Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

NHOMTOAN 300 câu TRẮC NGHIỆM TÍCH PHÂN và ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.8 KB, 11 trang )

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iae i ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
h t t  p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c


GROUP NHÓM TOÁN

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG – GIAI ĐOẠN 3 – PHẦN 1

C©u 1 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y
A. 5

B.

9
2

x2

1; y

x

3 là:

C. 4

D. 3

C©u 2 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức có biểu

thức cường độ là i  Io cos(t  )A . Biết i  q ' với q là điện tích tức thời ở tụ điện.
2

Tính từ lúc t = 0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch

đó trong thời gian bằng



A.

C©u 3 :

2Io
.


B.

 2Io
.


C.

Io

 2

.

D. 0




Cho: L  x sin xdx =k. Giá trị của k là:
0

A. 0

B. 1

C. 2

D. -1

C©u 4 : Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau:

x 1
ln(1  x)dx 
dx
e

1
0
0

1

A.

1


1

e

C.

0

 x2

1

 x3

dx  e dx
0

1 x 
e dx  
 dx
1

x


0
0

1


B.

D.


4

0

x

2

1


4

sin 2 xdx  sin 2xdx
0

C©u 5 : Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay

hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết

1

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u


h t t p  : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o


h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
l
i
e

u
p
r
o
.
c


lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là

A. 8 dm2

B.

14
 dm2
3

C.


C©u 6 : Với f ( x), g( x) là 2 hàm số liên tục trên K và

15 2
dm
2

k0

D.

15
 dm3
2

thì mệnh đề nào sau đây à sai:

A.

 f ( x).g( x)dx  f ( x)dx. g( x)dx.

B.

 f ( x)  g( x)dx  f ( x)dx  g( x)dx.

C.

f ( x) dx  f ( x)  C.

D.


k  f ( x)  dx  k  f ( x)  dx.

C©u 7 : Trong số các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng

1. Cho hàm số f ( x) liên tục trên K và a, b  K. Hàm số F( x) được gọi là nguyên hàm
của f ( x) trên K thì F(b)  F(a) được gọi là tích phân của f ( x) từ a đến

b

b

2. Tích phân của f ( x) từ a đến

b

và được kí hiệu là

f ( x)dx

. Khi đó:

a

b

b

I  f ( x)  dx  F( x) a  F(b)  F( a) ,


với a  b

a

3. Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác nhau thay cho x ,
nghĩa là:
b

b

b

a

a

a

I  f ( x)  dx  f (t )  dt  f (u)  du    F(b)  F(a).

4. Nếu hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên đoạn
thang cong giới hạn bởi đồ thị của y  f ( x), trục

Ox

 a; b 

thì diện tích

S


của hình

và hai đường thẳng x  a, x  b là:

b

S  f ( x)  dx 
a

— Nếu hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên đoạn

5.

 a; b 

thì diện tích

S

của

hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y  f ( x), trục Oy và hai đường thẳng
x  a, x  b

b

là: S  f ( x)  dx 
a


A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

C©u 8 : Chọn phát biểu sai trong số các phát biểu sau

A. — Nếu F( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên K thì họ nguyên hàm của hàm số

2

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o





lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
f ( x)

trên K là:

f ( x)  dx  F( x)  C , const  C  K.

— Nếu F( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên K thì họ nguyên hàm của hàm số

B.

f ( x)


trên K là:

f ( x)  dx  F( x)  C , const  C  .

Cho hàm số f ( x) xác định trên

C.

K.

Hàm số F( x) được gọi là nguyên hàm của hàm số

trên K nếu: F( x)  f (x), x  K.

f ( x)

Cho hàm số f ( x) xác định trên R Hàm số F( x) được gọi là nguyên hàm của hàm số

D.

trên K nếu: F( x)  f (x), x  R.

f ( x)

C©u 9 : Diện tích hình phẳng tô

đậm trong hình bên

y


được tính theo công thức

nào sau đây?

f(x)

0

4

2

4

2

A. S  f (x)dx

4

B. S   f (x)dx  f (x)dx

0

0

2

4


0

2

2

C. S  f (x)dx  f (x)dx

C©u 10 :

x

4

D. S  f (x)dx  f (x)dx

2

0

2

2

Giá trị của I  2 e2 x .dx  ?
0

A.

I  e4  1


B. I  4e4  4

C.

I  4e4

D.

I  e4

C©u 11 : Kết quả của cos x sinx  1dx bằng:
A.

F ( x) 

2
3
s in x  1  C
3

B. F ( x) 

2
3

s in x  1  C

3


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

w
e p
u rp or .oc. oc m
o
w w

thttpt :p/://w/ w
w
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw

a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
C.

F ( x)  

2
3

s in x  1  C
3

D.

F ( x) 

2
3

s in x  1  C
3

C©u 12 : Tìm giá trị của tham số m sao cho: y  x 3  3x  2 và y = m(x+2) giới hạn bởi hai hình
phẳng có cùng diện tích

B. m  2


A. m = 2

C. m =

D. m = 1

3

C©u 13 : Tìm điều kiện của tham số m để F( x)  mx3  (3m  2)x2  4x  3 F( x) là một ngun hàm
của hàm số f ( x)  3x2  10x  4

A. m  1

B. m  1

C. m  2

D. m  3

C©u 14 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung và 2 đờ thị : y  2x , y  3  x là.

A.

B. S 

5
S   ln 2
2


C©u 15 :

5
2

C. S   ln 2

D. S  5  ln 2

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: y = lnx, y = 0, x = e là:

A. 2

C©u 16 :

5
 1 / ln 2
2

B. 1

C. 3

1

1

2 f (x )

Cho


D.

g(x ) dx

0

1

3 f (x )

5 và

g(x ) dx

B. 10

f (x )dx bằng

10 . Khi đó

0

A. 5

e

0

C. 3


C©u 17 : Thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi quay y

D. 15

x 2; y

3x quanh trục

Ox là

A.

C©u 18 :

137
5

Cho I=

B.

C.

162
5

D. 12

1

dx ngun hàm là.
x

A. ln x  C

C©u 19 :

16
7

B.

Hàm số y

1
C
x2

C. lnx

D. ln x  C

1
có ngun hàm F(x ) là biểu thức nào sau đây, nếu biết đờ thị của
sin 2x

hàm số F(x ) đi qua điểm M

6


;0

4

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u




h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o


lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
A. F(x )
C. F(x )

C©u 20 :

cotx

3

3
3

B. F(x )

cotx

D. F(x )

C©u 21 :

3
3


cotx

Tính thể tích sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
(C) : y  ax  x 2 (a  0)

trục Ox và Parabol

A.

cotx

3

a 5
10

B.

a 5
30

C.

4x  1

Tìm ngun hàm sau I 

2x  1  2


a 4
5

D.

a 5
20

dx.

A.

I  2x  1  4 2x  1  5ln 2x  1  2  C.

B. I  2x  1  4 2x  1  5ln 2x  1  2  C.

C.

I  2x  1  5ln 2x  1  2  C.

D. I  2x  1  4 2x  1  5ln 2x  1  2  C.

C©u 22 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đờ thị của:

y  x 2  2x ,

trục Ox và 2 đường thẳng

x = 0, x = 2 là:


A.

C©u 23 :

2
3

B.

C. 0

D.

4
3

1
 
; F(x) là một ngun hàm của f(x) và đờ thị của F(x) qua M  ;0 
2
sin x
6 
thì F(x) bằng:

Cho f (x) 

B. 

A.  3  cot x


C©u 24 :

1
3

3
 cot x
3

3  cot x

C.

3
 cot x
3

D.

e

Giá trị của I

ln xdx là.

1

A. 3

B. 1


C. 4

D. 2

C©u 25 : Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t )

3t

t 2 . Tính

qng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

A. 4300m

B. 430m

C.

4300
m
3

D.

430
m
3

5


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc

lieupro.c
h t t p : / / w w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
C©u 26 :

Tìm hàm số y = f(x) nếu biết f ' (x)  ax 

b
, f(-1) = 2, f(1) = 4, f ' (1)  0 ?
2
x

x2 1 5

A. f (x)    
2 x 2

x2 1 5
 
B. f (x) 
2 x 2

x2 1 5
 
C. f (x) 
2 x 2

x2 1 5
 
D. f (x) 
2 x 2

C©u 27 : Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x =

3 , biết thiết diện của

vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

(0  x  3) là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 1  x 2

A.

1
2


B.

2
3

C.

7
3

D.

5
4

C©u 28 : Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa được tính bằng công thức
a

I   p( x)  P  .dx.
0

Với p( x) là hàm biểu thị biểu thị giá mà một công ty đưa ra để bán được x đơn vị

hàng hóa. a là số lượng sản phẩm đã bán ra, P  p(a) là mức giá bán ra ứng với số
lượng sản phẩm là a.

Cho p  1200  0, 2 x  0,0001x2 , (đơn vị tính là USD) Tìm thặng dư tiêu dùng khi số
lượng sản phẩm bán là 500


A. 33333,3 USD

C©u 29 :

B. 1108333,3 USD

Nếu F(x ) là nguyên hàm của hàm f (x )

cos 2x

A. F(x )

C©u 30 :

sin x.cosx và F

B. F(x )

1

1 2
sin x
2

C. F(x )

C. Đáp án khác

D. F(x )


1


2


2

0

0

4

D. 570833,3 USD

1 thì F(x ) có dạng:

1
cos 2x
4

1
cos 2x
2

1

1


Cho f (x)dx  5. Khi đó [f (x)  2sin x]dx

A. 5 


2

B. 3

C. 7

D. 5 + π

6

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u






h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Tìm a,b,c để F ( x)  (ax2  bx  c).e x là một nguyên hàm của

C©u 31 :

f ( x)  (2 x 2  7 x  4).e x

A. A=2; b=3; c=-1

B. a=2,b=-3,c=-1

C©u 32 : Tìm nguyên hàm của các hàm số


f ( x)  x3  4x  5 thỏa

x4
5
 x 2  5x  
4
4

B. F( x) 

A.

F ( x) 

C.

1
5
F ( x)  4 x 4  x 2  x  
5
4

C©u 33 :

C. a=2,b=-3,c=1

D. a=-2,b=3,c=1

mãn điều kiện F(1)  3.


x4
 x 2  5x  3 
4

1
5

D. F( x)  4x4  x2  x  3 

a

f ( x)dx  0 thì ta có :

Tích phân

a

A. Các đáp án đều sai
C.

f ( x) không liên tục trên đoạn a; a

C©u 34 : Để tìm họ nguyên hàm của hàm số:

(I)

f(x) 

f(x) 


B.

f ( x) là hàm số lẻ trên a; a

D.

f ( x) là hàm số chẵn trên

1
.
x  6x  5
2

a; a

Một học sinh trình bày như sau:

1
1
1 1
1 

 

(x

1)(x

5)

4
x

5
x
 1 
x  6x  5

2

(II) Nguyên hàm của các hàm số

1
1
,
x 5 x1

(III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:

theo thứ tự là:

ln x  5 , ln x  1

1
1 x 1
(ln x  5  ln x  1  C 
C
4
4 x5


Lập luận trên, sai từ giai đoạn nào?

A.

B.

A. II

C©u 35 :

B. I

1

Tính: I 

0

A.

C.

1 3
I   ln
2 2

D.

C. II, III


D. III

dx
x2  4 x  3

1
2

B. I  ln

3
2

C.

I  ln

3
2

D.

1 3
I  ln
3 2

7

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
 . c
 . t a  i l i e u p  r o
  w
h t t p : / / w w
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
C©u 36 : Cho parabol (P) có

đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình

phẳng giới hạn bởi

(P) với trục hoành.

y

(P)

O

A. 4

C©u 37 :

1 2

3

B. 2

Gọi F ( x) là nguyên của hàm số f ( x) 


x

C.

8
3

x

thỏa mãn F (2)  0 . Khi đó phương

8  x2

D.

4
3

trình F ( x)  x có nghiệm là:

A. 0

C©u 38 :

B. 1

Cho tích phân I 

6 tan xdx

. Nếu đặt t  3tan x  1 thì I trở thành
cos x 3tan x  1
2

2

A.

C©u 39 :

1
2t 2 dt
31

D. 1  3

C. -1

3

B.

1

2 2
t  1 dt
3

3


C.

1

4 2
t
3

2

D.

4 2
t  1 dt
31

2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  2  x y=2−x, y  x và

trục hoành trong miền x≥0.

A.

C©u 40 :

5
6

B.


1
2

C.

1
3

D.

1
6

Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N' (t) 

4000
và lúc
1  0,5t

đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu?
8

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o

thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u



h t t p : / / w w w . t a i l i e  u p  r o  . c o

  


h t t p : /  / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
A. 258.959 con

C©u 41 :


B. 253.584 con

C. 257.167 con

1

Cho tích phân I

3x x

1
thì tích phân I bằng :
2

2m dx . Nếu m

0

A. I

3m 2

m

B. Đáp án khác

D. 264.334 con

C. I


6m 3

3m2

m3

D. I

3m 2

C©u 42 : Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
b

1

A.

 dx  1

B.

1

b

a

f x dx  0 thì f(x) là hàm số lẻ


a

a

a

Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm

a

C. Nếu

b

f1 x . f x2 dx  f1 x dx. f2 x dx

D.

b

trên  a; b thì  f  x  dx  0
a

C©u 43 : Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.

'

f (x)dx  f (x)


B. Mọi hàm số liên tục trên [a;b] đều có nguyên hàm trên [a;b].
C. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a;b]  F' (x)  f (x)

D.

Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a;b) và C là hằng số thì

f (x)dx  F(x)  C.

C©u 44 : Cho  f(x)dx  x2  x  C . Vậy  f(x 2 )dx  ?
A.

x5 x3
 C
5 3

2
3

3
B.  x  x  C

C©u 45 : Nguyên hàm của hàm số y
A. F (x )

9x

x3

B. F (x )


x4  x2  C

C.

f (x )

9x

9x
ln 9

x3

D.

2 3
x  xC
3

3x 2 là:

C.

9x ln 9

F (x )

x3


D. F (x )

9x
9

x3

C©u 46 : Cho Parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1 ; 1) có phương trình: y = 2x – 1
y

. Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là:4
1

-2 -1

-1

1

x

9

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m

o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o




lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
A.

4

3

B.

2
3

C. 3

D.

1
3

D.

1
cos 2 x  C
2

C©u 47 : Nguyên hàm của I= cos x.sin x.dx là.
A.

1
cos 2 x  C
4

C©u 48 :

A.


B. –cos2x + C

Tính nguyên hàm sau: I 

I  ln

x
 C.
x1

1

C.

1
cos 2 x  C
4

dx

x  ( x  1)

B. I  ln x( x  1)  C.

x1

C. I  ln x  C

D. I  ln


x
 C.
x1

C©u 49 : Một chất điểm A từ trạng thái nghỉ chuyển động với vận tốc nhanh dần đều. 8 giây

sau nó đạt đến vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động đều. Một chất điểm B
khác xuất phát từ cùng vị trí với A nhưng chậm hơn nó 12 giây với vận tốc nhanh

dần đều và đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời
điểm đó.

A. 4m/s

B. 30m/s

C. 24m/s

D. 20m/s

C©u 50 : Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = (1-x)2, y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:

A.

5
2

B.


8 2
3

C.

2
5

D. 2

10

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
ĐÁP ÁN

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
)
{
{
{
)
)
)
{
)
{
{
)

{
{
{
{
)
{
{
)
{
{
{
{
{
{

)
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
)

|
|
|
)
)
|
|
|
)
|
|
|

}
}
}
)
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
)
)

}
}
}
}
}
)
}
)
)
)

~
~
~
~
)
~
~
~
~
~
)
)
~
~
~
~
~
~
~

~
~
)
~
~
~
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50

)
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
{
)
)
{
{

|
)
|

)
|
)
|
)
|
|
|
|
|
)
|
|
|
)
|
|
|
|
|

}
}
)
}
}
}
}
}
}

}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
)
)

~
~
~
~
~
~
)
~
)
)
)
~
)
~
)

~
)
~
)
~
~
~
~

11

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



×