Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Tiết 31: Giống vật nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 37 trang )


Hướng dẫn về nhà

Bài cũ:
? Em hãy quan sát hình và cho biết vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế
nước ta.
a
b
d
c
Hình 50: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế

Heo Móng Cái
Heo Landrace Bò lai Sind
Bò vàng Việt Nam
Gà Tre
Gà Ác
Vòt Bầu
Trâu Việt Nam
Trâu Murrah

Tiết 31: GIỐNG VẬT NUÔI

Đặc điển một số giống vật nuôi
Bò sữa Hà LanVịt cỏ Lợn Lan đơ rat
Giống vật
nuôi
Màu lông da Khối lượng trưởng thành Đặc điểm con
non thuần chủng
Vịt cỏ Có nhiều màu
khác nhau


-
Con cái: 1,4 – 1,5kg
- Con đực: 1,5 – 1,7kg
Có nhiều màu
khác nhau
Bò sữa
Hà Lan
Có màu đen xen
các vệt trắng
-
Con cái: 650 – 700kg
- Con đực: 800 – 1000kg
Có màu đen xen
các vệt trắng
Lợn Lan
đơ rat
-
Lông trắng
-
Tai rủ xuống
trước mặt
-
Con cái: 220 – 250kg
- Con đực: 320 – 350kg
-
Lông trắng
-
Tai rủ xuống
trước mặt


Bài tập 1: Điền các từ dưới đây: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm
vào chỗ trống của câu cho phù hợp với tính chất đặc trưng của một giống vât
nuôi.
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có
đặc điểm ..............................giống nhau, có
.......................và .......................................như nhau, có tính di truyền ổn
định, có số lượng cá thể nhất định.
Bài tập 2: Em hãy lấy một vài ví dụ về giống vật nuôi ở địa phương em và
điền vào phiếu học tập những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng
sau:
T
T
Tên giống vật
nuôi
Đặc điểm ngoại hình
dễ nhận biết
1
2
3
ngoại hình
năng suất
chất lượng sản phẩm

Bò vàng Việt Nam
Lợn Móng Cái
Gà Ri
Đặc điểm: đầu đen, mõm, bụng và bốn
chân trắng làm cho đốm đen trên lưng
có hình n ngựa. Lưng võng, bụng sệ.
Lơng màu nâu – vàng tồn thân, phía

bên trong đùi và yếm có màu hơi vàng
nhạt. Yếm bò kéo dài từ hầu đến vú
- Gà mái màu vàng nhạt, điểm các
đốm đen ở cổ và chót đi.
- Gà trống: lơng sặc sỡ nhiều màu,
mào có khía răng cưa.
Có sừng dài cong hình bán nguyệt.
Đầu to, trán phẳng, tai to và rộng.
Lơng thưa màu xám tro.
Trâu Việt Nam

Gµ Ri Gµ mÝa
Gµ tam hoµng Gµ l­¬ng ph­îng

a. Theo địa lí
Lợn Moùng Caùi
Lợn Ba Xuyên
Bò vàng Nghệ An

Vịt móc
b. Theo hình thái, ngoại hình
Bò u

c. Theo mc hon thin ging
Gaứ Ri
Traõu Vieọt Nam
Vt c

Heo Æ - hướng mỡ Bò sind đỏ (kiêm
dụng thịt - sữa)

Vịt CV Super M (Vịt
siêu thịt )
d. Theo hướng sản xuất:

Quan sát năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi của một số giống
vật nuôi trong bẳng sau:
Giống vật
nuôi
Khối lượng
thịt (kg)
Năng suất
trứng
(quả/năm/con)
Năng suất
sữa (kg/chu
kì ngày tiết
sữa/con)
Tỷ lệ % mỡ
trong sữa
Gà Lơ go 250 - 270
Gà Ri 70 - 90
Lợn Landrat 350
Lợn ỉ 50 - 60
Bò Hà Lan 5500 - 6000 3,8 - 4
Bò Sin 1400 - 2100 4 – 4,5

Gà Tam Hoàng - hướng thịt
Vịt cỏ
Bò u
Heo Moùng Caùi

a
b
c
d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×