Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tuyển chọn 64 bài toán hóa học hay+lời giải chi tiết luyện thi THPTQG 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.7 KB, 24 trang )

Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

1

MT S BI TON HAY Cể LI GII CHI TIT
Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai
Bi 1: Hn hp X gm Al2O3, Ba, K (trong ú oxi chim 20% khi lng ca X). Hũa tan hon ton m gam X vo nc
d, thu c dung dch Y v 0,022 mol khớ H2. Cho t t n ht dung dch gm 0,018 mol H2SO4 v 0,038 mol HCl vo
Y, thu c dung dch Z (ch cha cỏc mui clorua v mui sunfat trung hũa) v 2,958 gam hn hp kt ta. Giỏ tr ca
m l
A. 3,912.
B. 3,600.
C. 3,090.
D. 4,422.
(Ngun : Bi ng trờn fb thy Nguyn Minh Tun Chuyờn HV Phỳ Th)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai
Dung dch Z ch cha mui Cl-, SO42- Ba2+ kt ta ht.

AlO 2 ,OH
123
m
(mol)
120

Y

14243
0,044(mol)


+
2+
K
{ , Ba
{
a 2 4
b3
14
0,575m(gam)


2a + b = 0,044
a = 0,006
n Al3+ (Z) =0,0380,018.3):3 = 0,01


137a +39b 0,575m =0
b = 0,032

m = 3,6
78m
233a +
=2,958+ 0,01.78
120


Bi 2: Hn hp X gm Al, K, K2O v BaO (trong ú oxi chim 10% khi lng ca X). Hũa tan hon ton m gam X
vo nc d, thu c dung dch Y v 0,056 mol khớ H 2. Cho t t n ht dung dch cha 0,04 mol H 2SO4 v 0,02 mol
HCl vo Y, thu c 4,98 gam hn hp kt ta v dung dch Z ch cha 6,182 gam hn hp cỏc mui clorua v mui
sunfat trung hũa. Giỏ tr ca m l

A. 9,592.
B. 5,760.
C. 5,004.
D. 9,596.
(Ngun : Bi ng trờn fb thy Nguyn Minh Tun Chuyờn HV Phỳ Th)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai

Xột cả quỏ trỡnh thỡ n OH (kt) + 2n SO + n Cl = 2 n O + 2n H n OH (kt) = (0,012 + 0,0125m)
4



BTKL

2

+ mSO + mCl + m KL = m
kết tủa m = 5,76 (gam)
{muối + m
12
3
{
{
{ 4

mOH (kt)
14 2 43

17.(0,012+0,0125m)


0,04.96

0,02.35,5

4,98

0,9m

6,182

Bi 3: Hũa tan hon ton m gam hn hp X gm Al; Na v BaO vo nc d, thu c dung dch Y v 0,085 mol khớ
H2. Cho t t n ht dung dch cha 0,03 mol H2SO4 v 0,1 mol HCl vo Y, thu c 3,11 gam hn hp kt ta v dung
dch Z ch cha 7,43 gam hn hp cỏc mui clorua v mui sunfat trung hũa. Giỏ tr ca m l
A. 2,79.
B. 3,76.
C. 6,50.
D. 3,60.
(Ngun : bi ng trờn facebook ca thy Nguyn Minh Tun)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.

2n O 3n Al( OH ) 3 = 2n SO4 + n Cl 2n H2 = 0, 01 n O = 0,01


n
=0,01
233n
+
78n
=
3,11

O
Al( OH ) 3
Al( OH ) 3

BTKL

m KL
{

m 0,01.16

+ m Cl + mSO4 + m OH ( kt ) = m KT + m muoi m = 3,76 (gam)
{
{
{
{
{
0,1.35,5

0,03.96

0,03.17

3,11

7,43

Bi 4: Hũa tan m gam hn hp gm Na, Na 2O, Ba v BaO vo nc d, thu c 3,584 lớt H 2 (ktc) v dung dch X
cha 9,6 gam NaOH. Sc 0,28 mol CO 2 vo X thu c dung dch Y ch cha cỏc mui v kt ta Z. Cho t t 180ml
dung dch HCl 1M vo Y thu c x mol CO 2. Mt khỏc, nu cho t t Y vo 180 ml dung dch HCl 1M thu c 1,25x

mol CO2. Giỏ tr ca m l
A. 23,24.
B. 24,77.
C. 26,30.
D. 27,71.
(Ngun : Thy Phm Bo ng trờn fb)
Hng dn gii: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Cho chậm HCl/Y :n 2 = n + n CO = 0,18 x n HCO = 0, 24 2.(0,18 x) = 2x 0,12
CO3

Cho chậm Y /HCl:
Quy đ
ổi H2
{

0,16 mol

n HCl
n CO



2

H

2

3


0,18
0, 24
=
=
x = 0, 09 n BaCO = 0, 28 0,15 = 0,13
3
1, 25x x + 0, 06
BTKL


m
,13.153
{ + 0,16.16
14 2 43 = 014
2 43 + 0,
1424.31
2 43 m = 24, 77 (gam)
0,16 mol
m hh
m
m Na 2O
m BaO
O
O
{

Bi 5: Hũa tan ht 14,88 gam hn hp rn gm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 vo dung dch cha 0,58 mol HCl, sau khi cỏc
phn ng kt thỳc thu c dung dch X cha 30,05 gam cht tan v thy thoỏt ra 1,344 lớt (ktc) hn hp khớ Y gm H 2,



Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

2

NO, NO2 cú t khi so vi H2 bng 14. Thờm dung dch AgNO 3 d vo dung dch X, sau khi cỏc phn ng xy ra hon
ton thu c dung dch Z; 84,31 gam kt ta v thoỏt ra 0,224 lớt (ktc) khớ NO l sn phm kh duy nht ca NO 3-.
Phn trm khi lng ca Mg trong hn hp ban u gn nht vi?
A. 16%
B. 17%
C. 18%
D. 19%
(Ngun: Thy Vn Cụng ng trờn nhúm Húa hc Sharks)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh- THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
n +
= 4n NO( lần 2) =4.0, 01 = 0, 04 mol
H

( trong X)


14,88 + 0,58.36,5 = 30, 05 + 0, 06.28 + 18n H
BTKL

2O

nH

2O


= 0, 24 mol

n AgNO =(84,31 0, 58.35,5) :108 = 0,59
3

3Fe(NO3 ) 2 Fe3O4 + 2N3O7
Mg : x
Fe3O 4 : y
N 3O 7 : z

4n NH4 + 2n H2 = 0,54 0, 24.2 (1)

BT mol H


BTmol N n



NH 4

+ 0, 06 n H = 3z

(2)

2

(1) + (2)ì2
n


NH 4

= (z 0, 01)

BTĐ T : 2x + 9y + z 0, 01 = n NO ( Z) = 0,59 0, 01 = 0, 58
x = 0,105
3


24x + 168y + 18.(z 0, 01) = 30, 05 0, 04.1 0, 58.35,5 = 9, 42 y = 0, 04 %m Mg = 16,94%
24x+232y +154z =14,88
z = 0, 02


Bi 6: Cho 54,08 gam hn hp rn X gm Fe (a mol), FeO (3b mol), Fe 3O4 (2b mol), Fe2O3 (b mol) v Fe(NO3)2 vo
dung dch cha 1,76 mol HCl v 0,08 mol HNO 3, khuy u cho phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch Y
(khụng cha ion NH4+) v 0,24 mol hn hp khớ Z gm NO2 v N2O. Cho dung dch AgNO3 n d vo dung dch Y,
thy thoỏt ra 0,04 mol NO (sn phm kh duy nht); ng thi thu c 267,68 gam kt ta. Tng (a + b) cú giỏ tr l
A. 0,30.
B. 0,28.
C. 0,36.
D. 0,40.
(Ngun : bi c thy Nguyn Vn Cụng ng trờn nhúm HểA HC SHARKS)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
NX : Y + AgNO3 giải phóng NO chứng tỏ Y có Fe2+, H+ Y không chứa NO3267,68 gam KT n AgCl = 1,76;n Ag = 0,14 n n + = (1,76 + 0,14 0,04) : 3 = 0,62 mol
Fe

BTKL cả quá trì
nh:

54,08 + 1,76.36,5 + 0,08.63 + ( 1,76 + 0,14 ) .170 = 0,04.30 + m Z + 267,68 + 0,62.242 + 1,84.9
nNO2 =0,16 BT mol N
m Z = 10,88 (gam)

n Fe(NO ) = 0,12 mol
3 2
n N2 O = 0,08
a = 0, 28
n Fe a + 11b = 0,62 0,12


(a + b) = 0,3
m hh 56a + 840b = 54,08 0,12.180

b = 0,02
Bi 7: Trn 8,1 gam Al vi 35,2 gam hn hp X gm Fe, Fe 3O4, FeO, Fe2O3 v Fe(NO3)2 thu c hn hp Y. Hũa tan
ht Y vo dung dch cha 1,9 mol HCl v 0,15 mol HNO 3 phn ng hon ton, thu c dung dch Z (khụng cú
NH4+) v 0,275 mol hn hp khớ T gm NO v N 2O. Cho dung dch AgNO3 d vo Z n phn ng hon ton, thu c
dung dch M; 0,025 mol khớ NO (sn phm kh duy nht ca N 5+) v 280,75 gam kt ta. Phn trm khi lng ca
Fe(NO3)2 trong Y cú giỏ tr gn nht vi
A. 41,0%.
B. 41,5%.
C. 42,0%.
D. 42,5%.
(Ngun: Bi ng trờn nhúm HểA HC SHARKS)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh- THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
1,9 + 0,075 0,025 0,3.3
BT Đ T dd M
280,75 gam KT n AgCl = 1,9 ; nAg = 0,075
n

=(
) = 0,35
Fe(NO3 )3
3
BTKL cả quỏ trỡnh :
8,1 + 35, 2 + 1,9.36,5 + 0,15.63 + ( 1,9 + 0,075 ) .170 = m T + 0,025.30 + 280,75 + 0,35.242 + 0,3.213 + 2,05.9
n = 0,275

T
m T = 9,3 (gam)
n NO = 0, 2 ; n N
BT mol N

n Fe

( NO3 ) 2

2O

= 0,075

=(0, 2 + 2.0,075 0,15) : 2 = 0,1 mol %m Fe NO (trong Y ) = 41,57% B
( 3)2

Bi 8: Hũa tan hon ton mt lng hn hp X gm Fe 3O4 v FeS2 trong 63 gam dung dch HNO 3 nng x% thu
c sn phm gm 1,568 lớt (ktc) khớ NO 2 (sn phm kh duy nht ca N 5+) v dung dch Y. Cho dung dch Y tỏc


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT


Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

3

dng va vi 200ml dung dch NaOH 2M, lc kt ta nung n khi lng khụng i thu c 9,76 gam cht rn.
Giỏ tr ca x l
A. 47,2.
B. 46,6.
C. 44,2.
D. 46,2.
(Ngun: Bi ng trờn nhúm Húa hc Sharks)
Hng dn gii: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.

6n Fe

2O3

= 0, 061.6 = 0,366 < n OH = 0, 4 n

H+

(d )

Nếu muối không chứa NO3 0, 01x = 0, 07 x = 7 (Loại, chẳ
ng thấy hắ
n trong các đáp án)
Dung dịch chứa NO3- ,SO42- ,H+, Fe3+
Fe3O 4 : a
FeS2 : b


3a + b = 0, 061.2 a = 0, 04 BT điện tích



(0, 01x 0, 07) + 0, 002.2.2 = 0, 4 x = 46, 2%
a + 15b = 0, 07
b = 0, 002

Bi 9: Nung m gam hn hp X gm Fe, Cu, Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2 v FeCO3 trong bỡnh chõn khụng, thu c cht rn Y
v hn hp khớ Z cú t khi so vi H2 l 22,8 (gi s khớ NO2 sinh ra khụng tham gia phn ng no khỏc). Cho Y tan
hon ton trong dung dch cha ng thi 0,08 mol KNO 3 v 0,68 mol H2SO4 (loóng), thu c dung dch ch cha
98,36 gam mui trung hũa ca cỏc kim loi v hn hp khớ T gm NO v N 2. T khi ca T so vi H2 l 12,2. Bit cỏc
phn ng u xy ra hon ton. Giỏ tr ca m gn nht vi
A. 60,72.
B. 60,74.
C. 60,73.
D. 60,75.
(Ngun : HểA HC SHARKS)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
n NO

4
2
= n O(trong Y ) = n NO + n CO
M Z = 45, 6
n
1
{2 { 2
1 4 2 43


CO 2

4x
x
5x

n
=
0,
02
n
H

1 BT mol N
H2
n H + 5x.2 = 0, 68.2 0, 08.4 0, 02.2
=
2



M T = 24, 4
n NO 4
n
=
008
x = 0,1


NO



BTKL m = (98,36 0, 08.39 0, 68.96) + 0,
4.62
12
3 + 0,1.60
123 = 60, 76 (gam)
1 4 4 4 42 4 4 4 43
m NO
mCO
m KL
3

3

Bi 10: Hũa tan hon ton 21,9 gam hn hp X gm Na, Na 2O, Ba, BaO trong nc d thu c 1,12 lớt H 2 (ktc) v
dung dch Y. Cho dung dch Na2SO4 d vo Y thu c 27,96 gam kt ta. Mt khỏc, nu hp th 6,72 lớt CO 2 (ktc) vo
Y thỡ thu c m (gam) kt ta. Giỏ tr ca m l?
A. 15,76.
B. 19,70.
C. 21,67.
C. 23,64.
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.

n Ba(OH) = n BaSO = 0,12 mol
2

4

BTKL

Quy đổi H2 O
21,9 + 0,05.16 = 0,12.153 + 31n NaOH n NaOH = 0,14 mol

nBa(OH)2 +nNaOH < nCO < nOH Kết tủa tan một phần
1 44 2 4 43 { 2 {
0,38
0,26

0,3

nBaCO =nOH nCO =0,08 m=0,08.197 =15,76 (gam)
2

3

Bi 11: Hũa tan hon ton m (gam) hn hp E gm Na, Na 2O, Ba, BaO, K, K2O trong nc d thu c 3,36 lớt H 2 v
dung dch X. Hp th ht 11,2 lớt CO 2 vo X thỡ thu c 59,1 gam kt ta v dung dch Y. Cho t t dung dch Y vo
150 ml dung dch HCl 1M thy cú 2,24 lớt khớ thoỏt ra v dung dch Z cha 19,875 gam mui. Bit cỏc th tớch khớ o
iu kin tiờu chun. Giỏ tr ca m gn nht vi
A. 52,4.
B.54,2.
C.55,0.
D. 55,5.
(Ngun : Nguyn Vn Cụng)
Hng dn gii: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai
BT mol C Z có n

CO32

n HCl

n CO2

+n

HCO3

=0,5 0,3 0,1 =0,1 mol
Na + ;K +

= 1,5 n

HCO3

=n

CO32



= 0, 2
n Na + n K = 0,3
n
Na
BTĐ T
Z CO 2 , HCO ;Cl



BTKL
3

123
1 2 433 {
23n Na + 39n K = 8,5 n K = 0,1
0,15
1 40,054 44 20,05
4 4 4 43
19,875 (gam)

BTKL
Quy đổi H2 O
m + 0,15.16 = 0,3.153 + 0, 2.31 + 0,1.47 m = 54, 4 (gam)

Bi 12: Hũa tan hon ton m (gam) hn hp M gm K 2O, BaO, K, Al2O3 trong nc d thu c dung dch X v thoỏt
ra 0,784 lớt H2. Hp th hon ton 4,368 lớt CO2 vo dung dch X thu c 21,18 gam kt ta v dung dch Z. Dung dch


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

4

Z tỏc dng ti a vi 150ml dung dch HCl 1M thu c 3,024 lớt khớ. Bit cỏc th tớch khớ o iu kin tiờu chun.
Giỏ tr ca m gn nht vi?
A. 20.
B.21.
C. 22.
D. 23.
(Ngun : Nguyn Vn Cụng)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.

n CO < n HCl < 2n CO Y có K + , HCO3 và CO32
2

X

2

CO2
{
0,195

K + , Ba 2 +
OH , AlO 2



+

2
3

Y K
{ , CO

; HCO3

0,15




HCl
{
0,15


CO 2
{
0,135

Al(OH)3 +
BaCO3
14 2 43
14 2 43
0,135= 0,06
1 40,124 4 40,195
2 44
4 43
21,18 (gam)

BTKL
Quy đổi H2 O
m + 0,035.16 = 0,12.51 + 0,06.153 + 0,15.47 m = 21,79 (gam)
Bi 13: Hũa tan hon ton m gam hn hp X gm Na, K, Na 2O, Ba, BaO trong nc d thu c 6,72 lớt khớ (ktc) v
dung dch Y cú nng mol ca cỏc cht tan bng nhau. Hp th hon ton 17,92 lớt khớ CO 2 (ktc) vo dung dch Y,
sau phn ng thu c a gam kt ta v dung dch Z. Cho t t n ht 50ml dung dch HCl 1M vo dung dch Z thu
c dung dch ch cha 50,825 gam mui v khụng thy khớ thoỏt ra. Giỏ tr ca m gn nht vi?
A. 62,5.
B. 63,5.
C. 64,4.
D. 65,1.


(Ngun Nguyn Vn Cụng)
Hng dn gii: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai
D oỏn dung dch cui cú cỏc anion Cl-, HCO3-, cú th cú CO32BT Đ T
nK =nNa=nBa =x
n OH = 4x (mol)
Xét cả QT n H

2O

= n OH = 4x (mol)

BTKL cả QT


267x + 0,8.62 + 0,05.36,5 = 197x + 18. 4x + 50,825 x = 0,3 mol
BTKL
Quy đổi H2 O
{ m = ( 153 + 47 + 31) .0,3 0,3.16 = 64,5 gam
0,3 mol

Bi 14: Hn hp X gm 2 ru (ancol) CH 3OH, C2H5OH cú cựng s mol v 2 axit C 2H5COOH, C4H8(COOH)2. t
chỏy hon ton 11,16 gam X cn va 60,48 lớt khụng khớ (ktc, khụng khớ cha 20% oxi v 80% nit theo th tớch)
thu c hn hp Y gm khớ v hi nc. Dn ton b Y i qua dung dch nc vụi trong d, sau khi cỏc phn ng xy
ra hon ton thy khi lng dung dch gim m gam so vi dung dch ban u. Giỏ tr ca m gn nht vi
A. 15,0.
B. 16,0.
C. 17,0.
D.18,0.
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai

Bi ny d, cú th gii theo nhiu cỏch khỏc nhau: Quy i, b bt cht.... õy, tụi s dng cỏch m a phn cỏc em
hc sinh ớt ý. ú l "phõn tớch h s" kt hp bo ton khi lng.
Các chất trong X đ
ều có C =1,5O
E = 4n + m
C1,5n H m O n
M E = 30n = 20.1,5n
1 42 43
M = 34n + m
X

n CO2 = (m X 4nO 2 ) : 20 = 0, 45 mol

m = 0, 45.100 11,16 0,54.32 = 16,56 ( gam )

Bi 15: X l amino axit cú cụng thc NH 2CnH2nCOOH, Y l axit cacboxylic no, n chc, mch h. Cho hn hp E
gm peptit Ala-X-X v Y tỏc dng va vi 450 ml dung dch NaOH 1M, thu c m gam mui Z. t chỏy hon
ton Z cn 25,2 lớt khớ O2 (ktc), thu c N2, Na2CO3 v 50,75 gam hn hp gm CO2 v H2O. Khi lng ca mui cú
phõn t khi nh nht trong Z l
A. 14,55 gam.
B. 12,3 gam.
C. 26,1 gam.
D. 29,1 gam.
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.

Ala Gly Gly : x
X HCOOH :y
CH 2 : z

NaOH

1
23
0,45


Ala
Na : 2x
14 2 4Na
3 : x ;Gly
14 2 43
E =15

E =9

HCOON
14 2 43 a : y ; CH
{ 2 :z
E =2

E =6

O2
{
1,125


+

CO 2
{


7x + y + z 0,225

N 2 + Na 2 CO3
14 2 43
0,225

H 2O
{

7x +0,5y + z


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

3x + y = 0,45

33x + 2y + 6z = 1,125.4

434x + 53y + 62z = 50,75 + 0,225.44


Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

5

x = 0,1
Ala Na : 0,1



Phân phối CH2

Z Gly Na : 0,2
m CH COONa = 12,3(gam)
y = 0,15
Không vào đợ c Gly
3
z = 0,15 < 0,2
CH COONa : 0,15

3

Bi 16: X l este ba chc, mch h v Y l este hai chc. t chỏy x mol X hoc y mol Y u thu c 0,4 mol CO 2.
Cho hn hp (H) gm X (x mol) v Y (y mol) tỏc dng va vi dung dch NaOH, sau phn ng ch thu c a gam
glixerol v 24,14 gam hn hp mui Z. Cho a gam glyxerol qua bỡnh ng Na (d) thỡ khi lng bỡnh tng 4,45 gam.
Mt khỏc t chỏy hon ton 24,14 gam mui cn ỳng 0,6 mol O 2, thu c 5,13 gam H2O. Phn trm theo khi lng
ca este Y cú giỏ tr gn nht vi
A. 65%.
B. 47%.
C. 49%.
D. 43%.
(Ngun : Húa hc sharks)

Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
TGKL
(Glixerol + Na)
x = nC

3H5 (OH)3


=

4, 45
0, 4
= 0,05 mol CX =
=8
92 3
0,05

BTKL
đ
ốt Z:
24,14 + 0,6.32 = 5,13 + ( 0,8 0,15 ) .44 + 31.n NaOH n NaOH = 0,31(mol)

4

CY =4/3 (loại)
nY (max) =(0,31 3.0,05): 3 =
75
Y là este (2 chức) của phenol
nY (min) =(0,31 3.0,05): 4 =0,04 CY =10 (nhận)

BT mol H
Đ ốt (H)
n H2O = 0,05.2,5
+ 0,
{285 = 0, 41 mol
14 2 43
(Đ ốt C


H của X )
3 5



ốt muối)

X : C8H10O6
2 43
14 0,05
5k
+
4k
=
48

Y
x

0,05.(k 1) + 0,04.(k Y 1) = 0,8
{ 0,
{41 k = 4; k = 7 Y : C H O %m Y 43,19%
x

Y
n
n
14
102 8434


x
CO 2
H 2O

0,04

Bi 17: Hn hp T gm 3 peptit mch h Ala-Val-Ala-Val-Ala-Val-Val-Val (X); peptit (Y) cu to t Alanin v Valin;
peptit (Z) cu to t Glyxin v Alanin (trong Z s mt xớch ca Glyxin nhiu hn s mt xớch ca Alanin). Tng s liờn
kt peptit trong X, Y, Z l 22 v t l s mol X:Y:Z = 1:2:1. t 21,56 gam hn hp T cn 1,23 mol O 2. Hp th sn
phm chỏy vo dung dch cha 1mol KOH v 0,08 mol K 2CO3 thu c dung dch A ch cha mui. Cho dung dch A
tỏc dng vi dung dch BaCl2 d thu c 25,216 gam kt ta. Phn trm khi lng ca peptit (Z) trong hn hp T l
A. 23,96%.
B. 21,26%.
C. 20,34%.
D. 22,14%.
(Ngun : Bi ng trờn nhúm Húa Hc Bookgol)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai
e = ( 6n 3k ) / mol (1)
Phâ
n tích chỉsố
T : Cn H 2n + 2 k N k Ok +1


M pep =14n + 18 + 29k (2)
KOH
(1) n N = (6n C 4n O2 ) : 3 = 0, 264
{
K 2 CO3 : 0,128 = n BaCO3
1


CO 2 +
A
n CO = 0,952
m pep 14n C 29n N
K 2 CO3
2
KHCO3 :1,16 0, 256 = 0,904
= 0, 032
14 2 43
(2) n pep =
18

0,08
0, 016.N Y + 0,008 N Z = 0, 264 0,008.8
N + N = 22 + 3 8 = 17
X : 0,008
NY = 8
Z : C 21H35 N 9 O10
Y
Z




T Y : 0,016
N Z = 9
0,952 0, 008.34
0, 008.573.100%
2CY + C Z =
= 85

%m Z =
=21,26%



Z : 0,008
0,008
21,56

C Z = 21

n

19 CZ 22 ; CY : chẵ

Bi 18: X, Y l hai este no, mch h v thun chc; M X < MY. t chỏy hon ton 9,58 gam hn hp (H) gm a gam X
v b gam Y, thu c 18,48 gam CO 2. Nu cho m gam (H) tỏc dng va vi 200ml dung dch NaOH 1,8M, thu c
29,94 gam mui (ch cha mui ca axit cacboxylic n chc) v hn hp Z gm hai ancol cú s nguyờn t cacbon liờn
tip nhau; t khi hi ca Z so vi H2 bng 44. Giỏ tr ln nht ca b l
A. 13,08.
B. 15,6.
C. 5,20.
D. 4,36.

(Ngun : Bi ng trờn nhúm Húa Hc Bookgol)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.


Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT


Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288

6

TN1 : C n H n +2− 2k O 2k ⇒ 9,58 = 14.0, 42 + 2n este + 30n COO
n COO = 0,12
1 4 4 2 4 43



M =14n + 2+ 30 k
 →  n este = 0,05

TN : ( 9,58 – 88n ) . 0,36 = 29,94 – 0,36.40 = 15,54

este
n COO / n este = 2, 4
 2
n COO
nC H O
3
3 8 x
Ancol : C x H 2 x + 2 O 2,4 → 14x + 40, 4 = 88 → x = 3, 4 →
= → x = 2; y = 3
nC H O
2
4 10 y

Cn H 2n − 2 O 4 : 0,03
3n + 2m = 42 § K: b max  n = 6; m = 12

→
→
→ 
→ b = 0,02.260 = 5, 2 (g)
Cm H 2m − 4 O6 : 0,02 n ≥ 5, m ≥ 7
Bài 19: Hỗn hợp X gồm điaxetilen, vinylaxetilen, axetilen và hidro. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần 38,08 lít O 2
(đktc). Mặt khác, nung nóng m gam hỗn hợp X với bột niken thì thu được 0,45 mol hỗn hợp khí Y (không chứa
điaxetilen). Dẫn Y qua lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 (có chứa 0,09 mol AgNO3) thì thu được 0,07 mol kết tủa và
thoát ra hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 661/38. Biết hỗn hợp Z làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,49 mol
Br2/CCl4. Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với a mol Br2/CCl4. Giá trị của a là?
A. 0,45.
B.0,60.
C. 0,55.
D. 0,65.
(Nguồn đề: Thầy Văn Công)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.
n C Ag = n Ag − n KT = 0,02 → n C H Ag = 0,05
2

2

4 x

Z ↑:14n C + 2 n Z − 2 n Br2 =
{
{

n pi = a

0,38


mZ
{

→ n C = 0,96

0,38.2.661/38

0,49
AgNO3 (0,09)

1,7.4 − 2.0, 45 + 2a 5,9 + 2a 
NH3
5,9 + 2a
nC =
=
KT : n C =
− 0,96 = 0,02.2 + 0, 05.4 → a = 0,65
6
6
6
Hoặc:
n C Ag = n Ag − n KT = 0,02 → n C H Ag = 0,05

Y

2

2


4 x

1,7.4 − 2.0, 45 + 2a 0,38.2.661 / 38 + 2.0, 49 − 2.0,38


=
+ 0,02.2 + 0,05.4 → a = 0,65
6
14
Bài 20: Hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit
không no, có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư
cần 200 ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 52,58 gam chất rắn khan Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng
44,14 gam. Thành phần phần trăm khối lượng của axit không no trong X là
A. 48,19.
B. 36,28.
C. 44,89.
D. 40,57.
(Nguồn đề: facebook thầy Nguyễn Minh Tuấn – Chuyên HV, Phú Thọ)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.
Những bài kiểu này nên dùng pp đồng đẳng hóa: Mỗi hợp chất hữu cơ đều có thể quy về chất đầu tiên trong dãy đồng
đẳng và thừa ra nhóm CH2.
2 axit no đơn chức, mạch hở: (CH2)xHCOOH
Axit mạch hở, đơn chức có 1 liên kết đôi: (CH2)yC2H3COOH
→ Quy đổi hỗn hợp X gồm: HCOOH, C2H3COOH, CH2
BT mol C

HCOONa: x
HCOOH :x
NaOH

(CO2 + H2O)
123
1 42 43
C2H3COONa: y
t0 /O2
0,7
44,14(g)
[X C2H3COOH : y + HCl]


{ → Z
CH2 : z
0,2
Na2CO3 :0,25
CH2 : z
NaCl :0,2
1 4 4 4 2 4 4 43
52,58(gam)

Số mol COOH: x + y = 07 – 0,2 = 0,5 (1)
Khối lượng các chất hữu cơ trong Z: 68x + 94y + 14z = 52,58 – 0,2.58,5 = 40,88 (2)
BT e pư đốt Z → 2x + 12y + 6z = 4.[0,25.106 + 44,14 – 40,88 ]:32
(3)
Giải (1,2,3) → x = 0,3 y = 0,2 ; z = 0,12 < 0,2 →Axit không no là C2H3COOH

0,2.72

×100% = 48,19%
→ %mC H COOH =
2 3

0,3.46 + 0,2.72 + 0,12.14


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

7

Bi 21: t chỏy hon ton hn hp khớ T gm hai hidrocacon mch h X (0,05 mol) v Y (0,01 mol) (bit M X > MY)
cn dựng 8,176 lớt khớ O2 (ktc) thu c sn phm gm CO2 v H2O. Phn trm khi lng ca Y trong hn hp T gn
nht vi
A. 8,2%.
B. 12,5%.
C. 12,0%.
D. 8,7%.

(Ngun : bi ng trờn nhúm Húa hc sharks)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Hóa trịTb của hỗn hợ p: t =

4.n O

2

n hh

=

0,365.4

8(CH 4 ) t 2 < 24,3
= 24,3
(*)
0,06
24,3 < t1 26(C 4 H10 )

Mặ
t khác: 0,05t1 +0,01t2 =0,356.4 =1,46 5t1 +t2 =146(**)

t = 26 X : C4 H10 (0,05 mol)
(*)&(**)

1

% m C H = 12,12%
3 4
t 2 = 16 Y : C3 H 4 (0,01 mol)
Bi 22: Hn hp X gm Fe2O3, FeO v Cu (trong ú nguyờn t oxi chim 16% theo khi lng). Cho m gam X tỏc dng
vi 500ml dung dch HCl 2M (d), thu c dung dch Y v cũn li 0,27m gam cht rn khụng tan. Cho dung dch
AgNO3 d vo Y, thu c khớ NO (sn phm kh duy nht ca N 5+) v 165,1 gam kt ta. Bit cỏc phn ng xy ra
hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 40.
B. 48.
C. 32.
D. 28.
(Ngun : BGD&T nm 2018)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Cỏch 1: Quy i hn hp, quy tc ng chộo, bo ton in tớch.
Khi lng hn hp X ó phn ng l: 0,73m
Vỡ mui trong Y l Fe2+, Cu2+ nờn xem 0,73m gam X phn ng gm CuO, FeO.

Kt ta AgCl: 1mol Ag: 0,2 mol
n
0,73m
73 72 1
0,07m
= 73 CuO =
= n FeO =
M=
(mol)
0,01m
n FeO 80 73 7
8
1 0,02m
ì3 m = 40 (gam) A.
8
4
Cỏch 2: BT (e, in tớch, khi lng).
n + 2n NO 1 0,02m
n NO = H
=
= 0, 25 0,005m
4
4
Bảo toàn e n Fe = n Ag + 3n NO = 0, 2 + 3(0, 25 0,005m) = 0,95 0,015m
BT e 0,07m



ì1 = 0, 2.1 +


1, 2 (0, 25 0,005m) (0,95 0,015m).3
= 0,025m 0,95
2
Khối l ợ ng Fe,Cu 56.(0,95 0,015m) + 64.(0,025m 0,95) = 0,57m m = 40
Bi 23: Hũa tan ht m gam hn hp X gm Mg, Fe 3O4, Zn vo dung dch cha ng thi HNO 3 v 1,726 mol HCl, sau
khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Y ch cha 95,105 gam cỏc mui clorua v 0,062 mol hn hp Z
gm 2 khớ N2O, NO (tng khi lng hn hp khớ l 2,308 gam). Nu em dung dch Y tỏc dng vi dung dch AgNO 3
d thỡ thu c 254,161 gam kt ta v dung dch T. Cũn nu em dung dch Y tỏc dng vi dung dch NaOH d thỡ thu
c 54,554 gam kt ta. Giỏ tr m gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 46,0.
B. 56,7.
C. 38,0.
D. 43,0.
(Ngun : bi c thy Nguyn Vn Cụng cung cp)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Bảo toàn điện tích n Cu =

Z(N 2 O + {
NO) n e = 0,346
{
0,032

Fe3 O4 : x mol
Mg : y
Zn : z
1 4 44 2 4 4 43
m

+ HNO3 + HCl



123 {
1,726

0,03

+

2+

NH , Fe, Mg ,
{ 4 {3x {
t

y

2+

Zn
{ ; Cl
{
z
1,726
1 4 4 4 2 4 4 43

95,105(gam)

AgNO3

AgCl

{ + Ag
{

1,726

0,06

NaOH
1
23

(Fe(OH)2 + Fe(OH)3 + Mg(OH) 2 )
14 2 43 14 2 43 14 2 43
y
3x 0,06
1 40,06
4 4 4 44
244444
43
54,554(gam)


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

8

KL các cation


168x + 24y + 65z + 18t = 95,105 1,726.35,5 = 33,832
x = 0,15

KL
kế
t
tủa


321x + 58y = 54,554 + 0,06.17 = 55,574
y = 0,128

m = 43,072 43 (gam) s
BT điện tích
9x + 2y + 2z + t = 1,726 + 0,06 = 1,786

z = 0,08
Bảo toàn e
t = 0, 02
x + 2y + 2z 8t = 0,346 + 0, 06 = 0, 406
Bi 24: Hn hp X cha C2H4O, C3H6O2. Hn hp Y cha C4H8O, C3H8O, C4H10O2 v C5H12O3. Trn 0,1 mol X vi 0,2
mol Y thu c hn hp Z. t chỏy hon ton lng Z núi trờn thỡ cn va 1,33 mol O 2. Mt khỏc, nu t ht x
mol Z thỡ thu c 86,24 gam CO2. Giỏ tr ca x l?
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,76.
D. 0,84.
(Ngun :NAP?)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Cỏch 1: Phng phỏp tỏch cht(tỏch hn hp thnh H2O v cỏc hidrocacbon)


C:?
Cn H 2 : 0,1
4n C + 0,7.2 = 4.1,33 n C = 0,98 mol

BTe
Z
Cm H 6 : 0, 2 H 2 : 0,7 mol

(86, 24 : 44)
x=
ì0,3 = 0,6 mol

H 2 O :
H2O
0,98

Cỏch 2: Phng phỏp bm thờm lm p hn hp.
(Cỏch ny hin nay cú ngi gi l phng phỏp dn cht)
+ O2
n CO2 = 0,98 mol
{
C n H 2 (H 2 O) x : 0,1
C

Bơm thêm 0,7 mol O
1,330,35
Z





1,96
C m H 6 (H 2 O) y : 0, 2
H 2O
x = 0,98 ì0,3 = 0,6 mol

Cỏch 3: Phng phỏp trung bỡnh
1,96
0,588
C:
.0,3 =
mol
x
x
0,588
BTe

1, 4 + 4 ì
= 1,33.4 x = 0,6 mol
Z H :1, 4
x
H2O
Tách H2O

Cỏch 4: Phng phỏp phõn tớch h s
X: C2H4O, C3H6O2. im chung: ch s H = 2O + 2.
Y: C4H8O, C3H8O, C4H10O2 v C5H12O3. im chung: ch s H = 2O + 6.
Z: nH = 2nO + 2nX + 6nY
+ O2

C: ?
4n C + 2a + 1, 4 = 2a + 1,33.4 n C = 0,98 mol
{
1,33
Z H : 2a + 1, 4
1,96
x=
ì0,3 = 0,6 mol

O: a
0,98

Cỏch 5: Phng phỏp b bt cht
B ht, ch li 1 cht ch s C ln nht (C 5H12O3), 1 cht cú C nh nht (C2H4O), v 1 cht trung gian khụng no
trong Z (C4H8O) .
+ O2
C 2 H 4 O : 0,1
n C = 0,98 mol
{
a = 0, 22

1,33 22a + 26b = 1,33.4 0,1.10
Z C 4 H8 O : a



1,96
ì0,3 = 0,6 mol
a + b = 0, 2
b = 0, 02 x =

0, 98
C5 H12 O3 : b

Bi 25: Thy phõn hon ton m (gam) pentapeptit M mch h, thu c hn hp X gm hai -amino axit X1, X2 (u
no mch h, phõn t cú mt nhúm NH 2 v mt nhúm COOH) t chỏy hon ton hn hp X trờn cn va 2,688 lớt
O2 (ktc), ch thu c H2O, N2 v 1,792 lớt CO2 (ktc). Giỏ tr ca m l:
A. 2,955.
B. 1,935.
C. 2,806.
D. 2,608.
(Ngun : hoc247.net)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Bi ny gii c bng quy i, õy chỳng ta s dng phõn tớch h s, nu quen cỏi ny thỡ cng rt hu ớch

e = 6n 15
M : C n H 2n 3 N 5O6
M = 14n + 163
15n pep = 6n CO 4n O = 6.0,08 4.0,10125 m pep = 1,935

2
2
Đ ốt peptit M

B
n
=
0,005
m

163n

=
14n
=
14.0,08

CO 2
pep
pep
pep


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

9

Bi 26: Hn hp X gm hai cht rn cú cụng thc phõn t l CH 8O3N2 v CH6O3N2. un núng hon ton 9,48 gam X
trong V ml dung dch KOH 1M (d), cụ cn dung dch sau phn ng, thu c m gam hn hp rn khan Y (ch cha cỏc
cht vụ c) v hn hp Z gm hai khớ ( ktc, u lm xanh giy qu tớm m; t khi ca Z so vi H 2 l 11,5). Nung m
gam Y trong khụng khớ n khi lng khụng i, thu c 12,86 gam rn. Giỏ tr ca V l
A. 140.
B. 160.
C. 180.
D. 200.
(Ngun : Húa hc bookgol)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
NH + CH 3 NH 2
{ 3 14 2
43

(NH 4 ) 2 CO3 : a
NH 3CH 3 NO3 : b

2a



KOH

b

K 2 CO3 : a
KNO3 : b
KOH : c

K 2 CO3 : a

KNO 2 : b
KOH : c

Cỏch 1: S dng i s

96a + 94b = 9,48
a = 0,04
2a 31 23 4
0,18


=
= 6a 4b = 0 b = 0,06 V =

= 0,18 lit =180ml
1
b 23 17 3
c = 0,04

138a + 85b + 56c = 12,86

Cỏch 2: S dng t l
n NH3
n NH 2 CH3

=

n ( NH 4 )2 CO3
4

3
n NH3CH3 NO3

BTKL 9, 48 +

9, 48

n NH2CH3NO3 = 96 + 1,5.94 ì1,5 = 0,06 = n O (O 2 )

2

= n ( NH ) CO = 0,04
4 2
3

3

n Z = n H 2 O = 0,14



V.56
= 0,14.(18 + 23) + 12,86 + 0,06.16 V = 180ml
1000

Bi 27: Hn hp X gm este n chc X1 v este hai chc X2 (u mch h). X phũng hoỏ hon ton 0,15 mol X bng
mt lng va dung dch NaOH, sau phn ng em cụ cn dung dch thỡ c 18,8 gam mt mui duy nht v cũn
li hn hp Y gm hai ancol no, cú cựng s nguyờn t cacbon. Cho Y vo bỡnh ng Na d, sau phn ng thy thoỏt ra
2,24 lớt H2 (ktc), ng thi khi lng bỡnh Na tng thờm 7,5 gam. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. X1 l etyl propionat.
B. X1 v X2 khụng cú kh nng lm mt mu dung dch nc brom.
C. Tng s nguyờn t trong X2 l 22.
D. Phn trm khi lng ca X1 cú trong X l 33,33%.
(Ngun: THPT Vnh Bo nm 2016)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Thy phõn 2 este mch h m ch cho mt mui 2 este chung mt gc axit. Nh vy X2 l este 2 chc ca axit n
chc v ancol 2 chc. Hn hp 2 ancol no Cn H 2n + 2 Om

n OH =2n H2 = 0, 2 mol
4 7,7


C 2 H 5 OH
14n + 2 + 16. =
n C H (OH)2 = 0, 2 0,15 = 0,05

3 0,15

2 4
mancol = 0, 2 + 7,5 = 7,7 gam
C 2 H 4 (OH) 2
n
n = 2
n C2 H5 OH = 0,1

ancol = n este = 0,15
= CHCOOC H : 0,1 mol
X1 : CH
1 42 4 4 2 4 4 42 35

Etyl acrylat (A sai)
18,8

RCOONa
14 2 43 R = 0, 2 67 = 27 (-C2H3) X X : (CH = CHCOO) C H : 0,05 mol Chọn C
0,2 mol
2 1 4 24 44 2 4 4 24 2434

Tổng nguyên tử =22
Chọn đợ c C đ
úng rồi thìkhông cần quan tâ
m tớ i các đ
áp án khác. Do rảnh nên giải thích thêm:
+B sai vìgốc CH 2 = CHCOO có liên kết pi nên làm mất màu n ớ c brom
0,1.100
+D B sai vì%mX =

ì100% = 54,05%
1 0,1.100 + 0,05.170
Bi 28: Hn hp M gm este no, n chc, mch h G; hai amino axit X, Y v 3 peptit mch h Z, T, E u to bi X,
Y. Cho 65,4 gam M phn ng hon ton vi lng va 600 ml dung dch NaOH 1M un núng, thu c 1,104 gam


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

10

ancol etylic v dung dch F cha a gam hn hp 3 mui ca alanin, lysin v axit cacboxylic Q (trong ú s mol mui ca
lysin gp 14 ln s mol mui ca axit cacboxylic). Mt khỏc, t chỏy hon ton b gam M bng oxi va thỡ thu c
2,36 mol CO2 v 2,41 mol H2O. Kt lun no sau õy sai?
A. Khi lng mui ca alanin trong a gam F l 26,64 gam.
B. Giỏ tr ca a l 85,56.
C. Phn trm khi lng ca este trong M l 3,23%.
D. Giỏ tr ca b l 54,5.
(Ngun : su tm t internet cha rừ tỏc gi)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Sn phm phn ng vi NaOH cú etanol, mui ca axit cacboxylic, mui ca analin, mui ca lysin.
hn hp M cú Este no n chc mch h ca ancol etylic, alanin, lysin v peptit ca nú.
Nh vy nu thờm vo M mt lng nc va thy phõn cỏc peptit thỡ trong hn hp ch cú : este ca etanol
HCOOC2H5.(CH2)n , alanin, lysin.
HCOOC2 H 5 : 0,024
C6 H14 N 2 O 2 : 0,024.14=0,336

H O: y(mol)


2
M


C3 H 7 NO 2 :

0
{,24

BT mol COO = 0,6

K/l ợ ng hỗn hợ p 14x 18y =65,4 0,024.74 0,336.146= 6,792

n C :n H
2,36.(6,528 + 2x 2y) = 4,82.(2,808 + x)

CH 2 : x
m AlaNa = 0, 24.111 = 26,64 A đúng (có thểtính ngay khi biết số mol Alanin)

a = 0,024.68 + 0,336.168 + 26,64 + 14.0,024 = 85,056 gam B sai
x = 0,024

%m = 0,024.(74 + 14) 100% = 3, 23% C đúng (không cần tính vìđ
ã biết B sai)
este
65, 4
y = 0,396

2,36
= 54,5 gam D đúng (không cần tính vìđ

ã biết B sai)
b=65,4.
2,808 + 0,024

Bi 29: Hn hp X gm Ba, BaO, Na, Na2O v K. Cho m gam hn hp X vo nc d thu c 3,136 lớt khớ H 2 (ktc),
dung dch Y cha 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH) 2 v 0,044m gam KOH. Hp th 7,84 lớt CO 2 (ktc) vo dung dch
Y thu c a gam kt ta. Giỏ tr a gn nht vi giỏ tr no sau õy ?
A. 25,5.
B. 25,1.
C. 26,0.
D. 27,0.
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
n H = 0,14 ; n CO = 0,348 ; n NaOH = 0,18
2

2

BTKL
Quy đổi H2 O2
m + 0,14.16 = 0,18.31 +

0,93m.153 0,044m.47
+
m = 25,5 (gam)
171
56

n KOH =0,02 ; n Ba ( OH ) = 0,1387
2
n kiềm = 0,3387 < n CO = 0,35 < n OH = 0, 4774 a = (0, 4774 0,35).197 = 25,0978(gam)

2

Bi 30: Dn lung khớ CO i qua 20 gam hn hp gm FeO, Al 2O3, CuO v Fe2O3 nung núng, sau mt thi gian thu
c m gam cht rn X v khớ Y. Cho Y hp th hon ton vo 200ml dung dch Ba(OH) 2 0,1M v NaOH 0,1M, thu
c 1,97 gam kt ta v dung dch Z. un núng dung dch Z thy xut hin thờm kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 18,4.
B. 18,6.
C. 19,2.
D. 19,6.
(Húa hc Shark)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
CO 2
NaHCO3 + BaCO3 + Ba ( HCO 3 ) 2
14 2 43
14 2 43
1 44 2 4 43
S bo ton C:
0,02

0,01

0,02 0,01

Trong phn ng kh hn hp oxit kim loi bng khớ CO thỡ s mol CO2 sinh ra bng s mol oxi b kh.
20 m
BT mol C


= 0,01 + 0,02 + (0,02 0,01).2 m = 19, 2 (gam)
16

Bi 31: Hn hp T gm 3 peptit mch h Ala-Val-Ala-Val-Ala-Val-Val-Val (X); peptit (Y) cu to t Alanin v Valin;
peptit (Z) cu to t Glyxin v Alanin (trong Z s mt xớch ca Glyxin nhiu hn s mt xớch ca Alanin). Tng s liờn
kt peptit trong X, Y, Z l 22 v t l s mol X:Y:Z = 1:2:1. t 21,56 gam hn hp T cn 1,23 mol O 2. Hp th sn
phm chỏy vo dung dch cha 1mol KOH v 0,08 mol K 2CO3 thu c dung dch A ch cha mui. Cho dung dch A
tỏc dng vi dung dch BaCl2 d thu c 25,216 gam kt ta. Phn trm khi lng ca peptit (Z) trong hn hp T l
A. 23,96%.
B. 21,26%.
C. 20,34%.
D. 22,14%.
(Ngun : Bi ng trờn nhúm Húa Hc Bookgol)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai


Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT

Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288

11

e = ( 6n – 3k ) / mol (1)
Ph©
n tÝch chØsè 
T : C n H 2n + 2 − k N k O k +1 
→

M pep =14n + 18 + 29k (2)
KOH
(1) ⇒ n N = (6n C − 4n O2 ) : 3 = 0, 264
{
K 2 CO3 : 0,128 = n BaCO3 ↓

1

CO 2 +
⇒A
→ n CO = 0,952 → 
m pep − 14n C − 29n N
K 2 CO3
2
KHCO
:1,16

0,
256
=
0,904
= 0,032
3
14 2 43
(2) ⇒ n pep =
18

0,08
0,016. N Y + 0,008 N Z = 0, 264 − 0,008.8
 N + N = 22 + 3 − 8 = 17
X : 0,008
N Y = 8
 Z : C21H 35 N 9 O10
Y
Z





T Y : 0,016 → 
→ N Z = 9 → 
0,952 − 0,008.34
0,008.573.100%
2CY + CZ =
= 85
→ %m Z =
=21,26%



Z : 0,008
0,008
21,56

C Z = 21

n

19 ≤ CZ ≤ 22 ; CY : ch½

Bài 32: Hỗn hợp X gồm hai este đều mạch hở có tỉ lệ số mol 5:3, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức.
Đun nóng 48,3 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt
cháy toàn bộ Z cần dùng 0,915 mol O 2, thu được 38,16 gam Na2CO3 và hỗn hợp T gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ T qua
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 37,86 gam so với dung dịch ban đầu. Phần trăm khối
lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 25,6%.

B.15,4%.
C. 15,1%.
D.25,1%.
(Nguồn đề: Thầy Tào Mạnh Đức, 2018)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai
CO 2 : a TGKL dung dich 56a − 18b = 37,86
a = 0,84
Z(COONa
→
→
→ m Z = 55,02(g)
14 2 43 + C, H) → H O : b 
BT mol oxi
2a + b = 0,72.2 + 0,915.2 − 0,36.3 b = 0,51
 2
0,72 mol
BTKL → mancol = 48,3 + 0,72.40 – 55,02 = 22,08 gam
R 22,08 − 0,72.17 41  n = 3
Ancol Y : R(OH)n → =
= →
→ Y : C3H5(OH)3
n
0,72
3
 R = 41(C3 H 5 )

Vì các este chỉ có một loại nhóm chức nên → mỗi este có 3 chức COO → nX = 0,24 mol

nA : nB = 5 : 3 → nA =


0,24.5
0, 24.3
= 0,15 mol ; n B =
= 0,09 mol
8
8

k ≥ 3 5k A +3k B = 35
→   0,15.(k A – 1) + 0,09.(k B – 1) = 0,84
+
0,36
+
0,24.3

(0,24.2,5
+
0,51)
A 

1 4 4 4 2 4 4 43
1 4 4 2 4 43
k B ≥3  k = 4; k = 5
 A
B
n CO
nH O
2

2


C x H 2x +1 (COO)3 C3 H 5 : 0,15 BT mol C 0,15x + 0,09y = n C(Z) − n COO = 0, 48
X

→
C y H 2 y −1 (COO)3 C3 H 5 : 0,09
→ 5x + 3y = 16 → x = y = 2
HCOO

CH2

HCOO

CH2

HCOO

CH

HCOO

CH

CH2 =CH-COO

CH2

CH

C-COO


→ mC

2H3COONa

=

0,15.94
.100% = 25,6%
55, 02

CH2
(A)
(B)
Bài 33: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam
X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác
dụng Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng khí oxi, thu được 92,4 gam
CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là
A. 54,3.
B. 52,5.
C. 58,2.
D. 57.9.
(Nguồn đề: THPT Lý Thái Tổ, năm 2019)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai
 n OH(ancol) = 2n H = 0, 25.2 = 0,5 mol
2

 n COO (hh X) = (47,3 – 2,1.12 – 1, 45.2) : 32 = 0,6 > n OH → n phenyl = 0,1 mol
BTKL
 
→ m = 47,3 + (0,6 + 0,1).40 – 15,6 – 0,1.18 = 57,9 gam

Bài 34: Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C 2H5COOH và HOOC(CH2)4COOH. Đốt
cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20% O 2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch
giảm m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,75.
B. 4,25.
C. 2,25.
D. 3,75.
(Nguồn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ)


Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT

Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288

12

Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS &THPT Y Đôn, Gia Lai
• Cách 1: Quy đổi hỗn hợp X về nguyên tố
2ancol CH3OH, C2H5OH đồng mol → xem như C1,5H5O
⇒ Hỗn hợp X: C3H6O2, C6H10O4, C1,5H5O có chung mối liên hệ nC=1,5nO
 n − 1,5n = 0
n C = 0,075
O
 C

⇒ n H = 0,16 ⇒ ∆m(dd gi¶m) = 56n C − 9n H = 2,76 (gam)
→ 12n C + n H + 16n O = 1,86



 4n C + n H − 2n O = 4n O2 = 0,09.4 n O = 0,05
• Cách 2: Quy đổi hỗn hợp X chất giả định: C3O2Hx (e = 8 + x)
1,86
1,86
BTe ⇒
×(8 + x) = 0,09.4 ⇒ x = 6, 4 ⇒ n C = 3 ×
= 0,075 mol
68 + x
68 + 6, 4
⇒ ∆m(dd gi¶m) = 100n C − m X − m O = 0,075.100 − 1,86 − 0,09.32 = 2,76(gam)
2

• Cách 3: Sử dụng chất tương đương
Đặt CTTB của X: C1,5nHmOn
Giả sử 34n + m = 1,86 (1) ⇒ 4n + m = 0,09.4 (2)
Giải (1,2) ⇒ n = 0,05; m = 0,16 ⇒ ∆m(dd gi¶m) = 56n C − 9n H = 2,76 (gam)
• Cách 4: Bỏ bớt chất
C6 H10 O 4 : x
14 2 43
146x + 39y = 1,86  x = 0,009
e= 26
⇒
⇒
C1,5 H 5 O : y
26x + 9y = 0,09.4  y = 0,014

14 2 43
e =9

⇒ ∆m(dd gi¶m) = 56.(6.0,009 + 1,5.0,014) − 9.(10.0,009 + 5.0,014)

1 4 4 4 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 4 4 4 43
2,76 (gam)

• Cách 5: Bảo toàn khối lượng cả quá trình (trong mối liên hệ nC =1,5nO)
Dung dịch nước vôi giảm xuống m(gam)
1,86 + 0,09.32 + m 4,74 + m
→ n C = n CaCO =
=
= (0,0474 + 0,01m)
3
100
100
2
2
4 ×(0,0474 + 0,01m) − ×(0,0474 + 0,01m) ×2 + (1,86 − (0,0474 + 0,01m) ×12 − ×(0,0474 + 0,01m) ×16) = 0,09.4
3
3
⇒ m = 2,76 (gam)
• Cách 6: Ghép ẩn số (xàm)

C3 H 6 O 2 : x
14 2 43
e =14

C6 H10 O 4 : y
14 2 43
e = 26

C1,5 H 5 O : z
14 2 43


60x + 120y + 30z = 1,5
74x + 146y + 39z = 1,86 (1) (1) − (2) 
⇒
→ 
1,5
14x + 26y + 9z = 0,09.4 (2)
n C = 20 = 0,075

e =9

∆m(dd gi¶m) = 100n C − m X − m O = 0,075.100 − 1,86 − 0,09.32 = 2, 76(gam )
2

Bài 35: Hỗn hợp X gồm một ancol no, hai chức, mạch hở Y và một ancol no, đơn chức, mạch hở Z (các nhóm chức đều
bậc 1) có tỷ lệ số mol n Y: nZ = 3:1. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với natri dư, thu được 7,84 lít H 2 (đktc). Mặt khác,
cho m gam hỗn hợp X tác dụng với CuO dư đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 35,8 gam hỗn hợp andehit và
hơi nước. Để đốt cháy hết m gam hỗn hợp X cần bao nhiêu lít O 2 (đktc)?
A. 24,65 lít.
B. 29,12 lít.
C. 26,88 lít.
D. 22,40 lít.
Nguồn đề: Thầy Nguyễn Minh Tuấn – Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai
C1. Sử dụng trung bình.
→ OH (hỗn hợp X) = (3.2 + 1):4 = 1,75 → X: CnH2n+2O1,75
2n H
0, 7
2
→ nX =

=
= 0, 4 mol → VO2 (đốt X) = 0,4.(6n – 1,5). 22,4/4 = 2,24.(6n – 1,5) (1)
1,75 1,75
Tăng giảm KL ⇒ mancol = mandehit + mnước – mO(oxi hóa) = 35,8 – 0,7.16 = 24,6 (gam)


Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT

Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288

13

→ 14n + 30 = 24,6/0,4 ⇒ n = 2,25 (2)
Từ (1), (2) ⇒ VO2 = 26,88 lít
C2. Sử dụng đồng đẳng hóa.
+ Na
 
→H
CH 3OH : a
{2

0,35
7a = 0,7
a = 0,1
C2 H 4 (OH) 2 : 3a  + CuO
⇒
⇒
 → andehyt + H 2 O  218a + 14b = 35,8 − 0,7.16 b = 0, 2
1 44 2 4 43
CH 2 : b


35,8(gam)

4VO
2
BTe pư đốt X →
= 0,1.6 + 0,3.10 + 0,2.6 ⇒ VO2 = 26,88 lít
22, 4
C3. Sử dụng Quy đổi.
Định hướng: X (C, H, O) ↔ CH4 (nX), O, CH2, H2 (chỉ có khi hỗn hợp có k >0)
→ Ở đây các ancol đều no mạch hở nên quy về (CH4, CH2, O)
0,7
CH 4 :
= 0, 4
( 1 + 3.2 ) : 4
Quy ®æi
X →

O : 0,7 = 2n H

2

CH 2 : a
Khi t¸c dông CuO th×khèi l î ng t¨ng b»ng khèi l î ng oxi trong ancol
⇒ 0, 4.16 + 2.0,7.16 + 14a = 35,8 ⇒ a = 0, 5 mol
0, 4.8 + 0,5.6 − 0,35.4
BTe ⇒ VO =
×22, 4 = 26,88 lit
2
4

C4. Banh xác hỗn hợp X thành C, H, O.
0,7
= 0, 4 mol
Phản ứng với Na: → nO = 2nH2 = 0,7 mol → n X =
(1 + 3.2) / 4
Phản ứng oxi hóa → nO(oxi hóa) = nO(trong X) = 0,7 mol → mX = 35,8 – 0,7.16 = 24,6 (g)
 n H − 2n C = 2n X = 0,8
 n H = 2,6 BT mol E ®èt X 4VO2
⇒


= 2,6 + 0,9.4 – 0,7.2 → V = 26,88 lít
→
22, 4
 n H + 12n C = 24,6 – 0,7.16  n C = 0,9
Bài 36: Hỗn hợp khí và hơi (X) gồm 2 ankin (chỉ số cacbon trong mỗi phân tử đều nhỏ hơn 5) đồng đẳng kế tiếp và
ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng 28 lít O 2 (đktc). Mặt khác, cho 28 gam X vào bình đựng Na dư,
thấy có thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong hỗn hợp X là:
A. 32,86%
B. 65,71%
C. 16,43%
D. 22,86%
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai
Cách 1: Sử dụng đồng đẳng hóa.
Ankin là đổng đẳng của C2H2 → CTTQ: C2H2(CH2)x
C2 H 2 : x
 x + 0,5y = 0,5
 x = 0,4
C2H 2 : x
0, 2.46.100%



Na
X C 2 H5OH : y →
⇒  26x + 46y + 14z = 28
⇒  y = 0,2 → %m C H OH =
= 32,86%
2
5
H 2 : 0,5y
28


1 42 43
CH : z
 0,3.(10x + 12y + 6z) = 4.1,25.(x + y)  z = 0,6
0,5 mol
1 4 42 2 4 43
28 gam

• Cách 2: Phương pháp sử dụng chất tổng quát.
a + 0,5b = 0,5

an = 1, 4


28(gam)
→
⇒ 14an − 2a + 46b = 28
⇒ a = 0, 4 → %m C H OH = 32,86%

2 5
C2 H 5OH : b
H 2 : 0,5b
0,3.(6an − 2a + 12b) = 4.1, 25.(a + b) b = 0, 2
1 44
2 4 43


0,5 mol
Cn H 2n − 2 : a

Na

Cn H 2n −2 : a

Bài 37: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H 2SO4 và
NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N 2O và 0,02
mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO 4 trong X có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 0,85.
B. 1,06.
C. 1,45.
D. 1,86.
(Nguồn đề: Đề tham khảo BGD-ĐT năm 2018)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT


X

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

14

KL :
n Ba (OH)2 = n H 2SO4 = (10n N 2O + 4n NO + 2n O ) : 2 = (a + 0,09) mol
O : a(mol)

Quy đổi O,NO,NO2 thành OH n OH(KT) = 2a + 0,01.8 + 0,02.3 = (2a + 0,14) mol
TGKL 17.(2a + 0,14) + 233.(a + 0,09) 16a = 89,15 15,6 a = 0, 2 mol
Khi nung trong KK: 1mol FeO cần 0,5 mol O
8n 2+ = 84,386 (15,6 + 0,14.8 + 0, 29.233) n 2+ = 0,012 mol
Fe

Fe

0,012.152
C%FeSO4 =
ì100% 0,85%
15,6 + 200 0,01.44 0,02.30
Bi 38: Hũa tan ht 18,48 gam hn hp X gm Mg, Fe v Cu trong dung dch HNO 3 loóng d, thu c dung dch Y
cha 79,16 gam mui v hn hp khớ Z gm hai khớ khụng mu, trong ú cú mt khớ húa nõu trong khụng khớ. T khi
ca Z so vi He bng 7,85. Cho dung dch NaOH d vo Y, ly kt ta nung ngoi khụng khớ n khi lng khụng i
thu c 26 gam cht rn khan. S mol HNO3 phn ng gn nht vi:
A. 1,1.
B. 1,2.
C. 1,3.
D. 1,4.

Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai

NO : 9x
(26 18, 48)

= 0,94 x = 0,02

35x + 8y = n e =
SPK N 2 O : x


8
y = 0,03

18y + 62.(0,94 + y) = 79,16 18, 48
+
NH 4 : y
n HNO = 4n NO + 10n N2 O + 10n NH 4 = 46x + 10y = 1, 22 mol
3
1 44 2 4 43 1 2 3
46x

10 y

Bi 39: Hn hp X gm ancol etylic v hai hidrocacbon mch h C nH2n v CmH2m 4 (s mol cỏc hidrocacbon bng
nhau). t chỏy hon ton 0,4 mol hn hp X thỡ cn dựng 29,12 lớt khớ oxi. Mt khỏc, khi dn 26,70 gam hn hp X
qua bỡnh ng kim loi Natri d n khi kt thỳc phn ng thỡ cú 8,4 lớt khớ thoỏt ra khi bỡnh. Cỏc th tớch khớ u o
iu kin tiờu chun. Phn trm khi lng ca ancol etylic trong hn hp X gn nht vi
A. 75%.
B. 76%.

C. 77%.
D. 78%.
(Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai)

Hng dn:
1+ 3
= 2 xem nh chỉcó một ankin
2
C2 H 2 : x
26x + 14y + 18z = 26,7
x = 0,15
0, 45.46
100% = 77,53%


%m C2H5OH =
X CH 2 : y x + 0,5z = 0,375
y = 1,05
26, 7
0, 4.(10x + 6y) = 4.1,3.(x + z) z = 0, 45 Chọn D
H O:z



1 42 2 4 3

Số liên kết pi trung bì
nh của hidrocacbon: k =

26,7 (gam)


Bi 40: Cho t t dung dch Ba(OH) 2 vo ng
nghim cha dung dch X gm hai cht tan l
HCl v Al2(SO4)3. th s ph thuc ca khi
lng kt ta (m gam) theo s mol Ba(OH) 2 c
biu din nh hỡnh bờn.
Bit m1 m2 = 14,04 gam. Giỏ tr ca b gn
nht vi giỏ tr no?
A. 0,28.
B. 0,32.
C. 0,34.
D. 0,36.
Ngun : theo thi th THPT Chuyờn Lờ Khit- Qung Ngói, ln 1- nm 2019

Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh - THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

15

Al3+ : 0,18 mol
Theo đồ thị m1 m 2 = m Al( OH ) (max) = 14,04 (g) n Al(OH) (max) =0,18 ban đầu
2
3
3
SO4 : 0, 27 mol
Khi n Ba ( OH ) = 0,05 H + vừa hết (0,1) và Ba2+ kết tủa 0,05 mol (Lỳc ny Al3+ mớ i bắ

t đầu kết tủa)
2

11
Khi BaSO 4 bắ

ầu cực đ
ạ i n Ba ( OH ) = 0,27 n Al OH = (0, 27.2 0,1) : 3 = (mol)
(
)
75
2
3
11
= 4.0,18 (2b 0,1) b 0,3367 mol
2
75
Bi 41: Hũa tan ht 16,58 gam hn hp X gm Al, Mg, Fe, FeCO 3 trong dung dch cha 1,16 mol NaHSO 4 v 0,24 mol
HNO3, thu c dung dch Z (ch cha mui trung hũa) v 6,89 gam hn hp khớ Y gm CO 2, N2, NO, H2 (trong Y cú
0,035 mol H2 v t l mol NO : N 2 bng 2 : 1). Dung dch Z phn ng c ti a vi 1,46 mol NaOH, lc ly kt ta
em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i, thu c 8,8 gam cht rn. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton.
Phn trm khi lng Fe n cht trong X l
A. 16,89%.
B. 20,27%.
C. 33,77%.
D. 13,51%.
(Ngun : BGD-T, thi THPT QG 2018)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
2n
+ 8n N O +9n + = 2n SO n Na 2n H = 1,09 n

= 0,04
H 2 : 0,035
NH4
2
4
2
CO2
CO2
0


t
Z CO 2

n CO + n N O = (m Z m H ) : 44 = 0,155
n N O = 0,115
2
2
2
2


N2O
2n
+
n
=
n
=
0,

24
n
N 2O
NH4+ = 0,01
HNO3
1 44 2 4 43
NH4+
6,89 (gam)
Khi nBa(OH) =b thìkết tủa Al(OH)3 tan một phần

(n Al3+ + n SO 2 )=nNaOH n Al3+ = 0,3 mol mnguyen tố (Mg+Fe) = 16,58 0,04.60 0,3.27 = 6,08 (gam)
4

0,1658x
40
+ 0,04).80 + (6,08 0,1658x 0,04.56). = 8,8 x = 20, 27%
56
24
Bi 42: Este X c to t ancol metylic vi mt axit cacboxylic, este Y c to t glixerol vi cỏc axit cacboxylic
n chc khụng no (X, Y u mch h, s chc khỏc nhau v cú dng C 2nH2nOn, n < 8). Thy phõn m gam hn hp M
gm X v Y cn 0,27 mol NaOH, sau ú cụ cn dung dch thu c hn hp N gm hai ancol v 25,12 gam P gm ba
mui. t chỏy hon ton P thu c 4,95 gam H 2O. Phn trm khi lng ca mui cú phõn t khi nh nht trong P
gn nht vi.
A. 28,5%.
B. 26,5%.
C.27,5%.
D.25,5%.
( thi th ln 6 trờn nhúm Húa hc sharks)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
%mFe=x% (


Y: C12H12O6
CTCT ca Y:

C2 H3 COO

CH2

C2 H3 COO

CH

C2 HCOO

CH2
C
H
O
(n
<
8)
X: 2n 2n n
n = {2;4} (vỡ cỏc este cú s nhúm chc khỏc nhau)
Nu n = 2 X: C4H4O2 CTCT: C2HCOOCH3 (loi, vỡ cho trong P cú 3 mui)
Nu n =4 X: C8H8O4 C4H2(COOCH3)2
C 2 HCOONa : x
3x + 2y = 0, 27
x = 0,07
P C 2 H 3COONa : 2x



%m C HCOONa = 25,637%
2
Mui
280x + 184y = 25,12 y = 0,03
C 4 H 2 (COONa) 2 : y
1 4 4 44 2 4 4 4 43
25,12(gam)

Bi 43: Cho 0,3 mol hn hp X gm 2 este n chc tỏc dng va vi 200ml dung dch NaOH 2M un núng, thu
c hp cht hu c Y no mch h cú kh nng phn ng trỏng bc v dung dch cha 37,6 gam hn hp mui hu c.
t chỏy hon ton lng Y ri hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh cha dung dch nc vụi trong d, thy khi
lng bỡnh tng 24,8 gam. Khi lng ca 0,3 mol hn hp X l
A. 35,0 gam.
B. 33,6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 30,8 gam.
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.


Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT

Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288

16

1 < n NaOH : n COO = 0, 4 : 0,3 = 1,(3) < 2 → X cã mét este phenol
64 7Y 48
X
→ muèi

H O +
{ + NaOH
{ + C
1 2 3 
14n2 2n43
0,3 mol
37,6(g)
0,4 mol
0,3 − 0,1= 0,2mol

H2O
{

0,4 − 0,3= 0,1 mol

§ èt Y : nCO2 =nH2O = 0, 2n ⇒ 0, 2n.62 = 24,8 ⇒ n = 2
BTKL ⇒ m X = 37,6 + 0, 2.44 + 0,1.18 − 0, 4.40 = 32, 2 (gam)
Bài 44: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe 3O4 vào 400 ml dung dịch HCl thu được dung dịch A (không còn chất rắn không
tan) trong đó khối lượng FeCl3 là 9,75 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, sau đó lọc lấy kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của Cu trong m là
A. 13,62%.
B. 16,42%.
C. 12,18%.
D. 18,24%.
(Nguồn đề: Thầy Văn Công đăng trên nhóm Hóa học Sharks)
Hướng dẫn giải: Thầy Nguyễn Đình Hành, THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.
Quy hçn hî p vÒ100 (gam), Cu =x (gam)
100 − x
100 − x 2x
(100 − x).240

→ n Fe3O4 =
→ n FeCl =

; mFe O +CuO =1,25x+
3
2 3
232
116
64
232
100 − x 2x
9,75
(100 − x).240
TL khèi l î ng
→ (
− ).162,5 =
.(1, 25x +
) → x = 13,62%
116
64
20
232
(Dòng thứ 2 chỉ nhằm giải thích thôi, các em hoàn toàn có thể tự tư duy và soạn luôn trên máy tính)
Bài 45: Hỗn hợp E gồm Mg, Fe và CuO (CuO chiếm 30,72% theo khối lượng). Nung m (gam) E với hỗn hợp khí T gồm
O2 và O3, tỉ khối hơi của T so với H2 là 20, thu được 1,128m (gam) hỗn hợp rắn G. Cho G tan hoàn toàn trong dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung dịch X và 0,38 mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S 6+). Cho dung dịch X vào dung
dịch NaOH dư, thu được 46,448 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của Fe
trong E là
A. 36,08.
B. 38,04.

C. 38,08.
D. 36,04.
(Nguồn đề: Thầy Nguyễn Khương)
Hướng dẫn giải: Thầy Nguyễn Đình Hành, THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.

Fe : x
69,28 − x
100(g) Mg :
24
CuO : 0,384


n O = 12,8 : 40 = 0,32 mol
 2,5
→
(*)
3x 69,28 − x
BTe

n
=
(
+

0,32.5)
:
2

SO 2
56

12


x
69,28 − x
46, 448 3x 69, 28 − x
1
×107 +
×58 + 0,384.98 =
×( +
− 0,32.5) × → x = 38,08%
56
24
0,38
56
12
2

Bài 46: Hidrocacbon mạch hở X (26 toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8.
B. 16,0.
C. 56,0.
D. 8,0.
(Chuyên Vinh 31/03/2019)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành - THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai
n CO = 0,1 ; nH

2O


2

26 < M < 58
=0,05 → nC =nH (gièng stiren) → X: Cn H n 
→ C4 H 4

0,1 − 0,005.8
= 0,015 → a =(0,015.3 +0,005.1).160 =8 (gam)
4
Bài 47: Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết
100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ cho đến hết 100ml dung dịch Y
vào 100ml dung dịch X, thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch E, thu được kết tủa m. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 và 20,600.
B. 0,5 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
D. 1,0 và 15,675.
(Chuyên Vinh 31/03/2019)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành - THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai
nC

4H4

=


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

X


KHCO3 : 0,1a
Na 2 CO3 : 0,1 mol

Cho chậm X vào Y :

;Y
n H+

n CO

SO 4 2 : 0,025 mol
Cl = 0,15 mol ; H + = 0, 2 mol < n điện tích cation trong X
=

2

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

17

H + thiếu

0, 2 5 QT đờng chéo 0,1a 2 5 : 3
=

=
a = 0,5 mol
0,12 3
0,1 5 : 3 1


BaSO 4 : 0,025 mol
= 0,1 KT
m = 15,675 (gam)
BaCO3 : 0,05 mol
Bi 48: Cho t t dung dch Ba(OH)2 n d vo dung dch cha Al2(SO4)3 v AlCl3 thỡ khi lng kt ta sinh ra c
biu din bng th sau:
Cho chậm Y vào X: n CO = n
2

H+

n

CO32

Giỏ tr ca x gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 0,029.
B. 0,025.

C. 0,019.

D. 0,015.
(Ngun : Húa Hc Bookgol)

Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai
n Al(OH) 2
3
Đ oạn từ 0 y (mol) Ba(OH)2: tỉlệsố mol
=

n BaSO
3
4

8,55

n BaSO4 (max) = y = 78.2 + 233.3 ì3 = 0,03
Khi nBa(OH) =y KT
m = 0,03.233 = 6,99(gam)
2
n Al(OH) = 0,02
3

n BaSO4 = x(mol)
52x + 233x = 6,99

Khối l ợ ng kết tủa
Khi nBa(OH) =x KT :


2x
2
x = 0,025 Chọn B
n Al(OH)3 =
3

Bi 49: t chỏy hn hp gm 2,4 gam Mg v 39,2 gam Fe trong khớ oxi thu c 59,2 gam hn hp X gm cỏc oxit,
hũa tan hon ton X trong dung dch HCl thu c dung dch Y. Cho Y tỏc dng vi dung dch AgNO 3 d, thu c
dung dch Z (khụng cha mui amoni), thoỏt ra 0,048 lớt (ktc) khớ NO v cú m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 320,02.

B. 331,50.
C. 327,18.
D. 335,82.
(Ngun: THCS &THPT Nguyn Khuyn, TP HCM)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai
59,2 39, 2 2, 4
= 1,1 ; nNO = 0,02
16
m (0,1.2 + 0,7.3 1,1.2 0,02.3).108
= 1,1.2 + 4.0,02 m = 331,5(gam)
143,5

nMg = 0,1 ; nFe = 0,7 ; nO =

Bi 50: Hũa tan hon ton 21,38 gam hn hp X gm Fe, Fe 3O4, FeCO3 v FeCl2 (trong ú nguyờn t oxi chim
14,967% v khi lng) vo dung dch cha HCl v 0,16 mol NaNO 3, thu c dung dch Y ch cha 47,82 gam mui
ca kim loi v hn hp hai khớ cú t khi so vi H 2 l 17 (trong ú cú mt khớ húa nõu trong khụng khớ). Cho Y phn
ng hon ton vi dung dch AgNO3 d, thu c 115,54 gam kt ta. Phn trm khi lng ca FeCl 2 trong X cú giỏ tr
gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 35,5.
B. 23,5.
C. 41,5.
D. 29,5.
(Ngun: Bi ng trờn Húa hc bookgol)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai


Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT

O : (0, 2 − 2x)

X

CO 2 : x

+ HCl + NaNO3 

14 2 43

Cl : y

0,16 mol

Fe : z
1 4 44 2 4 4 43

Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288

18

CO 2 + {
NO
{
2,5x
1 x4 2 43
M = 34

AgNO3
Muèi
→
AgCl + Ag

{
1 4 2 43
47.82(gam)
115,54(gam)

21,38(gam)

n HCl = n H + = 4.2,5x + 2.(0, 2 − 2x) = (6x + 0,4)
BTKL → 21,38 + 36,5.(6 x + 0, 4) + 0,16.85 = 3,5x.34 + 47,82 + 9.(6 x + 0,4) ⇒ x = 0,04
 n AgCl = n Cl = y + 6.0,04 + 0,4 = y + 0,64
35,5y + 56z = 21,38 − 0,2.16 − 0,04.12
 y = 0,12
→
→
→
n
=
3z

y

0,12.2

2,5.0,04.3
=
(3z

y

0,54)

143,5.(y + 0,64) + 108.(3z − y − 0,54) = 115,54  z = 0,24
 Ag↓
0,06.127
→ %m FeCl =
×100% = 35,64% → A
2
21,38
Bài 51: Cho một luồng O2 qua Fe nung nóng thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch H 2SO4
(đặc, nóng). Sau phản ứng thu được 0,2 mol SO 2 và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thì thấy có 0,5 mol Ba(OH)2
phản ứng và thu được 157,02 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,52.
B. 28,32.
C. 28,64.
D. 29,92.
(Nguồn đề: Bài đăng trên nhóm Hóa học Sharks)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.
Cách 1: TGKL giữa oxit và hidroxit kim loại
40,52
40,52
×2 = 0,9 ≤ 2n Ba(OH) = 1 ≤
×3 = 1,13
2
90
107
→ Fe ch a ®¹t hãa trÞcao nhÊt → Y : kh«ng cßn H2SO4.
→ n OH(kt) = 1 → m = 157,02 − 0,5.233 − 9 − 0, 2.16 = 28,32(gam)
Cách 2: BTKL từ A → Z:
m + 0,7.98 + 0,5.171 = 157,02 + 0,2.64 + 0,7.18 → m = 28,32 gam
Bài 52: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO 3)2, Al2O3, Mg, Al vào dung dịch chứa NaNO 3 và 1,08 mol HCl
đến khi các phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít khí (đktc) hỗn hợp khí Z gồm

N2O và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, thu được
13,92 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của đơn chất Al trong hỗn hợp X là
A. 31,95%.
B. 23,96%.
C.27,96%.
D. 19,97%.
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.
DÔdµng tÝnh ®î c nH =0,08; nN O =0,06 ; n 2+ = 0, 24
2

2

Mg

= (1,
n
+
{08 − 2.0,
{08 − 10.0,
14062−42x)
3 :10 = (0, 032 − 0, 2x)
 NH 4
n
n
n +
H2
N 2O
H



n O(Al O ) = x(mol) → n 3+ = (n NaOH − 2n 2+ − n
) : 4 = (0,157 + 0, 05x)
2 3
Mg
NH 4+
 Al
BTe
 
→n
= 2n Mg 2+ + 3n Al3+ − 2n O − 2n H 2 − 8n N2 O − 8n NH + = (0, 055 − 0, 25 x)
NO3

4

BTKL

→ 0, 24.24 + (0,157 + 0, 05x).27 + 16x + (0, 055 − 0, 25 x).62 = 13,52 → x = 006
→ %m Al

2
(0,157 + 0, 05.0, 06 − 0, 06. ).27
3
=
.100% = 23, 96%
13, 52

Bài 53: Hòa tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp E gồm 4 kim loại Mg, Al, Cu, Fe trong dung dịch HNO 3, thu
được 6,72 lít (đktc) khí NO (spk duy nhất) và dung dịch F chỉ chứa muối. Dung dịch F tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 39,816 gam NaOH. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp E là
A. 15,60%.

B. 40,50%.
C. 20,25%.
D. 16,20%.
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.

n = 0,9954 – 0,9 = 0,0954 mol
n e = 3n NO = 0,9 mol  Al
→
→D
0,0954.27

→ %m Al = 15,9 ×100%=16, 2%
n NaOH = 3n NO + n Al



Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT

Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288

n Al(OH)

Bài 54: Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và
Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol
khí H2. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch X, kết
quả phản ứng được biểu diễn theo đồ thị hình bên.
Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,18.
C. 0,12.

D. 0,16.

19

3

a

n HCl
0 0,12

0,63

(Nguồn đề: bài đăng trên nhóm Hóa học Sharks)

Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành-THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.
• Cách 1: Khi chưa cần phải vội.
= 0,12
2n 2+ − n
= 0,18
n
Ba 2+
AlO 2−
 Ba
 Ba 2+
t0
X AlO − ;OH − → 
→
= 0, 24
2 {

153n 2+ + 51n
= 37,86 + 0,12.16  n



0,12
Ba
AlO 2
 AlO2


=0,63 mol 
→ 3n Al(OH) = 4 n AlO − (n + − n − ) ⇒ a = 0,15
{ 2 1 H44 2 4OH43
14 2 433
0, 24
3a
0,51
• Cách 2: Khi đã vội phải cần.
3a + 0, 51
0,75a + 0, 2475
BT§ T
Theo ®å thÞ→ n AlO − =
= (0,75a + 0,1275) 
→ n 2+ = (
)
2
Ba
4
2

0,75a + 0, 2475
KL
Quy ®æi H2 ↔ O BT

→ 37,86 +0,12.16 =51.(0,75a + 0,1275) + (
).153 → a = 0,15
2
Bài 55: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO
và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 69/13. Thêm NaOH dư vào Y, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được 204,4 gam rắn T. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% về khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO
trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,33%.
B. 33,33%.
C. 20,00%.
D. 6,80%.
(Nguồn đề: Bài đăng trên fb thầy Nguyễn Minh Tuấn)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.
mO = 0, 2968m (gam) ; n H = 0,9 mol ;n NO = 0, 4 mol
Khi n

H+

2

0, 2968m
BT mol O

→n
=(

H2O
16

− 0, 4) mol

0, 2968m
BTKL
→ m + 9, 22.36,5 = 463,15 + 1,3.2.69 / 13 + 18.(
n

 NH4+
BT mol H,N
 
→
%m MgO

16
= (9, 22 – 0,9.2 – 3, 31.2) : 4 = 0, 2 mol

− 0, 4) → m = 200 (gam)

n Fe( NO3 ) = (0, 4 + 0, 2) : 2 = 0,3 mol

2
BT mol oxi
= a% → m MgO = 2a (gam) 
→ n Fe O = (3,71 − 0,3.6 − 0,05a) : 4 = (0, 4775 − 0,0125a )
3 4

m : mMgO   200 – 2a – 232.(0, 4775 – 0,0125a) – 0,3.180

24
Mg
 →
=
→ a = 14, 2%
204, 4 – 2a – 240.(0, 4775 – 0,0125a) – 0,3.80 40
NX: Có thể giải hệ phương trình 3 ẩn: x mol Fe3O4; y mol MgO; z mol Mg như sau:
232x + 40y + 24z = 200 − 0,3.180
x = 0,3

0,71.40

→ 4x + y = n O − 6n Fe(NO ) = 3,71 − 0,3.6 →  y = 0,71 → %m MgO =
×100% = 14, 2%
3 2
200

z = 2

3x.80 + 40y + 40z = 204, 4 − 0,3.80
Bài 56: Hòa tan hoàn toàn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol
HCl và 0,08 mol HNO 3 đun nhẹ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi so với H 2 là 10,8
gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch
AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH,


Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT

Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288


20

lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 152,48.
B. 150,32.
C. 151,40.
D. 153,56.
(Nguồn đề: Luong Thi Minh gửi qua tin nhắn fb)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.

M Z = 21, 6 → Z : nH =0,03 mol; nNO =0,07 mol
2

n NH

4+

=x

n

= (x + 0,07 − 0,08) : 2 = (0,5x − 0,005)

BT mol N  Fe(NO3 )2
(mol) 
→
So mol H+
n Fe3O4 = (1,12 − 0,03.2 − 0,07.4 − 10x) : 8 = (0,0975 − 1, 25x)


mMg : mMgO 17,32 – 180.( 0,5x – 0,005 ) – 232. ( 0,0975 – 1, 25x ) 24


=
→ x = 0,07 mol
20,8 – 80. ( 0,5x – 0,005 ) – 240. ( 0,0975 − 1, 25x )
40
Quy ®æi


→17,32 + (0,07.8 + 0,07.3 + 0,03.2 + n Ag↓ ) – 0,03.108 = 20,8 → n Ag↓ = 0, 01 mol
BTKL
KT(AgCl
{ + Ag)
{ → m=1,04.143,5 + 0,01.108 = 150, 32 (gam) → Chän B
1,04

0,01

NX: Bài này đặt ẩn cho số mol các chất ban đầu thì vẫn giải được bình thường. Ở chỗ quy đổi là quy đổi tất cả spk của
quá trình thành oxi và NO3 trong hỗn hợp đầu thành N2O5.
Bài 57: X là hỗn hợp chứa MgO, CuO và một oxit của sắt (biết phần trăm khối lượng của oxi trong X là 26,82%). Hòa
tan hết 10,44 gam hỗn hợp X bằng lượng dung dịch HCl (dư 20% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y. Cho
KOH dư vào Y lọc kết tủa rồi nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 10,8 gam hỗn hợp oxit. Mặt
khác, cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 64,18.
B. 68,44.
C. 72,18.
D. 60,27.

(Nguồn đề: Thầy Phạm Bảo đăng trên nhóm Hóa học Sharks)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.
Nếu trong Y có muối Fe2+: → 10,8 + (0,2.2.0,175.0,75 + nAg).8 = 10,8 → nAg < 0 (loại) → Y không chứa Fe2+
BT mol clo → nAgCl = nCl = 1,2.0,175.2 = 0,42 mol → m = 60,27 (gam).
Bài 58: Cho 5,76 gam hỗn hợp X gồm FeS2, CuS và Fe(NO3)2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (đặc nóng). Sau
phản ứng thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm NO 2, SO2 và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Z thu được 8,85
gam kết tủa E. Lọc lấy kết tủa đem nung tới khối lượng không đổi thu được 7,76 gam chất rắn T. Trong T oxi chiếm
27,481% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X gần nhất với
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
(Nguồn đề: Bài đăng trên nhóm Hóa học Sharks)
Hướng dẫn: (Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai)
8,85 − 7,86

= 0,11 BT O
 n OH(E) = 2 ×
TGKL
E(BaSO 4 + KL + OH) → T( BaSO 4 + KL + O ) 
→

→ n BaSO4 = 0, 02
34 − 16
1 4 44 2 4 4 43
1 4 4 2 4 43

n
=
0,11:

2
=
0,
055
8,85(gam)
7,86 (gam), ∑ nO =0,135
 O(oxit KL)


120x + 96y + 180z = 5, 76
 x = 0, 01


X CuS : y

→ 3x + 2y + 3z = 0,11
→  y = 0, 01 → %m Fe(NO ) = 62,5%
3 2

z = 0,02
Fe(NO3 ) 2 : z
7,86 − 0, 02.233
x + y + z =
= 0, 04 
1 4 44 2 4 4 43
80

5,76 (gam)
Bài 59: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon
với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X,

Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam E tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 21,6 gam.
B. 23,4 gam. C. 32,2 gam.
D. 25,2 gam.
(Nguồn đề: Thầy Nguyễn Minh Tuấn)
Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đình Hành – THCS&THPT Y Đôn, Gia Lai.
FeS2 : x (mol)


Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT

Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288

21


n CO2 = 2, 35 < n H 2O = 2, 6 → Z : ancol no
BTKL



BT mol oxi
n
= 1, 95 mol

 O(T)
• C¸ch 1: Sö dông mèi quan hÖsè mol CO2, H2O, pi
n CO2


2, 35
=
≈ 3, 61 → C X = Cancol = 3
CE =
2n
+
n

n
0,
65
Br2
H2O
CO 2


 nC ≈ 1, 2 < tØlÖtrong X,Y ,T(min=1,5) → ancol Z cã n =n
C
O
n
 O
n
n axit = 0,1
+ n ancol + n este = 0, 65
axit



BTKL
→ n ancol = 0,5 

→ m muèi = 64,
2.56
= 23, 4 (gam)
n axit + 2n este = n Br2 = 0, 2
{ 6 + 0,
12
3 − 0,1.18
123 − 0,
1455.92
24
3


m
m
mT
m KOH
H 2O
glyxerol sp
n
= 0, 05

2n axit + 3.n ancol + 5.n este =1, 95  este
• C¸ch 2: Sö dông thñy ph©
n hãa
E
{

+ H 2O: z (mol)




64,6(g)

C2 H 3COOH : 0, 2mol

O2
{
2,675

CO 2 : 2,35
→
C3 H8O3 + CH 2
14 2 43 {
H 2 O : 2, 6 + z
y
x
1 4 4 44 2 4 4 4 43
64,6+18z

3x + y = 2, 35 − 0, 2.3
x = 0, 55
C2 H 3COOK : 0, 2


→ 92x + 14y −18z = 64, 6 − 0, 2.72 → y =0,1<0,55
→ Muèi 
→ m = 23, 4 (gam)
CH 2 : 0,1
4x + y − z = 2, 6 − 0, 2.2

z =0,1


 Lưu ý: Nếu các em học sinh không chứng minh được ancol là glixerol thì có thể giải bài toán trên như cách dưới đây:

• C¸ch 1: Sö dông mèi quan hÖsè mol CO2, H2O, pi
CE =

n CO2
2n Br2 + n H2O − n CO2

=

2,35
≈ 3, 61 → C X = Cancol = 3
0, 65

BTKL

→ n CO = 2,35 < n H
BT mol oxi

2

2O

= 2, 6 → Z : ancol no.

BT
O

→ n O(E ) = 1,95 mol


n axit + n ancol + n este = 0, 65
m (lo¹ i)

n = {2;3}  n = 2 → cã nghiÖm ©
→ 
n axit + 2n este = n Br2 = 0, 2
 n = 3 → n axit = 0,1 ; n ancol = 0,5 ; n este = 0, 05

−32).n este =1,95
2n axit + n.n ancol + ( 4
14+2n4

n +2
BTKL

→ m muèi = 64,
2.56
{ 6 + 0,
12
3 − 0,1.18
123 − 0,55.92
14 2 43 = 23, 4 (gam)
mT

m KOH

m


H 2O

m

glyxerol sp

• C¸ch 2: Sö dông thñy ph©
n hãa
E
{

64,6(g)

+ H 2O: z (mol)
→

C2 H 3COOH : 0, 2mol

O2
{
2,675

CO 2 : 2,35
→
C3 H8O n + CH 2
14 2 43 {
H 2 O : 2, 6 + z
y
x

1 4 4 44 2 4 4 4 43
64,6+18 z

3x + y = 2,35 − 0, 2.3
n = {2;3} n = 2 → cã nghiÖm ©
m (lo¹i)

→ (44 + 16n )x + 14y − 18z = 64, 6 − 0, 2.72  → 
n = 2 → x = 0,55 ; y =0,1 ; z =0,1

4x + y − z = 2, 6 − 0, 2.2

C2 H 3COOK : 0, 2
Ph©
n phèi CH2 vµo muèi
 
→ Muèi 
→m
CH 2 : 0,1

= 0, 2.110 + 0,1.14 = 23, 4 (gam)


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

22

Bi 60: Hũa tan hon ton m gam hn hp rn A gm FexOy, Fe, Cu bng 200 gam dung dch HCl 32,85% v HNO 3

9,45% thỡ c 5,824 lớt (ktc) khớ NO (sn phm kh duy nht), dung dch B cha (m + 60,24) gam cht tan. Cho m 1
gam Mg vo B, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thỡ thu c dung dch C (ch cha mui clorua), hn hp khớ D
(gm NO v H2 cú t khi hi so vi He bng 4,7) v (m 6,04) gam cht rn E. Giỏ tr ca m 1 l
A. 21,84.
B. 21,60.
C. 21,48.
D. 21,96.
(Ngun : Bi ng trờn nhúm fb Cõu lc b giỏo viờn Húa hc)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS &THPT Y ụn, Gia Lai.

n HCl = 1,8 ; nHNO =0,3; nNO (lần 1) =0,26 mol ; M D =18,8 D có n NO : n H = 3 : 2
3

2

TGKL (32,85 +9,45).2 =60,24 +0,26.30 +18nH

O nH

2

O = 0,92 mol

2

n O (A) = (1,84 4.0, 26) : 2 = 0, 4 m Fe+ Cu = (m 6, 4) < m E = (m 6,04) m Mg (d )=0,36 gam
NH 4 + ;Mg 2 + :

C:


Cl :1,8

m1 0,36
21,96 m1
BT đ
iện tích

n NH =
24
4
12

21,96 m1 m1 21, 48
=
12
12
21,96 m1
m 21, 48
2 m 21, 48
= 2,1 1,84 = 10.
+ 4ì 1
+ 2ì ì 1
m1 = 21,84 (gam)
12
12
3
12

BT mol N


n NO = 0,3 0,26

n

H+

Bi 61: Cho 2,16 gam hn hp Mg v MgO vo dung dch cha 0,07 mol H 2SO4 c, sau phn ng hon ton thu c
0,336 lớt khớ SO2 duy nht (ktc) v 0,8 gam hn hp rn Y. Lc, sy khụ Y ri em t trong khụng khớ n phn ng
hon ton thỡ thu c cht rn cú khi lng khụng i so vi Y. Phn trm theo khi lng ca Mg trong hn hp u
cú giỏ tr gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 44,0
B. 43,5
C. 45,0
D. 44,5
(Ngun : Bi ng trờn nhúm húa hc bookgol)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
O2
Y (S, Mg,MgO)
MgO
+ SO 2 (L u ý: trong TN này nO =2nSO )
{
1 44 2 4 43
2
2
0,8(gam)
0,02 mol

0,8 gam

BTKL


120n MgSO = 2,16 + 0,07.98 0,8 0,015.64 0,07.18 n MgSO = 0,05 mol

4

4

BT mol S


nS =0,07 0,05 0,015 = 0,005 mol

0,0216 x 2,16 0,0216x
0,8
+
= 0,05 +
x = 44, 44%
24
40
40
2,16-0,07 ì24
2,16 0,03.40
Hoặ
c tính nO(X) =nMgO(X) =
=0,03 %mMg=
100% = 44, 44%
16
2,16
Hoặ
c bảo toàn e cả quá trì

nh 2nMg =2nSO2 + 4nO2 nMg = 0,04 %mMg = 44, 44%
{
{

%m Mg

=

x%

0,02.2

Hoặ
c

4.0,005.2

24a + 40b = 2,16
a = 0,04


%mMg = 44, 44%
MgO : b
a + b = 0,05 + 0,02 b = 0,03
Mg : a

Bi 62: Cho 8,16 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe 3O4 v Fe2O3 phn ng ht vi dung dch HNO 3 loóng (dung dch Y),
thu c 1,344 lớt khớ NO (ktc) v dung dch Z. Dung dch Z hũa tan ti a 5,04 gam Fe, sinh ra khớ NO. Bit trong cỏc
phn ng, khớ NO l sn phm kh duy nht ca N+5. S mol HNO3 trong Y l
A. 0,54

B. 0,78
C. 0,50
D. 0,44
(Trớch THPT QG nm 2015 B GD-T)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Cuối cù ng thu đợ c muối Fe 2+ = 0,09 + (8,16 + 0,06.3.8) :80 = 0, 21 mol
BTKL
n HNO = x(mol)
(8,16 + 5,04) + 63x = 0, 21.180 + (x 0, 21.2).30 + 9 x x = 0,5 mol

3

Bi 63: Tin hnh phn ng nhit nhụm hn hp X gm 0,03 mol Cr 2O3, 0,04 mol FeO v a mol Al. Sau mt thi gian
phn ng, trn u, thu c hn hp cht rn Y. Chia Y thnh hai phn bng nhau. Phn mt phn ng va 400 ml


Tuyn chn mt s bi toỏn hay mụn Húa THPT

Thy Nguyn ỡnh Hnh 0988 275288

23

dung dch NaOH 0,1M (loóng). Phn hai phn ng vi dung dch HCl loóng, núng, d, thu c 1,12 lớt khớ H 2 (ktc).
Gi s trong phn ng nhit nhụm Cr2O3 ch b kh thnh Cr. Phn trm khi lng Cr2O3 ó phn ng l
A. 20,00%
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 50,00%
(Trớch THPT QG nm 2015 B GD-T)
Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.

Cr2 O3 , FeO, Al2 O3
Y
Giả sử TN vớ i toàn bộ l ợ ng Y .
Cr, Fe, Al
Tác dụng NaOH loã ng: n

AlO 2

= n NaOH = 0,04 a = 0,08 mol

Tác dụng ddHCl: Số mol e chênh lệch chỉphụ thuộc vào Cr
0,03x
%nCr2O3 (phản ứng) =x%
ì2ì(3 2)= nAl .3 nH .2 x = 66,67%
{
100
{2
0,08.3

0,1.2

Bi 64: Cho 7,65 gam hn hp X gm Al v Al 2O3 (trong ú Al chim 60% khi lng) tan hon ton trong dung dch Y
gm H2SO4 v NaNO3, thu c dung dch Z ch cha 3 mui trung hũa v m gam hn hp khớ T (trong T cú 0,015 mol
H2). Cho dung dch BaCl2 d vo dung dch Z n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 93,2 gam kt ta. Cũn
nu cho Z phn ng vi NaOH thỡ lng NaOH phn ng ti a l 0,935 mol. Giỏ tr ca m gn nht vi
A. 2,5.

B. 3,0.

C. 1,5.


D. 1,0.
(Trớch THPT QG nm 2015 B GD-T)

Hng dn: Thy Nguyn ỡnh Hnh THCS&THPT Y ụn, Gia Lai.
Al : 0,17 mol
+
Al 2 O3 : 0,03

H 2SO 4
123
0,4

NaNO3

T : NO x , H 2 (0,015)



Y:

3+
+
Na + , Al
{ , NH 4

0,23

SO 4 2 : 0, 4


NaOH(max)
1 44 2 4 43
0,935 mol

NaAlO 2 : 0, 23

Na 2SO 4 : 0, 4

BT mol Na

n NaNO3 = n Na + (Y) = 1,03 0,935 = 0,095 mol
BT điện tích /Y
BT mol N

n NH + = 0, 4.2 0, 23.3 0,095 = 0,015 mol
nNO = 0,08 mol
x

4

BT e

0,08.(5 2x) + 0,015.(8 + 2) = 0,17.3 x = 0, 25 m = 0,015.2 + 0,08.18 = 1, 47 (gam)
ANG TIP TC CP NHT ...
File ny c chia s n mi ngi nhm gúp chỳt ti liu giỳp hc sinh ụn tp, giỏo viờn tham kho. Tuyt i khụng
vi phm quyn tỏc gi (vớ d nh s dng vit sỏch, in n nhm mc ớch thng mi, sa tờn tỏc gi thnh tờn
mỡnh...). Font ch trong file: word (Times New Roman, bng mó Unicode), Mathtype (.VnTime, bng mó: TCVN3). Son
trờn off 2003 nờn cú th b nhy ch trờn cỏc b off khỏc. Nu b thỡ cỏc em chnh li cho phự hp nhộ!
Li gii cỏc bi tp trong file ny chc chn cũn nhng hn ch nht nh. Rt mong cỏc ng nghip v cỏc em hc
sinh nhit tỡnh gi ý kin phn hi tụi tớch ly kinh nghim!.

Cm n mi ngi ó quan tõm n ti liu ny! (a ch Email: )
.

HY GII THIU MI NGI S HU CC SCH V TI LIU CA THY NGUYN èNH HNH
UY TN CHT LNG SNG TO LUễN T LấN HNG U

SCH, TI LIU XUT BN V CHUYN GIAO FILE


Tuyển chọn một số bài toán hay môn Hóa THPT

Thầy Nguyễn Đình Hành 0988 275288

Nhà sách Khang Việt
(Đã XB sách giấy)
Có chuyển giao file
word đề bài trong sách
(không lời giải)

Nhà sách Khang Việt
(Đã XB sách giấy)
Có chuyển giao file
word đề bài trong sách
(không lời giải)

Nhà sách Khang Việt
(Đã XB sách giấy)
Có chuyển giao word
45 đề thi vào lớp 10
(HD giải chi tiết)


Chỉ chuyển giao file
File word 33 đề HSG cấp
tỉnh năm 2018
File pdf: phần HD giải

Phí giao file: 300.000 VNĐ

Phí giao file: 300.000 VNĐ

Phí giao file: 400.000 VNĐ

Phí giao file: 400.000 VNĐ

24

XB tháng 6/2019
Nội dung rất hay, cập
nhật nhiều dạng mới
(Không chuyển giao)

Đường đi khó không vì ngăn sông cách núi, chỉ sợ lòng người ngại núi e sông!



×