Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA LỚP 1 TUẦN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.39 KB, 18 trang )

Trường Tiểu học số1 Triệu Trạch Lớp 1
TUẦN 9

Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008
Tiếng Việt : UÔI - ƯƠI
I.Mục tiêu : SGV
MTR: đọc viết được uôi, i
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa.
- Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chò Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù
- Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐR
1.KTBC : Hỏi bài trước. ( 5
/
) Hỏi
đáp, thực hành)
Đọc sách kết hợp viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới: GTB
Ho ạ t độ n g 1 : Dạy vần uôi ( 10
/
) (Thảo
luận)
Gọi 1 HS phân tích vần uôi
Lớp cài vần uôi.
GV nhận xét.
HD đánh vần 1 lần: SGV
Cài tiếng chuối.
GV nhận xét, gọi phân tích tiếng
chuối.


GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang
vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn
từ nải chuối.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Ho ạ t động 2: vần ươi (dạy tương tự )
(10
/
) ( Thực hành, hỏi đáp)
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em.
N1 : gửi quà . N2 : cái túi.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần uôi và
thanh sắc trên đầu vần uôi.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng chuối.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : i cuối vần.
Khác nhau : uô và ươ đầu vần,3 em.
Viết bảng

ai, ui
Cài vần
uôi
Đọc vần
ươi
Cài vần
ươi
Đọc ươi
Trang
1
Trường Tiểu học số1 Triệu Trạch Lớp 1
Hoạt động 3: HD viết bảng con: ( 5
phút
/
) ( Thực hành)
uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Dạy từ ứng dụng.( 5
/
)
(Thực hành, hỏi đáp)
Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ ù.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.

Tiết 2
Hoạt động 5: Luyện đọc bảng lớp
( 10
/
) ( Thực hành)
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi
bảng câu ứng dụng.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 6: Luyện nói :Chủ đề
“Chuối, bưởi, vú sữa”.(5
/
) (Thảo luận,
hỏi đáp)
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTT cảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Hoạt động 7: Luyện viết vở TV (3
phút) ( Thực hành)
GV về lớp dạy cá nhân, chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
tuổi, buổi, lưới, tươi cười.

CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu “buổi”, 4 em đánh vần
tiếng buổi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc
trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
HS viết vào vở TV
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác
nhận xét bổ sung.
Viết bảng
ươi, uôi
Đọc theo
lớp
Đọc theo
lớp
Luyện nói
theo lớp
Làm vở

bài tập
Tiếng Việt
ĐẠO ĐỨC : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.
Trang
2
Trường Tiểu học số1 Triệu Trạch Lớp 1
I.Mục tiêu : SGV
MTR: Biết lễ phép với anh, chò, nhường nhòn em nhỏ.
II.Chuẩn bò :
-Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh HĐR
1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em.
GV nêu câu hỏi : SGV
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Làm việc với S GK(10
/
) (
Thảo luận)
Xem tranh ở bài tập 1.
Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
Tranh 1:
Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tranh 2:
Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tóm ý: Anh chò em trong gia đình phải
thương yêu và hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2 : Hoạt động nhóm đôi( 5
/

)
(Thảo luật)
Xem tranh ở bài tập 2.
GV treo tranh và hỏi: SGV
Kết luận : SGV
Liên hệ thực tế: GV liên hệ thực tế
Gọi Học sinh nêu.
Hoạt động 3: Trò chơi (SGV) 5 phút
(Thảo luận, hỏi đáp)
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài học.
Học sinh nêu.
Vài học sinh nhắc lại.
Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời
cám ơn anh. Anh quan tâm đến
em, em lễ phép với anh.
Hai chò em cùng nhau chơi đồ chơi,
chò giúp em mặc áo cho búp bê.Hai
chò em chơi với nhau rất hoà
thuận, chò biết giúp đỡ em trong
khi chơi.
Thảo luận nhóm: SGK
Bạn Lan đang chơi với em thì được
Nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho
em.

Học sinh nêu.
Đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi.
Thực hiện ở nhà.
Nêu
lại
Cùng
nhóm
thảo
luận
Thảo
luận
cùng
bạn.
Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008
Trang
3
Trường Tiểu học số1 Triệu Trạch Lớp 1
Toán : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
MTR: Đọc, viết được 0,1,2,3,4,5 và làm được bài tập 1,2
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
HĐR
1.KTBC :
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi học sinh để KT miệng phép cọâng

số 0 với một số.
Bảng con: 0 + 5 =, 3 + 0
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập”
Hoạt động1:HD làm các bài tập. (5
/
)
( thảo luận, hỏi đáp)
Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
GV đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các
em nêu miệng kết quả để hình thành
bảng cộng trong PV5
GV theo dõi nhận xét sữa sai
Hoạt động 2: Luyệntập(
10/
)(Thực hành)
GV yêu cầu HS làm bài tập 1,2,3,4.
GV về lớp dạy cá nhân, chẩm.
GV nhận xét sửa sai.
Hoạt động 3: Trò chơi ( 5
/
) ; Thảo luận,
hỏi đáp) Nói nhanh kết quả: Một em
nêu 1 phép tính và có quyền chỉ đònh 1
bạn nói kết quả.
Ví dụ: Một học sinh nêu: 3 + 1
Học sinh khác nêu: “bằng 4”.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò:

Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem
bài mới.
1 em nêu “ Số 0 trong phép cộng”.
Tổ 4 nộp vở.
5 em nêu miệng : 0 + một số, một số
+ 0.
Lớp thực hiện.
HS lần lượt nêu miệng kết quả của
các phép cộng.
HS nêu kết quả của các phép cộng.
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2 …… 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3
5
Học sinh làm VBT.
2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 8 học
sinh để thực hiện trò chơi.
Nhắc lại
Bảng
con:
0 + 5 =
3 + 0 =
Nhắc lại
Làm
BT: 1,2
Tham
gia cùng
nhóm.
Trang
4
Trường Tiểu học số1 Triệu Trạch Lớp 1

Tiếng Việt: AY – Â – ÂY
I.Mục tiêu : SGV
MTR: Đọc, viết được ay, â, ây.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐR
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi
bảng.
Hoạt động 1: Dạy vần ay. (10
/
) (Thảo
luận, hỏi đáp)
Gọi 1 HS phân tích vần ay, cài vần ay.
GV nhận xét .
So sánh vần ay với ai.
HD đánh vần vần ay.
GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu.
HS đánh vần ay: cá nhân, nhóm, lớp.
Cài tiếng bay.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay.
Gọi phân tích tiếng bay.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay

Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”.
Câu hỏi: SGV
Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ
máy bay.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ây(dạy tương tự )
So sánh 2 vần ay và ây.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con: ay, máy bay, ây,
nhảy dây.
HS trả lời
HS 6 -> 8 em.
N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười.
Âm ớ.
Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân,
nhóm, lớp.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
Giống nhau : bắt đầu bằng a
Khác nhau : ay kết thúc bằng y.
a – y – ay
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ay.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Bờ – ay – bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.Tiếng
bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.

Giống nhau : y cuối vần.
Khác nhau : a và â đầu vần.
3 em.
Toàn lớp viết.
Viết
bảng
uôi, ươi
Cài vần
ay
Đọc vần
ay
Cài vần
ây
Đọc
â, ây
Trang
5
Trường Tiểu học số1 Triệu Trạch Lớp 1
GV vừa viết vừa nói quy trình viết vần
ay, lưu ý nét nối giữa a ( â) và y, đặc
biệt là nét khuyết dưới của y.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng: SGK
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ
ứng dụng đó.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.

Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu
ghi bảng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây.
Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng
dụng, chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
Gọi học sinh đọc
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi
xe.”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi: SGV
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 1 tổ để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Tổ chức trò chơi :Tìm vần tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
xay, ngày, vây, cây.
CN 2 em

CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong
câu 4 em đánh vần tiếng nhảy, đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7
em, đồng thanh.
Đọc lại câu ứng dụng.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Học sinh khác nhận xét.
GV hướng dẫn em khuyết tật
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh đọc toàn bài.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận
xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
Viết
bảng ay
, ây
Đọc
theo lớp
Đọc
theo lớp

Luyện
nói theo
lớp
Làm vở
bài tập
Tiếng
Việt
Trang
6
Trường Tiểu học số1 Triệu Trạch Lớp 1
MÔN : THỂ DỤC
BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN
I.Mục tiêu : SGV
Giáo dục học sinh yêu thích môn thể dục.
II.Chuẩn bò : Còi, sân bãi …
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Phần mở đầu: ( 10
/
)
( Hỏi đáp, thuyết trình )
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gọi cán sự cho lớp hát.
Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4
hàng dọc.
GV theo dõi và sửa sai.
Hoạt động 2: Phần cơ bản: ( 15
/
) ( hỏi

đáp, thực hành)
Ôn lại các động tác cơ bản 2 lần.
Ôn đứng đưa 2 tay ra trước.
Học động tác đưa hai tay dang ngang.
TTCB:Đưa 2 tay sang hai bên cao ngang
vai, hai tay sấp các ngón tay khép lại,
thân người thẳng mặt hướng về trước.
GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
Học động tác đưa hai tay lên cao hình
chữ V.
TTCB: Đưa 2 tay lên cao hình chữ V, hai
lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón
tay khép lại, thân người và chân thẳng,
mặt hơi ngữa, mắt nhìn lên cao.
GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
Hoạt động 3: Phần kết thúc ( 5
/
)
(thuyến trình, hỏi đáp)
GV dùng còi tập hợp học sinh.
GV cùng học sinh hệ thống bài học.
Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét giờ học.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Cả lớp cùng tham gia xếp thành 4 hàng dọc,
trước mỗi hàng có tổ trưởng điều khiển.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng,
cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2

-> 3 lần.
Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 -> 8 lần
Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 -> 8 lần
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Làm 2 động tác vừa học.
Nêu lại nội dung bài học.
HS lắng nghe.
Trang
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×