Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
TUẦN 10
Thứ ngày tháng năm 200
Ti ế ng Vi ệ t : AU - ÂU
I.Mục tiêu :SGV
MTR: Đọc viết, được au, âu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS HĐR
1.KTBC :(5
‘
) .
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới (2)
GV giới thiệu tranh rút ra vần au, ghi
bảng.
Hoạt động 1: Dạy vần au (10
/
)
Thảo luận, hỏi đáp.
Gọi 1 HS phân tích vần au.
Lớp cài vần au.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần au.
H/D cài tiếng cau.
GV ghi bảng tiếng cau.
Gọi phân tích tiếng cau.
GV h/d đánh vần tiếng cau.
Dùng tranh giới thiệu từ “cây cau”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học
Gọi đánh vần tiếng cau, đọc trơn từ cây
cau.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2:vần âu (dạy tương tự )( 10
Phút) (Thảo luận, hỏi đáp)
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Hoạt động 3: HD viết bảng con (8
‘
)
HS nêu : eo, ao.
HS 6 -> 8 em
3 em.
N1 : trái đào; N2 : cái kéo.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần au.
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng cau.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : u cuối vần
Khác nhau : a và â đầu vần
3 em
Toàn lớp viết.
Đọc,
viết :
eo. Ao
Đánh
vần au
Đọc
theo
lớp
Nhắc
lại
Trang
1
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Thực hành au, cây cau, âu, cái cầu.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.( 3
’
)
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Hoạt động 4: Luyện đọc bảng lớp ( 5
Phút) Thảo luận, thực hành.
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi
bảng.
Chào Mào có áo màu nâu.
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có chứa
vần mới học, đọc trơn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 5: Luyện nói : Chủ đề “Bà
cháu”( 5
‘
) Thảo luận, hỏi đáp.
GV dựa vào tranh gợi ý hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh trả lời các câu hỏi
hoàn thành chủ đề luyện nói của mình.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
em.
rau, lau, châu chấu, sậu.
4 em, đồng thanh nhóm.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần au, âu.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu.
4 em đánh vần tiếng Chào Mào,
đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn
câu 7 em, đồng thanh.
HS luyện nói theo gợi ý của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.
Toàn lớp viết.
CN 1 em
HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
Đọc
theo
lớp
Luyện
đọc au,
âu
Luyện
nói
Đọc lại
vần au,
âu
Trang
2
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2).
I.Mục tiêu : SGV
MTR: Biết lễ phép với người lớn
II.Chuẩn bò :
-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em
GV nêu câu hỏi :
Khi ai cho bánh em phải làm gì?
Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập
(10
’
) Hỏi đáp, thực hành.
GV nêu YC bài tập: SGV
Hoạt động 2 :Trò chơi đóng vai ( 10
‘
)
Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các
tình huống trong bài học.
Kết luận : SGV
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhòn em
nhỏ như thế nào?
Trong gia đình nếu em là em nhỏ thì em
nên làm những gì?
Tóm lại : Anh chò em trong gia đình là
những người ruột thòt.Vì vậy cần phải
thương yêu quan tâm, chăm sóc lẫn
nhau.Anh chò phải biết nhường nhòn em
nhỏ, em nhỏ phải kính trọng và vâng lời
anh chò.
3. Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài học.
Nhường nhòn em, chia em phần hơn.
Nhường cho em chơi.
Vài HS nhắc lại.
Nối : nên hoặc không nên vào tranh.
Đóng vai thể hiện tình huống 2.
Đóng vai thể hiện tình huống 5.
Học sinh nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
Vâng lời anh chò.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu.
Thực hiện ở nhà.
Trang
3
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Thứ ngày tháng năm 200
Toán : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : SGV
MTR: Đọc, viết được phép trừ trong phạm vi 3.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
HĐR
1.KTBC :
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Bảng con: 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
Gọi học sinh nêu miệng
3 - ? = 2 3 - ? = 1
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1: Làm bảng con ( 5
‘
) Thực
hành, hỏi đáp.
Yêu cầu HS thực hiện phép cộng trong
phạm vi 3 bảng con.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
luyện tập ( 10
‘
) Thực hành
Bài 1:Yêu cầu HS làm miệng.
Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
HS làm vở BT : 1,2,3,4.
GV về lớp dạy cá nhân.
Chấm một số bài, tuyên dương
Hoạt động 3: Trò chơi “ Điền nhanh”
GV nêu yêu cầu luật chơi
Chia lớp thành 4 tổ. Mỗi tổ đại diện 1
người.
4. Củng cố:
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới.
1 em nêu “ phép trừ trong phạm
vi 3”
Tổ 2 nộp vở.
Cả lớp làm.
2 em nêu : 3 – 1 = 3 – 2 =
Học sinh lắng nghe.
HS thực hiện vào bảng con: 3 –
1 = ; 3 – 1=
HS làm miệng BT 1
HS làm bài tập: 1,2,3,4.
HS thảo luận và đại diện lên
thực hiện.
Điền số thích hợp vào chổ chấm.
HS nhận xét bài bạn, phân đội
thắng
Thực hiện ở nhà.
Bảng
con: 2
-1 =
3 - 2=
Làm
bài tập
1,2
Tham
gia
cùng 1
đội
Trang
4
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
BÀI : IU - ÊU
I.Mục tiêu : SGV
MTR: MTR: Đọc viết, được iu, êâu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai tróu quả.
-Tranh minh họa luyện nói: Ai chòu khó.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS HĐR
1.KTBC : Hỏibàitrước.(5
‘
)Thực hành.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi
bảng.
Hoạt động 1: Dạy vần iu ( 10 Phút)
thảo luân, hỏi đáp.
Gọi 1 HS phân tích vần iu
Lớp cài vần iu.
GV nhận xét .
HD đánh vần vần iu.
Có iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế
nào?
Cài tiếng rìu.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng rìu.
Gọi phân tích tiếng rìu.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi rìu”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.
Gọi đánh vần tiếng rìu, đọc trơn từ
lưỡi rìu.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: vần êu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em.
N1 : rau cải. N2 : sáo sậu.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm r đứng trước vần iu và
thanh huyền trên đầu vần iu.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng rìu.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : u cuối vần.
Khác nhau : I và ê đầu vần.
3 em.
1 em.
Đọc,
viết :au.
âu
Đánh
vần iu
Cài vần
iu
Đọc theo
lớp
Nhắc lại
Trang
5
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: HD viết bảng con : iu,
lưỡi rìu, êu, cái phểu.( 5 phút)
GV nhận xét và sửa sai.
* Dạy từ ứng dụng.( 5 phút)
Líu lo, chòu khó, cây nêu, kêu gọi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
:Líu lo, chòu khó, cây nêu, kêu gọi.
Gọiđánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.( 5 phút)
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Hoạt động 4: Luyện đọc bảng lớp.
( 10 phút) thực hành.
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyệncâu:GT tranh rút câu ghi bảng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai tróu
quả.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 5:Luyện nói : Chủ đề “Ai
chòu khó”.( 8
’
) Thảo luận, luyện tập.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (5 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.( 5)
Tìm tiếng mới mang vần mới học
trong văn bản GV đã sưu tầm.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
líu, chòu, nêu, kêu.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu
4 em đánh vần tiếng đều, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh luyện nói.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em đọc lại bài
Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác
nhận xét bổ sung.
Đọc theo
lớp
Luyện
đọc iu,
êu
Luyện
nói
Đọc lại
vần iu,
êu
Trang
6