HEN
Bs TS Lê Thượng Vũ
Giảng Viên BM Nội Đại Học Y Dược TP HCM
Phó Trưởng Khoa Hô Hấp BV Chợ Rẫy
Tổng thư ký Hội Hô hấp Tp Hồ Chí Minh
Hen
• Tầm quan trọng Hen
• Định nghĩa
• Cơ chế bệnh sinh
• Lâm sàng
• Cận lâm sàng
• Chẩn đoán và đánh giá
• Điều trị kiểm soát Hen
• Điều trị Hen cấp
DỊCH TỄ HỌC
▪ Hen là một trong những
bệnh mãn tính thường
gặp nhất.
• Khoảng 300 triệu người
mắc hen trên toàn cầu
• Áp dụng phương pháp
chuẩn đo lường tần
suất hen và khò khè ở
trẻ em và người lớn: 118% dân số
DỊCH TỄ HỌC
• Hen thường gặp ở trẻ em hơn người lớn.
• Hen thường có tính gia đình. Đặc biệt trên
các gia đình có cơ địa dị ứng.
• Hen không lây
Hen: tần suất và tử suất
• Thế giới: 300 triệu - 200 000 tử vong/năm
Tân suất hen trong dân số %
Tử suất cho 100 000 ca hen %
Masoli, Allergy 2004
Tần suất hen và hen nặng trẻ 13-14 tuổi
ở Việt Nam theo ISAAC pha 3
•
Hen: sao đỏ > 20%
•
Hen nặng: sao đỏ > 7,5%
Lai, C.K. Thorax, 2009. 64(6): p. 476-83
Tần suất Hen - Việt Nam
Song- Asia Pac Allergy 2014;4:75-85
TẦN SUẤT NHẬP VIỆN, NHẬP CẤP CỨU
(GLOBAL AIR STUDY)
Nhập viện trong năm
qua
7
Asia Pacific (Lai)
15
10
Japan
W Europe
19
9
Đến bệnh viện cấp cứu
trong năm qua
C&E Europe
10
13
19
USA
21
23
30
Đi khám cấp cứu
không định trước
trong năm qua
25
29
0
10
20
30
47
40
40
% bệnh nhân
Rabe et al. Eur Respir J 2000; www.asthmainamerica.com;Lai et al. J Allergy Clin Immunol 2003; Adachi et al. Arerugi 2002
50
Hen vẫn chưa đạt kiểm soát tốt
Zainudin, B.M., et al., Asthma control in adults in Asia-Pacific. Respirology, 2005. 10(5): p. 579-86
Hen
• Tầm quan trọng Hen
• Định nghĩa
• Cơ chế bệnh sinh
• Lâm sàng
• Cận lâm sàng
• Chẩn đoán và đánh giá
• Điều trị kiểm soát Hen
• Điều trị Hen cấp
ĐỊNH NGHĨA
Hen là một bệnh không đồng nhất, thường đặc trưng bởi viêm
mạn đường thở.
Hen được xác nhận bởi các triệu chứng hô hấp như khò khè,
khó thở, nặng ngực và ho thay đổi về cường độ/ theo thời
gian kèm với tắc nghẽn dòng khí thở ra.
Hen
• Tầm quan trọng Hen
• Định nghĩa
• Cơ chế bệnh sinh
• Lâm sàng
• Cận lâm sàng
• Chẩn đoán và đánh giá
• Điều trị kiểm soát Hen
• Điều trị Hen cấp
...cái gì làm đường thở hẹp ở
người bệnh hen?
BÌNH THÖÔØNG
HEN
Source: “What You and Your Family Can Do About Asthma” by the Global Initiative For Asthma
Created and funded by NIH/NHLBI
Sự tạo thành cơn hen
Yếu tố khởi phát cơn hen
BÌNH THƯỜNG
CO THẮT
HEN: VIÊM
HẸP: TẮC NGHẼN
CƠN HEN CẤP TÍNH
Cơ chế bệnh sinh HEN
CƠ CHẾ VIÊM VÀ VỊ TRÍ TÁC ĐỘNG
CỦA CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN
Màng Phospholipid tế bào
Phospholipase A2
Corticosteroids
Arachidonic Acid
Cyclooxygenase
PGE2
PGD2
PGF2
PGI2
5-LO FLAP
Prostaglandins
LTC4
Synthase
Thromboxane
Synthase
Thromboxanes
LTC4
LTA4
LTA4 Hydrolase
LTB4
LTD4
LTE4
5-LO=5 lipoxygenase; FLAP=5-lipoxygenase-activating protein; PG=prostaglandin; LT=leukotriene
Adapted from Holgate ST et al J Allergy Clin Immunol 1996;98:1–13; Hay DWP et al Trends Pharmacol Sci
1995;16:304–309; Chung KF Eur
Respir J 1995;8:1203–1213; Spector SL Ann Allergy 1995;75:463–474.
Hen
• Tầm quan trọng Hen
• Định nghĩa
• Cơ chế bệnh sinh
• Lâm sàng
• Cận lâm sàng
• Chẩn đoán và đánh giá
• Điều trị kiểm soát Hen
• Điều trị Hen cấp
LÂM SÀNG
• Cơ địa dị ứng
• Ngoài cơn: bình thường
• Yếu tố khởi phát
• Cơn hen
Định nghĩa
Triệu chứng cơ năng
Triệu chứng thực thể
Diễn tiến
Yếu tố khởi phát hen
Dị ứng nguyên
Chất ô nhiễm không khí
Nhiễm trùng hô hấp
Gắng sức và tăng thông
khí
Thay đổi thời tiết
Sulfur dioxide (SO 2)
Thức ăn, gia vị và chất bảo
quản, thuốc
Các dị ứng nguyên
•
•
Đường hô hấp trong ¾
Dị ứng nguyên trong không khí
Động vật
Mạt: 30%
Gián
Các mảnh côn trùng
Lông thú nuôi: 15%
Lông vũ
Thực vật
Bụi phấn hoa: 50% lúa, thảo mộc, thân mộc
Sợi thực vật, coton
Các mảnh thức ăn
Bào tử và sợi tơ nấm (nấm mốc)
Các dị ứng nguyên nghề nghiệp hít
Hỗn hợp các dị ứng nguyên
Bụi nhà: hỗn hợp các dị ứng nguyên
• Mạt
• Gián
• Thú vật
• Côn trùng
• Phấn hoa
• Nấm mốc
• Sợi thực vật
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Dermatophagoides
pteronyssinus
Der p 1 cystéine protéase
Der p 2 lysozyme (?)
Der p 3 sérine protéase
Der p 4 amylase
Der p 5
Der p 6
sérine protéase
Der p 7
Der p 8 gluthationtransférase
Der p 9 sérine protéase coll
Der p 10 tropomyosine
Der p 11
Acarus siro
Cơn hen
• Thường nửa đêm về sáng hoặc sảy ra sau
•
tiếp xúc một yếu tố gây hen
Một tập hợp của các triệu chứng
Khò khè
Khó thở
Nặng ngực
Ho
• Thường tái phát
Triệu chứng cơ năng
• Khò khè: tình trạng nghe được tiếng thở; tiếng
•
•
•
này có tính liên tục với âm sắc cao.
Ho, khởi đầu ho khan, sau có đàm nhầy, ho
khạc được đàm đỡ khó thở.
Khó thở: cảm giác ngộp thở, không đủ không
khí để thở, khó thở ra, thở ra khó khăn
Nặng ngực: cảm giác bóp chặt, không thực sự
là cảm giác đau ngực, thường kèm khó thở
Triệu chứng thực thể
• Toàn thân
Bệnh nhân thường lo lắng vật vã.
Vã mồ hôi.
Mạch nhanh. Huyết áp thường tăng.
Tím tái.
• Kiểu thở
Thường thở nhanh, đôi khi thở chậm.
Thở co kéo cơ hô hấp phụ: trong thì hít vào co cơ
ức đòn chũm, cơ thang, cơ liên sườn; thì thở ra:
cơ thẳng bụng, cơ chéo bụng ngoài…Thì thở ra
kéo dài.