Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối cấp THPT năm học 2016 2017 môn toán sở GD và đt sóc trăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.19 KB, 5 trang )

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TỈNH SÓC TRĂNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA CUỐI CẤP THPT NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề này có 04 trang, gồm 50 câu, bắt đầu từ câu 1 đến câu 50)

Mã đề 121

Họ và tên thí sinh: ………………………………………
Số báo danh: …………………………………………….

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị là x  0, x  2.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  2.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2  .

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng

5
.
3


Câu 2: Hàm số y  2 x3  3x 2  2017 đồng biến trên khoảng nào?
A.  ;0  .

B.  0;   .

C.  0;1 .

D.  ;   .

C. yCÑ  2.

D. yCÑ  1.

Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số y   x 4  2 x 2  1 là:
A. yCÑ  1.

B. yCÑ  0.

Câu 4: Các đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1.

B. y  1, y  1.

Câu 5: Đồ thị hàm số y 
A. I 1;1 .

C. y  1, x  1.

x2  1
.

x 1
D. y  1.

x 1
có hai đường tiệm cận. Tìm giao điểm I của hai đường tiệm cận đó.
x 1
B. I 1; 1 .

C. I  1; 1 .

D. I  1;1 .

y

1

Câu 6: Đồ thị như hình vẽ sau đây là của hàm số nào?
A. y  x3  3x 2  3x  1.

B. y   x3  3x 2  1.

C. y  x3  3x 2  1.

D. y  x3  3x 2  1.

1

O

2


x

Câu 7: Số điểm chung của hai đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  8 và y   x 2  2 là:
A. 0.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  1  x 2 .

A. M  1.
B. M  2.
C. M  1.
D. M  0.
Câu 9: Ông An sở hữu một mãnh đất hình tam giác đều có cạnh bằng 24 m . Ông
muốn xây nhà với mặt sàn là hình chữ nhật có hai đỉnh nằm trên một cạnh, còn hai
đỉnh kia nằm trên hai cạnh còn lại của mãnh đất (như hình vẽ). Hỏi diện tích sàn lớn
nhất mà ông An có thể xây nhà là bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Sàn nhà
A. 130 m2 .
B. 100 m2 .
C. 125 m2 .

D. 250 m2 .

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x3  3x  2m  0 có ba nghiệm thực phân biệt.

A. 1  m  2.
B. 2  m  2.
C. 1  m  1.
D. 2  m  1.

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m  1 cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt.
A. m  1.
B. m  2.
C. m  2 hoặc m  1. D. 2  m  1.
Mã đề 121

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 1/5


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Câu 12: Cho hàm số y  log a x  a  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?

1
.
x ln a
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .

B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm I 1;0  .

A. Đạo hàm của hàm số là y  

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành.


Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x.x 2 .
A. y   x.2 x  x ln 2  2  .

B. y   x.2 x  x ln 2  2  .

C. y   x.2 x  x  2  .

Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình 4 x  2 x  2  0 .
A. x  2.
B. x  0.
C. x  1.
3

D. y   x.2 x  x  2  .
D. x  1.

3

x 2 y  xy 2
Câu 15: Cho biểu thức T 
với x  0, y  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x y
A. T 

1
.
xy

B. T  xy .


D. T  xy.

C. T  3 xy .

Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log  x  1  0 .
A. S   ;1 .

B. S   2;2  .

C. S   2;   .

D. S  1;2  .

Câu 17: Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x được cho
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b  c.
B. a  c  b.
C. c  a  b.
D. b  a  c.
1

Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y  1  x  5 .
A. D   ;1 .

B. D   \ 1 .

C. D  1;   .

D. D  .


Câu 19: Biết rằng phương trình log 2 x  2log x 2  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính S  x1  x2 .

A. S  3.
B. S  6.
C. S  8.
D. S  3.
Câu 20: Một người gởi tiết kiệm với lãi suất 10% / năm theo phương thức lãi kép (nghĩa là lãi được cộng vào vốn
sau mỗi năm). Biết rằng lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền
gấp ba lần số tiền ban đầu?
A. 11 năm.
B. 13 năm.
C. 12 năm.
D. 10 năm.
Câu 21: Đặt m  log 2 20 . Hãy biểu diễn log 20 5 theo m .

m2
m2
.
.
B. log 20 5 
m
m
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x .
A. log 20 5 

A.

 f  x  dx  e

3 x 1


 C.

B.

1

 f  x  dx  3 e

3x

C. log 20 5 

 C.

C.

2m  3
.
m

 f  x  dx  e

3x

 C.

D. log 20 5 

D.


2m  1
.
m

 f  x  dx  3e

3x

 C.

Câu 23: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3  x  1 . Tính S  F   2   F   2  .
2

A. S  0.

B. S  6.

C. S  3.

D. S  2.

C. I  2 ln 2  1.

D. I  2 ln 2  1.

1

Câu 24: Tính tích phân I   ln 1  x  dx .
0


A. I  ln 2  1.
4

Câu 25: Biết


2

B. I  ln 2  2.

b
x  x 1
b
với a, b, c là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính
dx  a  ln
c
x 1
c

S abc.
A. S  14.

2

B. S  8.

C. S  10.


D. S  5.

Câu 26: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   6sin 3x và F    3 . Tính F  2  .
A. F  2   0.

Mã đề 121

B. F  2   3 .

C. F  2   3.

D. F  2   1.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 2/5


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Câu 27: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối

tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục hoành.
A. V 

16
.
15

1
B. V   .
6


C. V 

1
.
30

3
D. V   .
4

Câu 28: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi hai đồ thị y  x 2  x  1 và y   m  1 x  2 với m là tham số thực.

Gọi S là diện tích của hình phẳng  H  . Giá trị nhỏ nhất S min của S là

4
3
5
A. S min  .
B. S min  .
C. S min  .
D. S min  1.
3
2
4
Câu 29: Cho hai số phức z1  1  i, z2  2i  3 . Điểm biểu diễn của số phức z  z1  z2 là
A. M  2; 3 .

B. M  2;3 .


C. M  3; 2  .

D. M  2;3 .

Câu 30: Số phức liên hợp của số phức z  1  i  3i  2  là
A. z  5  i.

B. z  5  i.

C. z  1  5i.

Câu 31: Cho hai số phức z1  3  i, z2  1  2i . Tính môđun của số phức z 

D. z  1  5i.

z1
.
z2

1
D. z  .
2
2
Câu 32: Cho phương trình z  z  1  0 có hai nghiệm phức là z1 , z2 . Tính A  z1  z2   z1  z2  .
A. z 

2
.
2


A. A  0.

B. z  2.

C. z  2.

B. A  2.

C. A  3.

Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn 3 z  5i  1  iz . Tính P  z.z .
A. P  13.
B. P  2.
C. P  5.

D. A  1.

D. P  10.

Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  i  z  z  2i . Trong các dạng đường sau đây, dạng đường

nào là dạng của tập hợp điểm biểu diễn của số phức z ?
A. Parabol.
B. Đường tròn.
C. Elip.
D. Đường thẳng.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và có thể tích bằng 12a 3 . Tính độ dài cạnh
bên của hình lăng trụ.
A. a.
B. 3a.

C. 9 a.
D. 6 a.

Câu 36: Cho hình trụ T  có bán kính đáy bằng 5 và thể tích bằng 75 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ

T  .

B. S  10 34 .

A. S  15 .

C. S  90 .

D. S  30 .

Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, BC  a 5 , cạnh bên SA vuông

góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V 

2 3 3
a.
3

B. V  2 3a3 .

C. V 

2 3 3
a.

9

D. V 

3 3
a.
3

Câu 38: Tính thể tích V của khối nón  N  ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 2 .

8
16 2
C. V   .
D. V  16 2 .
.
3
3
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SBC là tam giác cân tại S và nằm trong
2 26
. Gọi  là
mặt phẳng vuông góc với đáy, biết  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  và sin  
13
góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  ABCD  . Tính  .
A. V  8 .

B. V 

A.   450.

B.   300.


C.   600.

D.   1500.

Câu 40: Khối đa diện đều loại  p; q là khối đa diện lồi thỏa hai tính chất: mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh
và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Hỏi khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A. 4;3 .

Mã đề 121

B. 3;3 .

C. 3;4 .

D. 4;4 .

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 3/5


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  2a , cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC .
9
A. S  4 a 2 .
B. S  3 a 2 .
C. S  9 a 2 .
D. S   a 3 .
2

Câu 42: Cho mặt cầu  S  tâm O bán kính R  1 . Hình nón  N  có chiều cao h và nội tiếp mặt cầu  S  (nghĩa là

đỉnh và đường tròn đáy của  N  đều thuộc mặt cầu  S  ). Xác định h để thể tích của khối nón  N  lớn nhất.

3
3
4
5
A. h  .
B. h  .
C. h  .
D. h  .
4
2
3
3
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  3 y  4  0 . Véctơ nào
dưới đây là một véctơ pháp tuyến của  P  ?


A. n1   2; 3;0  .
B. n4   2;0; 3  .


C. n3   2;3;0  .


D. n2   2; 3; 4  .

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm P  2; 1; 4  , Q  4;7; 14  . Tìm tọa độ trọng tâm G

của tam giác OPQ .
A. G  2;8; 6  .

B. G  2;2; 9  .

C. G  3;3; 9  .

D. G  2;2; 6  .

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d qua điểm M 1; 2;3 và song
song với trục Ox có phương trình là

x  1  t

B. d :  y  2  2t .
 z  3  3t


x  1  t

A. d :  y  2 .
z  3


Câu

46:

Trong


không

gian

với

hệ

x  1

C. d :  y  2  t .
z  3


tọa

độ

Oxyz ,

phương

x  1

D. d :  y  2 .
z  3  t


trình


mặt

phẳng

qua

ba

điểm

A  1;0;0  , B  0;1;0  , C  0;0;1 là:
A. x  y  z  1  0.

B. x  y  z  1  0.

C.  x  y  z  1  0.

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

  : x  y  2 z  5  0 . Tìm tọa độ giao điểm M
A. M  2;3; 4  .
B. M 1;2; 1 .

của d và   .

D. x  y  z  1  0.

x y 1 z  2



và mặt phẳng
2
1
1

C. M  0;1; 2  .
D. M  0;3; 1 .

  

 
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a   3;0;1 , b  i  j  2k . Tính T  a  b .
A. T  3 2.

B. T  11.

D. T   4; 1; 1 .

C. T  14.

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  3;4; 1 . Viết phương trình của mặt

cầu  S  có đường kính AB .

A.  S  :  x  2    y  1   z  2   44.

B.  S  :  x  2    y  1   z  2   11.

C.  S  :  x  2    y  1   z  2   11.


D.  S  :  x  2    y  1   z  2   44.

2

2

2

2

2
2

2

2

2

2

2

2

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại
ba điểm A, B, C sao cho tam giác ABC là tam giác đều và có diện tích bằng 1?
A. Có vô số mặt phẳng.
B. 8 mặt phẳng.
C. 1 mặt phẳng.

D. 3 mặt phẳng.
----------- HẾT ----------

Mã đề 121

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 4/5


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Mã đề 121

A
C
B
B
D
D
A

B
C
C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
D
B
D
D
D
A
A
B
C

21
22
23
24

25
26
27
28
29
30

A
B
C
D
A
D
C
A
D
B

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B

D
C
A
B
D
A
C
C
A

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
C
A
D
A
A
C
A
B

B

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Trang 5/5



×