Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Hướng Dẫn Sử Dụng Phân Hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 61 trang )

Hệ Chương Trình Quản Lý Đào Tạo
Trường Đại Học & Cao Đẳng

Hướng Dẫn Sử Dụng
Phân Hệ Quản Lý
Khối Lượng Giảng Dạy
Phiên Bản 2005

Võ Tấn Quân - ÐHBK.TP.HCM
TP. Hồ Chí Minh - Tháng 05/2005



Mục lục
Công việc của Quản Trị Phân Hệ ............................................................................................... 1
Công việc của User.................................................................................................................... 2
Các thuật ngữ sử dụng trong phân hệ KLGD ............................................................................ 3
Xem/Sửa Thông Số Chung Của Phân Hệ KLGD......................................................................... 5
Giải thích chức năng ............................................................................................................... 12
1

2

Qui Định........................................................................................................................... 12
1.1

Xem/Sửa Loại Hình Môn Học Có Sử Dụng ........................................................................ 12

1.2

Xem/Sửa Thông Số Chung Của Phân Hệ .......................................................................... 13



1.3

Xem/Sửa Mức Hệ Số Khối Lượng Các Lớp ........................................................................ 13

1.4

Xem/Sửa Mức Hệ Số Chuyên Môn Môn Học...................................................................... 13

1.5

Xem/Sửa Mức Hệ Số Địa Điểm Giảng Dạy ........................................................................ 13

1.6

Xem/Sửa Hệ Số Lớp Đông Các Loại Hình Môn Học............................................................ 13

1.7

Xem/Sửa Tham Số Qui Đổi Thí Nghiệm............................................................................ 14

1.8

In Kiểm Tra Hợp Lệ Hệ Số Lớp Đông ............................................................................... 15

1.9

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Luận án Tốt Nghiệp......................................................................... 16

1.10


Xem/Sửa Tiết Chuẩn Tiểu Luận Tốt Nghiệp ...................................................................... 17

1.11

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Niên Luận....................................................................................... 17

1.12

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Đồ án Môn Học............................................................................... 17

1.13

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Bài Tập Lớn .................................................................................... 18

1.14

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Thực Tập Tốt Nghiệp ...................................................................... 18

1.15

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Thực Tập Ngoài Trường................................................................... 19

1.16

In Kiểm Tra Tiết Chuẩn Các Môn ..................................................................................... 19

1.17

Xem/Sửa Tự Điển Loại Giờ Chuẩn ................................................................................... 19


1.18

Xem/Sửa Tự Điển Hệ Số Học Hàm .................................................................................. 20

1.19

Xem/Sửa Tự Điển Mức Thù Lao Theo Học Hàm ................................................................ 21

1.20

In Kiểm Tra Tự Điển Giờ Chuẩn & Hệ Số Học Hàm ........................................................... 22

Lớp/Môn Học ................................................................................................................... 22
2.1

Xem Tự Điển Lớp (XTKB) Học Kỳ .................................................................................... 22

2.2

Xem/Sửa Mức Khối Lượng Của Các Lớp ........................................................................... 22

2.3

Xem/Sửa Các Lớp Không Tính Khối Lượng Giảng Dạy........................................................ 23

2.4

Xem/Sửa Các Lớp Không Đăng Ký Môn Học ..................................................................... 23


2.5

Xem Tự Điển Môn Học (CTDT) ........................................................................................ 23

2.6

Xem/Sửa Các Tiết Thành Phần Môn Học .......................................................................... 23

2.7

Xem/Sửa Mức Khối Lượng Của Môn Học .......................................................................... 23

2.8

Xem/Sửa Nhóm Môn Học Lớp Đông Của Môn Học ............................................................ 23

2.9

Xem/Sửa Nhóm Thí Nghiệm Tính Theo Công Thức ........................................................... 24

2.10

Xem/Sửa Hệ Số LT,BT,TN,BTL Của Môn Học .................................................................... 24


3

4

2.11


Xem/Sửa Môn Học Đặc Thù............................................................................................ 24

2.12

Xem/Sửa Số Tuần Cho Môn Thực Tập Tốt Nghiệp ............................................................ 24

2.13

Xem/Sửa Số Sinh Viên & Số Cán Bộ Hướng Dẫn/1 Nhóm Thực Hành.................................. 24

2.14

Xem/Sửa Tiết/Buổi Các Môn Học Có Phụ Cấp Độc Hại....................................................... 24

2.15

Xem/Sửa Môn Thể Dục Có Phụ Cấp Độc Hại .................................................................... 25

2.16

In Tự Điển Môn Học Theo Nhóm Môn Học Lớp Đông ........................................................ 25

2.17

In Môn Có Thí Nghiệm/Thực Tập Không Có Nhóm Lớp Đông............................................. 25

2.18

In Danh Sách Môn Học Đặc Thù ..................................................................................... 25


2.19

In Kiểm Tra Các Thông Số Môn Học ................................................................................ 25

2.20

Xem/Sửa Mức Khối Lượng Địa Điểm Học ......................................................................... 25

2.21

Xem/Sửa Hệ Số Kinh Phí Xây Dựng Phòng Thí Nghiệm Theo Hệ Đào Tạo ........................... 26

2.22

Xem File Môn Học Mở Học Kỳ ......................................................................................... 26

2.23

Đếm Lại Sĩ Số Sinh Viên Đăng Ký Môn Học ...................................................................... 26

2.24

In Kiểm Tra File Kế Hoạch Ghép ..................................................................................... 26

Cán Bộ Giảng Dạy ........................................................................................................... 27
3.1

Xem Tự Điển CBGD (QLNS) ............................................................................................ 27


3.2

Xem/Sửa Loại Giờ Chuẩn Của CBGD ................................................................................ 27

3.3

Xem/Sửa Hệ Số Học Hàm Của CBGD ............................................................................... 27

3.4

Xem/Sửa Mã Bộ Môn Của CBGD...................................................................................... 27

3.5

Xem/Sửa CBGD Hưởng Chế Độ Mời Giảng........................................................................ 27

3.6

Xem/Sửa Mức Hưởng Chế Độ Mời Giảng.......................................................................... 28

3.7

Xem/Sửa Chung Các Thuộc Tính Của CBGD ..................................................................... 28

3.8

In Kiểm Tra Các Thuộc Tính CBGD .................................................................................. 28

3.9


In Mức Giờ Chuẩn Của CBGD .......................................................................................... 28

3.10

In Mức Hệ Số Học Hàm Của CBGD .................................................................................. 28

3.11

In Mã Bộ Môn Của CBGD................................................................................................ 28

3.12

In Các Thuộc Tính Của CBGD ......................................................................................... 29

Chuẩn Bị.......................................................................................................................... 29
4.1

In Xác Nhận/Bổ Sung Danh Sách CBGD .......................................................................... 29

4.2

Xem/Sửa File Khối Lượng Giảng Dạy ............................................................................... 29

4.3

Xem/Sửa Nhóm Môn Học Không Tính Khối Lượng............................................................. 30

4.4

Xem/Sửa Nhóm Môn Học Không Tính Kinh Phí Xây Dựng Phòng Thí Nghiệm ...................... 31


4.5

Xem/Sửa Số Nhóm & Số CBGD Các Môn Thực Hành ......................................................... 31

4.6

Đếm Lại Sĩ Số Sinh Viên File Khối Lượng Giảng Dạy .......................................................... 32

4.7

Xem/Sửa Môn Học Có Nhóm Lớp Đông Đặc Biệt............................................................... 32

4.8

In Kiểm Tra File Khối Lượng Giảng Dạy ........................................................................... 32

4.9

Xem/Sửa Các Môn Học Có >= 2 CBGD ............................................................................ 33

4.10

Xem/Sửa File Có Tiết Chủ Nhật & Buổi Tối ....................................................................... 33

4.11

Xem/Sửa Thông Tin Môn Luận án ................................................................................... 34

4.12


Xem/Sửa Cán Bộ Phụ Trách Môn Thực Tập Sư Phạm ........................................................ 35


5

6

4.13

Xem/Sửa Cán Bộ Phụ Trách Môn Thực Tập Tốt Nghiệp .................................................... 37

4.14

Xem/Sửa Nhập Danh Sách CBGD Dự Giờ ......................................................................... 37

4.15

Xem/Sửa Nhập Khối Lượng Khác..................................................................................... 37

4.16

Xem/Sửa Nhập Khối Lượng Luận án Tốt Nghiệp (Bổ Sung)................................................ 38

4.17

Xem/Sửa Nhập Khối Lượng Tiểu Luận (Bổ Sung) .............................................................. 38

4.18


Xem/Sửa Nhập Khối Lượng Niên Luận ............................................................................. 39

4.19

Xem/Sửa Nhập Khối Lượng Đồ án Môn Học...................................................................... 39

4.20

Xem/Sửa File Phụ Cấp Độc Hại........................................................................................ 39

4.21

In Kiểm Tra Phần Chuẩn Bị............................................................................................. 39

Xử Lý .............................................................................................................................. 40
5.1

Tính Toán Khối Lượng Giảng Dạy .................................................................................... 40

5.2

Xem File Khối Lượng Môn Học......................................................................................... 40

5.3

Xem File Thù Lao Theo CBGD ......................................................................................... 41

5.4

In Chi Tiết Khối Lượng Giảng Dạy Toàn Bộ Môn (Kiểm Tra) ............................................... 41


5.5

Xem/Sửa Số Tiền Tạm ứng ............................................................................................. 42

5.6

In Tạm ứng Thù Lao Giảng Dạy Bộ Môn .......................................................................... 42

5.7

Khóa/Mở File Số Tiền Tạm ứng ....................................................................................... 42

5.8

In Thực Lãnh Thù Lao Giảng Dạy Bộ Môn ........................................................................ 42

5.9

Lưu Thực Lãnh Thù Lao Giảng Dạy.................................................................................. 43

5.10

Xem/Sửa Thực Lãnh Thù Lao Giảng Dạy .......................................................................... 43

5.11

Hủy Số Liệu Thực Lãnh Thù Lao Giảng Dạy...................................................................... 43

5.12


In Tổng Hợp Thù Lao Giảng Dạy Toàn Trường ................................................................. 43

5.13

In Chi Tiết Khối Lượng Từng CBGD - Theo Bộ Môn ........................................................... 44

5.14

In Chi Tiết Khối Lượng Từng CBGD - Từng CBGD.............................................................. 44

5.15

In Kinh Phí Xây Dựng Phòng Thí Nghiệm ......................................................................... 44

Bảo Trì ............................................................................................................................. 44
6.1

Tự Điển Liên Quan Đến Phân Hệ..................................................................................... 44

6.1.1

Xem Tự Điển Loại Giờ Chuẩn ...................................................................................... 44

6.1.2

Xem Tự Điển Hệ Số Học Hàm ..................................................................................... 44

6.1.3


Xem Tự Điển Môn Học ............................................................................................... 45

6.1.4

Xem File Môn Học Mở Trong Học Kỳ ............................................................................ 45

6.1.5

Xem Tự Điển Lớp (TKB) Học Kỳ .................................................................................. 45

6.1.6

Xem Tự Điển CBGD.................................................................................................... 45

6.1.7

Xem Tự Điển Bộ Môn ................................................................................................. 45

6.1.8

Xem Tự Điển Khoa..................................................................................................... 45

6.2

ReIndex Các Tập Tin...................................................................................................... 45

6.3

Bảo Trì Phân Hệ ............................................................................................................ 46


6.3.1

In Tổng Quát Bảo Trì Phân Hệ .................................................................................... 46

6.3.2

In Chi Tiết Bảo Trì Phân Hệ ........................................................................................ 46

6.3.3

Sửa Lỗi Từ Số Liệu Bảo Trì.......................................................................................... 46


7

6.4

Sửa Đổi Tự Điển Phân Hệ............................................................................................... 47

6.5

Xem/Sửa Thông Tin Hiệu Chỉnh Báo Biểu......................................................................... 47

6.6

Xem/Sửa Tự Điển Người Ký ............................................................................................ 47

6.7

Xem/Sửa Người Ký Tên Trên Các Mẫu In ......................................................................... 47


6.8

Cấm Quyền Khai Thác.................................................................................................... 48

6.9

Xem/Xóa File Cấm Quyền Khai Thác................................................................................ 48

6.10

Đổi Mật Khẩu Người Sử Dụng ......................................................................................... 48

Chỉnh Định ...................................................................................................................... 48
7.1

Tạo File Mã Số Theo Điều Kiện Lọc.................................................................................. 48

7.2

Tạo File Mã Số Bởi Các Phép Toán Quan Hệ..................................................................... 48

7.3

Xem/Sửa/In File Text ..................................................................................................... 49

7.4

Khóa Quyền Khai Thác Tạm Thời .................................................................................... 49


7.5

Mở Quyền Khai Thác Trở Lại........................................................................................... 49

7.6

Xem User Đang Làm Việc Trên Mạng............................................................................... 49

7.7

Giới Thiệu ..................................................................................................................... 49

Các lưu ý về vấn đề kỹ thuật quản lý phân hệ KLGD.............................................................. 50
Trình tự căn bản khi quản lý khối lượng giảng dạy................................................................ 51
Phụ Lục: Các Mẫu In Của Phân Hệ ......................................................................................... 54


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Công việc của Quản Trị Phân Hệ
Công việc bảo trì dữ liệu
o

Bảo trì dữ liệu phân hệ & thêm mới, hủy bỏ hiệu chỉnh các dữ liệu thiếu hoặc có lỗi. Công việc
bảo trì bao gồm:
Chạy chức năng Bảo Trì/Bảo Trì Phân Hệ/In Tổng quát Bảo Trì phân hệ để phát hiện số
liệu sai hoặc khiếm khuyết một cách tổng quát
Chạy chức năng Bảo Trì/Bảo Trì Phân Hệ/In Chi tiết Bảo Trì phân hệ để phát hiện số liệu
sai hoặc khiếm khuyết một cách tổng quát
Chạy chức năng Bảo Trì/Bảo Trì Phân Hệ/Sửa lỗi từ số liệu Bảo Trì để bổ sung hoặc điều

chỉnh số liệu đã phát hiện ở trên

Công việc đầu học kỳ
o

Chuẩn bị các qui định tính toán khối lượng cho phù hợp với chế độ quản lý hiện hành nếu có thay
đổi so với học kỳ trước. Chẳng hạn đơn giá tiết chuẩn, v.v...

Công việc không định kỳ
o

Qui hoạch/Tối ưu các tự điển thuộc phân hệ

o

Tùy biến biểu in theo nhu cầu của phân hệ

o

Tùy biến phần người ký tên trên biểu in theo nhu cầu của phân hệ

o

Cấm quyền khai thác menu tạm thời (nếu có nhu cầu)

o

Mở quyền khai thác menu trở lại (nếu có cấm)

o


Tạo lại chỉ mục (Reindex) khi cần thiết

o

Bảo trì tự điển phân hệ (thêm các mã mới, đổi mã, gộp mã, hủy mã). Gồm các tự điển sau:
• Tự điển Khối Lượng Giờ Chuẩn
• Tự điển Loại Học Hàm

Trang 1


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Công việc của User
Nhiệm vụ chính của user phân hệ
User Phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy có nhiệm vụ tính toán khối lượng giảng dạy (qui thành
tiết chuẩn & tiền thù lao) cho tất cả các CBCNV có thực hiện khối lượng giảng dạy trong học kỳ
Phần lớn dữ liệu đầu vào lấy từ phân hệ Xếp Thời Khóa Biểu (XTKB)
Qui trình công việc thường kỳ khi tính toán khối lượng
o

Theo dõi, cập nhật khối lượng giảng dạy thông qua các nguồn thông tin: các thông tin mở lớp từ
phân hệ XTKB, các thông tin khác không quản lý trong phân hệ XTKB & thông tin phản hồi của
CBGD

o

Kiểm tra các thông tin về CBGD (học hàm, giờ chuẩn ...), về môn học (số tiết v.v..)


o

Tính toán khối lượng

o

In kiểm tra khối lượng từng CBGD theo bộ môn quản lý Cán Bộ

o

Sửa chữa các sai sót sau khi phản hồi

o

In tạm ứng hoặc thực lãnh đợt 1

o

Lưu thông tin tạm ứng hoặc thực lãnh đợt 1

o

Điều chỉnh khối lượng (nếu có biến động hoặc sai sót)

o

Tính toán lại khối lượng

o


In thực lãnh đợt 2

o

Lưu thông tin thực lãnh đợt 2

o

...

Công việc không định kỳ
o

Cập nhật thường xuyên các giá trị biến động (có liên quan đến tính toán khối lượng) của CBCNV
khi có thay đổi (Ví dụ học hàm v.v...). Có tham khảo thông tin trong phần hệ Quản Lý Nhân Sự
(QLNS)

o

Trích lọc các danh sách cho những nhu cầu đột xuất

o

Nắm vững các thao tác chuyển đổi dữ liệu giữa các môi trường Windows (Visual FoxPro, Excel,
Word, Access ...) để việc chuyển đổi số liệu giữa các môi trường được thực hiện một cách dễ
dàng, nhanh chóng và đúng đắn.

Trang 2



EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Các thuật ngữ sử dụng trong phân hệ KLGD
Mã CBCNV:

Là chuỗi ký tự để tham chiếu đến thông tin một CBCNV. Mỗi CBCNV chỉ có một mã
duy nhất không trùng với bất kỳ một CBCNV nào.

Cán Bộ Giảng Dạy (CBGD): Là CBCNV có tham gia giảng dạy.
Cán Bộ Mời Giảng/Thỉnh Giảng: Là CBGD được mời từ bên ngoài về giảng dạy tại trường.
Bộ môn/phòng ban: Là cấp đơn vị nhỏ nhất trong quản lý CBCNV. Một bộ môn/phòng ban sẽ thuộc
một khoa/trung tâm
Khoa/Trung tâm: Là cấp đơn vị cao hơn cấp Bộ môn/phòng ban. Các bộ môn/phòng ban riêng lẻ
không có đơn vị quản lý trực tiếp, có thể đưa vào một đơn vị quản lý chung: chẳng
hạn Ban Giám Hiệu.
Bộ môn quản lý môn học: Là bộ môn dựa theo chức năng quản lý các môn học, các môn học này có
tính chuyên môn phù hợp với lãnh vực chuyên môn của bộ môn.
Bộ môn quản lý Cán Bộ: Là bộ môn dựa theo chức năng quản lý nhân sự, các nhân sự này sinh hoạt
chung với nhau trong một bộ môn. Một CBGD thuộc một bộ môn quản lý Cán Bộ này
nhưng có thể dạy một môn học do một bộ môn khác quản lý.
Học hàm:

Chức danh được nhà nước công nhận (Giáo Sư, Phó GS, Giảng Viên Chính, v.v...)

Tiết chuẩn:

Là tiết nghĩa vụ được gán cho từng CBGD trong một học kỳ. Tiết chuẩn được dùng
để phân loại khối lượng giảng dạy của 1 CBGD thành hai phần: khối lượng trong
chuẩn & khối lượng ngoài chuẩn.


Hệ số lớp đông(*): Là hệ số nhân vào số tiết giảng dạy để qui ra tiết chuẩn trong trường hợp lớp
giảng dạy đông hơn một lớp bình thường (lớp có sĩ số chuẩn)
Hệ số học hàm(*): Là hệ số nhân vào số tiết giảng dạy để qui ra tiết chuẩn trong trường hợp lớp
CBGD có học hàm cao hơn một CBGD bình thường (CBGD có hệ số là 1). Nếu có mức
đơn giá tiết chuẩn theo từng loại học hàm thì không cần dùng hệ số học hàm này.
Một vài học hàm nếu có cùng một cách tính thù lao thì có thể gom lại thành một
nhóm với một tên gọi đại diện (hoặc có thể không cần gom). Vì vậy, khái niệm học
hàm trong tính toán khối lượng (nhóm học hàm) có thể khác với khái niệm học hàm
trong QLNS (một học hàm).
Ví dụ: Phân hệ QLNS có học hàm Phó Giáo Sư, học hàm Giàng Viên Chính; tuy nhiên
phân hệ KLGD có thể có nhóm học hàm PGS+Giảng Viên Chính.
Hệ số địa điểm(*): Là hệ số nhân vào số tiết giảng dạy để qui ra tiết chuẩn trong trường hợp giảng
dạy ở một nơi xa hơn địa điểm chính
Hệ số lớp(*):

Là hệ số nhân vào số tiết giảng dạy để qui ra tiết chuẩn trong trường hợp giảng dạy
các lớp có mức độ phức tạp khác nhau (lớp tại chức, lớp cao học v.v...)

Hệ số môn học(*): Là hệ số nhân vào số tiết giảng dạy để qui ra tiết chuẩn trong trường hợp giảng
dạy các môn học có mức độ phức tạp khác nhau (môn thí nghiệm, môn thể dục
v.v...)
Hệ số mời giảng(*): Là hệ số nhân vào số tiết giảng dạy để qui ra tiết chuẩn trong trường hợp CBGD
là mời giảng (không phải cơ hữu). Nếu đơn giá tiết chuẩn đã quan tâm đến CBGD
mời giảng, thì không cần sử dụng hệ số này.
(*) Lưu ý
Gọi là hệ số trong trường hợp tính tiết qui đổi bằng công thức:
Tiết qui đổi = Tiết kế hoạch * hệ số 1 * hệ số 2 * ... * hệ số n
Trong trường hợp các giá trị này cộng với nhau rồi mới nhân cho tiết giảng dạy, gọi các khái niệm
này là gia số thì đúng hơn là hệ số.
Tiết qui đổi = Tiết kế hoạch *(1 + gia số 1 + gia số 2 + ... + gia số n)

Trang 3


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Tuy nhiên để thuận tiện & để dễ trình bày, trong tài liệu này cả hai trường hợp đều gọi chung là "hệ
số"

Trang 4


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Xem/Sửa Thông Số Chung Của Phân Hệ KLGD




Kết quả sau khi chỉnh định sẽ được lưu vào file DBF\FMEM\kmem<nnh>.mem
Các biến này là biến chỉnh định theo học kỳ, mỗi học kỳ có 1 bộ thông số riêng
Chỉ có quản trị viên phân hệ mới có thẩm quyền chỉnh định các biến này



Các biến sau đây được điều chỉnh bằng cách chọn chức năng Qui Định/Xem Sửa Mức Hệ Số
Khối Lượng Các Lớp trong phân hệ Khối Lượng Giảng Dạy (KLGD)

Mức Khối Lượng Lớp

Số mức tính khối lượng của lớp .................................................................................. k_sohslp

Các hệ số khối lượng lớp của các mức .......................................................................k_hskllp(i)
Tên của các mức khối lượng lớp ............................................................................ k_tenkllp(i)

Giải thích: Mỗi một lớp được gán một mức khối lượng nào đó 1,2,3,4 ...
Mỗi mức khối lượng khác nhau có một hệ số tương ứng khi tính khối lượng
giảng dạy, được gọi là hệ số khối lượng lớp

Trang 5


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy



Các biến sau đây được điều chỉnh bằng cách chọn chức năng Qui Định/Xem Sửa Mức Hệ Số
Khối Lượng Các Môn Học trong phân hệ quản lý Khối Lượng Giảng Dạy (KLGD)

Mức Khối Lượng Môn Học

Số mức tính khối lượng của môn học ....................................................................... k_sohsmh
Các hệ số khối lượng môn học của các mức............................................................. k_hsklmh(i)
Tên của các mức khối lượng môn học ...................................................................k_tenklmh(i)

Giải thích: Mỗi một môn học được gán một mức khối lượng nào đó 1,2,3,4
...
Mỗi mức khối lượng khác nhau có một hệ số tương ứng khi tính khối lượng
giảng dạy, được gọi là hệ số khối lượng môn học


Các biến sau đây được điều chỉnh bằng cách chọn chức năng Qui Định/Xem Sửa Mức Hệ Số

Địa Điểm Giảng Dạy trong phân hệ quản lý Khối Lượng Giảng Dạy (KLGD)

Mức Khối Lượng Địa Điểm Giảng Dạy

Số mức tính khối lượng của địa điểm ........................................................................ k_sohsdd
Các hệ số khối lượng địa điểm giảng dạy của các mức............................................... k_hskldd(i)

Trang 6


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Tên của các mức khối lượng địa điểm giảng dạy .................................................... k_tenkldd(i)

Giải thích: Mỗi một địa điểm được gán một mức khối lượng nào đó 1,2,3,4
...
Mỗi mức khối lượng khác nhau có một hệ số tương ứng khi tính khối lượng
giảng dạy, được gọi là hệ số khối lượng địa điểm giảng dạy


Các biến sau đây được điều chỉnh bằng cách chọn chức năng Qui Định/Xem Sửa Thông Số
Chung Của Phân Hệ trong phân hệ quản lý Khối Lượng Giảng Dạy (KLGD)

Các Hệ Số Của Loại Hình MH
Có Sử Dụng Hệ Số Thành Phần Môn Học (Bài Tập/TN/BTL ...) ................................. k_hesotpmh
Hệ Số Chuẩn Bài Tập (nếu không nhập) ..................................................................... k_hsbtdf
Hệ Số Chuẩn Thí Nghiệm (nếu không nhập) ................................................................ k_hstndf
Hệ Số Chuẩn B/Tập Lớn (nếu không nhập) ................................................................. k_hsbtldf

Giải thích: Ví dụ hệ số = 0.5 cho trường hợp 1 tiết dạy = 0.5 tiết chuẩn

Hệ Số Dự Giờ .......................................................................................................... k_hsdugio

Giải thích: Ví dụ hệ số = 0.5 cho trường hợp 1 tiết dự giờ = 0.5 tiết chuẩn
Môn Học Quân Sự
Thù Lao / SV................................................................................................................. k_tlqs

Trang 7


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Giải thích: Thông số này chỉ có khi có tính thù lao quân sự theo đơn vị
đồng/sinh viên
Phụ Cấp Độc Hại
Phụ Cấp Độc Hại Môn Thực Hành (Đồng/Buổi) ........................................................ k_dgdochai
Phụ Cấp Độc Hại Môn Thể Dục (Đồng/Tiết) .............................................................. k_dgdoch2
Môn Đồ án Môn Học
Cộng Gộp Theo Hệ Đào Tạo.................................................................................. k_damhhedt

Giải thích: Cộng gộp số SV theo hệ đào tạo tất cả các ĐAMH

Môn Luận án/Tiểu Luận
Cộng Gộp Theo Hệ Đào Tạo.....................................................................................k_latnhedt

Giải thích: Cộng gộp số SV theo hệ đào tạo tất cả các môn luận án, tiểu
luận
Khối Lượng Luận án Tốt Nghiệp Tính Theo ĐVHT.......................................................k_latndvht

Giải thích: Khối lượng môn LATN tính theo Số SV * tiết chuẩn * ĐVHT
Môn Học TT Sư Phạm

Tiết Liên Hệ Cho Một Nhóm TTSP Ngoài Trường ......................................................... k_tietlhsp
Tiết Hướng Dẫn Chung Cho Một Nhóm TTSP .............................................................k_tiethdsp
Trang 8


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Thù Lao Quản Lý / 1 Sinh Viên Cho Cơ Sở TTSP.............................................................k_tlqlsp
Tiết/SV Cho CBHD Chuyên Môn TTSP ...................................................................... k_tietcmsp
Tiết/SV Cho CBHD Sư Phạm TTSP............................................................................. k_tietspsp
Môn Học TT Tốt Nghiệp
Thù Lao /Tuần/SV Cho Cán Bộ Hướng Dẫn .................................................................k_tlhdtttn
Tiết Phụ Trách /Tuần/SV ............................................................................................ k_tpttttn
Tiết Phụ Trách Tối Đa /Tuần/Nhóm.......................................................................... k_tptttmax
Các Thông Số Chung

Sửa Các Tiết Thành Phần Môn Học Trong Phân Hệ KLGD........................................... k_tiettpmh

Giải thích: Thông thường các tiết thành phần được lưu trong tự điển môn
học (Ví dụ TS=90 trong đó LT=60 TH=30). Tuy nhiên, khi chọn nhiệm ý
này, user có thể sửa đổi tiết thành phần trực tiếp trong phân hệ KLGD. Chỉ
nên chọn nhiệm ý này, nếu tiết thành phần của chương trình đào tạo khác
biệt với tiết thành phần để tính khối lượng
Công Thức Tính Hệ Số .......................................................................................... k_hesonhan
• Nhân Các Hệ Số
• Cộng Các Gia Số

Giải thích:
Trang 9



EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Có thể nhân các hệ số thành phần khi tính khối lượng:
Tiết qui đổi = (Hệ Số 1 * Hệ Số 2 * ... * Hệ Số n) * (Tiết thực Tế)
Hoặc Có thể cộng các gia số thành phần khi tính khối lượng:
Tiết qui đổi = (1 + Gia Số 1 + Gia Số 2 + ... + Gia Số n) * (Tiết thực Tế)
Đơn Giá Thanh Toán ................................................................................................. k_thulao
• Đơn Giá Qui Đổi
• Đơn Giá Theo Mức Học Hàm

Giải thích: Chọn đơn giá theo mức học hàm khi không tính hệ số học hàm
trong các hệ số thành phần. Ví dụ: GS 40000 đ/tiết chuẩn, GVC 30000
đ/tiết chuẩn ...
Chọn đơn giá qui đổi khi mỗi CBGD có một hệ số học hàm riêng & có một
đơn giá chuẩn cho tất cả các CBGD Ví dụ: GS có hệ số 2.0, GVC có hệ số
1.5 & 20000 đ/tiết chuẩn cho tất cả các CBGD
Hệ Số Chung Học Kỳ ..............................................................................................k_hshocky

Giải thích: Có thể nhân thêm một hệ số chung cho tất cả khối lượng của
một học kỳ cụ thể. Ví dụ học kỳ hè có hệ số 1.5.
Phần Trăm Tạm ứng Giảng Dạy Đợt 1 .................................................................... k_tamungkl
Hệ Số Nhân Cho 1 Tiết Dạy Chủ Nhật ..................................................................... k_hschnhat
Hệ Số Nhân Cho 1 Tiết Dạy Buổi Tối ............................................................................k_hsbtoi
Đơn Giá Tiết Qui Đổi............................................................................................... k_dongiakl
Đơn Giá Tiết Trong Chuẩn...................................................................................... k_dongiach

Giải thích: Mỗi CBGD có nghĩa vụ phải thực hiện một số tiết trong học kỳ
gọi là tiết chuẩn. Có thể xây dựng một đơn giá riêng cho tiết trong chuẩn
và tiết ngoài chuẩn.

Đơn Giá Kinh Phí Xây Dựng Phòng Thí Nghiệm .........................................................k_dongiatn

Giải thích: Chọn nhiệm ý này khi các phòng thí nghiệm có thể nhận một
kinh phí xây dựng phòng thí nghiệm được tính toán tỉ lệ với khối lượng
giảng dạy các môn thí nghiệm. Kinh phí này sẽ tập hợp thành một bảng
riêng, gọi là Kinh Phí Xây Dựng Phòng Thí Nghiệm
Mức Làm Tròn Tiền Tạm ứng ..................................................................................k_lttamung
• Đơn Vị
• Chục
• Trăm
• Ngàn
• Chục Ngàn
• Trăm Ngàn
Số Số Lẻ Làm Tròn Tiết Từng Nhóm Môn Học .............................................................. k_solekl
• 0 Số Lẻ
• 1 Số Lẻ
• 2 Số Lẻ
Mức Thù Lao Các Tiết Trong Chuẩn ............................................................................ k_hshhtc
• Giống Nhau
• Khác Nhau
Thù Lao Mời Giảng ................................................................................................ k_thulaomg
• Không Có
• Hệ Số Chung
• Mức Chung (Đồng/Tiết)
• Mức Riêng Từng Người (Đồng/Tiết)

Giải thích: Chọn nhiệm ý thích hợp để tính thù lao cho CBGD mời giảng.
Trang 10



EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Hệ Số Cán Bộ Mời Giảng ......................................................................................... k_hsmoigg

Giải thích: Nhiệm ý này chỉ có khi chọn thù lao mời giảng có hệ số chung.
Thù Lao Phụ Trội (Mời Giảng) ................................................................................. k_moigiang

Giải thích: Nhiệm ý này chỉ có khi chọn thù lao phụ trội mời giảng có mức
chung (đồng/tiết)
Tính Số Tiết Chuẩn Cho CBGD ..................................................................................k_nghiavu

Giải thích: Mỗi CBGD sẽ có một định mức tiết chuẩn nhất định.
Tính Nghĩa Vụ Cho CB Không Giảng Dạy ..................................................................... k_tinhnv

Giải thích: khi chọn nhiệm ý này, CBGD có nghĩa vụ lên lớp, mà khối lượng
không đạt bằng nghĩa vụ thì coi như khối lượng âm

Trang 11


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Giải thích chức năng
Lưu ý khi đọc tài liệu này
Các hướng dẫn chung về sử dụng các phím chức năng F1, F5, F8, F9, Ctrl+T, ^H, ^K, ^L, ^E,
^F, ^F7, ^F8, F10, Esc v.v... trong cửa sổ browse, xem ở tài liệu Mô tả môi trường.
Các cách sử dụng các phím tắt thông dụng sẽ không được nhắc lại trong tài liệu này
Với các chức năng "Xem/Sửa ...", các user có quyền nhập liệu được phép "sửa dữ liệu", trong
khi các user khác chỉ được "xem dữ liệu" mà không có quyền " sửa"


1

Qui Định

1.1

Xem/Sửa Loại Hình Môn Học Có Sử Dụng

Chương trình:

kcgthhk

Mã chức năng: K1010
Giải thích:

Đánh dấu các loại hình môn học có sử dụng trong công thức tính khối lượng giảng
dạy.
Với các loại hình môn học không có sử dụng, các menu tương ứng với loại hình này
sẽ không xuất hiện

Mẫu in:

Trang 12

Các Loại Hình Môn học Tính Khối Lượng Có Sử Dụng (K1010)


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

1.2


Xem/Sửa Thông Số Chung Của Phân Hệ

Chương trình:

kthongso

Mã chức năng: K1020
Giải thích:

Xem/sửa thông số chung của phân hệ.
Các thông số này ảnh hưởng đến công thức tính khối lượng
Xem mục Xem/sửa thông số chung của phân hệ ở phần đầu tài liệu này để biết
chi tiết các thông số cần hiệu chỉnh

1.3

Xem/Sửa Mức Hệ Số Khối Lượng Các Lớp

Chương trình:

kthongso with '2'

Mã chức năng: K1030
Giải thích:

Mỗi lớp có thể có một hệ số tính khối lượng riêng tùy theo mức phức tạp khi giảng
dạy các lớp. Ví dụ: Lớp tại chức, lớp cao học v.v...
Nếu không phân biệt khi tính khối lượng giảng dạy giữa các lớp, nhập số mức là 1 &
nhập hệ số bằng 1

Xem mục Xem/sửa thông số chung của phân hệ ở phần đầu tài liệu này để biết
thêm chi tiết

1.4

Xem/Sửa Mức Hệ Số Chuyên Môn Môn Học

Chương trình:

kthongso with '3'

Mã chức năng: K1040
Giải thích:

Mỗi một môn học có thể có một hệ số tính khối lượng riêng tùy theo mức phức tạp
khi giảng dạy môn học này. Ví dụ: môn thí nghiệm, môn thể dục v.v...
Nếu không phân biệt khi tính khối lượng giảng dạy giữa các môn học, nhập số mức là
1 & nhập hệ số bằng 1
Xem mục Xem/sửa thông số chung của phân hệ ở phần đầu tài liệu này để biết
thêm chi tiết

1.5

Xem/Sửa Mức Hệ Số Địa Điểm Giảng Dạy

Chương trình:

kthgso2 with '5'

Mã chức năng: K1045

Giải thích:

Mỗi một địa điểm (cơ sở) giảng dạy khác nhau có thể có một hệ số tính khối lượng
riêng tùy theo khoảng cách di chuyển đến các cơ sở. Ví dụ: Cơ sở 1 (chính), cơ sở 2
(phụ) v.v...
Nếu không phân biệt khi tính khối lượng giảng dạy giữa các cơ sở, nhập số mức là 1
& nhập hệ số bằng 1
Xem mục Xem/sửa thông số chung của phân hệ ở phần đầu tài liệu này để biết
thêm chi tiết

1.6

Xem/Sửa Hệ Số Lớp Đông Các Loại Hình Môn Học

Chương trình:

khsld

Mã chức năng: K1050
Giải thích:

Tùy theo sĩ số sinh viên trong lớp, khi tính khối lượng giảng dạy có thể sử dụng một
hệ số khác nhau.
Thông thường mỗi hệ số được qui định cho một khoảng sĩ số min và max. Đối với
khoảng cuối cùng, giá trị max có thể được để trắng (không cần giới hạn trên)

Trang 13


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy


Ví dụ:





Từ
Từ
Từ
Từ

1 đến 40 hệ số lớp đông là 1
41 đến 60 hệ số lớp đông là 1.2
61 đến 100 hệ số lớp đông là 1.4
101 trở lên hệ số lớp đông là 1.6

v.v...
Có thể định nghĩa nhiều tập hợp sĩ số lớp đông khác nhau, mỗi phần tử trong tập
hợp này được phân biệt bởi mã lớp đông

Lưu ý:
Mã lớp đông để trắng dành cho môn học lý thuyết

1.7

Xem/Sửa Tham Số Qui Đổi Thí Nghiệm

Chương trình:


khstn

Mã chức năng: K1055
Giới hạn:

Có qui đổi tiết giảng dạy môn thí nghiệm theo công thức (hhstn)

Giải thích:

Công thức qui đổi tiết thí nghiệm thông thường là:
Tiết qui đổi = (A*B*C)/(D)
• A: Số tiết kế hoạch
• B: Số sinh viên

Trang 14


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy




C: Hệ số qui đổi (thông thường là 0.5) (Cột Hệ Số CB)
D: Số sinh viên chuẩn của 1 nhóm thí nghiệm (Cột Sĩ Số Chuẩn)

Trong bảng dữ liệu nhập còn có 2 cột khác:
Hệ số PTN: Để tính khối lượng cho Bộ Môn phụ trách môn thí nghiệm (nếu có).
Tiết qui đổi = (A*B*C)/(D)
• A: Số tiết kế hoạch
• B: Số sinh viên

• C: Hệ số PTN (Cột Hệ Số PTN)
• D: Số sinh viên chuẩn của 1 nhóm thí nghiệm (Cột Sĩ Số Chuẩn)
Số Tiết: Nếu số tiết khác với số tiết trong tự điển môn học
Nếu có tính toán kinh phí phòng thí nghiệm, sẽ phải nhập thêm cột: hệ số thí nghiệm dùng cho tính
toán kinh phí phòng thí nghiệm

1.8

In Kiểm Tra Hợp Lệ Hệ Số Lớp Đông

Chương trình:

khsld with 1

Mã chức năng: K1060
Giới hạn:

User có quyền nhập liệu
Chưa khóa sổ nhập liệu học kỳ

Giải thích:

In kiểm tra hợp lý các hệ số lớp đông (Các khoản trong hệ số lớp đông phải liên tục
nhau)
Trang 15


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Mẫu in:


1.9

Các Khoảng Sĩ Số Lớp Đông Không Hợp Lệ (K1060)

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Luận án Tốt Nghiệp

Chương trình:

kdalatl with 'la'

Mã chức năng: K1070
Giới hạn

Có quản lý môn luận án tốt nghiệp (hlnan)

Giải thích:

Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Hướng Dẫn một luận án tốt nghiệp.
Số tiết chuẩn này có thể giống nhau cho mọi sinh viên. Tuy nhiên cũng có thể giảm
dần khi một CBGD hướng dẫn nhiều sinh viên cùng một lúc (phân biệt theo sĩ số sinh
viên).
Tiết chuẩn/ sinh viên được định nghĩa trên một khoảng sĩ số min, max. Đối với
khoảng cuối cùng, giá trị max có thể được để trắng (không cần giới hạn trên)
Nếu không phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
hai cột hệ đào tạo & bộ môn để trắng (gộp chung tất cả sinh viên làm luận án tốt
nghiệp, không phân biệt hệ đào tạo hoặc bộ môn)
Nếu phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì nhập
hệ đào tạo & bộ môn vào các cột tương ứng (gộp chung những sinh viên làm luận án
tốt nghiệp theo hệ đào tạo hoặc theo bộ môn)

Chức năng này cũng nhập Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Phản Biện một
luận án tốt nghiệp

Trang 16


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

1.10

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Tiểu Luận Tốt Nghiệp

Chương trình:

kdalatl with 'tl'

Mã chức năng: K1080
Giới hạn:

Có quản lý môn tiểu luận (htluan)

Giải thích:

Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Hướng Dẫn một tiểu luận tốt nghiệp.
Số tiết chuẩn này có thể giống nhau cho mọi sinh viên. Tuy nhiên cũng có thể giảm
dần khi một CBGD hướng dẫn nhiều sinh viên cùng một lúc (phân biệt theo sĩ số sinh
viên).
Tiết chuẩn/ sinh viên được định nghĩa trên một khoảng sĩ số min, max. Đối với
khoảng cuối cùng, giá trị max có thể được để trắng (không cần giới hạn trên)
Nếu không phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì

hai cột hệ đào tạo & bộ môn để trắng (gộp chung tất cả sinh viên làm tiểu luận tốt
nghiệp, không phân biệt hệ đào tạo hoặc bộ môn)
Nếu có phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
nhập hệ đào tạo & bộ môn vào các cột tương ứng (gộp chung những sinh viên làm
tiểu luận tốt nghiệp theo hệ đào tạo hoặc theo bộ môn)
Chức năng này cũng nhập Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Phản Biện một
tiểu luận tốt nghiệp

1.11

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Niên Luận

Chương trình:

kdalatl with 'nl'

Mã chức năng: K1085
Giớai hạn:

Có quản lý môn niên luận (qnienluan)

Giải thích:

Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Hướng Dẫn một niên luận.
Số tiết chuẩn này có thể giống nhau cho mọi sinh viên. Tuy nhiên cũng có thể giảm
dần khi một CBGD hướng dẫn nhiều sinh viên cùng một lúc (phân biệt theo sĩ số sinh
viên).
Tiết chuẩn/ sinh viên được định nghĩa trên một khoảng sĩ số min, max. Đối với
khoảng cuối cùng, giá trị max có thể được để trắng (không cần giới hạn trên)
Nếu không phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì

hai cột hệ đào tạo & bộ môn để trắng (gộp chung tất cả sinh viên làm niên luận,
không phân biệt hệ đào tạo hoặc bộ môn)
Nếu có phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
nhập hệ đào tạo & bộ môn vào các cột tương ứng (gộp chung những sinh viên làm
niên luận theo hệ đào tạo hoặc theo bộ môn)
Chức năng này cũng nhập Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Phản Biện một
niên luận.

1.12

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Đồ án Môn Học

Chương trình:

kdalatl with 'da'

Mã chức năng: K1090
Giới hạn:

Có quản lý môn đồ án môn học (hdamh)

Giải thích:

Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Hướng Dẫn một đồ án môn học.
Số tiết chuẩn này có thể giống nhau cho mọi sinh viên. Tuy nhiên cũng có thể giảm
dần khi một CBGD hướng dẫn nhiều sinh viên cùng một lúc (phân biệt theo sĩ số sinh
viên).

Trang 17



EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

Tiết chuẩn/ sinh viên được định nghĩa trên một khoảng sĩ số min, max. Đối với
khoảng cuối cùng, giá trị max có thể được để trắng (không cần giới hạn trên)
Nếu không phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
hai cột hệ đào tạo & bộ môn để trắng (gộp chung tất cả sinh viên làm đồ án môn
học, không phân biệt hệ đào tạo hoặc bộ môn)
Nếu có phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
nhập hệ đào tạo & bộ môn vào các cột tương ứng (gộp chung những sinh viên làm
đồ án môn học theo hệ đào tạo hoặc theo bộ môn)
Chức năng này cũng nhập Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Phản Biện một đồ
án môn học.

1.13

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Bài Tập Lớn

Chương trình:

kdalatl with 'bt'

Mã chức năng: K1091
Giới hạn:

Có quản lý môn bài tập lớn (hbtl)

Giải thích:

Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Hướng Dẫn một bài tập lớn.

Số tiết chuẩn này có thể giống nhau cho mọi sinh viên. Tuy nhiên cũng có thể giảm
dần khi một CBGD hướng dẫn nhiều sinh viên cùng một lúc (phân biệt theo sĩ số sinh
viên).
Tiết chuẩn/ sinh viên được định nghĩa trên một khoảng sĩ số min, max. Đối với
khoảng cuối cùng, giá trị max có thể được để trắng (không cần giới hạn trên)
Nếu không phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
hai cột hệ đào tạo & bộ môn để trắng (gộp chung tất cả sinh viên làm bài tập lớn,
không phân biệt hệ đào tạo hoặc bộ môn)
Nếu có phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
nhập hệ đào tạo & bộ môn vào các cột tương ứng (gộp chung những sinh viên làm
bài tập lớn theo hệ đào tạo hoặc theo bộ môn)
Chức năng này cũng nhập Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Phản Biện một bài
tập lớn.

1.14

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Thực Tập Tốt Nghiệp

Chương trình:

kdalatl with 'tn'

Mã chức năng: K1092
Giới hạn:

Có quản lý môn thực tập tốt nghiệp (h2tttn)

Giải thích:

Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Hướng Dẫn một sinh viên thực tập tốt

nghiệp.
Số tiết chuẩn này có thể giống nhau cho mọi sinh viên. Tuy nhiên cũng có thể giảm
dần khi một CBGD hướng dẫn nhiều sinh viên cùng một lúc (phân biệt theo sĩ số sinh
viên).
Tiết chuẩn/ sinh viên được định nghĩa trên một khoảng sĩ số min, max. Đối với
khoảng cuối cùng, giá trị max có thể được để trắng (không cần giới hạn trên)
Nếu không phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
hai cột hệ đào tạo & bộ môn để trắng (gộp chung tất cả sinh viên thực tập tốt
nghiệp, không phân biệt hệ đào tạo hoặc bộ môn)
Nếu có phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
nhập hệ đào tạo & bộ môn vào các cột tương ứng (gộp chung những sinh viên thực
tập tốt nghiệp theo hệ đào tạo hoặc theo bộ môn)
Chức năng này cũng nhập Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Phản Biện một
sinh viên thực tập tốt nghiệp.

Trang 18


EDUSOFT - Hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy

1.15

Xem/Sửa Tiết Chuẩn Thực Tập Ngoài Trường

Chương trình:

kdalatl with 'nt'

Mã chức năng: K1094
Giới hạn:


Có quản lý môn thực tập ngoài trường (h2ttnt)

Giải thích:

Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Hướng Dẫn một sinh viên thực tập ngoài
trường.
Số tiết chuẩn này có thể giống nhau cho mọi sinh viên. Tuy nhiên cũng có thể giảm
dần khi một CBGD hướng dẫn nhiều sinh viên cùng một lúc (phân biệt theo sĩ số sinh
viên).
Tiết chuẩn/ sinh viên được định nghĩa trên một khoảng sĩ số min, max. Đối với
khoảng cuối cùng, giá trị max có thể được để trắng (không cần giới hạn trên)
Nếu không phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì
hai cột hệ đào tạo & bộ môn để trắng (gộp chung tất cả sinh viên thực tập ngoài
trường, không phân biệt hệ đào tạo hoặc bộ môn)
Nếu phân biệt hệ đào tạo (lớp sinh viên) hoặc bộ môn (quản lý môn học), thì nhập
hệ đào tạo & bộ môn vào các cột tương ứng (gộp chung những sinh viên thực tập
ngoài trường theo hệ đào tạo hoặc theo bộ môn)
Chức năng này cũng nhập Số tiết chuẩn/sinh viên cho một Cán Bộ Phản Biện một
sinh viên thực tập ngoài trường.

1.16

In Kiểm Tra Tiết Chuẩn Các Môn

Chương trình:

kdalatl2

Mã chức năng: K1100

Giới hạn:

User có quyền nhập liệu
Có quản lý môn luận án/tiểu luận hoặc đồ án môn học (hlatlda2)

Giải thích:

In kiểm tra hợp lý các khoản sĩ số cho các tiết chuẩn của các môn học đặc biệt: luận
án tốt nghiệp, tiểu luận, bài tập lớn v.v...

Mẫu in:

Các Khoảng Sĩ Số Môn Luận án/Tiểu Luận/ĐAMH Không Hợp Lệ (K1100)

1.17

Xem/Sửa Tự Điển Loại Giờ Chuẩn

Chương trình:

klgch with 'lgch'

Mã chức năng: K1110
Giải thích:

Mỗi một nhóm cán bộ có thể có một chuẩn (học kỳ) giảng dạy khác nhau.
Chức năng này cho phép xem/sửa/nhập tiết chuẩn cho mỗi nhóm CBGD
Tiết chuẩn dùng trong xem xét khối lượng trong chuẩn & ngoài chuẩn của từng
CBGD


Trang 19


×