khí oxi, thì cần bao nhiêu gam kali clorat (KClO3) để phân hủy?
A. 12,25 gam.
B. 122,50 gam.
C. 22,50 gam.
D. 245,00 gam.
Câu 73. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48 lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để có khối lượng chất
tham gia nhỏ nhất ?
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. H2O (điện phân).
Câu 74. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5 gam KClO3, thể tích khí oxi thu được là
A. 33,60 lít.
B. 3,36 lít.
C. 11,20 lít.
D. 1,120 lít.

Câu 75. Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là
A. 20,7 gam.
B. 42,8 gam.
C. 14,3 gam.

D. 31,6 gam.

Câu 76. Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C
là:
A. 31,6 gam.
B. 36,1 gam.
C. 31,2 gam.
D. 32,1 gam.
Câu 77. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ:
A. 183oC.
B. –183oC.

C. 196oC.

D. –196oC.

Câu 78. Oxi không có tính chất nào sau đây?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Không mùi.

C. Không màu.

D. Nặng hơn không khí.

Câu 79. Nguyên tố oxi tồn tại ở dạng tự do trong chất nào sau đây?

A. Ozon, cacbon đioxit.
B. Oxi, nước.
C. Ozon, oxi.

D. Nước, đường mía.

Câu 80. Oxi có khả năng kết hợp với chất nào sau đây trong máu để có thể đi nuôi cơ thể người và động vật?
A. Axit clohiđric.
B. Axit đeoxiribo.
C. Saccarơ.
D. Hemoglobin.
Câu 81. Đưa tàn đóm vào bình đựng khí oxi ta thấy hiện tượng như thế nào?
A. Tàn đóm tắt.
B. Tàn đóm bùng cháy.
C. Tàn đóm bốc khói.

D. Không hiện tượng.

Câu 82. Chất nào sau đây không bị cháy trong khí oxi?
A. Mg (r).
B. H2SO4 (dd).
C. CH4 (k).

D. H2 (k).

Câu 83. Chất nào không tác dụng được với oxi?
A. Sắt.
B. Lưu huỳnh.

D. Vàng.


C. Photpho.

Câu 84. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi không có màu và vị.
B. Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
C. Oxi cần thiết cho sự sống.
D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
Câu 85. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng.

B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
D. Sự tự bốc cháy.

Câu 86. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
B. Sự cháy của than, củi, ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 87. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là
A. sự oxi hóa.
B. sự cháy.

C. sự đốt nhiên liệu.

Câu 88. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:

D. sự thở.



A. Sự cháy.

B. Sự oxi hóa chậm.

C. Sự tự bốc cháy.

D. Sự tỏa nhiệt.

Câu 89. Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng. D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.
Câu 90. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?
0

0

t
� Cu + H2O
A. CuO + H2 ��
t0
� K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2KMnO4 ��

t
� Ca(OH)2
B. CaO +H2O ��
t0
� CaCO3 +H2O

D. CO2 + Ca(OH)2 ��

Câu 91. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp?
0

0

t
� Fe3O4
A. 3Fe + 3O2 ��
0
t
� Cu + H2O
C. CuO +H2 ��

t
� 2SO2
B. 3S +2O2 ��
0
t
� P2O5
D. 2P + 2O2 ��

Câu 92. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
C. CaCO3 → CaO +CO2.

B. Na2O + H2O → 2NaOH.
D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2.


Câu 93. Oxit là hợp chất của oxi với
A. một nguyên tố phi kim.
C. một nguyên tố hóa học khác.

B. một nguyên tố kim loại.
D. nhiều nguyên tố hóa học khác.

Câu 94. Hợp chất nào sao đây là oxit?
A. NaCl.
B. NaOH.

C. Na2O.

D. NaNO3.

Câu 95. Công thức hóa học nào sau đây là công thức hóa học của oxit sắt từ?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 96. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2.
B. CO.
C. SiO2.

D. Cl2O.

Câu 97. Dãy chất nào đều là oxit?
A. CO, NO2, MgCO3.
B. SO3, HCl, FeO.


C. CO2, SO3, FeO.

D. NO, Fe2O3, NaOH.

Câu 98. Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là
A. CuO, HCl, SO3.
B. CO2, SO2, MgO.

C. FeO, KCl, P2O5.

D. N2O5, Al2O3, HNO3.

Câu 99. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ?
A. CuO, K2O, NO2.
B. Na2O, CO, ZnO. C. PbO, NO2, P2O5.

D. MgO, CaO, CuO.

Câu 100. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước?
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. B. SO3, Na2O, CaO, P2O5.
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO. D. SO2, Al2O3, HgO,
K2O.
Câu 101. Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là
A. Thiếc penta oxit.
B. Thiếc oxit.
C. Thiếc(II) oxit.
D. Thiếc(IV) oxit.
Câu 102. Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3.
Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5.
B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5.
C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO.
D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO.
Câu 103. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây
nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit.
B. Hiđro.
C. Nitơ.
D. Oxi.
Câu 104. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 (cacbon đioxit).
B. CO (cacbon oxit). C. SO2 (lưu huỳnh đoxit).
Câu 105. Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO.
B. ZnO.
C. PbO.
D. MgO.

D. SnO2 (thiếc đioxit).


Câu 106. Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là
A. KMnO4.
B. KClO3.
C. KNO3.

D. Không khí.

Câu 107. Trong công nghiệp, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào?

A. KMnO4 hoặc KClO3. B. KMnO4 hoặc KNO3. C. Không khí hoặc nước.

D. Không khí hoặc KMnO4.

Câu 108. Cho các chất sau: (1) FeO; (2) KClO3; (3) KMnO4; (4) CaCO3; (5) Không khí; (6) H2O. Những chất
được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5), (6).
C. (2), (3).
D. (2), (3), (5).
Câu 109. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3.
Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền.
B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại.
D. Không độc hại.
Câu 110. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước.
B. Khí oxi ít tan trong nước.
C. Khí oxi khó hoá lỏng.
D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 111. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi

A. nặng hơn không khí.

B. nhẹ hơn không khí.

C. rất ít tan trong nước.

D. nhẹ hơn nước.


Câu 112. Hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí O2 bằng phương pháp đẩy không khí?

A. (II).

B. (IV).

C. (I).

D. (III).

Câu 113. Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:
A. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.
B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
Câu 114. Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới.
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra.
Câu 115. Nếu lấy cùng số mol các chất KClO3, AgNO3, KNO3, KMnO4. Để thu được thể tích oxi nhiều nhất thì
phải nhiệt phân:
A. KClO3.
B. KNO3.
C. KMnO4.
D. AgNO3.
Câu 116. Cho các phản ứng hóa học sau:
o


(1)
(2)

t
4Na  O2 ��
� 2Na2O
MnO2 , to

2KClO3 ����
� 2KCl  3O2

o

(4)

t
2Al(OH)3 ��
� Al 2O3  3H2O
o

(5)

t
CaCO3 ��
� CaO  CO2


o

t

2Al  3Cl 2 ��
� 2AlCl 3

(3)
Phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).

� 2KOH
(6) K 2O  H2O ��

C. (2), (4), (5).

D. (3), (4), (6).

Câu 117. Khi nung đá vôi để sản xuất vôi. Khối lượng của vôi thu được so với khối lượng đá vôi thay đổi như
thế nào?
A. Không thay đổi. B. Tăng.
C. Giảm.
D. Tuỳ theo từng lò, có thể tăng hoặc giảm.
Câu 118. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là
A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác.
B. 87% N2, 21% O2, 1% các khí khác.
C. 12% N2, 88% O2, 1% các khí khác.
D. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác.
Câu 119. Không khí là:
A. Một chất.
B. Một đơn chất.

C. Một hợp chất.


D. Một hỗn hợp.

Câu 120. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40 gam cacbon trong 4,80 gam oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí
CO2?
A. 6,6 gam.
B. 6,5 gam.
C. 6,4 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 121. Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn. Giá
trị m là
A. 28,4.
B. 3,1.
C. 19,3.
D. 31,5.
Câu 122. Cho 28,4 gam điphotpho pentaoxit vào cốc chứa 90 gam nước để tạo thành axit. Khối lượng axit tạo
thành là
A. 19,6 gam.
B. 58,8 gam.
C. 39,2 gam.
D. 40 gam.
Câu 123. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong bình chứa 8,96 lít khí oxi (đktc), sản phẩm thu được là
chất rắn, màu trắng, hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 12,78 gam.
B. 14,20 gam.
C. 11,36 gam.
D. 13,56 gam.
Câu 124. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48 lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ
nhất?
A. KClO3

B. KMnO4
C. KNO3
D. H2O (điện phân)
Câu 125. Đốt cháy quặng kẽm sunfua (ZnS), chất này tác dụng với oxi tạo thành kẽm oxit và khí sunfurơ. Cho
19,4 gam ZnS tác dụng với 8,96 lít khí oxi (đktc), thu được V lít (đktc) khí sunfurơ. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 5,6.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 126. Cho 3,2 gam đồng kim loại vào bình kín chứa đầy khí O2 có dung tích 784 ml (đktc). Nung nóng bình
để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy chất rắn trong bình cân được a gam. Giá trị của a là
A. 0,56.
B. 3,76.
C. 4.
D. 3,424.
Câu 127. Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá
học của của oxit là:
A. SO2.
B. SO3.
C. S2O.
D. S2O3.
Câu 128. Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi (về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Không xác định.
Câu 129. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2 (đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.

D. 3,36 lít.
Câu 130. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 33,6 lít.
B. 3,36 lít.
C. 11,2 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 131. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g.
B. 42,8 g.
C. 14,3g.
D. 31,6g.
Câu 132. Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử là
A. Chỉ dùng nước.
B. Chỉ dùng dung dịch kiềm.
C. Chỉ dùng axit.
D. Dùng nước và giấy quì.


Câu 133. Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
A. N2O.
B. N2O3.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 134. Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 2 lít.
B. 2,24 lít.
C. 2,2 lít.
D. 4 lít.
Câu 135. Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách
nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?

A. Giấy quì tím.
B. Giấy quì tím và đun cạn. C. Nhiệt phân và phenolphtalein.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 136. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Thuốc thử dùng để
nhận biết các chất trên là
A. Dùng nước và dung dịch H2SO4
B. Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein
C. Dùng nước và giấy quì tím
D. Không có chất nào thử được
Câu 137. Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:
A. H2SO4.
B. H2SO3.
C. HSO4.

D. HSO3.

Câu 138. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
B. CaO + CO2 CaCO3.
C. 2HgO 2Hg + O2.
D. Cu(OH)2 CuO + H2O.
Câu 139. Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit _____ ; tương ứng với axit _____. Từ thích hợp điền vào “___” là:
A. bazơ ; pemanganic.
B. axit ; manganic. C. bazơ ; manganic.
D. axit ; pemanganic.
Câu 140. Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO4 có khối lượng 160000u. Tập hợp trên có bao nhiêu
nguyên tử oxi?
A. 1000.
B. 2000.
C. 3000.

D. 4000.
Câu 141. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở 20oC)?
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. B. SO3, Na2O, CaO, P2O5. C. ZnO, CO2, SiO2, PbO.D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.
Câu 142. Oxit nào là oxit axit trong số các oxit sau đây:
A. Na2O.
B. CaO.
C. Cr2O3.

D. CrO3.

Câu 143. Oxit sắt từ có công thức phân tử là:
A. Cu2O.
B. CuO.

D. Fe2O3.

C. Fe3O4.

Câu 144. Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là:
A. CaCO3 CaO + CO2.
B. Na2O + H2O 2NaOH.
C. S + O2 SO2.
D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl.
Câu 145. Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng
kim loại đã dùng. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 146. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam

CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CO và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 12,5% và 87,5%.
B. 65% và 35%.
C. 35% và 65%.
D. 87,5% và 12,5%.
Câu 147. Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng. Công thức hóa học của
oxit là:
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. Cr2O3.
D. N2O3.
Câu 148. Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam cacbon lần lượt là:
A. 5,6 và 8.
B. 8 và 5,6.
C. 6,4 và 4,48.
D. 4,48 và 6,4.
Câu 149. Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích của không khí
(ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than trên là:
A. 4200 lít.
B. 42000 lít.
C. 4250 lít.
D. 4500 lít.


Câu 150. Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng thấy có m (gam) chất rắn.
Giá trị m là:
A. 28,4 gam.
B. 3,1 gam.
C. 19,3 gam.
D. 31,5 gam.

Câu 151. Hiđroxit tương ứng với oxit Fe2O3 là:
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.

C. H2FeO3.

Câu 152. Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là:
A. 122,5 gam.
B. 122,5 kg.
C. 12,25 gam.

D. HFeO2.
D. 12,25 kg.

Câu 153. Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp
chất không cháy khác là
A. 179,2 lít.
B. 17,92 lít.
C. 17920 lít.
D. 1792 lít.
Câu 154. Đốt cháy hoàn toàn 21 gam một mẫu sắt không tinh khiết trong oxi dư người ta thu được 23,2 gam
oxit sắt từ Fe3O4. Độ tinh khiết của mẫu đá đã dùng là:
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 155. Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.


D. SnO2.

Câu 156. Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam sắt ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt oxit từ thu được là:
A. 2,21 gam.
B. 2,20 gam.
C. 2,2 gam.
D. 22 gam.
Câu 157. Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp cho đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn nặng 152 gam. Thành phần phần trăm (%) theo khối
lượng của KClO3 và KCl trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 62,18% và 37,82%.
B. 37,82% và 62,18%.
C. 43,95% và 56,05%.
D.
56,05% và 43,95%.
Câu 158. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe trong bình đựng khí oxi. Sau khi kết thúc phản
ứng, thu được 21,8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 13,8 gam hỗn hợp
trên là:
A. 82 lít.
B. 28 lít.
C. 24 lít.
D. 42 lít.
Câu 159. Oxi hóa hoàn toàn 8,4 gam một kim loại X chưa rõ hóa trị thu được 11,6 gam một oxit B. X là
A. Cu.
B. Na.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 160. Đốt cháy hoàn toàn 3,9 gam một kim loại M thu được 4,7 gam một oxit A. Bazơ tương ứng của M
nhận giá trị phân tử khối là

A. 40.
B. 74.
C. 56.
D. 171.
Câu 161. Công thức viết sai là:
A. MgO.
B. FeO2.

C. P2O5.

D. ZnO.

Câu 162. Đốt cháy hoàn toàn m (gam) Mg cần dùng vừa đủ 125,776 lít không khí. Giá trị m là:
A. 53,904.
B. 269,52.
C. 2695,2.
D. 26,95.
Câu 163. Dãy oxit axit nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch axit tương ứng?
A. P2O5, SO3, CO2, NO. B. SO2, SO3, CO2, K2O. C. P2O5, SO2, SO3, N2O5.
D. ZnO, K2O, P2O5, SO2.



×