Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

18 TUYỆT CHIÊU KINH NGHIỆM NHẨM NHANH TRONG GIẢI bài tập vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 21 trang )

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u

Lời nói đầu
h t Các
t pem:học/ /sinhwthânwmến!
w Trí. ttuệacủai con
l i người
e uthậtpkỳrdiệu,
o.co
ẩn của chúng ta quả thật vô cùng. Hãy
h t những
tloạipbỏ khả
:những
/ năng
/ sựwtiềm
w
w.tailieupro.co
may mắn và đặt câu hỏi tại sao có những người
công,
người
lạiw
thất.bại.
Trong
khi
ai


cũng

sở
trường
h tthành
tvà ưupđiểm
: / độc
/có w
w
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
đáo của riêng mình. Là bởi vì có những người
h tbiếtt pkhai:thác
/ /vàwtậnw
wnhững
. t sởatrường
i l iđó,ebiết
u mài
p rdũao . c o

dụng
những kỹ năng thông thường thành sở trường phi
h tthường.
t p : Để/ /làmwđượcwđiềuwphi. thường
t a ichúng
l i eta hãy
u bắt
p đầu
ro.co
một thói quen rất nhỏ – Tính Nhẩm. Tôi lấy làm tiếc khi
h tbằng
t
p
://www.tailieupro.co
thấy học sinh lạm dụng máy tính mà lãng quên kỹ năng bẩm
của :mình.
ởw
đây w
tôi không
bài
trừ
máy
tính

nhấn
mạnh
h tsinh
t
p
/

/
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
việc phối hợp kỹ năng tính nhẩm với việc sử dụng máy tính bỏ
làm bài
h ttúi.t Đểp giúp
: / chúng
/ wtawkhi w
. ttrong
a ithờil igiane ngắn
u pnhấtr cóo . c
thể ra được kết quả chính xác đáp ứng nhu cầu không ngừng
h học
t thỏi,
p nâng
: / /caowtrìnhwđộ,wkỹ năng
.ta
l trắc

i enghiệm
u pphục
r ovụ . c
làm ibài
thi đại học – cao đẳng sắp tới. Tôi xin giới thiệu cuốn 18
h cho
ttuyệt
tkỳpchiêu
: /nhẩm
/ wnhanh
w wtrắc. nghiệm
t a i lvậti lýe .uTrong
p giáo
ro.c
cấp w
mẹo w
tính .
nhẩm
(chưa
đề
cập u
mẹop
tư r
duy
h trình
tvật tlý).xinpCácchỉ: công
/cung/ w
t
a
i

l
i
e
o
.
c
thức vật lý được trích dẫn từ giáo trình cẩm
luyện
bài
tập
minh
hoạ
được
trích
dẫn
từ
hnang
tgiáottrình
p
:114/thi/chủđại
wđềhọc,
w
w
.
t
a
i
l
i
e

u
p
r
o
.
c
trắc nghiệm (cùng tác giả Vũ Duy
hPhương
t t p– tác
: /giả/ giáo
w trình
ww
này). t a i l i e u p r o . c
Duy
Phương
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaeHoai ulTửipVũ
r
o
e u p. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.
hay

và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1


i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.MỤC
at ia
l

i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
LỤC
nghiệm
số 1.w
Ba bộw
số thường
gặp i l i e u p r o . c o
h t t pKinh
:
/
/
w
.
t
a
Kinh nghiệm số 2. Qui ước đơn vị tính độ biến dạng lò xo
nghiệm
số 3.w
Hệ phương
trình
đẹp

h t t pKinh
:
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
Kinh nghiệm số 4. g    10 - Tính nhanh chu kỳ
nghiệm
số 5. w
Mượn,
trả 100
- Tính
lực
đàn
hồi
h t t pKinh

:
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
eupro.co
Kinh nghiệm số 6. Tính cung dư
nghiệm
số 7. w
Tính quãng
đường
dựa ivào
hình
thứcu
thờip
gianr o . c o
h t t pKinh
:
/
/
w
w
.
t

a
l
i
e
Kinh nghiệm số 8. Mượn 100 - dao động tắt dần
nghiệm số 9. Tính trở kháng
h t t pKinh
:
//www.tailieupro.co
Kinh nghiệm số 10. Mượn trả 
nghiệm số 11. Tổng hợp dao động - hộp đen
h t t pKinh
:
//www.tailieupro.co
Kinh nghiệm số 12. Quy ước đơn vị - giao thoa ánh sáng
Kinh nghiệm số 13. Giới hạn đại lượng vật lý - kiểm tra đáp án
http
/ / sốw14. w
wtính. tU a
l i hiện
e tượng
u pquangr điện
o.co
Kinh:nghiệm
Thủ thuật
, V i trong
nghiệm số 15. Quy ước số mũ - hiện tượng quang điện
h t t Kinh
p
:

/ / sốw16. Quy
w ướcwđơn.vịt- a
l i phản
eu
pnhân
ro.c
Kinh nghiệm
Năngilượng
ứng hạt
nghiệm số 17. Liên hệ năng - Xung lượng
h t t Kinh
p
:
/ / sốw18. Các
wcặpwsố liên. thợpa i l i e u p r o . c
Kinh nghiệm
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú

vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học


2

h

max

TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

2


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u


CẨM
NANG
http://ww

w
.
t
ailieupro.co
KINH NGHIỆM TÍNH NHẨM
h tKinh
t pnghiệm
: / số/1.w
ww.tailieupro.co
Ba bộ số thƣờng gặp



lieupro.c
bộ số thường gặp
h t t Baýpnghĩa
://www.tailieupro.c
h t t 5Vận
p= 3dụng
:+/4 ;/ w=w+ w...... t a i l i e u p r o . c
vật/lý/có w
rất nhiều
trường
hợp
áp a
dụngi3 lbộisốe
này u
đề tính
nhẩm
h t tTrong

p
:
w
w
.
t
p
r
o
.
c
nhanh các đại lượng thành phần hoặc đại lượng tổng hợp
;
h t tVípdụ:: / T/ =wT +wT w
. t a= i +l i e u p r o . c
h t t p : /𝑍 /==w𝑅 ++w𝑍 w.... . tở a= iở l+iở e u p r o . c
h tVD1.
tBàipCâutập:22minh
/- Giáo
/hoạw
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u

p
r
o
.
c
trình 114 chủ đề trắc nghiệm (114 CĐTN )
t ph :tMột/t lò/pxow:ghép/wvới/ vậtw
.thìtców
achu ikỳ. ldao
iađộng
ei u
p1s.ekhirughép
op.vớicrvậtoo .mc
mw
bằng
t
l
i
m thì có chu kỳ dao động bằng 3 s. Hỏi khi lò xo này ghép với cả 2 vật kia
kỳ dao
động
bằng bao
nhiêu
h tthìtA.chup
:
/
/
w
w
w

.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
0,53s
B. 1/2s
C.2s
D. đáp án
h Giải:
t t Tkhác
p= 1;:T/=/3;w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u

p
r
o
.
c
T = T + T thuộc bộ 1;3;2.  T = 1 2 = 2
VD2:
xoay chiều:
R = 100,
Za =i1003.
Tính
Zp r o . c
h Giải:
t t𝑍chop=mạch
:𝑅 /+điện/𝑍 w
w
w
.
t
l
i
e
u
; thuộc bộ 1;3  Z = 2 100 = 200
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.
hay

và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-

TRUNG TÂM HOA TỬ
Thầy: Vũ Duy Phương

1; 3; 2;

3; 4; 5; 2,4

2

2

2

1

1

1

2,4 2

32


42

2

2
1

2
2

𝟏

𝟏

𝟏

ở𝟐𝒄𝒏𝒕

ở𝟐𝟏

ở𝟐𝟐

2
𝐴𝐵

2

2
𝐴𝐵


2

2

2

1

1

1

T2
𝟐
𝒄//

T 21

T 22

𝟐
𝟏

2

𝟐
𝟐

2

1

2
2

LC

2
𝐿𝐶

2



2

2

1;1; 2;

2
𝐿𝐶

1

1

3

AB


AB

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

3


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
bài này các em có thể bấm phép tính: Z = 100 + (100 3) tuy
h t Chú
tnhiênpý:công
: /việc/nàywchắcwchắnwlâu hơn
. tviệcalấyi100l inhânevớiu2 p r o . c o
p
Bài:tập
tham
khảow w . t a i l i e u p r o . c o
h t tCâu
/
/
w
27- 114 CĐTN. Một vật khi gắn với lò xo 1 khi được kích thích cho dao
thì

dao
động
được
120w
chu kỳ
trong
mộtikhoảng
thờiu
gianp
t. nếu
con
lắc
h t tđộng
p
:
/
/
w
w
.
t
a
l
i
e
r
o
.co
đó gắn với lò xo 2 thì dao động được 160 chu kỳ trong khoảng thời gian nói
Nếu

vật
gắnw
với hệ
2 lòw
xo 1 và
2tnối
tiếpi thì
dao
độngu
được
baornhiêu
h t ttrên.
p
:
/
/
w
.
a
l
i
e
p
o
.
c
o
chu kỳ trong thời gian t đó
200
h t A.tkhác

p : / / w B.w96 w . t a C.i 280l i e u pD. rđápoán . c o
30 :
- 114
CĐTN.
Một
vậtw
gắn với
lò a
xo Ki thì
dao
độngu
với p
chu kỳ
1s,
vật. c o
h t tCâu
p
/
/
w
w
.
t
l
i
e
r
o
đó gắn với lò xo 2 thì thời gian ngắn nhất để vật tăng tốc từ không đến cực đại
3s. Nếu ghép 2 lò xo với vật thành hệ xung đối thì thời gian giữa 2

h t làlầnt 0,25
p
://www.tailieupro.co
lực hồi phục bằng không là bao nhiêu?
B. 0,53s
C. 0,253s
D. 1s
h tA.Câu
t2sp359:- 114/ /CĐTN
w Mạch
ww
.
t
a
i
l
i
e
u
pro.c
chọn sóng vô tuyến có L không đổi C thay đổi
C = C thì mạch bắt được sóng có bước sóng 15m, khi C = C thì
h t được.
tmạchpbắtKhi:được
/ /bướcwsóngw20m.wTính.bước
t asóngimạch
l ibắteđượcukhipsử rdụngo2 . c
tụ trên mắc nối tiếp
h t tA. 12m
p://w

w w . t a C.i 35m
l i e u p D.r60/7m
o.c
B. 25m
vị tính
h Kinh
t t nghiệm
p : số/ 2./Quiwƣớcwđơnw
. đột biến
a dạng
i l ilò xoe u p r o . c
 Bài toán
h Cho
t tmộtpcon:lắc/lò/xow
wcó độ. cứng
t aK =i50N/m
lie
umộtpvậtrcóo . c
gồm w
1 lò xo
gắn với
khối lượng m = 150g. Lò xo được treo thẳng đứng. Tính độ biến dạng của lò xo
hkhit vậtt ởpvị trí: cân/ /bằngw w w . t a i l i e u p r o . c
 Tính toán thông thường
hTatcó:t lp= : =/ / w= 0,03m
ww
= 3cm. t a i l i e u p r o . c
nghiệm
t phĐây:t /làtKinh
/bàiptoán

w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
: dễ./wRất
/w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r

o
.
c
nhiều học sinh chủ quan. Tuy nhiên bài toán dạng này
hiện hầu hết ở các dạng dao động điều hoà có liên quan đến tính biên độ dao
hxuất
t
tp://www.tailieupro.c
động, lực đàn hồi, thời gian, quãng đường, tần suất dao động....
0,5s tính được l ta làm như sau:
hĐểt-trong
tQuypthờiước:gian
/
/www.tailieupro.c
đơn vị: m(gam); K(N/m); l (cm)
thức:
l =w= w
= 𝟑𝒄𝒎.
Đương
nhiên
mẹo u
này chỉ
còn
h -t ápđúng
t dụng
pkhi:công
/
/
w
.

t
a
i
l
i
e
p
r
o
.
c
lấy g = 10m/s
lieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú
vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học


AB

2

2






1



1

2

mg

0,15.10

K

50

2

𝒎

𝟏𝟓𝟎

𝑲

𝟓𝟎

TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


4


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t Câu
pBài1:-tập114
/ minh
/CĐTN
whoạ. w
w.tailieupro.co
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 30cm. độ
K = 50N/m được treo vào một điểm cố định. biên độ A = 4cm. Tính
h t t cứng
p
:
//www.tailieupro.co
chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo khi dao động theo phương thẳng đứng,
khối lượng của vật: m = 100g
h t A.tbiếtp
: / / wB.w
w . tC.a34,02;i 26,02
l i ecm u D.p30;r34o . c o
34; 26cm
36; 28cm

l = = 100 : 50 = 2cm.  l = 30 + 2 = 32cm, l = 32 + 4 = 36cm;
h t tGiải:
p
://www.tailieupro.co
l = 32 - 4 = 28cm
p
Bài :
tập/tham
khảo w w . t a i l i e u p r o . c o
h t tCâu
/
w
38- 114 CĐTN . Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 50N/m, m =
người
ta/nâng
vậtw
lên vịw
trí sao
cho
lò xoikhông
biến
dạng
rồi thả
nhẹ.
h t t100g,
p
:
/
w
.

t
a
l
i
e
u
p
r
o.co
Chọn hệ quy chiếu thẳng đứng chiều dương hướng xuống dưới gốc tọa độ
mốc thời gian lúc vật thấp hơn vị trí cân bằng 1cm và
h t trùng
tđangpđivớilên.
:vị/tríViết/cânphương
wbằngw
w.tailieupro.co
trình dao động
4cos(10t + /3)cm
B. x = 2cos(105t + /3)
h tC.A.txx==p6cos(10
: / 5t/- w
w
w
.
t
a
i
l
ieupro.c
/3)cm

D. x = 2cos(105t - /3
54 -114 CĐTN .
h t Câu
tMộtpcon
:lắc/lò xo/ gồm
w vậtwnhỏw
.tailieupro.c
có khối lượng m = 200g gắn với lò xo nhẹ có
K = 100N/m, vật dao động không ma sát trên dốc chính của mặt
h tđộphẳng
tcứng
pnghiêng
: / có/ góc
wnghiêng
ww
ađội daol iđộngebằng
u 4cm.
p Tính
r olực . c
bằng .
30 t
, biên
lò xo khi động năng bằng 3 thế năng
h ttácA.t3Ndụng
p lên: /điểm/ treo
w
p1 hoặc
r o3N . c
B. 2Nw w . tC.a
4N i l i e u D.

Câu 87-114 CĐTN
h tChot pmột con
: /lắc/lòw
wmộtwvật nhỏ
. tcóakhốiilượng
l i bằng
e 200g
up
r một
o.c
xo gồm
gắn với
= 50N/m. Vật dao động theo dốc chính của một mặt
h tlòphẳng
txopnhẹnghiêng
:có /độcó/cứnggócwKnghiêng
ww
. t. Banađầui người
lie
uvậtpđến rvị trío . c
bằng 30
ta đưa
lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Tìm thời điểm đầu tiên lực đàn hồi bằng
h tnửa
t
p
/
/
w
w

w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
giá
trị:cực
đại
B. 1/10s
C. 1/30s
D.
t ph :tA./t1/7,5s
/
w
w
w
.
t
a
i
l

i
e
u
p
r
o
.
c
1/6s
p : / / w w . t a i l i e u p r oo .mc
nghiệm số 3. Hệ phƣơng trình đẹp
hKinh
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p

r
o
.
c
Khi giải các bài tập vật lý chúng ta thường xuyên phải sử dụng công cụ toán học
đó p
có những
quy
luật toán
họcw
được.lặp
đia
lặp ilại lnhiều
lần ởu
những
dạng
htrong
t
t
:
/
/
w
w
t
i
e
p
ro.c
bài tập vật lý khác nhau. Một trong những quy luật toán học đó là hệ phương

bậc
nhất :
2 ẩn.
Khi
đặt vấn
đề này
có.lẽ t
nhiều
em
học
sinh
thắc
mắc
một
vấn
htrình
t
t
p
/
/
w
w
w
a
i
l
i
e
u

p
r
o
.
c
đề đơn giản như vậy sao phải phức tạp hoá lên. Đó là một ý kiến hết sức chủ
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.
hay
và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-

𝒎

cb

𝑲

max

min






0

0

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

5


/ta nênw
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
thttptquan.:pChúng

/://w
wnhớw
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
rằng làm bài trắc nghiệm trong 1 phút và làm bài trắc
trong
phút
là khác
về
đẳng
cấp.iDo
đó
giải
hệ
phương
trình

trong
h t nghiệm
t10spvà trong
: /25/phút
wcũng
wkhácnhau
w
.
t
a
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
nhau về đẳng cấp. Do đó chúng ta hãy kiên nhẫn
pháp
dưới
đây.
h t đọct pphương
:
/
/
w
w

w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
Phương trình
h t t p : / / w w w .𝑦� t= a𝑚𝑛 i l i e u p r o . c o
𝑥.±t𝑦 =
𝑘 i l i e u p r o . c o
h tNhư
t pđã nói: trên
/ /đâywlà phương
ww
a
trình cực dễ. Nhưng lưu ý rằng chúng ta phải nhớ
ngay
lập/tức
để áp
dụngw
cho .

cáctbàia
vật ilý mà
không
mất thời
gian
tính . c o
h tnghiệm
t
p
:
/
w
w
l
i
e
u
p
r
o
toán nữa.
h tGiảit hệptrên: ta/được:
/ w w w .𝑥 =t 𝑚.a i l i e u p r o . c o
𝑦 = 𝑛.
h t t p
:
/
/
w
w

w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
Bài tập minh hoạ
Cho :
cơ /
hệ như
hình w
vẽ. Các
lò xo
nhẹ
đượci l i e u p r o . c
h tVD1.
t
p
/
w
w

.
t
a
mắc xung đối vào một vật nhỏ. Chiều dài tự nhiên
mỗi
lò :
xo /
bằng
20cm.
Khoảng
cách
2tđiểm
mắc
h tcủa
t
p
/
w
w
w
.
a
ilieupro.c
2 đầu lò xo bằng 42,5cm. Biết độ cứng của các lò xo
Tính độ biến dạng của các lò xo khi vật ở vị trí cân
h Kbằng
t =t60N/m;
p : K/ =/40N/m.
ww
w.tailieupro.c

h Giải:
ttp://www.tailieupro.c
Dựa vào phương trình cân bằng lực và liên hệ chiều dài các lò xo ta có
∆𝑙 =u
2. p=r1 𝑐𝑚
=t a
= i l i e
𝐾 . ∆𝑙: =
𝐾/ . ∆𝑙
h t∆𝑙t +p
/
w
w
w
.
o
.
c


∆𝑙 = 42,5 − 2.20
hVD2.
t t(Câu
p 12-114
: / /CĐTN
w )w w∆𝑙 .+ t∆𝑙 a= 2,5i l i ∆𝑙e=u3. p= r1,5𝑐𝑚
o.c
dao động điều hoà trong thời gian t dao động được 8 chu
h kỳ.tMộtNếu
t conpcắtlắcbớt

:đơn/27cm
/w
ww.tailieupro.c
thì trong thời gian trên con lắc thực hiện được 10 chu kỳ.
con lắc
sautkhi
đã i
cắtl i e u p r o . c o m
t phA.:ttính
/0,75m
/pw:dài/w
.
a
t chiều
/ B.wđơn
w
w
. B.t 112cm
ailieu
pro.c
48cm
D. 135cm
hGiải:t t p= (: )/ =/ (w) =w( ) w
.tailieupro.c
=
Ta có:
 l = 16.
= 48cm
−w
𝑙 = 27

hVD3.(Câu
t t p775-114
: /𝑙 /CĐTN
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
)
nhân
𝑃𝑢 : /
phóng
xạ .w
Biết Pu
đứng
yên.
Phảni ứng
toảe
ra một
năng

lượng
hHạt
t
t
p
/
w
w
.
t
a
l
i
u
p
r
o
.
c
bằng 5,4MeV. Tính động năng hạt
lieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú
vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học


𝑘


𝑚 ±𝑛
𝑘

�𝑚±𝑛

1

2

1

1

1

2

2

2

∆𝑙 1

40

2

∆𝑙 2

60


3

1

2

2,5

1

2

2+3
2,5

2+3



𝑙1
𝑙2

𝑇1 2
𝑇2

10 2
8

1


239
94

5 2
4

25
16

2

27

2

25−16





TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

6


ep

u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
B. 5,39MeV
C. 0,0904MeV
D. 0,092MeV
h t t A.p5,3MeV
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o

=
4. 𝑘 = 235. 𝑘
Giải:

h t t p𝑘:+/𝑘/ =w5,4 w𝑘w+ 𝑘. =t 5,4ai𝑘 l=i e u= 5,3MeV
pro.co
 Bài tập tham khảo
h t tCâup369-114
: / /CĐTN
www.tailieupro.co
**Cho mạch điện như hình vẽ các cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm lần lượt
h t tbằng
p
/
w
w
.
t
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
L := /
3mH


L =w
2mH.
Tụ điện
cóa
điệnidung
bằng
1 F. Mạch đang dao động tự do với điện tích trên tụ có giá
cực đại
bằng
5w
C thìw
tại thời
điểm
điện
tíchitrên
tụ
bằng
h t ttrị2,5p
:
/
/
w
.
t
a
l
i
e
u

p
r
o
.
c
o
3 C khoá K đột ngột ngắt. Tính năng lượng dao động
từ của
khi đó.
h t tđiệnA.p12,03125
: /mạch/J w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
B. 12,4925 J
C. 11,796875 J
8,75

J/ w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t Câu
t pD.5-114
: /CĐTN
Kw
= 25N/m
và Ki =l75N/
nhưu
hìnhp
vẽ vật
nhỏ
h tcóHaitkhốiplò xolượng
:rất/nhẹ100g.
/ cówđộKhicứng
w
.
t
a
i
e
r
o
.
c
lò xo 1 giãn 6cm khi đó lò
2cm.
Vậtw
dao động
với
biên

độ
bằng
4cm.
h t xoTính
t 2pnén
:
/
/
w
w
.
t
a
ilieupro.c
chiều dài cực đại của lò xo 1. Biết chiều dài 2
vật
không
đáng
kểivàl i e u p r o . c
h t lòkhoảng
t xopbằngcách
: nhau,
/2 /điểmkích
wgắnthước
w
w
.
t
a
2 đầu ngoài của lò xo bằng 45cm

h tA. 25cm
t p : / / B.w27cmw w . tC.a29,5cm
i l i e uD.p27,5Cm
ro.c
Kinh nghiệm số 4. g    10 - Tính nhanh chu kỳ
h ttCông
p thức
: /chu/ w
ww.tailieupro.c
kỳ
biết chu kỳ của con lắc đơn và con lắc lò xo treo
hThông
t t thường
p : chúng
/ / tawđềuw
w.tailieupro.c
thẳng đứng được tính theo công thức: T =2
và T = 2 . Do trong các bài
hcơ,t điện
t pthường: /cho/ w
ww.tailieupro.c
 10 nên ta có T  2 𝒍 và T = 2 ∆𝒍.
vị :
của/w
l và
l
là mét
t phChú:t /ýtBàiđơn/ptậpw
w
.

t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c

minh hoạ
Một
con:lắc
lò/xow
dao động
theo
phương
thẳngi đứng.
Khi
ởu
vị tríp
cânr
bằng
hVD1.
t
t
p
/
w
w
.
t
a
l
i
e
o.c
lò xo dài hơn khi ở trạng thái tự nhiên 4cm. Tính chu kỳ dao động của vật
0,4s
hGiải:t TBài

t=p2tập0,04
:tham/=khảo
/www.tailieupro.c
h Câu
t t2-114
p CĐTN
://www.tailieupro.c
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.
hay
và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-

𝛼

𝛼



𝑈

𝑈


𝑘𝛼

235

𝑘𝑈

4

𝛼

1

235.5,4

𝛼

𝑈

239

2



 

1

2


2

𝑙

∆𝑙

𝑔

𝑔

2

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

7


w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o

.
c
o
thttpt Một
:p/con://lắcw/lò xow
wcó w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
chiều dài cực đại bằng 34cm được treo vào một điểm cố
chiều
dài
cực
tiểu
bằng
30cm.
chiều

dàiitựlnhiên
bằng
30cm.
Tính
chu.kỳc o
h t tđịnh.
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
e
u
p
r
o
và biên độ dao động của vật
h t tA.Câu0,2s,
p3-114
:1cm/CĐTN
/ wB.w0,22s;w4cm. t aC.0,2
i l2s;i 2cm
e u pD. đápr ánokhác. c o
con

lắc

xo
được
treow
vào một
điểm
cốiđịnh
vàe
dao u
độngp
theorphương
h t tCho
p
:
/
/
w
w
.
t
a
l
i
o.co
thẳng đứng có chu kỳ dao động bằng 0,2s và chiều dài tự nhiên bằng 20cm .
chiều
dài/của
conw
lắc ở w

vị trí cân
bằng
h t A.tTính
p
:
/
w
.
t
aC. i19cm
l i e u D.p20,01cm
ro.co
21
B. 20,1cm
59-114 CĐTN
h t tCâu
p
://www.tailieupro.co
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà. Thời gian lò xo nén
bằng w sw
và thời
1 chup
kỳ bằng
h t ttrongpmột: chu/ /kỳw
. tgianalò xoi giãn
l i trong
eu
ro.co
h tA.t2cmp. Tính: biên
/ /độB.1cm

wdao động
w w . tC. a4cmi l i e D.uđáppsố rkháco . c o
h tKinht p
: /số /5. Mƣợn,
w wtrả 100
w- .Tínht lựcađàni lhồii e u p r o . c
nghiệm
dao
độngiđiều
hoà
h t t Công
p :thức/ tính
/ wlực đàn
whồiwtrong
.
t
a
l
i
eupro.c
F = K  l + x 
chiếu phải hướng xuống dưới
h Quy
t tướcKinh
pchiều
:nghiệm
/dương
/ wcủa hệwquyw
.tailieupro.c
thường

khi
tính
F chúng
ta để .
x vàtla
có đơn
vịimét.
Nhưng
trong
các
h Thông
tbài toán
tp
:
/
/
w
w
w
i
l
e
u
p
r
o.c
dao động thường x, l có đơn vị cm do đó xuất hiện những số thập phân
chậmw
hơn.w
Ví dụ:. Cho

h làm
tTínhtchoF pviệc:tính/ toán
/w
t aK = i100N/m,
l i el =u2cm,px =r3cm.
o.c
như
F =
100.(0,02
+
0,03)
= 5N
hChúng
tTuy tnhiêntapcóta:thểcó/thểtính/mƣợn
wsau:–w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
trả 100 để tính nhanh hơn

= 1(2.+ t
3)=a
5N i l i e u p r o . c
hĐương
t t nhiên
p :ai /cũng/ biết
wcáchwF2 nhanh
w
hơn
/
khảo
t ph :tCâu
/ptậpw:tham
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m

tBài55-114
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
CĐTN
nhỏ có khối lượng m = 100g gắn với lò xo nhẹ Có
h Một
tđộ cứng
tconpKlắc=:lò100N/m,
/xo/gồmwvậtvậtdaow
w.tailieupro.c
động không ma sát trên dốc chính của mặt
bằng 30 , biên độ dao động bằng 4 2cm. Khi
h phẳng
tvật qua
t nghiêng

pvị trí:cân/cóbằng
/gócwnghiêng
w
w.tailieupro.c
thì người ta đặt nhẹ 1vật cùng khối lượng lên vật. Hai
nhau. Tính lực đàn hồi cực đại khi hệ dao động
hA.vậtt6Nvat chạm
p :mềm/ với
/B. w
usốpkhácr o . c
4,5N w w . t
C. a
5N i l i e
D. đáp
CĐTN
hCâut t162-114
p :CĐ114
//w
ww.tailieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú
vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học




0,2 2
3


0,4 2
3

đh

đh

đh

đh

đh

0

TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



8


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww

ww
. t.at ial ii lei u
dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(10 t + /2)cm. Biết vật
h t tcóMột
pkhốivật: lượng
/ / mw= 100g.
wTìmwquãng
. tđường
a ivậtlđiiđượcetừut = 0pđếnrkhiolực . c o
thứ 84
h t tA.hồi336cm
pphục: bằng
/ / 2Nwlần w
w . t aC.i 332cm
lieup
r +o . c o
B. 334cm
D. 332
h t Kinh
t23cm
pnghiệm
: / số/ 6.wTínhw
w
.
t
a
i
l
i
e

u
p
r
o
.
c
o
cung dƣ
h tTrong
t pcác:bài/tập/ vềwtần w
. đường
t atrong
i l daoi e
o.co
suất vàw
quãng
độngu
điềup
hoà r
ta thường
gặp những tình huống phải tính cung dư. Tuy nhiên việc phân tích khoảng thời
h tgiant p
/ chu
wkỳw
wthời. gian.
t aDoiđólcầni cóekỹunăngptínhrnhanh
o.co
khảo:sát/theo
làm mất
cho công việc này:

h t t pKinh:nghiệm
//www.tailieupro.co
Thực hiện phép tính
h t t p : / / w w w . pt =a i l i e u p r o . c o
p có dạng thập phân: x,y thì cung dư đơn giản được tính theo công
h t t Nếu
p
://www.tailieupro.c
thức:
. 0,y
h t t Bàiptập: minh
/ / hoạw w w. =t2a
ilieupro.c
động &sóng cơ học – Vũ Duy Phƣơng
h t BàitMộtp43vậtGT:dao114
/động
/daow
ww.tailieupro.c
với phương trỡnh: x = 3cos(4t – /3)cm. t tính bằng
đi qua li độ x = 1,5cm trong thời gian 1,2 giây đầu
h t giây.
tGiảipXác:định/ /số lầnwvậtw
w.tailieupro.c
điểm t = 0 toạ độ của véc tơ quay là: = .0 – /3 =-/3(điểm A)
h tTạiKhit thời
p
://www.tailieupro.c
vật qua li độ x = 1,5cm thỡ toạ độ góc của véc tơ quay là  =  /3
A,C) Ta phải tỡm số lần ngọn vộc tơ quay đi qua 2 điểm này bao nhiêu
h t(điểm

t
p
://www.tailieupro.c
lần
sỏt là t = 1,2 - 0 = 1,2s
h t Khoảng
t p thời
: /gian/ cầnwkhảow
và chuw
kỡ T.= t
0,5sa i l i e u p r o . c
pi =l1,2:0,5
=u
2,4 p r o . c o m
t ph :tTa/tcú:số/plầnw:vật/w
w
.
t
a
i
e
/
w
w
.
t
a
i
lieupro.c
qua li độ x = 1,5 là

N = 2.2 + N (*)
h tTớnht p
:
/
/
w
w
w
.tailieupro.c
N
  = 2  0,4 = 0,8
h tCung
tToạpdư:độ của: /véc/tơw
w
w
alài l i e u p r o . c
quay tại thời điểm.t t= 1,2
=  +   = -/3 + 0,8 > /3. Do đó theo hỡnh
h t vẽt cung
p dư: AB
/ /đi w
. tsátaA,Binênl Ni =e2 lần.uThay
p vàor o . c
qua cảw
2 toạw
độ khảo
h t (*)t tapđược: N/ =/6 lầnw w w . t a i l i e u p r o . c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –

liệuP.
hay
và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-





∆𝒕
𝑻

1

0

0

0





2


2

1



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

9


w
w
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
thttpt Vậy:
:p/:Trong
//w/khoảng
wthời
wgianw

. 1,2s
t.ađầut ia
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
vật đi qua li độ x = 1,5cm sỏu lần
pBài:tập
tham
khảow w . t a i l i e u p r o . c o
h t tCâu
/
/
w
121-114 CĐTN
một
con
lắcw
lò xow
gồm w
một vật

khối

lượng
100g
được
treo
vào
một
lò. c o
h t tCho
p
:
/
/
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
xo nhẹ có độ cứng K = 100N/m. Lò xo được treo vào một điểm cố định. Tại
điểm
t =/
0 người
ta
kéo w
vật xuống

vịa
trí lò
xo
giãn
3cmu
rồi p
thả nhẹ
cho
vật
h t tthời
p
:
/
w
w
.
t
i
l
i
e
r
o
.co
dao động điều hoa theo phương thẳng đứng. tìm số lần lực tác dụng lê điểm
tiểu
trong
thờiw
gian 1,25s
đầut a i l i e u p r o . c o

h t A.ttreo10pcực
:
/
/
w
w
.
lần
B. 11 lần
C. 12 lần
D. 13 lần
122-114 CĐTN
h t tCâu
p
://www.tailieupro.co
Cho một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng 100g được treo vào một lò
nhẹ có độ cứng K = 100N/m. Lò xo được treo vào một điểm cố định. Tại
h t txothờip
://www.tailieupro.co
điểm t = 0 người ta kéo vật xuống vị trí lò xo giãn 3cm rồi thả nhẹ cho vật
điều hoa theo phương thẳng đứng. tìm số lần lực tác dụng lên điểm
h t dao
ttreopđộng
:
/w
w 0,05s
w đến. t1,3sa i l i e u p r o . c o
cực tiểu/trong
thời gian
A. 10 lần

B. 11 lần
C. 12 lần
D. 13 lần
h tKinh
tp
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
nghiệm số 7. Tính quãng đƣờng dựa vào hình thức thời gian
h tĐâytlàpmột:kinh/ nghiệm
/ wcówliên quan
w nhiều
. t đếnakỹi năng
l i tưeduyuvật lýpnênrtôiochỉ . c

giới thiệu mang tính tham khảo. Để hiểu kỹ phương pháp này các em học sinh
h phải
t ttừngphọc: qua
/ /những
wthầywców
. pháp
t agiảngi ldạyi tương
e uđồngpvớirtôi.o . c
phương
Câu 148-114 CĐTN
h Một
tK =tvật50N/m.
pcó khối
:Vật/lượng
/đượcwmđặt=trên
w
.
t
a
i
i
e
p
r
o
.
c
200g w
được treo
vào

một
lòl xo
nhẹ
cóu
độ cứng
dốc chính của một mặt phẳng nghiêng có góc
treo ởw
phía w
trên. Thời
điểm
ti= l
0 người
ta u
kéo vật
đến
vịo
trí . c
h nghiêng
tlò xotgiãnp =6cm
:30/rồiđiểm
/thảw
.
t
a
i
e
p
r
nhẹ. Tìm quãng đường vật đi được từ khi lực đàn hồi
thời

điểm
t = 31/15s
hbằng
tA. 82cm
t1Nplần :đầu/tiên/B.đếnw
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
78cm
C. 122cm
D. 118cm
hCâut t157-114
p :CĐTN
/ / w w Sw= 5.4.4. t+ 2a– 4 i l i e u p r o . c
t phMột
:Kt=/vật100N/m.
w/điểmw
.

t
a
i
l
i
e
p
o
.
c
o
m
có w
khối
m = 100g
được
gắn
với
một
lòu
xo
nhẹ
córđộ
cứng
t /p
: Thời
/lượng
w
w
.

t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
t = 0 người ta kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 5cm
thả
Tính
quãng
đường
vậtw
đi được
trong
thời
gian
từe
t =u
1/30s
đếnr1,6s
hrồiA.t160
t nhẹ.
p
:

/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
p
o.c
- 2,53cm
B. 77,5cm
C. 157,5cm
D.
h t158,2cm
t(p= :/3//S w
ww.tailieupro.c
= 2cm, t = 8T  S = 8.4.5  S = 8.4.5 – 2,5cm)
hKinht nghiệm
t p :số /8. Mƣợn
/ w100w- daowđộng. tắtt dần
ailieupro.c
lieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú
vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học



0

0

1

1

1

2

2

TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

10


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u

dần không những làm cho chúng ta khó chịu về bản
h t Các
tchấtpbàivật toán
:lý mà/dao/việcđộng
wtínhtắtw
w.tailieupro.co
toán cũn gặp những kiểu “số má” rắc rối. Tuy nhiên
cả.. Chúng ta hãy thử dùng một vài tiểu xảo xem sao
h t không
t pBàisao:toán
//www.tailieupro.co
212-114 CĐTN
h t tCâu
p
: lắc/ lò/ xo.wLò w
. bằng
t a100N/m
i l itronge quáutrìnhpdaor động
o.co
Một con
xo có w
độ cứng
chịu một ngoại lực không đổi F = 0,01N cùng phương và ngược chiều
h t tluôn
p
/ /Người
wtaw
wlệch.vịttríacân ibằngl i4cmetheouphương
p rtrụcolò xo. c o
chuyển:động.

kéo vật
rồi thả cho vật dao động. Tính biên độ dao động của vật sau 10 chu kỳ
h t A.t p
: / / wB. 3,6cm
w w . t a iC.l0,1cm
i e u p D.r 3,9cm
o.co
0,4cm
Giải
h táptdụngpcông
: /thức:/ w w Aw= A. -t 4n.a i l i e u p r o . c o
số theo đơn vị chuẩn SI
h tThông
t pthường
: /ta/thayw
w w . t =a0,036m
i l=i3,6cm
eupro.co
A = 0,04 - 4.10.
biểu
thức
trên
làmw
chúng
ta khó
chịu
về số
liệu.
Mặc


cácp
em r
có dùng
h tRõmáytràng
p
:
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
o
.
c
tính thì vẫn có rủi do. Chúng ta lưu ý rằng trong các bài toán dao động biên
độ
xentimet
h tđộ,tli Kinh
pthường
:nghiệm
/ có/ đơnwvị w
wnên. tatdùnga mộti lthủithuật
e như

u sau:
pro.c
h t t p : / / wAw= 4 w
a=i3,6cm
lieupro.c
- 4.10.. t.100
phân số đơn giản chỉ là việc đổi từ đơn vị mét sang
h Con
txentimet
tsốp100 :đứng/ sau/ w
ww.tailieupro.c
 Bài tập tham khảo
h tCâut 213-114
p : /CĐTN
/www.tailieupro.c
Một con lắc lò xo gồm một vật nặng 100g gắn với một lò xo nhẹ có khối lượng
h tkhông
t pđáng: kể/và/cówđộ cứng
w Kw= 100N/m.
. t aHệ được
i l iđặtetrênumặt p
ro.c
phẳng
ngang có hệ số ma sát trượt bằng 0,01. Thời điểm t = 0 người ta kéo vật đến vị
h A.ttrí t2,2cm
/w
.
t
a
i

l
i
vậtp
có li:độ/3 cm
rồi thảw
nhẹ. w
Xác định
li độ
của
vật
tại e
thời u
điểmp
4s r o . c
B. 0,2cm
C. 0,8cm
D.cả 3 đáp án trên sai
t ph :tCâu/t 214-114
/pw: CĐTN
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p

ruop. cr oo .mc
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
Một con lắc lò xo gồm một vật nặng 100g gắn với một lò xo nhẹ có khối lượng
đáng:kể/và/có w
độ cứng
Kw
= 100N/m.
Hệ được
đặt
trên
mặt
phẳng
h không
tngangt p
w
.
t
a
i
l

i
e
u
p
r
o
.
c
có hệ số ma sát trượt bằng 0,1. Người ta kéo vật đến vị trí vật có li độ 3
thả nhẹ.
tốcw
cực đại
của. vật
h cmtA.rồit29,99
p
:cm/s/Tính/ vận
w
w
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c

B. 30cm/s
C. 29 cm/s
D. đáp án
h t tkhácp : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.
hay
và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-

𝐹

n

0

𝐾

0,01

n


100

𝟎,𝟎𝟏

n

𝟏𝟎𝟎

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

11


w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
thttptKinh:pnghiệm

/://w/số w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
9. Tính trở kháng
h t Trong
t pcấu: trúc
/ /đềw
w điện
. txoayachiều
i l chiếm
i etỷulệ caopnhấtr nhưng
o.co
thi đạiw
học phần
cũng là phần khó lấy điểm nhât, ngoài nguyên nhân đặc thù về tư duy vật lý thì

h t việc
tPhầnptínhthắng:toán/sẽ cũng
/thuộcwkhông
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
dễ dàng.
Tuy
nhiên
số
liệu
phần
này
cóp
tínhrđặco
thù.. c o
về người nắm được quy luật
h t t- pKinh
:
/
/
w
w

w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
nghiệm
Tính cảm kháng: Nhân trên chia dưới
các/bài/tập
điệnw
xoayw
chiều.thông
thường
cảm
kháng
thường
cho
dưới. c o
h t tTrong
p
:

w
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
dạng
h t t p : / / w w w L.=t a(H)i l i e u p r o . c o
Khi đó ta nhẩm cảm kháng theo công thức
h t tvàptần số: dòng
/ /điệnwlà 50Hz.
ww
.tailieupro.co
Z = 100.
Tính:dung
kháng:
Nhân
dưới
chia
trên
h tTương
t- p
/
/
w

w
w
.
tailieupro.co
tự điện dung thường được cho dưới dạng:
C = . 𝟏𝟎
http://www
t a(F)i l i e u p r o . c
Khi đó ta tính dung kháng theo công thức:
h t t p : / / w w wZ .= 100.
tailieupro.c
tập minh hoạ
h VD1.
t t Bài
p
: /số dòng
/ wđiệnw
t acảm ikháng,
l i dung
eu
ptrongr cáco . c
Cho tần
bằngw
50Hz..Tính
kháng
sau
h trường
t a.tLphợp
:
//www.tailieupro.c

= ; ; ; ; 0,636; 0,159 (H) và 318mH
h tb.tCp= : 𝐹;/ / w𝐹;w
w . F;t aFi l i e u p r o . c
15,9F;
hGiải:
ta.tVới:pL:= / /Z w
w w . t La= i; Zl =i100.e =u200p; r o . c
= 100. = 100 ;
hLt= t; pZ := 100.
/ / =w200/3;
w w . t La= 0,636
i l i e Zu= 200;
pro.c
 1/; 0,159  0,5/
t phTương
:tb./tVớitự:/pC0,318
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.

c
o
m
:= / / w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
Z = 100. = 100
C=
Z = 100. = 150
hC =t 15,9
t pF :0,159.10
/ / wF = w w
t a= i200l i e u p r o . c
 Z .= 100.
10
= 5w w . t Ca
= i liZ e

= 1000
.p
= 2000
hCĐây=t làtmộtpkhâuZ: =/trung
/. gian
w
u
r
o
.
c
để làm các bài điện xoay chiều. Tuy nhiên hầu như
phải
gặp
nên
cácw
em học
sinh
cốt gắng
nắm
bắt.
Kinhu
nghiệm
này
hbàicũngtnàovậntcũng
p
:
/
/
w

w
.
a
i
l
i
e
p
r
o
.
c
dụng ngược lại tức là tính nhẩm nhah L hay C
lieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú
vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học


𝒙

𝒚.ð

𝒙

L

𝒚


𝒙

−𝟒

𝒚.ð

𝒚

1 2

2

ð

ð



1

L

10 −5

ð

2.ð

2




1

2

L

ð

2

L

C

ð

-4

1

C

2.10 −4

1

2


3.ð

1.10 −4
2.ð

2.10 −𝟑

L

ð

1





1

2

3

10 −4

ð

2.10 −3


3.ð

1



𝒙

4

ð ð 3ð 5ð
10 −4
2.10 −4

2

C

3

C



2

2

C


1

10 −5
2.ð

2

C

TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1

12


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
Cho
50Hz.
Dung
kháng
bằng

140,
Tínhrđộo
tự cảm
h t VD2.
tGiải:p140:100
: tần/ =/số1,4:dòng
w1 điện
wC bẳng
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
.
c
o
=
F
h t Kinh
t pnghiệm
: / số/ 10.wMƣợn
wtrảw . t a i l i e u p r o . c o
h t tpKinh: nghiệm
//www.tailieupro.co
Tương tự bài toán tính trở kháng. Có nhiều bài tính L,C hay các biểu thức chứa

h tL,tC(không
p : có/ )/ việc
wtínhwtoánwcũng.gặpt khó
a khăn.
i l Doi echúnguta đãpbiếtrcách
o.co
nhẩm trở kháng theo thông số linh kiện(L,C) và ngược lại do đó ta chỉ việc dùng
h tmộtt thủpthuật
: /nhỏ:/ mƣợn
ww
w sau. tđóatrả lạii l i e u p r o . c o
 = 100
Thứ lỗi cho Phương Mỗ thủ thuật này chỉ đơn giản như vậy. Nhưng để vận dụng
h tnótcácpquývị: /cần/phảiwcó w
t vậtalý inữal i e u p r o . c o
chút ítw
kiến .
thức
 Bài tập minh hoạ
h t Câu
tChopmạch
: điện
/ CĐTN
/RLCwnốiwtiếp theo
w đúng
. tthứatự trên,
i l điện
i eáp hiệu
u dụng
p rtrêno . c o

528-114
h t đoạn
t pmạch: bằng
/ / 100V
w không
ww
. tdungacủai tụl biến
i ethiênukhipC =r10oF . c
đổi. Điện
C =: /
.10/ Fw
thì điện
áp w
trên cuộn
cảm
thuần
trong
haiu
trường
hợp
này
h t vàbằng
t pnhau.
w
.
t
a
i
l
i

e
p
r
o
.
c
Tính điện dung của tụ để điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng
h tA.100V
t0,75.10
p : //F/ wB.w
w . t aC. 10i l/1,5i eF uD. 10p/0,75
r oF . c
1,5.10 / F
h Giải
tHãytdừngplại:và/suy/ ngẫm
w giây
wlát:wHiện. nayt a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
ta có 2 công thức để dùng cho bài
h toán
tMộttlà:này:pC = : / /và:w

w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
Z =
. Tuy nhiên ta chưa có  để tính các Z .
hNhưt tvậypcó lẽ: ta/nên/ dùng
w công
wthứcw1. .Dừng
t alại. Hãy
i l nhới erằnguta đãpcó kinh
ro.c
nghiệm số 9. Vậy ta hãy dùng công thức 2 và kết hợp việc mượn - trả  xem sao
h t- tMượn
p : =/100/ w
wchóng
wtính. được
t aZ i=l100;
i eZ u= 200.

pro.c
ta nhanh
Sau đó ta lập tức tính được Z = 150 và trả  được đáp án C
t phCâu:t- /536-114
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
t /pw:CĐTN
/w/ w w
Cho mạch điện AB gồm 3 phần tử thuần RLC nối tiếp cuộn dây có L = 1/ H, C
h =t10t/ pF, U: /= 100V.
/ wđiệnwtrở w
. t .aTínhiUl max
ieupro.c
bằng 100
A. 100 2V
B. 100 3V
C. 50 2V
D. 100/ 3V
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.
hay
và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung

Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-

1.10 −4
1,4

1

-4

ð

1

-4



-4

-4

2.𝐶1 .𝐶2
𝐶1 + 𝐶2

-4

-4


𝑍 𝐶1 + 𝑍 𝐶2

C

C

2

C1

C2

C



-4





AB





C




Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



13


p/://w/ w
w
w
.at ial ii lei u
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttptáp :dụng
w
w
.
t
công thức
sau đó ta mượn - trả  = 100 ta được

công thức: U
=
=
=100/3 V

h t tCâu

/
w
p
Bài:tập/tham
khảow w . t a i l i e u p r o . c o
533-114 CĐTN
mạch
điện
AB
gồm
3 phần
tử.thuần
RLCinối
tiếp
cuộnu
dâyp
có Lr= 1/
H,. c o
h t tCho
p
:
/
/
w
w
w
t
a
l
i

e
o
C = 10 / F. biết điện trở bằng 100 . Tính tần số dòng điện để điện áp hiệu
trên
cuộn
cảm
cựcw
đại w . t a i l i e u p r o . c o
h t tdụng
p
:
/
/
w
A. 1002Hz
B. 100 Hz
C. 50Hz
D. 502Hz
534-114
CĐTN
h t tCâu
p
:
/
/
w
w
w
.
t

a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
Cho mạch điện AB gồm 3 phần tử thuần RLC nối tiếp cuộn dây có L = 1/ H,
biết
điện trở
bằng
100 . . t
Tính
tầnisốldòng
điệnu
để điện
áp
hiệu
h t Cdụng
t =p10trên/:tụF./điện
/ cực
w
w
w
a

i
e
p
r
o.co
đại
h t tA.p502Hz
: / / w wB. 50/2Hz
w . t a i l C.i 50Hz
e u p rD.o0Hz. c
nghiệm số 11. Tổng hợp dao động - hộp đen
h tKinht Kinh
p :nghiệm
//www.tailieupro.c
làp
một :
kinh
nghiệm
ców
liên quan
đến
nhiều
kiến
thức
vật
lý.u
Dop
điềur
kiện
h Đây

tthờitgian
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
o.c
có hạn nên tối chỉ xin trình bày một trường hợp nhỏ trong số nhiều
thể ứng dụng được
h trường
tĐể thấy
t phợprõ sự:có“linh
/ /nghiệm”
w wcủa kinh
w nghiệm
. t anày icáclemi hãy
e thửusứcplàmrbàio . c
sau đây
h toán
tChotdũng
pđiện: /xoay/ chiều
w tầnwsố 50Hz.
w .Điệnt trởathuần
i l R=10

i e vàumộtpcuộnr dây
o.c
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai
hmắc
tđầu đoạn
tnốiptiếp.
:
wđo được
w 40V,
w 40V. tvà a403V.Tính
ilie
r cảm
o.c
mạch /
lần/lượt
điện u
trở vàp
độ tự
cuộn dây (bài 40 GT: 114 điện xoay chiều & sóng điện từ)
hcủa
t
Giải t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
chủ đề 35 GT 114 CĐTN.
t ph :t- /tTheo/pw
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
: /w/ w w
lieupro.c
- Trong bài toán này ta thấy: U = U = U/3  hiệu điện thế trên dây lệch
h t sot vớiphiệu: /điện/ thếwtrênw

điện w
trở /3. t a i l i e u p r o . c
h -t Bàit điện
ptập trởtham
: cuộn
/ khảo
/ dây:
wr =w w= 5. t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú
vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học


U CMax 

Cmax

2U .L

R 4 LC  R 2C 2

𝒁𝟎𝑳
𝑼. 𝑹

𝟒−

𝑹

𝒁𝟎𝑪

𝟏𝟎𝟎

𝟏𝟎𝟎.𝟏𝟎𝟎

𝟐

𝟏𝟎𝟎 𝟐

𝟒− 𝟏𝟎𝟎



-4







-4










 

3

 A1  A2  A0

 A  A0 3


1   2
 
2


R

d

ð

𝑈 𝑑 .𝑐𝑜𝑠 3
𝐼

TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

14



ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
CĐTN
h t Cho
t Câu
pmạch466-114
: điện
/ /AMB
wđoạn
wAMwgồm.điệnt atrở thuần
i l Ri =e100unốiptiếprvớiomột. c o
kiện. Đoạn MB có 2 linh kiện thuần. Biết điện áp trên đoạn AM chậm pha
h t linh
t/6 p
:cường
/ / độwdòngwđiệnw
t aMặtikhác
l iUe=u120V,pU r =o180V,. c o
so với
trong.mạch.
các linh kiện trên mạch MB
h t UtA. p=R300V.
:= 150/Xác/, Zđịnh

w= 150/
w3 w . t aB.iRl= 150
i e; Zu= p
ro.co
1503
= 1503  ; Z = 150
h t tC.CâupR 482-114
: / /CĐTN
w w w . t aD. iR =l 1503;
i e uZ =p150r o . c o
mạch điện AB gồm điện trở mắc nối tiếp với 1 hộp X. biết cường độ dòng
h tCho
t
p
/ wbằngw
wáp.trênt điện
a trở,i lXivàetrên uđoạnpmạchrlầnolượt. c o
điện chạy:qua/mạch
2A. điện
100, 100 và 100 2V. xác định X biết X chứa 1 linh kiện và điện áp trên X
h tbằng
t
p
/ cường
/ wđộ w
w.tailieupro.co
nhanh pha:hơn
dòng điện
A. cuộn cảm chưa xác định được thông số
B. tụ điện có Z = 50

h t C.t điện
p trở: có/ R/= w
ie
50 w w . t a iD. lcuộn
cảm u
thuầnp
có Zr =o
50. c o
nghiệm
Quy w
ƣớc đơn
h tKinht p
: /số /12.w
wvị .- giao
t athoaiánhl isánge u p r o . c
Tương tự các bài toán điện xoay chiều. Bài toán giao thoa ánh sáng cũng có tính
h tđặc
t
:
/
/
w
w
.
t
i
l
i
e
u

p
r
o
thùp
về số
liệu.
Nếu
biếtw
quy ước
khéo
léoa
chúng
ta sẽ
tính
toán
rất
nhanh
và . c
chính xác cao
h Quy
t tướcKinh
p nghiệm
://www.tailieupro.c
mm
h t --ta,p,x,dicó:vàđơne/( /bềvị dày
wbảnwthuỷwtinh .chắnt kheasángi lYâng)
i ecó u
p
r
o

.
c
đơn vị m
đến
mànw
D có.đơn
vịa
m i l i e u p r o . c
h Khit- ttínhKhoảng
ptoán:kếtcách
/ quả/2 khe
w
w
t
ra một cách tự nhiên
Bài
tập:minh
hVD:t tCho
pgiao
/kế Yâng.
/hoạwkhoảng
wcáchw2 khe
. tbằnga1mm,
i l khoảng
i e cách
u 2pkherđếno . c
bằng
150cm.
ánh
sáng sử

dụng
cho.thítnghiệm
cólbước
sóngu
bằng
0,6m.
hmàn
t
t
p
:
/
/
w
w
w
a
i
i
e
p
r
o
.
c
Tính khoảng vân giao thoa đo được
t phGiải:
:t /táp/p
w:công/w/thức:wi = w
.ởt= w

a0,6i.=lt0,9mm
iaei ul iperuop. cr oo .mc
dụng
hoạ
hCâut 587-114
tBàiptập :minh
/
/www.tailieupro.c
CĐTN
Giao thoa kế Y âng trong không khí sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
hbằngt 0,6t pm. Khoảng
: / / cách
w2 w
w1mm,
. tkhoảng
a icáchl i2 khe
e đếumànpbằngr o . c
khe bằng
1m. Tính khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ tư
h A.t 0,9mm
t2,4mm
p : / /B.w
w w . t C.a1,5mm
i l i e u pD. r o . c
1,2mm
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.

hay
và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-





AM

MB

AB



 

C

L

C

L




C

L

 



𝐷

1,5

𝑎

1



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

15


/w
ep
u rpor .oc. oc m
o

thttptCâu:p588-114
/://wCĐTN
ww
ww
. t.at ial ii lei u
kế
Y/âng
trong
không
khí.sửtdụng
ánh
sáng
đơn
sắc
cóp
bước
sóng
h t Giao
tbằngpthoa
:
/
w
w
w
a
i
l
i
e
u

r
o
.
c
o
0,5 m. Khoảng cách 2 khe bằng 1mm, người ta đo được khoảng cách từ
thứ/2 /
đếnw
vân sáng
thứ
tư khác
phía
bằng
3mm.
Tính
khoảng
cách
từ . c o
h t vân
tmànpsáng
:
w
w
.
t
a
i
l
i
e

u
p
r
o
quan sát đến 2 khe
1m w . t aC.i2m
h t tA.p3m: / / wB.w
l i e u p r D.o1,5m. c o
nghiệm số 13. Giới hạn đại lƣợng vật lý - kiểm tra đáp án
h tKinh
tĐây p
://www.tailieupro.co
là một kinh nghiệm tương đối hữu dụng. Tuy nhiên kinh nghiệm này tuỳ
vào sự hiểu biết của người học, mỗi bài vật lý khi giải ra kết quả chúng ta
h tthuộc
t
p
://www.tailieupro.co
có quyền nghi ngờ đáp án, là bởi vì các đại lượng vật lý trong thưc tế chỉ có thể
một giới hạn nhất định. Ví như tính vận tốc vật thể mà quá c( 3.10 m/s)
h ttrong
t
p
/ nhận
w được.
w Một
wtrong
. tnhững
a icáchl đểi e
u pgiới rhạnođại . c o

thì không :
thể/chấp
nhớ được
vật lý là chúng ta hãy lên kế hoạch học thuộc các bảng phụ lục(trong
h tlượng
t
p
://www.tailieupro.co
SGK)
đây là những giới hạn thường dùng
h tDướit- Bước
p :sóng/ /vô w
ailieupro.c
tuyến w
vào cỡw
mm .
đếntkm
- Vận tốc truyền sóng nước cỡ 1 vài m/s
h t -t Bước
p :sóng/ ánh
/w
t a il0,76m
ieupro.c
sáng w
nhình w
thấy: .
0,38m
- Công thoát của các kim loại thường gặp vào cỡ trên 1 đến dưới 5eV
h t -t Vận
p tốc: e/trong

/w
ww
t được
a ikíchl thích
i ebằnguánhpsángr nhìn
o.c
hiện tượng
quang.điện
thấy cỡ dưới 1 đến vài 10 m/s
h t -tCường
p :độ/dòng
/w
. cỡt m
ailieupro.c
quangw
điện w
bão hoà
- Điện áp hãm khi ánh sáng khả kiến kích thích cỡ dưới 1 đến vài Vôn
h t- tNăng
p lượng
: / hạt/ w
wvàiw
adướii l200MeV
ieupro.c
nhân cỡ
MeV .
đếnttrên
 Kinh nghiệm này dải rác trong hầu hết các dạng bài tập
hKinh
t tnghiệm

p : số/14./ Quy
wƣớcwsố w
t tƣợng
a iquang
lie
mũ - .
hiện
điệnu p r o . c
là kinh nghiệm ứng dụng kinh nghiệm 13. Trong các bài toán về hiện tượng
hĐây
t
tđiện,
p bước
: / sóng
/w
wkíchwthích. tvàoacỡ dưới
i l 1m.
i eNênuta quy
p ướcr o . c
quang
ánh sáng
t phnhư:t sau/tKinh/pw
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
: /w/ w w
nghiệm
hQuyt- ướcth.cpmũ= 1,9875
: / có/ đơn
wvịw
là10 w

(…). t a i l i e u p r o . c
- bước sóng có đơn vị 10 m
h t- Năng
t plượng
: /phô/ tôn,wcôngwthoátwcó đơn
. tvịalà 10i lJ, chia
i echou1,6 thìprarđơno . c
vị eV và ngược lại
h --t Khối
tVậnptốclượngquang
: /electron
/e cówđơnbằngw
9,1 w
có đơn.vịt10akgi l i e u p r o . c
vị 10 m/s
lieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú
vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học




8

6

-26


-6

-19

-31

6

TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

16


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
tập
minh
hoạw w . t a i l i e u p r o . c o
h t VD1.
t pBài
:
/

/
w
Một kim loại có công thoát bằng 4,14eV. Người ta chiếu vào tấm kim loại
bức xạ có bước sóng bằng 0,25m. Tính động năng ban đầu của
h t một
tquangpchùm
:
//www.tailieupro.co
electron
h t Giải
t p : / =/ w- Aw
w- 4,14.1,6
. t a= 6,624.10
i l i eJ u p r o . c o
Ta có W

h tNếut pmuốn:để/đơn/ vịweV thìwta làm
wnhư. saut a i l i e u p r o . c o
W =
- 4,14. = 4,14eV
h tVD2.
t pMột:kim/ loại
/w
ww.tailieupro.co
có công thoát bằng 3,45eV. Người ta chiếu vào tấm kim loại
chùm bức xạ có bước sóng bằng 0,18m. Tính vận tốc ban đầu của quang
h tmột
t
p://www.tailieupro.co
electron

h tGiảit p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p= : /- A/w w=w .- t3,45.1,6
a ilvi= e u p r.10om/s. c
cách quy ước mũ như trên chúng ta yên tâm tính toán không cần quan tâm
h tVới
t
: / biểu
/w
đến sốp
mũ trong
thức w w . t a i l i e u p r o . c
 Bài tập minh hoạ
h tCâu
t p671-114
: /CĐTN
/www.tailieupro.c
Một tấm kim loại có công thoát bằng 4,14eV. Ngời ta chiếu vào tấm kim loại
h tđótmộtpbức: xạ/ có/ bước
wsóng
wbằngw0,15. tm. a
l tốci e
u cựcpđạircủao . c
Tínhivận
ban đầu
electron bật ra
h t A.t 1,25
p .10: /m/s/ w
ww
t a.10i m/sl i eD. 3,94.10
u pm/sr o . c

B.15,56.10
m/s . C.1,25
tƣợng
hKinh
t tnghiệm
p : số/15./ Thủ
wthuật
w tínhwU ., Vt atrongi lhiệni e
uquang
p điện
ro.c
Đây là kinh nghiệm kế thừa kinh nghiệm 15
h t tKinhpnghiệm
://www.tailieupro.c
t ph :t- /Tính
/pw
wvị/ eV:w =w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
để:đơn
t
/
- A cũng đơn vị eV
h t- ápt dụng
p :công/ thức:
/ wV w
= U w
 =  .- At a i l i e u p r o . c
 Bài tập minh hoạ
hCâu

t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
672-114
CĐTN
Một tấm kim loại có công thoát bằng 3,45eV được kích thích bởi bức xạ có bớc
hiệu w
điện thế
hãm
đểt triệt
tiêu

dòng
quang
điện
hsóngtA.bằng
t2,156V
p0,18: m./ Tính
/w
w
.
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
B.5,52V
C.6,9V
D. 3,45V
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.
hay
và thú vị nhé

;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-

đ0max

ℎ𝑐

1,9875



0,25

-19

1,9875

đ

0,25.1,6

2
𝑚.𝑣0𝑚𝑎𝑥

ℎ𝑐


2
9,1.𝑣0𝑚𝑎𝑥

1,9875

2



2

0,18

1,9875
0,18

− 3,45.1,6

6

4,55



6

5

5


h

6

max

1,9875
ở.1,6

max

h



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

17


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttptGiải:p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : /V / =wU w
 = w −. 𝟑,t𝟒𝟓a i l i e u p r o . c o
Bài tập tham khảo

h t Câu
t p678-114
: / CĐTN
/www.tailieupro.co
Một tấm kim loại cô lập về điện có công thoát bằng 4,14eV. Ngời ta chiếu vào
h t tấmt p
: /đó/mộtwbứcw
. tbằng
a 0,15
i l m.i Tính
e điện
u thếp cựcr đạiocủa. c o
kim loại
xạ ców
bớc sóng
loại
h ttấmt A.kim
p8,28V
: / / wB.5,17V
w w . t aC.2,58V
i l i e u pD.4,14V
ro.co
Câu 680-114 CĐTN
h tMộtt p
: /có /bánw
w đợc. tlàmabằngi kiml iloạiecóucôngpthoátrbằng
o.co
quả cầu
kính w
bằng 1cm

3,45eV. Ngời ta chiếu vào quả cầu một chùm bức xạ trong đó bước sóng
h tNgắn
t
p
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
p
o
nhất:bằng
0,18
m, bước
sóng
dài
nhất
bằng
0,2
m.e
Tínhuđiện
tíchrcực
đại. c o
của quả cầu

B. 3,83.10
h t tA.p0,383.10
: / C/ w w
w .Ct a C.i 3,45C
l i e u D.pđápránokhác. c o
nghiệm số 16. Quy ƣớc đơn vị - Năng lƣợng phản ứng hạt nhân
h tKinh
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
Các nhà vật lý rất khéo léo sử dụng các đơn vị thích hợp cho những trường hợp
nhau.

Chẳng
hạn
nhưw
cũng w
là đơn.vịtđoa
năngilượng
nhưng
cácp
quá trình
cơ . c
h tkhác
t
p
:
/
/
w
l
i
e
u
r
o
nhiệt thì dùng Jun, hiện tượng quang điện thì thường dùng eV, hiện phản ứng hạt
ước
của.chúng
ta cũng
mang
tínhu
kế thừa

từ
các
h nhân
tnhàtvậtthìplýdùng
:sao MeV…Các
/cho/tínhwtoánquy
w
w
t
a
i
l
i
e
p
r
o.c
đơn giản, nhanh và hiệu quả nhât. Trong phạm vi
hạt: nhân
chúng
taw
quy ước
dùng
cáca
đơnivịlsaui e u p r o . c
h phản
t tứng
p
/
/

w
w
.
t
Quy ước
lượng
hạt
nhân,
nuclonw
đo bằng
đơn
vị i
u l i e u p r o . c
h t-- tKhối
p
:
/
/
w
w
.
t
a
Các năng lượng đo bằng đơn vị MeV
công thức thường gặp:
h t- tCác
p
://www.tailieupro.c
+ năng lượng nghỉ của hạt: E = 931,5. m
lượng phản ứng: E = 931. m (với m = m - m)

h t- t+Saunăng
pđó :muốn
/ /chuyển
w vềwđơnw
.tailieupro.c
vị Jun thì quy đổi 1MeV = 1,6.10 J
hiện
tượng
trong
thế
giới
vĩ mô
thì
tính
bìnhu
thường
t ph :t- /tCác
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
p
r

o
.
c
o
m
p
:
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
Bài tập minh hoạ
114 CĐTN
hChoCâu
t khối
t758-plượng
: /của/mộtwhạtw

w vị. bềnt a
i =l12,00u,
i ekhối
u lượng
p rcủao . c
nhân đồng
C m
và nơtron lần lượt là: m = 1,007276u, m = 1,008665u ;Tính năng lượng
hprôtôn
t
t
: /hạt/nhânwC wthànhwnuclon. t a i l i e u p r o . c
cần thiếtp
để chia
89,09MeV
hCâuA.t 764-114
t p CĐTN
: / / B.w7,42MeV
w w . C.8,909MeV
t a i l i e uD.74,2MeV
pro.c
lieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú
vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học


𝟏,𝟗𝟖𝟕𝟓


max

h

𝟎,𝟏𝟖.𝟏,𝟔







-7

-11



0

-13

12

12

p

n


TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

18


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
phản ứng hạt nhân: D + D He . Tính năng lượng toả ra hay thu vào khi
h t tCho
p
://www.tailieupro.co
hình thành một hạt Biết khối lượng các hạt nhân m = 2,01400u, m =
h t t4,00260u
p 35,608.10
: / / wMeVwB. w
. t aC. itoảl23,66MeV
i e u pD.rtoảo . c o
A. Thu
23,66MeV
h t t 57.10
p :J / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
số 17. Liên hệ năng - Xung lƣợng

h tKinh
tTrongpnghiệm
:
/
/ lýwhạt nhân.
w khiwáp.dụngt đồng
a ithờil định
i eluậtubảoptoànrnăngo . c o
các bài vật
lượng và định luật bảo toàn xung lượng ta thường lúng túng khi sả dụng đơn vị.
h tĐểtgiảipquyết
: /mâu/ thuẫn
ww
. tmộtacôngi thức
l i liênehệugiữapđộngr năng
o k. c o
này taw
sử dụng
và xung lượng p
h t t pLiên:hệ/năng/ w
xung w
lượngw . t a i l i e u p r o . c o
P = 2m.k
h tTrong
t
p
:
/
w
w

.
t
a
i
l
i
e
u
đó m
là/khối
lượngw
hạt nhân,
nhiều
khi
ta lấy
xấp
xỉ
bằng
sốp
khối,rta o . c o
không cần quan tâm đơn vị khối lượng là đơn vị gì chỉ cần khi lập phương trình
là đươch
h t2 vết đềuBài
pcótập:khốiminh
/ /lượng
w
w
w
.
t

a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
hoạ
CĐTN
h t Câu
tNgườip777-114
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p

r
o
.
c
ta bắn hạt có động năng bằng 16,601255MeV vào N theo phương
O +w
H .w
m =.4,00260u,
m l= i14,00307u,
m
=r o . c
h ttrình:
t16,9991u,
pHe:m+/N=/1,007825u.
w
t
a
i
e
u
p
Biết các hạt nhân sau phản ứng bay vuông góc
củaw
O sau
phản.ứng
h tnhau.
tA. 13,487MeV
pTính:động
/ /năngw
w

t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
B. 3,1125MeV
C. 16,6MeV
D. 8,4MeV
h Giải
ttp://www.tailieupro.c
Việc đầu tiên ta tính năng lượng phản ứng
=w
(m w
+m w
- m -m
).931,5
h t t p : /E= /(14,00307
.
t
ailieupro.c
+ 4,00260 - 16,9991 - 1,007825).931,5
= -1,1690325MeV
háptdụng

t pđịnh:luật/bảo/E w
ww.tailieupro.c
toàn năng lượng ta có
𝑘/ +w
𝑘 =
𝐸
+ 𝑘 i. lt ia
t pháp:tdụng
/t /p
w
w
.
t
a
e
u
p
r
o
.
c
o
m
:
/
w
w
i
l
i

e
u
p
r
o
.
c
định luật bảo toàn động lượng ta có𝑃 = 𝑃 + 𝑃
hệ k,pw
ta ców . t a i l i e u p r o . c
háptdụngt công
p :thức/ liên/1. 𝑘w
+ 17. 𝑘 = 4𝑘
+ 𝑘 = 𝐸 +𝑘
hTatcó thệ:p : / /1.𝑘 w
ww.tailieupro.c
𝑘 + 17. 𝑘 = 4𝑘
hCáctemt tựpgiải:hệ/này/ w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.
hay
và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường

Thi-

4





D

He

23

10

2

4

14




17

1

He


N

O

H



N

He

O

H



𝐻

𝑂

𝑝ư

𝑃𝑂

𝐻𝑒

2



2
𝐻

2
𝑂

𝑃ỏ

𝐻

𝐻

𝑂

𝑂

𝐻

𝑝ư

𝑂

𝐻𝑒
𝐻𝑒

𝐻𝑒

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


𝑃𝐻

19


w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
thttptKinh:pnghiệm
/://w/số w
w
w
.
t
a
i

l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
18. Các cặp số liên hợp
h t Kinh
t pnghiệm
: / cuối
/w
. tthamakhảo.
i l Cáci eem học
u sinh
p nếur chưa
o.co
cùngw
mangw
tính chất
lạm dụng máy tính thì nên đọc kinh nghiệm này
h t t pCác:cặp/ số/ liên
whợpw w . t a i l i e u p r o . c o
a. Liên hợp nhân – chia
h t tý nghĩa:
p :Lấy/ một/ w

w
w
.
t
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
(2
; 0,5);
(4 a
; 0,25);
…..
số nhân với số này thì bằng chia cho số liên hợp của nó
h t tb.pLiên:hợp/ lượng
/ wgiácw w . t a i l i e u p r o . c o
( ; ); ( ; );
h t ýtnghĩa:
p :giá/trị/coswcủa một
wgócwbằng. sốtnàyathìisinl củai egóc đóubằngpsốrliênohợp. c o
h tcủatnópNgoài: việc
/ /sửw
ww.tailieupro.co

dụng các cặp số liên hợp và 17 kinh nghiệm như tôi đã trình
bày các em học sinh cần nhớ thêm bình phương của 20 số tự nhiên đầu
http
/w
.góct đặc
a biệti l(xemi ephụ u
r rao . c o
tiên, :
nhớ/bảng
lượngw
giác w
của 16
lục). p
Ngoài
ta cần lưu ý trước khi làm bài vật lý phải phân tích kỹ hiện tượng,
h t t chúng
p
:
/ tích/ w
whiệnwtượng. vậtt alý giúpi lchúng
i eta chủuđộng
p trong
r oviệc. c
việc phân
bản chất
cụ toán học, hơn nữa con số của vật lý có tính đặc thù khi ta
h t t sửhiểu
pdụngvấn: /công
/
w sẽwcó “linh

w cảm”
. t vềađápisố.l Cuối
i ecùngutôipxin nhắn
r onhủ. c
đề tự khắc
với các em học sinh rằng: việc tính nhẩm phải được rèn luyện thường
h t t xuyên,
p :tự/giác./ w
wsẽ giúp
wchúng
. t taatư duyi lnhanh
i enhạy,uđưaprarhướng
o.c
Điều đó
giải quyết nhanh nhất và chủ động được nên làm việc gì trước, việc gì sau
h t tvàKinh
pbắtnghiệm
:đầu/từ/này
wlen lỏiwtrongwtừng. tình
t ahuốngi của
l ivậtelý nên
u tôipkhông
r ođưa. c
đâu.
tập:minh
hoạ.
Cuối
cùngw
xin chúc
các

emihọc
sinh
đạtu
nhiềup
thành
tích
h t tbài
p
/
/
w
w
.
t
a
l
i
e
r
o
.
c
như mong muốn
PHỤ
LỤC
h Bảng
t t lƣợng
p :giác/ /củawmộtw
w
.

t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
số góc thƣờng gặp
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cậpthi
/>để có thêm nhiều tài liệu hay và thú
vị nhé ;)
Cẩm nang luyện
đại học


1


3

2

Sin

00
0
0

Cos

1

Tan

0

Gúc

300
/6
1/2

450
/4

𝟑
𝟐
𝟏


𝟐
𝟐
𝟐
𝟐

1

2

600
/3



𝟑
𝟐

𝟑

1
2

3

2

900
/2
1

0

1200
2/3
𝟑
𝟐
-1/2

Kxđ

- 𝟑

1350
3/4
𝟐
𝟐
− 𝟐
𝟐
-1

𝟑

Gúc

1800

-300

1500
5/6

1/2

− 𝟑
𝟐
−𝟏
𝟑

-450

-600

-900

-1200

-1350

TRUNG
TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

-1500

20


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w

ww
ww
. t.at ial ii lei u



http://w
ww.tailieupro.co
Chuyến đi vạn dặm bắt đầu từ một bước chân!
h t t p : / / w wTÀIwLIỆU. THAM
t a KHẢO
ilieupro.co
Nguyễn Thế Khôi, SGK vật lý 10,11,12, NXB Giáo Dục, 2010
h t t p : / / w w w Tác
. tgiảa i l i e u p r o . c o
Vũ Duy Phương
h t t pĐ/C:
: /Công
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e


ty TNHH
Trung
Tâm
Hoa
Tử
- ĐT:
0984u
666p
104r o . c o
08 ngõ 286 Đội Cung – P. Trường Thi – TP Thanh Hoá
Web: w

h t t p : / / wEmail:
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c

h t tFacebook:
p : /facebook.com/trungtamhoatu

/ w w w . t a; facebook.com/hoatutiensinh
ilieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
cập />để cóĐội
thêm Cung
nhiều tài –
liệuP.
hay
và thú vị nhé
;) TP Thanh Hoá
Công ty TNHHTruy
Trung
Tâm Hoa Tử – 08/286
Trường
Thi-

Sin



0

Cos

-1

Tan

0

-/6


𝟑
𝟐
−𝟏

-/4
− 𝟐
𝟐
𝟐
𝟐
-1

- /3
− 𝟑
𝟐


-/2

-1

- 𝟑

Kxđ

0

-2/3
− 𝟑
𝟐
-1/2
𝟑

-3/4
𝟐
𝟐
− 𝟐
𝟐
1

𝟑

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

-5/6


− 𝟑
𝟐

𝟏
𝟑

21



×