Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

CHUYÊN đề DAO ĐỘNG điện từ đỗ NGỌC hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 26 trang )

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

w
lei u
eLC p
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
wPHẦN
w 1:w
.MẠCH
t.at DAO
ial iiĐỘNG







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c


http://www


.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c


h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Mạch dao động LC có cấu tạo gồm tụ điện có điện dung C và cuộn
u
cảm có độ tự cảm L mắc như hình vẽ.
q
Tụ điện có đặc điểm thú vị là điện tích trên hai bản tụ luôn có độ lớn

bằng nhau nhưng trái dấu, nói cách khác tổng điện tích trên hai bản tụ
luôn bằng 0. Giả sử ban đầu điện tích bản bên trái tích điện dương là q0
C
thì điện tích bản bên phải tụ điện là –q0, điện tích sẽ “chảy” từ bản
L
i
dương sang bản âm, tới lúc nào đó, điện tích hai bản đều bằng 0, tiếp
tục, theo “quán tính” điện tích bản bên trái sẽ tiếp tục “chảy” điện tích
sang bản bên phải và do đó, bản bên trái sẽ tích điện âm còn bản bên phải dần tích điện dương, tới khi bản
bên phải tích điện dương q0 và bản bên trái tích điện -q0 thì dừng lại sự chảy điện tích theo chiều này. Sau
đó, hiện tượng lại lặp lại như trên, nhưng theo chiều ngược lại, điện tích sẽ chảy từ bản bên phải sang bản
bên trái,.... Người ta thấy, điện tích q trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian. Kéo theo đó,
hiệu điện thế (điện áp) giữa hai bản tụ điện, cường độ dòng điện qua cuộn cảm cũng biến thiên điều hòa
theo thời gian.
Tóm lại, trong mạch dao động LC đang dao động điện từ có ba đa ̣i lươ ̣ng bi ến thiên điề u hoà là : điện
tích q trên một bản tụ điện, hiệu điện thế u giữa hai bản tụ điện và cường động dòng điện i chạy trong mạch.
Biểu thức của chúng lần lượt là
 Điện tích trên một bản tụ điện: q  q 0cos(t  ) (C)

q q0
 cos(t  )  U0 cos(t  ) (V)
C C

 Cường độ dòng điện trong mạch: i  q '  q 0 cos(t    )  I 0cos(t  i ) (A)

2

I
 Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện: u 


i

0

2

T
 2 LC T lµ chu k× dao ®éng tù do cña m¹ch

1




Tần số góc  
1
LC
f  1 
f lµ tÇn sè dao ®éng tù do cña m¹ch
T 2 LC


Từ các biểu thức của q, u ,i chúng ta rút ra một số kết luận quan trọng sau:

q 0  CU0

- Quan hệ về biên hay giá trị cực đại của các đại lượng: 
1
C
CU0  U0

I0  q 0 
L
LC


- Quan hệ về pha của các đại lượng: q và u cùng pha, i nhanh pha so với q và u.
2
- Quan hệ về giá trị tức thời các đại lượng tại một thời điểm:
2

2

2

2

 q   i 
 u   i 
q  Cu;       1; 
   1
 q o   Io 
 Uo   Io 

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 1/26



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u






h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Dạng 1: Xác định chu kì, tần số dao động tự do của mạch LC.
Các công thức gốc trong dạng này:  

1
1
, T  2 LC , f 
.
LC
2 LC

Ví dụ 1:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
kì, tần số dao động riêng của mạch là ?
Lời giải:
Chu kì: T  2  LC  2 
Tần số: f 

2
8
mH và tụ điện có điện dung
nF. Chu



2.103 8.109

.
 8.106 s = 8 µs.



1
 2 LC  125000 Hz = 125 kHz.
T

Ví dụ 2:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện dung
C. Biết chu kì dao động riêng của mạch là 1 µs. Lấy π2 = 10. Giá trị của C là
Lời giải:
6

2

10
T2
Điện dung C của tụ điện là: T  2 LC  C  2 
 2,5.1010 F  250 pF.
4
4 L 4.10.10
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc dao động riêng của mạch là
1
2
1
A.  

B.  
C.   LC
D.  
2 LC
LC
LC
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là
1 L
1
2
1
A. f 
B. f 
C. f 
D. f 
LC
2 C
2
LC
2 LC
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T   LC .
B. T  2 LC .
C. T  LC .
D. T  2LC .
Câu 4: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:
4 2 f 2

f2
4 2 L
1
A. C  2 2
B. C 
C. C  2
D. C  2
4 L
f
L
4 f L
Câu 5: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần số góc
dao động của mạch là:
A. 2000 rad/s.
B. 200 rad/s.
C. 5.104 rad/s.
D. 5.10–4 rad/s
1
4
Câu 6: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
mH và tụ điện có điện dung
nF.


Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.105 Hz.
B. 5π.105 Hz.
C. 2,5.106 Hz.
D. 5π.106 Hz.
102

Câu 7: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H mắc nối tiếp với tụ điện có

1010
điện dung
F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

A. 3.10–6 s.
B. 4.10–6 s.
C. 2.10–6 s.
D. 5.10–6 s.
Câu 8: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF, lấy π2 = 10.
Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5 Hz.
B. 2,5 MHz.
C. 1 Hz.
D. 1 MHz.
|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 2/26


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep

u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung
31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 15,71 μs.
B. 5 μs.
C. 6,28 μs.
D. 2 μs.
Câu 10: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5 μF. Tần số góc
dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là
A. 0,5 H.
B. 1 mH.
C. 0,5 mH.
D. 5 mH
2.103
Câu 11: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung
F mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự

cảm L. Tần số dao động riêng trong mạch là 500 Hz. Giá trị L là
103
103

A.
B. 5.10–4 H.
C.
D.
H.
H.
H.

2
500
Câu 12: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện
dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10. Giá trị C là

A. 0,25 F.
B. 25 nF.
C. 0,025 F.
D. 250 nF.
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng đang có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q
= q0cos(2π.104t) μC. Tần số dao động của mạch là
A. 10 Hz.
B. 10 kHz.
C. f = 2π Hz.
D. f = 2π kHz.
Câu 14: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = I0cos(2000t) A. Tụ điện trong
mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 50 mH.
B. 50 H.
C. 5.10–6 H.
D. 5.10–8 H.

01. D

02. B

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
03. B 04. A 05. C 06. A 07. C 08. B

11. C

12. B

13. B


09. D

10. A

14. A
HƯỚNG DẪN GIẢI

1
=2,5.105 Hz. Chọn A
2 LC
Câu 7: T  2 LC  2.106 s . Chọn C.
1
1
Câu 10:  
 L  2  0,5 H. Chọn D.
 C
LC
1
1
103
Câu 11: f 
H. Chọn C
L

(2f)2 .C 2
2 LC
1
1
Câu 12: f 
C 

 25 nF . Chọn B.
(2f)2 .L
2 LC

Câu 13: f 
 10kHz . Chọn B.
2
1
1
1
Câu 14:  
L 2 
 50 mH . Chọn A.
2
 C 2000 .(5.106 )
LC
Câu 6: f 

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 3/26


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u





h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Dạng 2: Quan hệ giữa các giá trị cực đại của các đại lượng dao động.


Điện tích trên tụ điện, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện, cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị
cực đại trong quá trình dao động lần lượt là q0, U0 và I0.

q 0  CU 0

1

q 0 , đây là những công thức gốc trong dạng bài này!
Liên hệ quan trọng: I 0  q 0 
LC

U C  I L
 0
0

Ví dụ 1:
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số 103 kHz. Điện
tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là?
Lời giải:
Đổi: f = 103 kHz = 106 Hz!
Cường độ dòng điện cực đại I0  q 0  2fq 0  2.106.2.108  0,04 A = 40 mA .
Ví dụ 2:
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số 103 kHz. Điện
tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là?
Lời giải:
I
0,1
2
I0 = ωq0 →   0 

= 5.10-5 s.
 5.105 rad/s → T 
6
q 0 2.10


Ví dụ 3:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 9 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH.
Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
Lời giải:

U0 C  I0 L  5 9.109  I0 4.103  I0  7,5.103 A  7,5 mA  I 

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1 (CĐ-2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ
điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
I0

L
C
.
C. U0  I0
.
D. U 0  I0 LC .
C
L
LC
Câu 2 (ĐH-2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là
cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
A. U 0 

.

B. U0  I0

C
C
C
2C
B. I0  U0
C. U0  I0
D. U0  I0
2L
L
L
L
Câu 3: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ và I0 là cường độ dòng điện
cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
q
q0
A. I 0  0 .
B. I0  q 0 LC .
C. I0  2q 0 LC .
D. I 0 
.
LC

2  LC
A. I0  U0

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 4/26


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 4: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động tính theo công thức
I
q
1
A. f =
.
B. f = 2LC.
C. f = 0 .
D. f = 0 .
2 q 0
2I0
2LC

Câu 5 (ĐH-2014): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại

của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu
kì là
2Q0
Q0
3Q0
4Q0
A. T 
.
B. T 
.
C. T 
.
D. T 
.
I0
2I0
I0
I0

Câu 6: Một mạch dao động điện từ lí tưởng, đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là i = 0,04cos(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 4.10-9 C.
B. 2.10-9 C.
C. 8.10-9 C.
D. 10-9 C.
Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ
tự cảm 50 μH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
là ?
A. 10 V.
B. 6 V.

C. 5 V.
D. 3 V.
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản
tụ điện có độ lớn là 0,16.10–11 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 1 mA. Tần số góc
của mạch dao động LC này là
A. 0,4.105 rad/s.
B. 625.106 rad/s.
C. 16.108 rad/s.
D. 16.106 rad/s.
Câu 9 (CĐ-2009): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần
số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 10 (CĐ-2013): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện
tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8
mA. Giá trị của T là
A. 2 μs.
B. 1 μs.
C. 3 μs.
D. 4 μs.
Câu 11 (CĐ-2010): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện
tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động
điện từ tự do trong mạch bằng

106
103
A.

B.
C. 4.107 s .
D. 4.105 s.
s.
s.
3
3
Câu 12: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q

= 2.10−9cos(2.107t + ) (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
4
A. 40 mA.
B. 10 mA.
C. 0,04 mA.
D. 1 mA.
Câu 13: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là 4.10−8 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10mA. Tần số dao động điện từ trong
mạch là
A. 79,6 kHz.
B. 100,2 kHz.
C. 50,1 kHz.
D. 39,8 kHz.
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
6 H . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 5/26


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
01. B

02. B

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
03. A 04. D 05. A 06. B 07. D 08. B

11. D

12. A

13. D

Câu 1 (CĐ-2009): U0 C  I0

09. D

10. B

14. A

HƯỚNG DẪN GIẢI
L
. Chọn B.
L  U0  I0
C

Câu 2 (ĐH-2012): U0 C  I0 L  I0  U0

C
. Chọn B.
L

1
.q 0 . Chọn A.
LC
I
Câu 4: I0  q 0  2f.q 0  f  0 . Chọn D.
2.q 0
2.q 0
2
Câu 5 (ĐH-2014): I0  q 0  .q 0  T 
. Chọn A.
T
I0
I
0,04
Câu 6: I0  q 0  q 0  0 
 2.109 C . Chọn B.
7
 2.10

L
50
 0.15
 3V . Chọn D.
Câu 7: U 0 C  I 0 L  U 0  I 0
C
0,125
I
103
 625.106 rad / s . Chọn B.
Câu 8: I0  q 0    0 
11
q 0 0,16.10
Câu 3: I0  q 0 

Câu 9 (CĐ-2009): I0  q 0   
Câu 10 (CĐ-2013): I0  q 0 

I0 62,8.103

 6,28.106 rad / s  f  103 kHz . Chọn D.
8
q0
10

2.q 0
2
.q 0  T 
 1 s . Chọn B.
T

I0

Câu 12: I0  q0  2.107.2.109  40 mA . Chọn A.
Câu 14: U 0 C  I0 L  I 0  U 0

I
C
 0,131, 45 mA  I  0  92,95 mA. Chọn A.
L
2

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 6/26


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Dạng 3: Quan Hệ Tức Thời Của Các Đại Lượng Dao Động Tại Một Thời Điểm
Những kiến thức gốc trong dạng bài này:

 q, u cùng pha; i nhanh pha so với q và u ( hay còn nói i vuông pha với q và u)
2
2

2


2

2

 q   i 
 u   i 
 Quan hệ tức thời các đại lượng q, u, i là: q  Cu;       1; 
   1
 q o   Io 
 Uo   Io 

Các công thức độc lập có ý nghĩa: tại một thời điểm biết được giá trị tức thời của một trong ba đại lượng

q, u, i thì sẽ tính được giá trị các đại lượng còn lại!
Ví dụ 1:
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện là


q  2.106 cos  105 t   C. Hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 0,1 (H). Viết biểu thức cường độ dòng
3

điện, điện áp giữa hai đầu tụ điện ?
Lời giải: Để viết phương trình dao động của một đại lượng, ta cần xác định biên (giá trị cực đại) và
pha ban đầu của đại lượng đó!
 Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện:
1
1
1
Tính điện dung C: 2 


 C  2  10
 109 (F)
LC
 L 10 .0,1


q 0 2.106
U


 2.103 (V)
 0
9


C
10

 u  2.103 cos  105 t   V.
Ta có 
3

    
u
q

3
 Biểu thức cường độ dòng điện:


I0  q 0  105.2.106  0,2 (A)
5 


Ta có 

 i  0,2 cos  105 t   A.
   5
6 

i  q    

2 3 2 6
Ví dụ 2:

2
H và tụ điện có điện dung


3,18 μF, đang có dao động điện từ tự do với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là u = 100cos(ωt – )
6
V. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện?
Lời giải:
1
1

 700 (rad/s).
Tần số góc dao động của mạch  
LC
2

6
.3,18.10

 Biểu thức điện tích trên một bản của tụ điện:
q 0  CU0  3,18.106.100  3,18.104 (C).



Ta có: 

 q  3,18.104 cos  700t   C

6

q  u   .

6
 Biểu thức cường độ dòng điện:
I0  q 0  700.3,18.104  0,22 (A)



Ta có 

 i  0,22 cos  700t   A.

  
3

i  q     


2
6 2 3
Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 7/26


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w .  t  a  i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Ví dụ 3:
Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10–9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10–6 A thì điện tích
trên tụ điện là ?
Lời giải: Bài cho dòng điện tức thời i, yêu cầu xác định điện tích tức thời q trên tụ.
2

2

2

2


 q   i 
 i   q

Áp dụng hệ thức       1 
     1.
 q o   I0 
 q 0   q 0 
2

 6.106   q 
Thay số với   10 ; i  6.10 ; q 0  10 
  5    9   1  q  8.1010 (C)
 10   10 
Ví dụ 4:
Cho mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích trên một bản tụ là


q  q 0 cos  2.106 t   C.
3

4

6

2

9

a) Biết C = 2 μF. Xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần ?


b) Khi cường độ dòng điện trong mạch là i  8 3 A thì điện tích trên tụ là q  4.106 C. Viết biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch?
Lời giải: Bài cho dòng điện tức thời i, yêu cầu xác định điện tích tức thời q trên tụ.
1
1
a)  
 L  2  125 nH
C
LC
b) Biểu thức dòng điện i trong mạch:

2

 
2
2
2
 i   q 
 i  q 
            1  I0  i 2  q
 I0   q 0 
 I0   I0 





  
i  q     


2
3 2 6

2



2

8 3  2.106.4.106

2

 16 A.



Vậy: i  16 cos  2.106 t   A.
6

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 2 (ĐH-2014): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.

C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng biên độ.
Câu 3 (CĐ-2011): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng


A. 0.
B. .
C. π.
D. .
4
2

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 8/26


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww

ww
. t.at ial ii lei u





h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 4: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q  q 0 cos(t  ) . Biểu thức của
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. u  q 0 cos(t  ) .

B. u 


q0
cos(t  ) .
C


C. u  q 0 cos(t    ) .
D. u  q 0 sin(t  ) .
2
Câu 5: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i  I0 cos(t  ) . Biểu thức của điện
tích của một bản tụ điện là
A. q  I0 cos(t  )


C. q  I0 cos(t    )
2

B. q 

I0

cos(t    )

2

D. q  q 0 sin(t  )

Câu 6: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ
điện có biểu thức là q  3.106 cos 2000t C . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là




A. i  6 cos  2000t   (mA)
2




B. i  6 cos  2000t   (mA)
2






C. i  6 cos  2000t   (A)
D. i  6 cos  2000t   (A)
2
2


Câu 7: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện tức thời trong một
mạch dao động là i = 0,05cos(100πt) A. Lấy π2 = 10. Biểu thức điện tích của một bản trên tụ điện là

5.104
A. q 
cos 100t  0,5π C.


5.104

B. q 
cos 100t  0,5π C.


5.104
5.104
C. q 
D. q 
cos 100t  0,5π C.
cos 100t C.


Câu 8 (ĐH-2012): Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm
và C là điện dung của mạch. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ
điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
C
L
A. i 2  (U02  u2 )
B. i 2  (U02  u2 )
C. i 2  LC(U02  u2 )
D. i 2  LC (U 02  u 2 )
L
C
Câu 9 (CĐ-2009): Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong
mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.

Câu 10 (ĐH-2013): Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn:

q0 2
q 3
q 5
q
B. 0
C. 0
D. 0
2
2
2
2
Câu 11: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H, tụ điện có điện dung
C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì
điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10─8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 4.10─8 C.
B. 2,5.10─9 C.
C. 12.10─8 C.
D. 9.10─9 C

A.

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 9/26



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw

a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c


lieupro.c
lieupro.c
Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ với tần số góc là 107 rad/s, điện tích cực đại
trên tụ là 4.1012 C. Khi điện tích trên tụ là 2.1012 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là

A. 2.105 A.
B. 2 3.105 A.
C. 2.105 A.
D. 2 2.105 A.
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện tức thời
trong mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức i = 0,157cos(100πt) A, t tính bằng s. Lấy π = 3,14. Điện tích
1
của tụ điện tại thời điểm t =
(s) có độ lớn
120
A. 2,50.10-4 C.
B. 1,25.10-4 C.
C. 5,00.10-4 C.
D. 4,33.10-4 C.
Câu 14 (ĐH-2008): Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do dao động riêng với tần số góc 104
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện
tích trên tụ điện là
A. 6.10−10 C
B. 8.10−10 C

C. 2.10−10 C
D. 4.10−10 C
Câu 15: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 4 µF.
Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số 12,5 kHz và điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 13 V. Khi
điện áp tức thời giữa hai bản tụ 12 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn bằng
A. 5.103 A.

B. 5.102 A.

C. 5.101 A.

D. 5.104 A.

Câu 16: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời
điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

I0 3
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
2

2
3
3
1
U0 .
U0 .
U0 .
B.
C. U0 .

D.
2
2
4
2
Câu 17: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai
U
bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2

A.

U0 3C
U 5C
U 3L
U 5L
B. 0
C. 0
D. 0
2
L
2
L
2 C
2 C
Câu 18: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10 µF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1
H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại
trên hai bản tụ điện là:
A.


A. 4V
B. 5V
C. 2 5 V
D. 5 2 V
Câu 19: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung 10 F. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60
mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là
A. 500 mA.
B. 40 mA.
C. 20 mA.
D. I0 = 0,1 A.
Câu 20: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung 10 F. Trong mạch có dao động điện
từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8 V thì điện tích trên tụ điện là
A. 80 C.
B. 40 C.
C. 0,8 C.
D. 8 C.
Câu 21: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một tụ
q  2.10 7 cos 2.10 4 t C. Khi điện tích q = 10-7 C thì dòng điện trong mạch là
A. 3 3 (mA)

B.

3 (mA)

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

C. 2 (mA).


D. 2 3 (mA)

Trang 10/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
 w
 w . t a i l i e u p r o . c
http://w
lieupro.c
lieupro.c
Câu 22 (ĐH-2011): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện
có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i
tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu
dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 12 3 V.
B. 5 14 V.
C. 6 2 V.
D. 3 14 V.
Câu 23: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là qo
và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là Io. Cho cặp số dương x và n thoả mãn n2 – x2 = 1. Khi dòng điện qua
I
cuộn cảm bằng o thì điện tích một bản tụ có độ lớn là
n
2
x
n2

n
x
A. 2 q o .
B. 2 q o .
C. .q0 .
D. .q0 .
n
x
x
n
Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Lúc điện tích trên tụ điện là q1 =
10-5 C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i1 = 2 mA. Lúc điện tích trên tụ điện là q2 = 3.10-5 C thì
cường độ dòng điện chạy trong mạch là i2 = 2 mA. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch là
A. 40 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 80 rad/s.
D. 100 rad/s.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai đầu
tụ là 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4 V thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là 0,5i. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là
A. 2 5 V.

B. 4V.

C. 2 3 V.

D. 6 V.

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN


01. D

02. B

03. D

04. B

05. B

06. B

07. B

08. A

09. D

10. B

11. A

12. B

13. A

14. B

15. C


16. C

17. A

18. C

19. D

20. A

21. D

22. D

23. D

24. B

25. A

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 6: Giá trị cực đại và pha ban đầu của dòng điện i là:

I0  q 0  q  3.106.2000  6 mA.




 i  6 cos  2000t   mA. Chọn B.


 
2

i  q  

2 2
Câu 7: Giá trị cực đại và pha ban đầu của điện tích q là:

I o 0,05 5.104
q



C
 o
5.104


 100



q

cos  100t   C. Chọn B.


2


       
q
i

2
2
Câu 8 (ĐH-2012): Biến đổi:
2

C
I0  U0
 u   i 
 u   i L 
C 2
2
2
L


1


  1  i  (U 0  u ) . Chọn A.

  
  
L
 Uo   Io 
 Uo   U0 C 
C

Câu 9 (CĐ-2009): Biến đổi giống câu 7: i 2  (U02  u2 )
L
9
C
9.10
Thay số: i 2  (U02  u2 ) 
52  32  6 mA . Chọn D.
3
L
4.10
2

2

2

2

2

2

2

 q   i 
 q   0,5I0 
3
i  0,5I0
   
q 0 . Chọn B.

Câu 10 (ĐH-2013):       1 
 1 q 
2
 q o   Io 
 q o   Io 
|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 11/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / /  w w w . t a i l i e u p r o . c o







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
2

 q   i 
 q   i 
 q   i LC 
2
2
Câu 11:       1     
  1  q 0  q  LC.i
  1     
 q o   Io 
 q o   q o 
 qo   qo 

2

2

2

2.108

thÕ sè

 q0 

2

2

2

2

 0,5.106.6.106. 20.103

2

2

2

 4.108 C. Chọn A.


2

 q   i 
 q   i 
Câu 12:       1     
 1
 q o   Io 
 q o   q 0 
ThÕ sè

i  2 3.105 A . Chọn B.
q  4.1012 C; q  2.1012 C;  = 107 rad/s
0

Câu 13: Viết biểu thức q
I0

4
q 0    5.10 C


 q  5.104.cos(100t  ) C

2
       
q
i

2
2

1
1 
Tại t 
s  q  5.104.cos(100
 )  2,5.104 C . Chọn A.
120
120 2
2

2

2

2

 q   i 
 q   i 
Câu 14 (ĐH-2008):       1     
 1
 q o   Io 
 q o   q 0 
ThÕ sè

q  8.1010 C . Chọn B.
q  109 C; i  6.106 C;  = 104 rad/s
0

2

2


 u   i 
5
u  12 V; U0  13 V
 i  I0
Câu 15: 
     1 
13
 Uo   Io 
1
C
13
Chúng ta tính I0: L  2  I0  U0
 C.U0  2fCU0  2.12500.4.106 .13 
A
C
L
10
5
5 13 
Vậy: i  I0  .
 A . Chọn C.
13
13 10 2
2

2

2


2

2

 u   i 
Câu 16: 
  
 Uo   Io 
 u   i 
Câu 17: 
  
U
 o   Io 


3
2
I0 3
I


0
i 
 u 
2   1  u  U 0 . Chọn C.
2

 1 




2
 Uo   Io 




2
1

2
 2 U0   i 
3 
C 3
1 
  U0
. Chọn A.

     1  i  Io

U
I
2
L
2


 o   o



2



2
2
2
C

I0  U 0
 u   i 
 u 
i 
Li 2
2
L




1




1

u

 U 02

Câu 18: 
  


C
 U0   I0 
 U0   U C 
 0

L

2
0,1.0,02
thay sè

 42 
 U02  U0  2 5 V. Chọn C.
6
10.10
2



2
2
2
L

U0  I0
 u   i 

u   i 
Cu 2 2 2
C




1




1

 i  I0
Câu 19: 
  
 
L

L   I0 
 U0   I0 
 I0

C

10.106.82
thay sè



 0,062  I02  I0  0,1 A. Chọn D.
0,1
|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 12/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 20: q  C.u  10.106.8  80 C . Chọn A.
2

2

2

2

q   i 
q   i 
Câu 21:       1     
 1
 q 0   I0 
 q 0   .q 0 
2


 107  
i

 

 1  i  2 3 mA . Chọn D.
7 
7
4 
 2.10   2.10 .2.10 
2

thay sè

2

 u   i 
 u   I0 
7
Câu 22 (ĐH-2011): 
  1  u  U 0
   1 
  
8
 U o   I0 
 U o   2 2I 0 
L
L
 I0
 L.I 0  2000.0.05.0,12  12 V

Chúng ta tính: U 0  I0
1
C
2 L
2

Vậy: u  U0

2

2

7
 3 14. Chọn D.
8

2

 I0 
q   i 
q  n
n2  1
x2
x
Câu 23:       1        1  q 2  2 q 02  2 q 0  q  q 0 . Chọn D.
n
n
n
 q 0   I0 
 q0   Io 

 
Câu 24:
 105 2  2.103 2

1010

 
 1
2
2
1
1
x


§Æt: 2  x; 2  y
 q 0   I0 
1010 x  4.106 y  1
q   i 
17
q0
I0



1







   
2
2
10
6
4.106
18.10 x  4.10 y  2 
 q 0   I0 
 3.105   2.103 
y

  1
  


17
 q 0   I0 
2

2

2

q 0  17.105 C
I0







 50 rad / s. Chọn B.
17 3
q
0
I

.10
A
0

2
Câu 25:
 2 2  i 2
 4 i2
 4 i2



1
   1
2
2
 2
 2  2 1
2
 u   i 
 U0   I0 

 U0 I0
 U0 I0


 U 0  2 5 V Chọn A.

   1 
2
2
2
2
 U0   I0 
 4   0,5i 
 16  0,25i  1  64  i  4
 
  1  U2

 U 02 I 02
I02
 0
 U0   I0 

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 13/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Dạng 4: Thời Gian trong Dao Đông Các Đại Lượng Trong Mạch LC

Có 3 đại lượng dao động, nhưng dạng bài về thời gian dao động thường liên quan tới điện tích q (các đại
lượng khác tương tự). Theo trục phân bố thời gian (đã được biết từ chuyên đề dao động cơ) thì:
T
 Khoảng thời gian điện tích trên bản tụ giảm từ cực đại về 0 là .
4
T
 Khoảng thời gian điện tích trên bản tụ giảm từ cực đại về nửa giá trị cực đại là .
6
T
 Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích tụ điện có độ lớn cực đại là .
2
2q 0
Chu kì thương tính theo: T  2 LC 
I0

Câu 1 (ĐH-2012): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại
thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời
điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .

D. .
8
2
6
4
Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện
dung 10 μF. Lấy π2 = 10. Lúc đầu, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên tụ điện
có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu sau khoảng thời gian ngắn nhất là
3
1
1
1
A.
s
B.
s
C.
s
D.
s.
400
1200
600
300
Câu 3 (ĐH-2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH và tụ
điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà
điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π. 106 s.
B. 2,5π. 106 s.
C.10π. 106 s.

D. 106 s.
Câu 4 (ĐH-2010): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0,
điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng
một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt.
B. 6Δt.
C. 3Δt.
D. 12Δt.
Câu 5 (ĐH-2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực

đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5  2 A. Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4
16
2
8
A. s.
B.
C. s.
D. s.
s.
3
3
3
3
Câu 6: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích
trên tụ điện đạt giá trị cực đại q0 = 10-8 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 5,55 mA
B. 78,52 mA

C.15,72 mA
D. 7,85 mA
Câu 7 (ĐH-2013): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 1 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ
thời điểm điện tích trên tụ là q0 , khoảng thời gian ngắn nhất để dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
10
1
1
1
A.
B. s.
C. s.
D. ms.
ms.
3
6
2
6
|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 14/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 8: Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 0,5 (μC) thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch dao động

3 3
(mA). Khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này là
2
1
1
1
1
A.
B. s.
C. ms.
D.
s.
ms.
18
6
6
18
Câu 9: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ
dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là τ = 8/3 (s). Ở những thời
điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 8,5 C.
B. 5,7 C.
C. 6 C.
D. 8 C.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

LC lí tưởng giảm từ 3π (mA) xuống

01. D


02. C

03. A

04. B

05. D

06. A

07. D

08. D

09. B

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1 (ĐH-2012):

Thời gian ngắn nhất từ khi điện tích đạt cực đại đến khi bằng 0 là:

T
. Chọn D.
4

Câu 2:
Thời gian ngắn nhất từ khi điện tích cực đại đến khi bằng nửa cực đại là:

T 2 LC

1


s. . Chọn C.
6
6
300
Câu 3 (ĐH-2009):
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
T 2 LC

 5.106 s. Chọn A.
2
2
Câu 4 (ĐH-2010):
Thời gian ngắn nhất từ khi điện tích cực đại đến khi bằng nửa cực đại là:
T
t   T  6t . Chọn B.
6
Câu 5 (ĐH-2012):
Thời gian ngắn nhất từ khi điện tích cực đại đến khi bằng nửa cực đại là:
T 2q 0 8 6
8

 .10 s  s. . Chọn D.
6
I0
3
3


Câu 6:
Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ có điện tích cực đại đến khi bằng 0 (phóng hết điện tích) là

2q 0 2.108
I
T

.
 2.106 s  T  8.106 s 

 I0 
AI 0 
 5,55 mA. Chọn A.
4
I0
I0
400
2 400 2
Câu 7 (ĐH-2013):
2

2

q   i 
Ta luôn có:       1 .
 q 0   I0 
Khi dòng điện có độ lớn cực đại bằng i = I0 thì điện tích bằng q = 0.
Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ có điện tích cực đại đến khi bằng 0 là
T 2q 0
2.106

1
1


 .103 s  ms. Chọn D.
3
4 4.I 0
4.3.10
6
6

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 15/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 8:

2

2

q   i 
Ta luôn có:       1 .

 q 0   I0 
→ Khi điện tích q = 0 thì i = I0 = 3π (mA).
→ Khi điện tích q = 0,5 (μC) thì i =

3 3
, do đó:
2

2

3 3

3
 0,5.106   2 .10 
  1  q 0  106 C  1 C.

 
3

 q 0   3.10




2

Khoảng thời gian sự biến thiên cần tìm là khoảng thời gian điện tích tăng từ 0 lên

q0
, ;chính là

2

T 2q 0
2 .106
1


 ms. Chọn D.
3
12 12.I 0 12.3.10
18

Câu 9:
Khoảng thời gian dòng điện giảm từ cực đại xuống còn nửa cực đại là:
T 2q 0 8 6
τ= 
 .10 s  q 0  5,65.106 C.
6 6.I0 3

Khi cường độ i = 0 thì điện tích trên tụ có độ lớn cực đại q0  5,65.106 C. Chọn B.

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 16/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Dạng 5: Chu Kì, Tần Số của Mạch Dao Động LC khi L,C thay đổi

2

T
 2  LC

1




 Chu kỳ, tần số dao động riêng của mạch LC :  
1
LC
f  1   
T 2  2  LC


 Giả sử có hai mạch L1C1 và L2C2 thì tỉ số chu kì, tần số hai mạch là:
T2
L 2 C 2 f2

; 
T1
L1C1 f1


L 1C 1
L2C 2

→ Chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai tích LC, tần số tỉ lệ nghịch với căn bậc hai tích LC
Ví dụ 1:
Nếu điều chỉnh để điện dung của một mạch dao động tăng lên 4 lần thì chu kì, tần số dao động riêng
của mạch thay đổi như thế nào (độ tự cảm của cuộn dây không đổi)?
Lời giải: Lúc đầu, ta có mạch LC, lúc sau ta có mạch LC’ với C’ = 4C, do đó:

T'
L.4C
f'
LC
1

 2 → Chu kì tăng hai lần.  
 → Tần số giảm hai lần.
T
LC
f
L.4C 2
Ví dụ 2: Nếu tăng điện dung của một mạch dao động lên 8 lần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi
2 lần thì chu kì tần số dao động riêng của mạch tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Lời giải: Lúc đầu, ta có mạch LC, lúc sau ta có mạch L’C’ với C’ = 8C, L’ = L/2, do đó:


T'


T


L
.8C
f'
2
 2 → Chu kì tăng hai lần.  
f
LC

T'

T

L
.8C
f'
2
 2 → Chu kì tăng hai lần.  
f
LC

LC
1
 → Tần số giảm hai lần.
L
.8C 2
2
Ví dụ 3: Nếu tăng điện dung của một mạch dao động lên 8 lần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi
2 lần thì chu kì tần số dao động riêng của mạch tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Lời giải: Lúc đầu, ta có mạch LC, lúc sau ta có mạch L’C’ với C’ = 8C, L’ = L/2, do đó:




LC
1
 → Tần số giảm hai lần.
L
.8C 2
2

Ví dụ 4: Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm là

104
H và một tụ điện có điện dung


400
4
pF đến
pF. Chu kì riêng, tần số riêng như thế nào?


Lời giải: Do L không đổi nên chu kì tăng khi C tăng, f giảm khi C giảm! Do đó khi C tăng từ C1 = 4 pF
đến C2 = 400 pF thì:

điều chỉnh từ

 Chu kì tăng từ T1  2 LC1  2.108 s đến T2  2 LC 2  2.107 s
 Tần số giảm từ f1 


1
1
 5.107 Hz về f2 
 5.106 Hz .
2  LC1
2  LC 2

Ví dụ 5: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện
dung C thay đổi. Khi C = C1 thì chu kì dao động riêng của mạch là T1 và khi C = C2 thì chu kì dao động
riêng của mạch là T2. Nếu C = aC1 + bC2 (a,b là những hằng số) thì chu kì dao động riêng của mạch là

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 17/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Lời giải: Có: T1  2 LC1 , T2  2 LC 2 , T2  2 LC 3 , đối với những bài có từ 3 hệ thức trở lên

như ví dụ này, chúng ta sử dụng phương pháp tỉ lệ: nhận thấy L không thay đổi trong cả 3 hệ thức,
chúng ta có: T  C . Vì vậy:

T1  C1
T12  C1
aT12  aC1




 T22  C 2
 bT22  bC 2
 T 2  aT12  bT22 .
T2  C 2

 2
 2
T  aC1  bC 2
T  aC1  bC 2
T  aC1  bC 2
Nếu khi C = C1 tần số dao động riêng của mạch là f1, khi C = f2 tần số dao động riêng của mạch là T2
thì khi C = aC1 + bC2 (a,b là những hằng số) tần số dao động riêng của mạch là f. Chúng ta có:
1
a b
 2 2.
2
f
f1 f2

Ví dụ 5: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay,
có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = α1,
chu kì dao động riêng của mạch là T1. Khi α = α2, tần số dao động riêng của mạch là T2. Khi α = α3, tần số
dao động riêng của mạch là T3. Quan hệ T1, T2, T3 là ?.
Lời giải: Điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay α, do đó: C =aα + b.

Chúng ta tiếp tục sử dụng hệ thức tỉ lệ cho bài này: T  C hay T  a  b . Vì vậy:


T1  a1  b
T12  a1  b

 2
T22  T12 T32  T12
.
T

a


b

T

a


b


 2
 2
2
2







2
1
3
1

 2
T3  a3  b
T3  a3  b
1
Bài cho tần số f chúng ta sẽ quy về T  rồi thế vào công thức tổng quát bên trên!
f
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 3: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 16 lần và giảm điện
dung 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch dao động sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.

D. giảm 4 lần
Câu 4: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 8 lần và giảm điện
dung 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần
Câu 5 (ĐH-2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ 4 LC1 đến 4 LC 2 .

B. từ 2 LC1 đến 2 LC 2 .

C. từ 2 LC1 đến 2 LC 2 .

D. từ 4 LC1 đến 4 LC 2 .

Câu 6 (ĐH-2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có
điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 18/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 7: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 64 (mH) và tụ điện có điện dung C
biến thiên từ 36 (pF) đến 225 (pF). Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng nào?
A. từ 0,42 kHz đến 1,05 kHz.
B. từ 0,42 Hz đến 1,05 Hz.
C. từ 0,42 GHz đến 1,05 GHz.
D. từ 0,42 MHz đến 1,05 MHz.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C1 và C2.
Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 3 (ms) và T2 =
4 (ms). Nếu mắc cuộn dây với tụ có điện dung C = C1 + C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là
A. 11 (ms).
B. 5 (ms).
C. 7 (ms).
D. 10 (ms).
Câu 9 (ĐH-2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của
mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là

5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C
C
A. 5C1.
B. 1 .
C. 5 C1.
D. 1 .
5
5

Câu 10 (CĐ-2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là
1
1
A. 9 s.
B. 27 s.
C. s.
D.
s.
27
9
Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC có chu kỳ dao động riêng là T. Nếu điện dung của tụ tăng thêm
440 pF chu kì dao động tăng thêm 20%. Điện dung của tụ điện trước khi tăng là
A. 20 F

B. 1000 pF

C. 1200 pF

D. 10 F

Câu 12 (CĐ-2009): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện
có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số
dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.

Câu 13 (ĐH-2010): Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C  C 2
thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C 

C1C 2
thì tần số dao động riêng của mạch bằng
C1  C 2

A. 50 kHz.
B. 24 kHz.
C. 70 kHz.
D. 10 kHz.
Câu 14 (ĐH-2012): Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là
tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi
 = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz.
Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D.900
Câu 15: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C
nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều
chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng 2∆C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C nếu điều
chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kỳ dao động riêng của mạch là
40 8
20 8
4
2
A.

B.
C. .108 s.
D. .108 s.
.10 s.
.10 s.
3
3
3
3

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 19/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
 
h t t p : / / w w  w
.tailieupro.c
 
h t t p : / / w  w  w
.tailieupro.c
 
lieupro.c
lieupro.c
01. B

02. A


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
03. B 04. C 05. B 06. C 07. D 08. B

11. B

12. D

13. A

14. B

09. B

10. A

15. B

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 6 (ĐH-2010):
Do T  2 LC , do đó khi điện dung tăng từ C1 = 10 pF đến C2 = 640 pF thì chu kì tăng từ
T1  2 LC1  4.108 s đến T2  2 LC 2  3.2.107 s. Chọn C.
Câu 9 (ĐH-2010):
f2
L1C1
5f1
C1
C




 C 2  1 . Chọn B.
f1
L2C 2
f1
C2
5
Câu 10 (CĐ-2012):
T'
C'
T'
180 pF



 3  T '  9 s. Chọn A.
T
C
3 s
20 pF
Câu 11:
Ta có: C '  C  C;T '  1,2T.

T'
C'
C  440 pF

 1,2 
 C  1000pF . Chọn B.
T

C
C
Câu 12 (CĐ-2009):
1 1 1
Tương tự ví dụ 4: 2  2  2 → f = 6 MHz. Chọn D.
f
f1 f2
Câu 13 (ĐH-2010):
1
1
Rõ ràng L không đổi trong bài, do đó: f 
(f tỉ lệ với
)
C
C


1
1

 f12 
f1 
C1
C1


1
1
 f2 
 f22 

 f 2  f12  f22  50 kHz.
C2
C2


C1  C 2
1
1
1
1
1
f 



 f2 


C1C 2
C1 C 2
C1 C 2
C1C 2

C1  C 2


Câu 14 (ĐH-2012):
Theo bài ra: C = a.α + b với a, b là những hằng số. Do L không thay đổi, do đó ta sử dụng phương pháp tỉ
1
1

lệ: f 

C
a.  b


120a  b
1
0
 b  15a
1
 1 : 2 3
  0 : 3 MH z 
b
b




a x  b
a x  15a
1
   1200 :1 MH z 
2  1 : 3 2

b
15a
120a  b





1
 x  15
3
  x  450
   x :1,5 MH z 
 2 
a


b
15
x



|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 20/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep

u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u


h t t p : /  / w  w
w.tailieupro.co

h t t p : / / w   w
w.tailieupro.co
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o



lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
Câu 15:

Sử dụng phương pháp tỉ lệ: f 

1
C

1

30MHz  C (1)

1
C  2C
 C  3C

2 : 3  
2
C


C
1


f  C  C 2
30MHz
C  9C



 1 : 4 

2
1
fx
C
2f 

3


C  2C
1
1
20
 .108 s.

 fx  15MHz  Tx  
6
1
fx 15.10
3
f 

4
x

C  9C


|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 21/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

://w/2:w
w
w
ii lei SÓNG
ep
uĐIỆN
o
SÓNG
thttpt :p/PHẦN
w
wĐIỆN
. tTỪ.a-tTHU
ial PHÁT
u
rpoTỪr .oc. oc m








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Dạng 1. Lí Thuyết Sóng Điện Từ

 Mối liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên, điện từ trường
Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời Tại một nơi có điện trường trường biến thiên theo
gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy (điện thời gian thì tại đó xuất hiện từ trường (đường sức
trường xoáy là điện trường có đường sức khép từ trường bao giờ cũng khép kín)
kín)
Điện từ trường: là một trường thống nhất gồm hai thành phần: điện trường biến thiên và từ trường
biến thiên.
 Sóng điện từ
Định nghĩa sóng điện từ: là điện (E) từ (B) trường biến thiên lan truyền trong không gian.


Các đặc điểm và tính chất của sóng điện từ:
E
- Truyền trong mọi môi trường vật chất và truyền được trong cả chân
không. Tốc độ sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng;
trong chân không, không khí là c = 3.108 m/s (tốc độ lớn nhất con

người có thể đạt được), trong các môi
v
 trường
 khác, tốc độ nhỏ hơn c.
- Sóng điện từ là sóng ngang
vì E  B  v . Hai thành phần của sóng


điện từ là điện trường E và từ trường B luôn biến thiên cùng tần số,
B
cùng pha.
- Sóng điện từ tuân theo định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ như ánh sáng
- Sóng điện từ mang năng lượng, nhờ đó khi sóng điện từ truyền đến anten sẽ làm cho các electron tự
do trong anten dao động.
Câu 1 (CĐ-2010): Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.

C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 3 (CĐ-2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 4 (ĐH-2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Câu 5 (CĐ-2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi
nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.

C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
.
2
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 6 (ĐH-2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
.
2
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|


Trang 22/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 7 (CĐ-2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng
phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 8 (ĐH-2008): Đối với sự lan truyền
sống điện từ thì


A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông
góc với vectơ cường độ điện trường E .

B. vectơ cường độ điện trường E

vectơ
cảm
ứng
từ
B


 luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện
 trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.

D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông
góc với vectơ cảm ứng từ B .
Câu 9 (CĐ-2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, tại một điểm, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s.
Câu 10 (CĐ-2011): Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một
điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
Câu 11 (ĐH-2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha nhau.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang .
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 13 (ĐH-2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn



A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau .
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau .
4
2
Câu 14 (ĐH-2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại
và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 15: Tại đài truyền hình Hà Nam có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm ngang,
hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, véc tơ cường độ điện
trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vectơ cảm ứng từ tại M có
A. độ lớn bằng không.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
01. B

02. B

03. B

04. C


05. D

11. C

12. A

13. C

14. A

15. C

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

06. B

07. A

08. C

09. C

10. C

Trang 23/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Dạng 2. Thu Phát Sóng Điện Từ

 Những máy thu thanh hay phát thanh có nhiều bộ phận và bộ phận quan trọng nhất mà mạch dao
động LC trong máy. Máy sẽ thu hay phát được sóng điện từ có chu kì và tần số bằng chu kì và tần số

T  2 LC

riêng của mạch: 
1
f 
 2 LC
Tốc độ của sóng điện từ trong chân không hay không khí là c = 3.108 m/s, do đó bước sóng máy phát hay
c
máy thu sẽ phát hay thu là   c.T   2c LC
f
 Sơ đồ khối của một máy phát thanh và máy thu thanh vô tuyến đơn giản
Máy phát thanh
Máy thu thanh
1

Sơ đồ

3

4


5

1

2

3

4

5

2

 Micrô: Tạo ra dao động điện từ âm tần.
 Mạch phát sóng điện từ cao tần: Phát
sóng điện từ có tần số cao
Các bộ  Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ
phận cơ cao tần với dao động điện từ âm tần.
bản
 Mạch khuyếch đại: Khuyếch đại dao
động điện từ cao tần đã được biến điệu.
 Anten phát: Tạo ra điện từ trường cao
tần lan truyền trong không gian

 Anten thu: Thu sóng điện từ cao tần biến điệu.
 Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần:
khuyếch đại dao động điện từ cao tần
 Mạch tách sóng: tách dao động điện từ âm tần

ra khỏi dao động điện từ cao tần.
 Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần:
Khuyếch đại dao động điện từ âm tần từ mạch
tách sóng gởi đến.
 Loa: Biến dao động điện thành dao động âm

 Sóng vô tuyến và sự truyền sóng vô tuyến:
Định nghĩa: là sóng điện từ có bước sóng từ vài cm tới vài chục km dùng trong thông tin liên lạc.
Phân loại: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài
- Sóng dài dài, trung, ngắn đều bị tầng điện li phản xạ với các mức độ khác nhau. Do đó các sóng này có
thể đi vòng quanh Trái Đất sau nhiều lần phản xạ giữa tầng điện li và Trái Đất. Vì vậy, người ta hay
dùng các loại sóng này trong truyền thanh, truyền hình mặt đất
- Sóng cực ngắn: không bị tầng điện li phản xạ, nó xuyên qua tầng điện li đi vào không gian vũ trụ, nơi
có vệ tinh. Sóng cực ngắn thường được dùng để truyền thông qua vệ tinh.
Câu 1(ĐH-2013): Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 3m
B. 6m
C. 60m
D. 30m
Câu 2(CĐ -2012): Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0, 4
10
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C 
pF thì mạch này thu được sóng điện từ

9
có bước sóng bằng
A. 200 m.
B. 400 m.
C. 100 m.

D. 300 m.
Câu 3: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 H và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải
bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao
thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF
B. 10,2 nF
C. 10,2 pF
D. 11,2 nF
|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 24/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa Luyện Thi THPTQG PEN-C N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐT

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 4: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian
ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10-7 s. Nếu tốc độ truyền
sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 60 m.
B. 90 m.
C. 120 m.
D. 300 m.
Câu 5(CĐ-2011): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không
đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có
C

bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2 là
C1
A. 10.
B. 100.
C. 0,1.
D. 1000.
Câu 6(ĐH-2008): Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với
độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, điện
dung của tụ điện là
A. 4C
B. C
C. 2C
D. 3C
Câu 7: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay với điện dung biến thiên theo hàm bậc
nhất của góc xoay. Khi góc xoay là 300 máy thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m, khi góc xoay là 3000
máy thu được sóng điện từ có bước sóng 90 m. Tính bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được khi góc
xoay là 900?
A. 50 m.
B. 75 m.
C. 45 m.
D. 60 m.
Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn c ảm thuần và mô ̣t tu ̣ điê ̣n là tu ̣ xoay
Cx. Điện dung của tụ Cx là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00 ) thì mạch
thu được sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay t ụ là 450 thì ma ̣ch thu đươ ̣c sóng có bước sóng 20 m. Để
mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 1200.
B. 1350.
C. 750.
D. 900.
Câu 9: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung

C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số
f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu
được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay là:




3
1
8
A. 2 
B. 2 
C. 2  3
D. 2 
1 8
1 3
1
1 3
Câu 10: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay. Khi tăng điện dung thêm 9 pF thì
bước sóng điện từ mà máy thu được tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF
thì sóng điện mà máy thu có bước sóng là:
A. 41 m.
B. 38 m.
C. 35 m.
D. 32 m.
Câu 11: Nếu quy ước: 1 - chọn sóng; 2 - tách sóng; 3 - khuyếch đại âm tần; 4 - khuyếch đại cao tần; 5 chuyển thành sóng âm.Việc thu sóng điện từ trong máy thu thanh phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự
nào?
A. 1, 2, 5, 4, 3.
B. 1, 3, 2, 4, 5.
C. 1, 4, 2, 3, 5.

D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 12 (ĐH-2010): Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 13: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Anten thu.
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch tách sóng.
Câu 14 (ĐH-2010): Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng
tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực
hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800.
B. 1000.
C. 625.
D. 1600.
Câu 15: Sóng điện từ không phản xạ mà có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|

Trang 25/26

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



×