Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

DE THI HOC KI II VAT LI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 38 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ 9
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM. (4đ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
1. Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp n1 = 1500 vòng, số vòng dây cuộn thứ cấp n2 = 6000
vòng. Để hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là U2 = 22V thì hiệu điện thế hai đầu cuộn bằng bao nhiêu?
A. 110V.

B. 100V.

C. 75 V

D. 55 V

2. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây?
A. Tác dụng nhiệt

B. Tác dụng quang.

C. Tác dụng từ.

D. Tác dụng hóa học

3. Số bội giác nhỏ nhất của kính lúp là 1,5x. Tiêu cự dài nhất của kính lúp là .
A. ƒ ≈ 16,7cm

B. ƒ = 15,7cm

C. ƒ = 15cm

D. ƒ ≈ 17,6cm


4. Những màu nào có khả năng hấp thụ ánh sáng nhiều nhất?
A. Vật có màu trắng

B. Vật có màu đỏ

C. Vật có màu đen

D. Vật có màu vàng.

5. Tác dụng quang điện của ánh sáng là năng lượng ánh sáng biến đổi trực tiếp thành.
A. Năng lượng nhiệt

B. Năng lượng điện.

C. Năng lượng hoá học

D. Năng lương nguyên tử.

6. Thấu kính phân kì có thể:
A. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ.

B. làm kính đeo chữa tật cận thị.

C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ.

D. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô.

7. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC
mắt ông Vinh là 40cm. chọn câu đúng trong các câu sau.
A. ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn


B. ông Hoà bị viễn, ông Vinh bị cận

C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn

D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận

8. Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế
giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 9,1W.

B. 1100W.

C. 82,64W.

D. 826,4W.

9. Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao
nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm.
A. 0,5cm.

B. 1,0cm.

C. 1,5cm.

D. 2,0cm.

10. Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu
A. đỏ.


B. vàng.

C. tím.

D. trắng.

II. TỰ LUẬN (5đ)
11. (1đ) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn năng lượng? Lấy một ví dụ thực tế minh họa?
12. (4đ) Qua thấu kính hội tụ vật AB vuông góc với trục chính cho ảnh A'B' = 1/3 AB. Ảnh này cách F'
một đoạn A'F' = 10cm.
a. Vẽ ảnh của vật
b. Dựa vào hình vẽ tính d, d', f.


ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ 9
ĐỀ 2
I. Hãy chọn phương án đúng.
1. Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong
cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
A. Có dòng điện một chiều không đổi.

C. Có dòng điện một chiều biến đổi.

B. Có dòng điện xoay chiều.

D. Không có dòng điện nào cả.

2. Trong thí nghiệm bố trí như hình 1, biết rằng khi đưa nam châm từ ngoài vào trong lòng cuộn dây
thì đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng. Khi kéo nam châm từ trong ra ngoài cuộn
dây thì đèn LED màu đỏ không sáng, đèn LED màu vàng sáng. Hỏi khi đưa cuộn dây lại gần nam

châm thì điều gì xảy ra ?

Hình 1
A. Đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng.
B. Đèn LED màu đỏ không sáng, đèn LED màu vàng sáng.
C. Cả hai đèn không sáng.
D. Cả hai đèn sáng.
3. Nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ
thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 10 lần
B. Tăng lên 100 lần
C. Giảm đi 100 lần
D. Giảm đi 10 lần
4. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính.
C. Đi qua quang tâm.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
5. Ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh nào dưới đây?


A. Ảnh thật lớn hơn vật.
B. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
6. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8 cm. Thấu
kính cho ảnh ảo khi
A. Vật đặt cách thấu kính 4 cm.
B. Vật đặt cách thấu kính 12 cm.
C. Vật đặt cách thấu kính 16 cm.

D. Vật đặt cách thấu kính 24 cm.
7. Chiếu tia tới SI từ không khí tới mặt phân cách với thuỷ tinh. Trong các tia đã cho ở hình 2, tia nào
là tia khúc xạ?

Hình 2
A. Tia 1.

C. Tia 3.

B. Tia 2.

D. Tia 4.

8. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, ban đầu đặt cách thấu
kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự (2f). Thấu kính sẽ cho ảnh ảo trong trường hợp nào sau đây?
A. Từ vị trí ban đầu, dịch vật một khoảng f/2 lại gần thấu kính.
B. Từ vị trí ban đầu, dịch vật một khoảng f/2 ra xa thấu kính.
C. Từ vị trí ban đầu, dịch thấu kính một khoảng 3f/2 lại gần vật.
D. Từ vị trí ban đầu, dịch thấu kính một khoảng 3f/2 ra xa vật.
9. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm.
Ảnh sẽ ngược chiều vật khi tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm.

C. 20 cm.

B. 30 cm.

D. 10 cm.

10. Ảnh của một vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh nào dưới đây?

A. Ảnh thật, lớn hơn vật.

C. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

11. Ảnh của một vật hiện trên phim trong máy ảnh là ảnh nào dưới đây?
A. Ảnh thật ngược chiều vật.
B. Ảnh thật cùng chiều vật


C. Ảnh ảo ngược chiều vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều vật
12. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100 cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải
đeo kính nào?
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.
B. Mắt lão, đeo kính phân kì.
C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
D. Mắt cận, đeo kính phân kì.
13. Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Năng lượng ánh sáng.

B. Nhiệt năng.

C. Hoá năng.

D. Cơ năng.


14. Trong 3 nguồn sáng: bút la de, Mặt Trời, đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào phát ánh sáng
trắng?
A. Bút la de, Mặt Trời.
B. Chỉ Mặt Trời.
C. Mặt Trời, đèn dây tóc nóng sáng.
D.Chỉ đèn dây tóc nóng sáng.
15. Nhìn một ngọn đèn phát ra ánh sáng xanh qua kính lọc màu đỏ ta sẽ thấy gì?
A. Màu gần như đen.

C. Màu xanh.

B. Màu đỏ.

D. Màu trắng.

16. Chiếu ánh sáng đỏ vào toàn bộ bề mặt của một tờ giấy trắng thì tờ giấy có màu nào dưới đây?
A. Đỏ.
B. Xanh.
C. Trắng.
D. Gần như đen.
17. Vật màu đỏ có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
B. Tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
C. Tán xạ mạnh tất cả các màu.
D. Tán xạ kém tất cả các màu.
18. Một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng có những dạng năng lượng nào?
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.

C. Chỉ có động năng và thế năng.


B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.

D. Chỉ có động năng.

19. Hiệu suất pin Mặt Trời là 10%. Điều này có nghĩa là gì?
A. Nếu pin nhận được điện năng 100 J thì sẽ sinh ra quang năng là 10 J.
B. Nếu pin nhận được năng lượng mặt trời 100 J thì sẽ sinh ra điện năng 10 J.


C. Nếu pin nhận được điện năng 10 J thì sẽ sinh ra quang năng là 100 J.
D. Nếu pin nhận được năng lượng mặt trời 10 J thì sẽ sinh ra điện năng 100 J.
20. Một vật được thả từ điểm A trên phần bên trái của mặt cong (hình 3), vật trượt tới điểm cao nhất
trên phần bên phải (gọi là điểm B). Biết rằng 10% cơ năng ban đầu của vật chuyển hoá thành nhiệt
năng trong quá trình vật trượt từ A đến B. Tỉ lệ phần trăm giữa thế năng của vật tại B và thế năng của
vật tại A là bao nhiêu?
A. 100%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 90%.

II. Giải các bài tập sau:
21. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 5000 vòng đặt ở đầu một
đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 10 000 kW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ
cấp là 100 kV.
A. Tính hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp?
B. Cho điện trở của toàn bộ đường dây là 100Ω. Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây.
22. Vật sáng AB dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, F là một tiêu
điểm của thấu kính và B là trung điểm của OF (hình 4).
a. Hãy dựng ảnh A'B' của vật AB?
b. Nếu dịch vật lại gần thấu kính hơn thì kích thước ảnh sẽ thay đổi như thế nào?



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ 3

MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45phút

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1:Trong số bốn nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng trắng ?
A. Bóng đèn pin đang sáng.

C. Bóng đèn ống thông dụng.

B. Một đèn LED.

D. Một ngôi sao.

Câu 2: Trong thực tế người ta làm quay rô to của máy phát điện xoay chiều quay bằng các
cách nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất trong các câu trả lời sau:
A. Dùng động cơ nổ.

B. Dùng tua bin nước.

C. Dùng cánh quạt gió.

D.Các cách A, B, C đều đúng.

Câu 3: Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng ?
A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm.

B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng.
C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to.
D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động.
Câu 4: Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong gia đình
thấy vôn kế chỉ 220 V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm vào ổ lấy điện thì kim của vôn kế sẽ như
thế nào? Chọn câu trả lời đúng:
A. Quay ngược lại và chỉ - 220V. B. Quay trở về số 0
trị cũ.

C. Dao động liên tục. D. Vẫn chỉ giá

Câu 5: Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí do
tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần.

B. Giảm 2 lần.

C. Tăng 4 lần.

Câu 6: Chọn câu đúng.
A. Tờ bìa đỏ để dưới ánh sáng nào cũng có màu đỏ.
B. Tờ giấy trắng để dưới ánh sáng đỏ vẫn thấy trắng.

D. Giảm 4 lần.


C. Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen.
D. Chiếc bút màu xanh để ở trong phòng tối cũng vẫn thấy màu xanh.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:2 điểm
Câu 7: Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là..................................và..........................

Câu 8:Trộn các ánh sáng đỏ, lục và lam với nhau một cách thích hợp sẽ được....................
Câu 9: Vật màu trắng có khả năng ....................................tất cả các ánh sáng màu.
III. Phần tự luận: ( 5 điểm)
Câu 10: 1 điểm . Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với một phần 1, 2, 3, 4 để được một câu có
nội dung đúng.
a) Nếu trộn chùm sáng màu vàng với 1. chiếu chùm sáng cần phân tích qua một
chùm sáng màu lam một cách thích hợp lăng kính, chiếu chùm sáng vào mặt ghi
thì
của đĩa CD...
b) Phân tích một chùm sáng là

2. cho hai chùm sáng đó gặp nhau.

c) Trộn hai chùm sáng với nhau là

3. ta có thể được chùm sáng màu lục.

d)Có nhiều cách phân tích một chùm sáng 4. tìm cách tách từ chùm sáng đó ra
như:
những chùm sáng màu khác nhau.
Câu 8:(1,5đ) Cuộn sơ cấp của máy biến thế có n1 = 2500 vòng, cuộn thứ cấp có n2 = 500 vòng .
Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U1= 1100 V.
a) Máy biến thế này là máy tăng thế hay hạ thế?
b) Máy này được đặt ở đầu hay cuối đường dây tải điện?
c) Ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?
Câu 9:(2,5 đ) Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20 cm. Biết AB vuông
góc với trục chính, A nằm trên chục chính và cách thấu kính một khoảng d = 30 cm.
a) Vẽ ảnh của vật qua thấu kính( tỉ lệ tùy chọn)?
b) Nêu đặc điểm của ảnh?
c) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính?

d) Tính chiều cao của ảnh?

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)


Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

D

C

D

D


C

II. Trắc nghiệm: 2 điểm
Mỗi chỗ điền đúng : 0,5 điểm
Câu 7: thể thuỷ tinh ; màng lưới.
Câu 8: ánh sang trắng
Câu 9:tán xạ
Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7:(1,5đ)
- Người ta không thể dùng máy biến thế để tăng hay giảm dòng điện không đổi được.
đ)

(0,75

- Bởi vì khi dòng điện không đổi đi qua cuộn sơ cấp, lõi sắt bị nhiễm từ nhưng số đường sức từ
xuyên qua cuộn thứ cấp là không đổi nên trong cuộn thứ cấp không xuất hiện dòng điện cảm
ứng. ( 0,75 đ)
Câu 8:(2,5đ)
a) Một máy biến thế cuộn sơ cấp có 2500 vòng, cuộn thứ cấp có 500 vòng. Máy biến thế này
dùng để hạ thế vì số vòng ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng ở cuộn sơ cấp ( n2< n1 => U2< U1).
( 0,75 đ)
b) Máy này được đặt ở nơi tiêu thụ trên đường dây tải điện.
c) Tóm tắt: U1= 1100V

( 0,75 đ)

Tính: U2 = ?

n1 = 2500 vòng
n2 = 500 vòng

Giải
Ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là:
U
U
.
n
.
500
1 n
1
1
2 1100




U



220
V
2
U
n
2500
2 n
2
1


( 1 đ)


Câu 8 :(3 đ)

B

Tóm tắt:

B’

f = 20 cm; d = 30 cm; AB= h= 6cm
a)Vẽ ảnh của vật qua thấu kính đúng.

( 1 đ)

A

F

A’

O

b)Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật, ảnh nằm trong
khoảng tiêu cự.
( 0,5 đ)
c) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
 ABC ~  A’OB’ => A’B’/AB = OA’/ OA <=> h’/ h = d’/ d


(1)

 IOF ~  B’A’F => A’B’/OI = A’B’/AB = FA’/FO

<=> h’/ h = d’/ d = (f - d’)/ f => 1/f = 1/d’- 1/d
=> d’ = d.f / (d + f) = 30.20/(30+20) = 12 (cm)
d) h’/ h = d’/ d => h’ = h.d’ /d = 6. 12/ 30 = 2,4 (cm)

(2)
( 1 đ)
( 0,5đ)

F’


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ 9

ĐỀ 4

Thời gian: 45phút

I/ Trắc nghiệm:(2 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong cuộn dõy dẫn kớn xuất hiện dũng điện cảm ứng xoay chiều khi số
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. Luôn luôn tăng.

B. Luôn luôn giảm.

C. Luân phiên tăng, giảm.


D. luôn luôn không đổi.

Câu 2: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thỡ
cụng suất hao phớ vỡ tỏa nhiệt sẽ:
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. không tăng, không giảm.

Câu 3: Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ ?
A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt.
bóng.

B. Khi ta xem chiếu

C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. D. Khi ta soi gương.
Câu4: Đặt một cây nến trước một TKHT. Hóy chỉ ra câu sai trong các câu sau?
A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh.
B. Ảnh của cây nến trên màn có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến.
C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảo.
D. Ảnh ảo của cây nến luôn lớn hơn cây nến.
Câu5: Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với TKPK?
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo.
C. Ảnh và vật luôn cùng chiều.
vật.


B. Ảnh luôn lớn hơn vật.
D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn

Câu6: Trên giá đỡ của một cái kính có ghi 2,5x. Đó là:
A. Một TKHT có tiêu cự 2,5 cm.
Luyenthi365.com

B. Một TKPK có tiêu cự 10 cm.


C. Một TKHT có tiêu cự 10 cm.

D. Một TKPK có tiêu cự 2,5 cm.

Câu 7: Ảnh của một vật trong phim trong máy ảnh bình thường là
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
hơn vật.

B. Ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ

C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
hơn vật.

D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ

Câu 8. Kính cận là loại kính gì?
A.Kính phẳng

B.Thấu kính hội tụ


C.Thấu kính phân kỳ

D.Cả ba đáp án đều sai

II. Tự luận:(8 điểm)
Câu 9: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp cú 40000 vòng.
Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V.
a, Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
b, Điện trở của đường dây truyền đi là 40  , công suất truyền đi là 1 000 000W.
Tính công suất hao phí trên đường truyền do tỏa nhiệt trên dây?
Bài10:Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật
kính đến phim 2 cm.
a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim.
b. Tính tiêu cự của vật kính.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm: (2,0đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25đ.

Câu hỏi

1

2

3

4

5


6

7

8

Đáp án

C

A

C

C

B

C

C

C

II. Tự luận: ( 8,0đ)
Câu 9
Tóm tắt
n1 = 200 vòng
Luyenthi365.com


Giải:
a, Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:


n2 = 40000 vòng
U1 = 400V

áp

dụng

công

thức:

U1 n1
U .n

 U2  1 2
U 2 n2
n1

1,5 đ

a, U2 = ?
Thay số: U2 =

b, R = 40 

400.40000

= 80000 (V)
200

P = 1 000 000W

b, Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là:

P hp = ?

ADCT: Php =

R.P 2
U2

=

40.10000002
800002

= 6250 (W)

1,5 đ
Tóm tắt: 0,5 đ; đáp số; 0,5 đ

Câu 10 : Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách
từ vật kính đến phim 2 cm.
a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim
b. Tính tiêu cự của vật kính
Giải
a. Chiều cao ảnh

AB OA

(1)
A' B ' OA'
OA'
2
 A' B '  AB
 160.
 1, 6cm
OA
200
OAB

OA' B ' 

Vẽ hỡnh đúng:



Tính A’B’

1,5đ

:

Luyenthi365.com

B

I

F' A’

A

O

B’


b. Tiêu cự của vật kính:
F 'OI

F ' A' B '

OI
F 'O
OI
F 'O
 ' ' ' ' ' '
(2)
AB F A
A B OA'  OF '

Mà OI = AB nên (1) = (2):
OA
F 'O
200
F 'O




OA' OA'  OF '
2
2  OF '
 OF '  1,98cm

Vậy vật kính của máy ảnh có tiêu cự là 1,98cm

Luyenthi365.com

1,5 đ


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ 5

MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45phút

I- NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng (5đ)
Câu 1:Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm

B. song song với trục chính

C. tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới

D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm


Câu 2: Dụng cụ nào sau đây ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều
A. Đèn huỳnh quang

B. Bàn là điện

C. Quạt điện

D. Tivi

Câu 3: Số vòng dây của một máy biến thế của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 3300
vòng và 150 vòng. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu khi đặt một
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V.
A. U2 = 4840V

B. U2 = 10V

C. U2 = 2250V

C. Một kết quả khác

Câu 4: Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, nhận định nào
dưới đây không đúng?
A.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn cùng chiều với vật;
B.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn nằm trong khoảng tiêu cự;
C.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật, tạo bởi thấu kính phân kì luôn nhỏ
hơn vật;
D.Vật càng gần thấu kính hội tụ thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần thấu kính phân kì thì ảnh
ảo càng lớn.
Câu 5: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự

f= 14 cm. ảnh của vật sẽ cùng chiều với vật khi vật được đặt cách thấu kính
A. 35 cm

B. 28 cm

C. 21 cm

D. 7 cm


Câu 6: Một người cận phải đeo thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Hỏi không đeo kính
thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt là bao nhiêu?
A. 50 cm

B. 75 cm

C. 25 cm

D. 15 cm

Câu 7: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật ở vị trí nào để cho ảnh ảo
lớn hơn vật?
A. Ngoài khoảng tiêu cự
D. A, B, C đúng

B. Trong khoảng tiêu cự

C. sát vào mặt kính lúp

Câu 8: Khi nhìn thấy một vật màu đen thì ánh sáng đến mắt ta là:

A. ánh sáng trắng
truyền đến mắt

B. áng sáng xanh

C. ánh sáng đỏ

D. không có áng sáng

Câu 9: Có thể trộn màu nào dưới đây để được áng sáng trắng
A. lục, lam, đỏ

B. đỏ, vàng, tím

C. từ đỏ đến tím

D. cả A, C đều đúng

Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu đúng:
A.Tác dụng của ánh sáng lên pin là tác dụng quang điện
B.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng quang điện
C.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng nhiệt
D.Cả A, B, C đều sai
B. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài 1: 1,0đ
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Mô tả hiện tượng đó bằng hình vẽ khi cho ánh sáng
truyền từ không khí vào nước.

Bài2:1,5đ
Trên hình vẽ trục chính của một thấu kính là(∆),

S là một điểm sáng, S’ là ảnh của S. Bằng cách vẽ:

S*

a) Xác định vị trí quang tâm, các tiêu điểm và loại thấu kính
b) S’ là ảnh thật hay ảo? Tại sao?
Bài 3: 2,5 đ

h S’*

(∆)


Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật sáng cách thấu kính một
khoảng OA= d, cho ảnh thật A/B/ cách thấu kính một khoảng OA/ = d/ .
a.Chứng minh rằng:

1
1
1
= +
f
d
d

b. áp dụng : một vật sáng AB đặt song song với màn ảnh và cách màn 90cm. Người ta
dùng thấu kính hội tụ để thu được ảnh thật trên màn. Người ta đặt thấu kính ở hai vị trí O1
và O2 đều thu được ảnh rõ nét trên màn. Biết khoảng cách O1O2 = 30 cm . Xác định cách
đặt thấu kính và tiêu cự của thấu kính


III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu
10

D

B

B

C


D

C

B

D

D

B

B. TỰ LUẬN
Bài 1:
-

phát biểu đúng;

0,5 đ

-

vẽ hình có chú thích:

0,5 đ

Bài 2: -a. Xác định được và dựng hình:
-b. mỗi ý đúng được


1,0 đ
0,25 đ

Bài 3: a- vận dụng kiến thức hình học chứng minh đúng công thức: 1,25 đ
b- vận dụng công thức

1
1
1
= +
để tính
f
d
d

- Khoảng cách d= 60 cm, d/ = 30 cm( hoặc ngược lại)

0,75 đ


- Tính tiêu cự f = 12 cm

0,5 đ


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ 5

MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45phút


Câu 1: (2 điểm)
Khi chiếu ánh sáng trắng đến vật màu đỏ, chiếu ánh sáng xanh đến vật màu đỏ thì thu được
kết quả như thế nào? Tại sao?
Câu 2: (1 điểm)
Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 3: (2 điểm)
So sánh cấu tạo của mắt và máy ảnh.
Câu 4: (2 điểm)
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp quấn 20 000 vòng, cuộn thứ cấp quấn 100 000 vòng, đặt ở
đầu đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 10 000 kW. Biết hiệu điện thế hai đầu
cuộn sơ cấp là 100 kV.
a. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây thứ cấp.
b. Biết đường dây tải điện dài 300km, dây dẫn tải điện cứ 1 km chiều dài có điện trở 0,2 ôm.
Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 5: (3 điểm)
Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên dài 5cm, vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ và cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm.
a. Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ xích và nêu tính chất của ảnh.
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.


HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
-

Điểm bài thi làm tròn đến một chữ số thập phân sao cho có lợi cho học sinh.

-


Nếu có phần bài tập, học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn chấm điểm tối đa.

Câu 1: ( 2 điểm)
- Khi chiếu ánh sáng trắng đến vật màu đỏ thì ta nhìn thấy vật có màu đỏ vì trong ánh sáng
trắng có nhiều ánh sáng màu mà vật màu đỏ tán xạ kém ánh sáng khác màu và tán xạ tốt ánh sáng
cùng. (1đ)
- Khi chiếu ánh sáng xanh đến vật màu đỏ thì ta thấy vật màu tối (đen) vì vật màu đỏ tán xạ
kém ánh sáng màu xanh. (1đ)
Câu 2: ( 1 điểm)
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ và
tác dụng sinh lí. (HS nêu được mỗi tác dụng chấm 0,25đ )
Câu 3: ( 2 điểm)
Giống nhau: - Có thấu kính hội tụ: Mắt là thể thuỷ tinh, máy ảnh là vật kính.(0,5đ)
- Có màn hứng ảnh: Mắt là màng lưới, máy ảnh là phim ảnh.

(0,5đ)

Khác nhau: - Tiêu cự của vật kính trong máy ảnh không thay đổi.

(0,5đ)

- Tiêu cự của thể thuỷ tinh trong mắt có thể thay đổi.

(0,5đ)

Câu 4: ( 2 điểm)
a. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp:
U1
n
n

100000
= 1 Þ U 2 = U1. 2 = 100.
= 500kV (1đ)
U2
n2
n1
20000

b. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây:
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tải điện chính là hiệu điện thế lấy ra ở hai đầu cuộn
dây thứ cấp. (0,25đ)
Điện trở của đường dây: R = 0,2.2.300 = 120Ω = 0,12kΩ (0,25đ)


Php = R.

P2
100002
=
0,12.
= 48kW (0,5đ)
U2
5002

Câu 5: (3 điểm)
a. Vẽ hình theo đúng tỉ lệ xích.

(0,75đ)

Tính chất ảnh: Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.

b. D ABO ÿ D A’B’O (g.g ) Þ


(0,5đ)

AB
AO
=
(1) (0,25đ)
A'B'
A'O

D OIF’ ÿ D A’B’F’(g.g )

B

I
A’

OI
OF'
OF'
Þ
=
=
(2) (0,25đ)
A'B'
A'F'
A'O - OF'


OI = AB (t/c HCN) (3)

A

F

O

(0,25đ)

Từ (1), (2) và (3) ta có:
AO
OF'
AO.OF'
15.10
=
=> A'O =
=
= 30cm (0,5đ)
A'O
A'O - OF'
AO - OF' 15 - 10

A'B' = AB.

A'O
30
= 5.
= 10cm
AO

15

(0,5đ)

F’
B’


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ 9

ĐỀ 7

Thời gian: 45phút

1. ĐỀ BÀI
I - Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn
sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế:
A. 1,5V

B. 3V

C. 4,5V

D. 9V.

Câu 2. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.

C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
Câu 3. Các vật có màu sắc khác nhau là vì
A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.
B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
C. vật phát ra các màu khác nhau.
D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
Câu 4.Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:
A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật
khác.
B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng
khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.


D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng
khác.
Câu 5. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta
thường dùng cách
A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện.
B. giảm điện trở của dây dẫn.
C. giảm công suất của nguồn điện.
D. tăng tiết diện của dây dẫn.
Câu 6. Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng?
A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm.
B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng.
C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to.
D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động.
B. TỰ LUẬN
Câu 7. Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 100cm. Mắt người đó bị tật gì?

Người ấy phải đeo thấu kính loại gì?
Câu 8. Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,
cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm.
a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính.
b. Ảnh có đặc điểm gì?
c. Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Câu 8. Ngâm một dây điện trở vào một bính cách nhiệt đựng 2 lít nước. Cho dòng điện chạy qua
dây này trong một thời gian, nhiệt độ nước trong bình tăng từ 200C lên 800C. Tính phần điện năng
mà dòng điện đã truyền cho nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K


2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A


C

D

C

A

C

B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7.
- Người ấy bị cận thị.

0,5điểm

- Người đó phải đeo thấu kính phân kì.

0,5 điểm

Câu 8. a. Vẽ ảnh

B

I

2điểm
F’


A

A’

O

B’
b. Đó là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
c. AOB  A'OB' nªn ta cã:
A' B ' OA'
=
(1)
AB
OA

F'OI  F'A'B'
A' B ' A' F '
=
(2)
OI
OF '

Mà OI = AB (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: OA' = 6cm (4).

1điểm
1điểm


Thay (4) vào (1) ta có A'B' = 2cm

Câu 9.
Nhiệt lượng mà nước nhận được để nóng lên là:

0,5điểm

Q= m.c.(t2- t1) = 2.4200.(80 – 60) = 504 000J
Điện năng mà dòng điện đã truyền cho nước chính là phần điện năng đã
chuyển hoá thành nhiệt năng làm nước nóng lên (định luật bảo toàn năng
lượng): A = Q = 504 000J

0,5điểm


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ 8

MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45phút

A-Phần trắc nghiệm:(5,0đ)
I- Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau,bằng cách khoanh tròn chử cái trước đầu
câu:(3,25đ)
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng
điện?
A-Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẩn nối với hai cực nam châm
B-Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
C-Cuộn dây dẫn và nam châm
D-Cuộn dây dẫn và lỏi sắt
Câu 2: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn.Khi quay nam châm cũa
máyphát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều ví:

A-Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng
B-Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng
C-Từ trường trong lòng cuộn dây không đổi
D-Số đưởng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm
Câu3 :Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao
phí ví tỏa nhiệt sẽ:
A-Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. không tăng; không giảm


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×