Tải bản đầy đủ (.doc) (199 trang)

GA Lớp 1( Tuần 26-35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.78 KB, 199 trang )

Ngày. tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Bài: Mẹ và cô.(T73)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức: HS hiểu đợc:
- Từ ngữ: sà vào, lon ton, chân trời.
- Thấy đợc: Tình cảm mến yêu của bạn nhỏ trong bài đối với mẹ của mình và cô
giáo.
- Phát âm đúng các tiếng có vần uôi, ơi, các từ sà vào, lon ton, chân trời, cô
giáo, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
2. Kĩ năng:
- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ.
- Biết nhấn giọng ở các từ sà.
- Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
3.Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh tình yêu đối với mẹ và cô giáo.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Mu chú sẻ. - đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi cuối bài. - trả lời câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng
tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập
đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Luyện đọc ( 12)
- Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi.
- Bài thơ gồm có mấy câu? GV đánh số


các câu.
- có 3 câu thơ.
-Luyện đọc tiếng, từ: lon ton, sà vào,
chân trời, cô giáo, GV gạch chân tiếng,
từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: lon ton, sà vào, chân
trời.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể
kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc
từng câu thơ, chú ý cách ngắt nghỉ và từ
ngữ cần nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp câu thơ
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Ôn tập các vần cần ôn
trong bài(8)
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập
trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần uôi trong
bài?
- HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng

đó?
- cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần uôi, ơi ngoài bài? - HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần
tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn câu,
rõ nghĩa.
- quan sát tranh, nói theo mẫu.
- em khác nhận xét bạn.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc
lại bài trên bảng.
- bài: Mẹ và cô.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
2. Hoạt động 2: Đọc SGK kết hợp tìm
hiểu bài (15)
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: Bài thơ nói về tình cảm
của bé đối với mẹ mình và cô giáo.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách
ngắt nghỉ đúng cho HS .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
3. Hoạt động 3: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì?
- 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.

- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - tập chào mẹ và cô giáo
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
4.Hoạt động4: Củng cố - dặn dò (5).
- Hôm nay ta học bài gì? Bài thơ đó nói về điều gì?
- Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: Quyển vở của em.
2
Toán
Tiết 102: Các số có hai chữ số (T136)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
2. Kỹ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
3. Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng :
- Giáo viên : Bảng gài và thẻ que tính.
- Học sinh : Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Số 70 gồm có mấy chục ? Mấy đơn vị ?
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3 : Giới thiệu các số từ 20
đến 50 (8').
- Yêu cầu HS gài 2 chục que tính, rồi gài

thêm 3 que tính rời nữa, tất cả có mấy
que tính.
- Cách viết số hai mơi ba ?
- Tiến hành tơng tự cho đến 29.
- Yêu cầu HS làm bài 1, lu ý đọc các số
21, 25, 24.
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- 2 chục và 3 là hai mơi ba.
- viết chữ số 2 trớc chữ số 3 sau thành là
23
- Đọc lại các số từ 21 - 30
- Đọc là : Hai mơi mốt, hai mơi lăm, hai
mơi t.
4. Hoạt động 4 : Giới thiệu các số từ 30
đến 40 (8')
- Tiến hành tơng tự hoạt động 3, lu ý
cách đọc số: 31, 35, 34.
5. Hoạt động 5 : Giới thiệu các số từ 40
đến 50 (8').
- Tiến hành tơng tự hoạt động 3- 4.
- Hoạt động cá nhân.
- Làm bài tập 2, đọc các số đó là: bai mơi
mốt, ba mơi lăm, ba mơi t.
- Hoạt động cá nhân.
- Làm bài tập 3.
6. Hoạt động 6 : Luyện tập (8')
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Cho HS đọc các số theo thứ tự xuôi, ng-
ợc.

- HS tự nêu yêu cầu, làm chữa bài.
7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5')
- Thi viết số nhanh
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Các số có hai chữ số (tiếp).
Đạo đức
Bài 25: Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin
lỗi.
2. Kĩ năng: HS biết nói lời cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng
ngày.
3. Thái độ: HS có thái độ tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quý trọng những ng-
ời biết nói cảm ơn, xin lỗi.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh họa nội dung bài tập 1,2.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5').
- Đi bộ nh thế nào là đúng quy định?
- Vì sao đi bộ đúng quy định?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2').
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập 1 (8').
- Treo tranh bài tập 1, yêu cầu HS quan
sát và cho biết các bạn trong tranh
đanglàm gì? vì sao các bạn lại làm nh
vậy?
Chốt: Ta cảm ơn khi đợc tặng quà, xin lỗi
khi đến lớp muộn.

4. Hoạt động 4: Làm bài tập 2 (8').
- Treo tranh, chia nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận một tranh.
Chốt: Tranh 1, 3 cần nói cảm ơn ; tranh 2,
4 cần nói xin lỗi.
5. Hoạt động 5: Đóng vai (10')
- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.
- Gọi nhóm khác nhận xét về cách xử lý
của nhóm bạn?
- Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn cảm
-Nắm yêu cầu của bài,nhắc lại đầu bài
- Hoạt động theo cặp
- Bạn đang cảm ơn vì đợc cho quà,
bạn đang xin lỗi cô giáo vì đi học
muộn.
- theo dõi
- thảo luận nhóm
- thảo luận và báo cáo kết quả, nhóm
khác bổ sung.
- theo dõi.
- Hoạt động theo nhóm .
- Thảo luận và đóng vai theo sự thảo
luận của nhóm.
- phát biểu ý kiến
4
ơn, xin lỗi?
Chốt: Khi ta đợc ngời khác quan tâm cần
biết nói cảm ơn, khi làm phiền ngời khác
cần xin lỗi.
- Thấy vui, dễ tha thứ ....

- Theo dõi, nhắc lại.
5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò (5')
- Đọc ghi nhớ cuối bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại phần ghi nhớ.
Tự nhiên - xã hội
Bài 26 : Con gà (T54)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Biết quan sát để nhận ra các bộ phận của con gà. Biết thịt gà và
trứng gà là thức ăn bổ dỡng.
2. Kỹ năng : Nói tên các bộ phận của con gà, phân biệt gà trống và gà mái, gà
con. Nêu ích lợi của việc nuôi gà.
3. Thái độ : Có ý thức chăm sóc gà nếu nhà mình có nuôi, biết yêu quý loài vật.
II. Đồ dùng :
- Giáo viên : Tranh con gà phóng to.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5')
- Con cá sinh sống ở đâu ?
- Con cá có bộ phận chính nào ? Cá thở bằng gì ?
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (2').
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3 : Quan sát con gà (12')
- Quan sát tranh và cho cô biết con gà có
bộ phận bên ngoài nào ? Mỏ gà, móng gà
để làm gì ? Gà di chuyển bằng cách nào?
Phân biệt gà trống, gà mái, gà con?
Chốt : Gà có đầu, cổ thân, mình, cánh,
chân. Gà trống. Gà con, gà mái khác
nhau ở mầu lông, kích cỡ.
- Hoạt động nhóm.

- Có mào, đầu, cổ.
- Mỏ gà để mổ thức ăn, móng để bới
đất, gà di chuyển bằng đi hai chân
- Gà trống có mào đỏ và to, gà con
nhỏ
- Theo dõi.
4. Hoạt động 4 : Tìm hiểu ích lợi của gà
(10')
- Nuôi gà để làm gì " Ăn thịt gà, trứng gà
có lợi ích gì ?
Chốt : Nói lại ích lợi của gà chú ý tình
hình dịch bệnh của gà hiện nay.
- Hoạt động theo cặp.
- Lấy thịt và trứng, ăn thịt và trứng gà
rất bổ.
5. Hoạt động 5 : Củng cố - dặn dò (5')
- Chơi trò bắt chớc tiếng gà kêu.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài : Con mèo.
Thủ công
Tiết 27: Cắt, dán hình vuông ( tiết 1)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách cắt, dán hình vuông.
2. Kĩ năng: Biết kẻ vuông và cắt, dán hình vuông.
3. Thái độ: Giữ gìn đồ dùng học tập, vệ sinh lớp.
II- Đồ dùng:
- Giáo viên: Hình vuông mầu trên nền giấy trắng có kẻ ô.
- Học sinh: Giấy màu, giấy kẻ ô, bít chì, thớc kẻ, hồ gián.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4')

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - nhận xét sự chuẩn bị của bạn
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài
3. Hoạt động 3: Quan sát nhận xét (6')
- hoạt động cá nhân
- Treo hình vuông lên bảng cho HS quan sát
và hỏi: Hình vuông có mấy cạnh, độ dài các
cạnh?
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
Chốt: hình vuông có bốn cạnh dài bằng nhau.
- theo dõi
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn hực hành (8)
- hoạt động cá nhân
- Hớng dẫn cách lấy 4 điểm để vẽ hình
vuông.
- theo dõi
- Hớng dẫn cắt hình vuông. - theo dõi
- Hớng dẫn dán hình vuông. - theo dõi
* Hớng dẫn cách vẽ và cắt hình vuông đơn
giản hơn.
- theo dõi GV làm
- Tận dụng hai cạnh là hai mép tờ giấy màu
để vẽ hai cạnh còn lại.
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò (4')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì.
6

Ngày .. tháng . năm 2009
Tập viết

Bài: Chữ h, uôi, nải chuối, ơi, tới cây (T21)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: h.
2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: uôi, nải chuối, ơi, tới
cây, đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo
mẫu.
3. Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: h và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: cuộn len, buống chuối.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: h yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các
nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ h trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: uôi, nải chuối, ơi, tới cây
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập tô chữ: h, tập viết vần, từ ngữ: uôi, nải chuối, ơi, tới cây.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở

5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
8
Ngày .. tháng . năm 2009
Chính tả
Bài: Mẹ và cô. (T75)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS tập chép bài: Mẹ và cô, biết cách đọc để chép cho đúng, điền
đúng vần: uôi/ơi, âm g/gh.
2. Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Mẹ và cô., tốc
độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
3. Thái độ:Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: thi chạy, tranh bóng.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tập chép( 15)
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
- GV chỉ các tiếng: buổi sáng, chiều, sà, chân trời. HS đọc, đánh vần cá nhân

các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hớng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách
trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa
lỗi cho nhau ra bên lề vở..
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10)
Điền vần uôi hoặc ơi
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hớng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Điền chữ g hoặc gh
- Tiến hành tơng tự trên.
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.

Thủ công (thêm)
Ôn: Cắt, dán hình vuông ( tiết 1)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách cắt, dán hình vuông.
2. Kĩ năng: Biết kể HCN và cắt, dán hình vuông.
3. Thái độ: Giữ gìn đồ dùng học tập, vệ sinh lớp.
II- Đồ dùng:
- Giáo viên: Hình vuông mầu trên nền giấy trắng có kẻ ô.
- Học sinh: Giấy màu, giấy kẻ ô, bít chì, thớc kẻ, hồ dán.

III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4')
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - nhận xét sự chuẩn bị của bạn
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài
3. Hoạt động 3: Quan sát nhận xét (4')
- hoạt động cá nhân
- Nêu đặc điểm của hình vuông? - 4 cạnh dài bằng nhau.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn hực hành (20)
- hoạt động cá nhân
- Gọi HS nêu lại cách vẽ, cách cắt, cắt dánh
vuông?
- cá nhân nêu
* Gọi HS nêu cách vẽ và cắt hình vuông đơn
giản hơn.
- vài em nêu
- Đánh giá, nhận xét bạn trả lời. - tự nhận xét, bổ sung cho bạn
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò (4')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì.
Toán
Tiết 103: Các số có hai chữ số (T138)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 50 đến 69
2. Kỹ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
3. Thái độ : Hăng say học toán.
II. Đồ dùng :
- Giáo viên : Bảng gài và thẻ que tính.
- Học sinh : Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc số : 35; 24; 47.
- Viết số: hai mơi lăm, ba mơi t, bốn mơi mốt.
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (2')
10
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3 : Giới thiệu các số từ 50
đến 60 (10').
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính để
nhận ra 6 chục và 4 đơn vị từ đó có số 64.
- Tiến hành tơng tự cho HS nhận biết số
từ 50 đến số 60.
- Cho HS làm bài tập 1. Lu ý cách đọc từ
51, 54,55.
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- Lấy 6 chục và 4 que tính gộp lạiđợc
64 que tính. Đợc số 64 đọc là sáu mơi
t.
- Thao tác trên que tính.
- Đọc là năm mơi mốt, năm mơi t,
năm mơi lăm.
4. Hoạt động 4 : Giới thiệu các số từ 60
đến 69 (10')
- Tiến hành tơng tự hoạt động 3.
- Cho HS làm bài tập 2; 3. Hỏi thêm HS
về số chỉ chục và số chỉ đơn vị.
5. Hoạt động 5 : Luyện tập (10')
- tiến hành trên que tính để nhận ra
cac số từ 60 đến 69.

- Làm và chữa bài tập.
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Hỏi thêm về 54 gồm 5 và 4 thì sai ở
đâu?
- cha rõ 5 gì và 4 gì
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (5')
- Thi viết số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Các số có hai chữ số (tiếp).
Đạo đức (thêm)
Ôn bài 25: Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin
lỗi.
2. Kĩ năng: HS biết nói lời cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng
ngày.
3. Thái độ: HS có thái độ tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quý trọng những ng-
ời biết nói cảm ơn, xin lỗi.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và tình huống.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5').
- Khi nào thì cần nói cảm ơn?
- Khi nào thì cần nói xin lỗi?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2').
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3 :Trả lời câu hỏi (10').
Yêu cầu HS thảo luận theo cặp trả lời câu hỏi
sau:
+ Em sẽ nói gì khi đợc bạn cho mợn vở.

+ Em đi ngang qua vô tình làm rơi bút của bạn.
+ Hai bạn chạy xô vào nhau, bạn bị ngã đau
hơn em.
+ Bạn nhặt đợc thớc kẻ của em để quên hôm
qua, bạn mang đến trả cho em.
Chốt: Nêu lại các cách ứng xử đúng nhất.
4. Hoạt động 4: Trò chơi đóng vai (15').
- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm theo
tình huống ở trên.
- Gọi nhóm khác nhận xét về cách xử lý của
nhóm bạn?
- Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn cảm ơn,
xin lỗi?
Chốt: Khi ta đợc ngời khác quan tâm cần biết
nói cảm ơn, khi làm phiền ngời khác cần xin
lỗi.
-Nắm yêu cầu của bài,nhắc lại
đầu bài
- hoạt động theo cặp để đa ra
câu trả lời của nhóm, sau đó 1
em lên báo cáo kết quả
- nhóm khác theo dõi bổ sung.
- hoạt động theo nhóm
- thảo luận và đóng vai theo sự
thảo luận của nhóm
- phát biểu ý kiến
- Thấy vui, dễ tha thứ ....
- Theo dõi, nhắc lại.
5. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò (5')
- Em đã thực hiện nói cảm ơn xin lỗi nh thế nào? Em thấy nói thế có lợi gì?

- Nhận xét giờ học
Toán (thêm)
Ôn tập về các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 50 đến 69.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết, đếm các số có hai chữ số từ 50 đến 69.
3. Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
12
- Đọc các số từ 50 đến 69.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài1: Viết các số sau:
Năm mơi t: . Năm mơi sáu:.. Năm mơi lăm:
Sáu mơi: . Sáu mơi bảy: .. Sáu mơi mốt:..
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài2: Đọc các số sau:
52: 57: 5 9:.
63: 61: 55:.
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài3: Viết theo mẫu:
Số 55 gồm có 3 chục và 5 đơn vị.
Số 60 gồm có chục và đơn vị.
Số 67 gồm có chục và đơn vị.
Số 58 gồm có chục và đơn vị.
- HS nêu yêu cầu và làm bài, sau đó lên chữa bài.

- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài4 :Số?
52;;;55; ; ; 58; ; ; ; 62; ; ; ; ; ; ; ;
- GV gọi HS đọc đề toán, yêu cầu HS số thích hợp vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Gọi HS đọc các số vừa viết.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đếm từ 50 đến 69 nhah.
- Nhận xét giờ học.
Ngày .. tháng . năm 2009
Tập viết (thêm)
Bài: Chữ h, uôi, dòng suối, ơi, đám cới. (T22)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: h.
2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: uôi, dòng suối, ơi, đám
cới., đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ
theo mẫu.
3. Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: h và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: nải chuố, tới cây
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: h yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các

nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ h trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: uôi, dòng suối, ơi, đám cới.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập tô chữ: h, tập viết vần, từ ngữ: uôi, dòng suối, ơi, đám cới.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
Ngày tháng 3 năm 2009
Tập đọc- học thuộc lòng
Bài: Quyển vở của em .(T76)
I.Mục đích - yêu cầu:
14
1.Kiến thức: HS hiểu đợc:
- Từ ngữ: ngay ngắn, nắn nót .
- Thấy đợc: Tình cảm yêu quý quyển vở của bạn nhỏ trong bài thơ.
- Phát âm đúng các tiếng có vần iêt, uyêt, các từ ngay ngắn, mát r ợi, tình nết,
trò ngoan , biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
2. Kĩ năng:
- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ.
- Biết nhấn giọng ở các từ nắn nót, thơm tho .

- Toàn bài đọc với giọng vui tơi.
- Học thuộc lòng bài thơ.
3.Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh tình cảm yêu quý, gìn giữ sách vở.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Mẹ và cô. - đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài. - trả lời câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng
tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập
đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Luyện đọc ( 12)
- Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi.
- Luyện đọc tiếng, từ: ngay ngắn, nắn
nót, tính nết, trò ngoan , GV gạch
chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: ngay ngắn, nắn
nót .
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể
kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc
từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ
cần nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.

- đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Ôn tập các vần cần ôn
trong bài(8)
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập
trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần iêt trong
bài?
- HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng - cá nhân, tập thể.
đó?
- Tìm tiếng có vần iết, uyêt ngoài bài? - HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần
tiếng và cài bảng cài.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc
lại bài trên bảng.
- bài: Quyển vở của em.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
2. Hoạt động 2: Đọc SGK kết hợp tìm
hiểu bài (15)
- GV gọi HS đọc từng khổ thơ một.

- Nêu câu hỏi 1 ở SGK và gọi HS trả lời
từng ý của câu hỏi theo khổ thơ đã đọc.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: bài thơ cho ta thấy bạn
nhỏ rất yêu quý sách vở
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách
ngắt nghỉ đúng cho HS .
-Tổ chức cho HS học thuộc lòng bài
thơ.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- 1 em đọc.
- 4em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
- thi đua học thuộc lòng bài thơ theo
nhóm , tổ.
3. Hoạt động 3: Luyện nói (5)
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - nói về quyển vở của em
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
4.Hoạt động4: Củng cố - dặn dò (5).
- Hôm nay ta học bài gì? Bài thơ đó nói về điều gì?
- Qua bài thơ hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: Ôn tập.
Toán
Tiết 103: Các số có hai chữ số (T140)

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 99
2. Kỹ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
16
3. Thái độ : Hăng say học toán.
II. Đồ dùng :
- Giáo viên : Bảng gài và thẻ que tính.
- Học sinh : Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc số : 53; 65; 57.
- Viết số: năm mơi lăm, sáu mơi, năm mơi mốt.
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3 : Giới thiệu các số từ 70
đến 80 (10').
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính để
nhận ra 7 chục và 2 đơn vị từ đó có số 72.
- Tiến hành tơng tự cho HS nhận biết số
từ 70 đến số 80.
- Cho HS làm bài tập 1. Lu ý cách đọc từ
71, 74,75.
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- Lấy 7 chục và 2 que tính gộp lạiđợc
72 que tính. Đợc số 72 đọc là bảy mơi
hai.
- Thao tác trên que tính.
- Đọc là bảy mơi mốt, bảy mơi t, bảy
mơi lăm.

4. Hoạt động 4 : Giới thiệu các số từ 80
đến 90 (10')
- Tiến hành tơng tự hoạt động 3.
- Cho HS làm bài tập 2; 3.
5. Hoạt động 5 : Luyện tập (10')
- Làm và chữa bài tập.
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Chữ số ở hàng chục và hàng đơn vị của
số 33 có gì đặc biệt ?
- HS tự nêu yêu cầu và trả lời câu hỏi.
- Đều là chữ số 3.
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (5')
- Thi viết số nhanh
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: So sánh các số có hai chữ số.
Ngày .. tháng . năm 2009
Tập viết
Bài: Chữ i, iêt, viết đẹp, uyêt, duyệt binh (T22)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: i.
2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: iêt, viết đẹp, uyêt, duyệt
binh, đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ
theo mẫu.
3. Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: i và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?

- Yêu cầu HS viết bảng: nải chuối, dòng suối.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: i yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét
gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ i trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: iêt, viết đẹp, uyêt, duyệt binh.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập tô chữ: i, tập viết vần. từ ngữ: iêt, viết đẹp, uyêt, duyệt binh.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
18
Ngày .. tháng . năm 2009
Tập viết (thêm)
Bài: Chữ i, iêt, hiền hậu, uyêt, thuyền buồm (T22)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: i.
2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: iêt, hiền hậu, uyêt,

thuyền buồm, đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các
con chữ theo mẫu.
3. Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: i và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: viết đẹp, duyệt binh.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: i yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét
gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ i trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: iêt, hiền hậu, uyêt, thuyền buồm.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập tô chữ: i, tập viết vần. từ ngữ: iêt, hiền hậu, uyêt, thuyền buồm.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)

- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
Tự nhiên - xã hội (thêm)
Ôn bài 26 : Con gà
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Biết quan sát để nhận ra các bộ phận của con gà. Biết thịt gà và
trứng gà là thức ăn bổ dỡng.
2. Kỹ năng : Nói tên các bộ phận của con gà, phân biệt gà trống và gà mái, gà
con. Nêu ích lợi của việc nuôi gà.
3. Thái độ : Có ý thức chăm sóc gà nếu nhà mình có nuôi, biết yêu quý loài vật.
II. Đồ dùng :
- Giáo viên : Tranh con gà phóng to và có ghi các ô tên bộ phận của gà để HS nối
cho phù hợp.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5')
- Con gà có những bộ phận nào ?
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (2').
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3 : Nêu tên cá bộ phận của gà
(15')
- Yêu cầu HS mở sách bài tập và nêu yêu
cầu của bài.
- Treo tranh phóng to, hớng dẫn HS cách
nối.
Chốt : Nêu lại tên các bộ phận của con gà.
- Hoạt động cá nhân.
- nêu yêu cầu
- theo dõi và tiến hành nối cho đúng
các bộ phận của gà
- 1 em lên bảng nối trên bảng.

4. Hoạt động 4 : Tìm hiểu các loại gà (10')
- Cho HS trình bày các tranh ảnh về các loại
gà mà mình su tầm đợc và giới thiệu cho
bạn nghe.
- Gà có ích lợi gì? Em làm gì để chăm sóc
gà?
Chốt: Gà có ích nhng hiện nay đang có dich
cúm gà chúng ta phải tranh tiếp xúc với gia
cầm sống, cẩn thận khi dùng thịt gia cầm
- Hoạt động theo nhóm.
- đại diện nhóm lên trình bày.
- lấy thịt, trứng, cần cho gà ăn
5. Hoạt động 5 : Củng cố - dặn dò (5')
- Chơi trò bắt chớc tiếng gà kêu.
- Nhận xét giờ học.
Toán (thêm)
Ôn tập về các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 70 đến 99.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết, đếm các số có hai chữ số từ 70 đến 99.
3. Thái độ: Yêu thích học toán.
20
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc các số từ 70 đến 99.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài1: Viết các số sau:
Bảy mơi t: . Chín mơi lăm:.. Chín mơi sáu:

Tám mơi ba: . Bảy mơi mốt: .. Tám mơi lăm:..
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài2: Đọc các số sau:
72: 97: 86:.
83: 71: 95:.
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài3: Viết theo mẫu:
Số 95 gồm có chục và đơn vị.
Số 80 gồm có chục và đơn vị.
Số 77 gồm có chục và đơn vị.
Số 86 gồm có chục và đơn vị.
- HS nêu yêu cầu và làm bài, sau đó lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài4 :Số?
75; ; ; 78; ; ; ; 82; ; ; ; ; ; ; ;
91; ; 93; ; ; ; 97 ; ; ;
- GV gọi HS đọc đề toán, yêu cầu HS số thích hợp vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Gọi HS đọc các số vừa viết.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đếm số từ 70 đến 99 nhanh.
Ngày. tháng 3 năm 2009
Kể chuyện
Bài: S Tử và Chuột Nhắt.(T81)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức: HS hiểu đợc: Ngời yếu đuỗi bé nhỏ cũng có thể giúp đợc ngời khác.
- Biết nghe GV kể chuyện, dựa vào tranh để kể lại đợc từng đoạn của chuyện.
2. Kĩ năng:

- HS kể lại toàn bộ câu chuyện, biết đổi giọng cho phù hợp với nhân vật.
3.Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh có ý thức giúp đỡ ngời khác.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Câu chuyện hôm trớc em học là
chuyện gì?
- Trí khôn
- Gọi HS kể lại từng đoạn của chuyện. - nhận xét bổ sung cho bạn.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: GV kể chuyện( 5)
- GV kể chuyện lần 1. - theo dõi.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh
minh hoạ.
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS kể từng
đoạn câu chuyện theo tranh (10)
- Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Chuột Nhắt đang nói với S Tử.
- Câu hỏi dới tranh là gì? - Khi bị S Tử bắt Chuột Nhắt nói gì?
- Gọi HS kể đoạn 1. - em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hớng dẫn tơng tự
trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện - cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho
bạn.
5. Hoạt động 5: Hớng dẫn HS phân vai
kể chuyện(10)
- GV phân vai các nhân vật trong

chuyện, gọi HS nên kể theo vai.
- GV cần có câu hỏi hớng dẫn HS yếu
kể chuyện.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
6. Hoạt động 6: Hiểu nội dung truyện
(3).
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Chuột tuy bé nhỏ vẫn giúp đợc s tử,
làm ơn sẽ đợc ngời khác trả ơn.
- Em thích nhân vật nào ? Vì sao? - Em thích nhân vật Chuột Nhắt biết
giúp đỡ mọi ngời.
7.Hoạt động7: Dặn dò (2).
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Bông hoa cúc trắng.
22
Chính tả
Ôn tập giữa kì hai
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS tập chép bài: Quyển vở của em, biết cách nghe đọc để chép cho
đúng, điền đúng vần: iêt/uyêt, âm ng/ngh.
2. Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi khổ thơ 3 của bài: Quyển vở của
em, tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
3. Thái độ:Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
II. Đồ dùng:
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: sà vào, lòng mẹ.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài

- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tập chép( 15)
- GV gọi HS đọc lại khổ thơ 3 của bài tập đọc.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
- GV đọc các từ: mới tinh, tính nết, trò ngoan cho HS viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hớng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách
trình bày cho đúng khổ thơ, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa
lỗi cho nhau ra bên lề vở..
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10)
Điền vần iêt hoặc uyêt
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hớng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Điền chữ ng hoặc ngh
- Tiến hành tơng tự trên.
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.

Tiếng Việt (thêm)
Ôn đọc bài : Mẹ và cô
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu đợc tình cảm yêu mến của bạn nhỏ trong bài đối với mẹ và cô
giáo.

2. Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và nghe viết đợc một số từ ngữ khó trong bài.
24
3. Thái độ: Yêu quý cha mẹ và thầy cô giáo.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Một số từ ngữ khó: sà vào, lon ton, chân trời.
- Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Mẹ và cô.
- Chân trời của bạn nhỏ trong bài là những ai?
2. Hoạt động 2: Luyện đọc (20)
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha mạnh dạn đọc lại bài: Mẹ và cô.
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy cha, có diễm cảm hay không, sau đó
cho điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc.
3. Hoạt động 3: Luyện viết (10)
- Đọc cho HS viết: sà vào, lon ton, chân trời.
- Đối tợng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: uôi, ơi.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- Nhận xét giờ học.
Thứ sáu ngày 17 tháng 3 năm 2006
Tập đọc
Kiểm tra giữa kì 2
Nhà trờng ra đề
Toán
Tiết: So sánh các số có hai chữ số (T142)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Biết so sánh các số có hai chữ số dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số.
2. Kỹ năng : Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.

3. Thái độ : Ham mê học toán.
II. Đồ dùng :
- Học sinh : Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Viết số: tám mơi bảy, bảy mơi tám.
- Số em vừa viết có mấy chục, mấy đơn vị ?
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3 : So sánh 62 và 65 (8')
- Yêu cầu HS gài 62 và 65 que tính, so
sánh xem số nào lớn (bé) hơn và giải
thích vì sao ?
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động theo cặp.
- 65 que tính nhiều hơn vì có 6 chục
và 5 đơn vị, còn 62 que tính ít hơn vì
cũng có 6 chục nhng chỉ có 2 đơn vị.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×