Sở GD và ĐT
Hng Yên
đề thi học sinh giỏi cấp Tỉnh bậc thcs
Năm học: 2006 - 2007
đề thi môn : Hoá Học lớp 9 Thời gian : 150
(Không kể thời gian giao đề )
phần I: trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (1,25đ)
Hãy điền chất thích hợp vào chỗ có dấu... và hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
(a) Na(r) + FeCl
3
(dd)
............
(b) BaO (r) + Cu(NO
3
)
2
(dd) + H
2
O (l)
.............
(c) NaCl (dd) + H
2
O (l)
nganmangkhongdddp
.............
(d) KmnO
4
(r) + HCl(đặc)
............
(e) C
2
H
2
(k) + Br
2
(dd d)
.............
(f) C
4
H
10
(k) + ............
ttacxuc ,
CH
3
COOH + ..........
Câu 2 : (2,00đ)
1. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Al A
1
A
2
A
3
AlCl
3
Các chất trong trờng hợp nào dới đây ứng với thứ tự A
1
, A
2
, A
3
sơ đồ trên?
A. Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3
, Al(OH)
3
. B. AlCl
3
, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3
D. Al(NO
3
)
3
, AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
2. Có các dung dịch sau: NaOH, NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
.
Dùng thêm thuốc thử trong trờng hợp nào dới đây để phân biệt đợc các dung dịch trên bằng phơng pháp hoá
học?
A. Phenolphtalein. B. Quỳ tím
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch AgNO
3
3. Cho các chất sau: Ba, BaO, MgO, CuO.
Dùng thêm thuốc thử trong trờng hợp nào dới đây để phân biệt đợc các chất trên bằng phơng pháp hóa học?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4( loãng)
C. Nớc cất. D. Dung dịch Na
2
SO
4
4. Có các dung dịch hỗn hợp sau:
+ Dung dịch A gồm: AgNO
3
, KNO
3
+ Dung dịch B gồm: K
2
CO
3
, Na
3
PO
4
.
+ Dung dịch C gồm: MgCl
2
, BaCl
2
.
Dùng thêm thuốc thử trong trờng hợp nào dới đây để phân biệt đợc các dung dịch hỗn hợp trên bằng ph-
ơng pháp hóa học?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO
3
C. Dung dịch NaNO
3
5. Có các dung dịch sau: NaCl, Na
2
SO
4
, HCl, H
2
SO
4 ( loãng)
.
Dùng thêm thuốc thử trong trờng hợp nào dới đây để phân biệt đợc các dung dịch trên bằng phơng pháp
hóa học?
A. Dung dịch AgNO
3
. B. BaCO
3
(r)
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(NO
3
)
2
6. Cho 0,21 mol hỗn hợp gồm NaHCO
3
và MgCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl d. Dẫn khí thoát ra qua
dung dịch Ca(OH)
2
s, đợc a gam kết tủa. Hãy cho biết trờng hợp nào cho dới đây là giá trị của a.
A. 19 gam. B. 20 gam. C. 21 gam. D. 22 gam.
7. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X
1
X
2
X
3
C
2
H
2
Br
4
.
Các chất trong trờng hợp nào dới đây ứng với thứ tự X
1
, X
2
, X
3
trong sơ đồ trên?
A. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
Br
2
. B. CaC
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
Br
2
C. CaC
2
, C
2
H
2
, C
2
H
2
Br
2
D. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
Br
2
.
8. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon A, đựơc 2,688 lít CO
2
(đktc) và 4,32 gam H
2
O. Hãy cho
biết trờng hợp nào cho dới đây là giá trị cảu m?
A. 1,92 gam. B. 19,2 gam. C. 9,6 gam. D. 1,68 gam.
phần II: Tự luận
Câu 1: (1,00đ)
Hãy cho biết hiện tợng và giải thích (có viết PTHH của phản ứng) trong các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1 : Cho một ít bột đồng (II) oxit màu đen vào ống nghiệm A rồi nhỏ vào đó từ 2 đến 3 ml axit
clohiđric và lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2 : Cho một mẩu nhỏ canxi oxit vào ống nghiệm B rồi nhỏ vào đoa vài giọt nớc. Thêm tiếp vào
đó từ 2 đến 3 ml nứơc, dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều và để yên ống nghiệm său một thời gian.
Thí nghiệm 3: Cho một mẩu nhỏ lá đồng vào ống nghiệm C rồi nhỏ vào đó từ 1 đến 2 ml axit sunfuric dặc
và đun nóng nhẹ.
Thí nghiệm 4: Cho một lõi dây điện làm bằng nhôm vào ống nghiệm D đựng dung dịch Natri hiđroxit.
Câu 2: (2,00đ)
1. Có các oxit sau: Na
2
O, P
2
O
5
, CO
2
, BaO, NO, Fe
2
O
3
, SO
2
, CO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, SiO
2
, CuO, FeO, ZnO.
a. Hãy phân loại các oxit trên thành 4 loại sau:
+ Oxit bazơ.
+ Oxit axit.
+ Oxit lỡng tính.
+ Oxit trung tính.
b. Căn cứ vào đâu mà phân loại các oxit nh trên? Hãy đa ra dẫn chứng cụ thể với từng oxit để
chứng minh.
2. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của cùng kim loại natri. Cho X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung Y ở
nhiệt độ cao, đợc chất rắn Z và khí A. Cho A tác dụng với X, đợc Y hoặc Z. Biết rằng A là hợp chất của
cacbon.
a. Hãy xác định X, Y, Z. Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ.
b. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra ( nếu có) khi cho X, Y, Z, tác dụng với dung dịch bari
hiđrocacbonat.
Câu 3: (2,25đ)
1. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CH
4
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
CH
3
COONa.
Hãy chọn các chất hữu cơ thích hợp ứng với A
1
, A
2
,..., A
5
và viết các phơng trình phản ứng xảy ra theo sơ
đồ trên, ghi rõ điều kiện (nếu có).
2. Một số hợp chất hữu cơ có cùng công thức C
z
H
y
O
z
(x, y, z nguyên, dơng, y < 2x + 2) và có phân tử khối
là 60 đvC.
a. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ có cùng công thức trên.
b. Chất nào ở a) tác dụng đợc với na, dung dịch NaOH? Viết phơng trình của các phản ứng đó.
Câu 4: (1,50đ)
Hoà tan hoàn toàn 104 gam muối tạo bởi kim loại hoá trị 2 và phi kim hoá trị 1 vào nớc để đợc 1 lít dung
dịch A. Chia dung dịch A thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
d, đợc 71, 75 gam kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch K
2
CO
3
d, thấy có 49, 25 gam kết tủa.
1 Xác định công thức phân tử cảu muối trên.
2 Tính nồng độ C
M
của muối trong dung dịch A.
(Cho Cl = 35,5; Br = 80; O = 16; Ag = 108; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137.)