Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi va DA vao lop 10 chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.7 KB, 4 trang )

sở giáo dục và đào tạo
Hải Dơng
Đề số 1
kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9
năm học 2008 - 2009
Môn thi : toán
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu I: ( 2.0 điểm )
Tính giá trị của biểu thức :
P =
(4 )(4 ) (4 )(4 ) (4 )(4 )x y z y z x z x y xyz + +
Trong đó x , y , z là các số thực dơng thỏa mãn :
4x y z xyz+ + =
Câu II: (1.5 điểm)
Chứng minh rằng nếu x
0
là nghiệm của phơng trình :

2
( 1) 0x a x b+ + + =

thì :
2 2
0
2( 1)x a b a< + + +
.
Câu III: (2.5 điểm )
Giải hệ phơng trình :

( )
4 2


2
697
81
4 3 4
x y
x y xy x y

+ =



+ + = + +

Câu IV: ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC không cân , đờng tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các
cạnh AB , AC , BC tơng ứng tại D , E , F . Đờng phân giác của góc B cắt đờng thẳng
DE tại H . Gọi K là hình chiếu của F trên DE
1) Chứng minh :
ã
0
90BHC =
2) Chứng minh :
ã
ã
BKF CKF=
Câu V: ( 1.0 điểm )
Tìm các cặp số ( x;y) nguyên thỏa mãn :
x
4
+ 2x

3
+ 3x
2
+ 2x = y
2
+ y
sở giáo dục và đào tạo
Hải Dơng
kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9
năm học 2008 - 2009
Môn thi : toán
Hớng dẫn chấm
H ớng dẫn chấm đề số 1
Câu Nội dung Điểm
Câu I
2 điểm

4x y z xyz+ + =

4 4 4 4 16x y z xyz + + + =
Nên :

( ) ( )
2
(4 )(4 ) (16 4 4 )
(4 4 4 4 4 4 )
(4 4 ) 2 2
x y z x z y yz
x x y z xyz z y yz
x x xyz yz x x yz x x yz

= +
= + + + +
= + + = + = +
( vì x, y, z là các số dơng)
2x xyz= +
Biến đổi tơng tự ta đợc :
(4 )(4 )y z x
=
2 y xyz+
(4 )(4 )z x y
=
2z xyz+
Vậy :

2 2 2
2( )
2.4 8
P x xyz y xyz z xyz xyz
x y z xyz
= + + + + +
= + + +
= =
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

CÂU 2
1.5 điểm
Trớc hết ta chứng minh bất đẳng thức:
( )
2
2 2 2 2
( )( ) , (1)ax by a b x y+ + +
Thật vậy (1)
2 2 2 2 2
2 ( ) 0abxy a y b x ay bx +
( đúng )
Đẳng thức xảy ra khi ay = bx
Vì x
0
là nghiệm của phơng trình : x
2
+ (a+1)x + b = 0, nên ta có :

[ ]
2
0 0
2
4
0 0
( 1)
( 1)
x a x b
x a x b
= + +
= + +

áp dụng BĐT (1) ta có :
[ ]
2
4 2 2 2
0 0 0
( 1) ( 1) ( 1)x a x b a b x

= + + + + +

4 2 2 2
0 0
2 2 2
0
2 2 2
0
2 2
0
1 ( 1) ( 1)
1 ( 1)
2( 1)
2( 1)
x a b x
x a b
x a b a
x a b a

< + + +

< + +
< + + +

< + + +
Hệ phơng trình:
4 2
2 2
697
,(1)
81
3 4 4 0 ,(2)
x y
x y xy x y

+ =




+ + + =

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu III
2.5điểm
Nếu có (x;y) thỏa mãn (2) thì phơng trình bậc hai ẩn x sau :
x
2
+ (y-3)x + y

2
- 4y +4 = 0 phải có nghiệm:
2 2
2
( 3) 4( 4 4) 0
3 10 7 0
7
1 ,(3)
3
y y y
y y
y
= +
+

Tơng tự xét điều kiện phơng trình bậc hai ẩn y
2 2
( 4) 3 4 0y x y x x+ + + =
có nghiệm ta đợc :
4
0 ,(4)
3
x
Từ (3) và (4)
4 2
4 2
4 7 697
3 3 81
x y


+ + =
ữ ữ

Nên :
4 2
697
81
x y+ =
khi x
4
3
=
và y
7
3
=
Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x;y) =
4 7
;
3 3



0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
Câu IV

3điểm

K
Q
P
H
D
E
O
A
B
C
F
1) Do tam giác ABC không cân ,gọi O là tâm đờng tròn nội tiếp
tam giác ABC . Theo định lí tổng 3 góc trong các
,BOC ABC
ã
à
à
à à
0
0 0 0
180
180 180 90
2 2 2
B C A A
BOC
+
= = = +


Từ đó suy ra :
ã
ã
à
0 0
180 90
2
A
HOC BOC= =
,(1)
Ta có :
ADE
cân tại A do AD = AE ( theo tính chất tiếp tuyến)
ã
à à
0
0
180
90
2 2
A A
AED

= =
,(2)

ã
ã
HEC AED=
(đối đỉnh) , (3)

Từ (1), (2), (3)
ã
ã
.HEC HOC =
Suy ra tứ giác HEOC nội tiếp

ã
0
90OEC =
( theo tính chất tiếp tuyến )
ã
ã
0 0
90 90OHC Hay BHC = =
2) Hạ
,BP DE CQ DE
ta có BP// FK // CQ
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Theo định lí Ta - let :
BF PK
FC QK
=
.
Theo tính chất của tiếp tuyến : BF = BD , CF = CE nên ta có
BD PK

CE QK
=
, (4)
Mặt khác :
ã
ã
ã
ã
.BDP ADE AED QEC= = =
Suy ra :
BPD CQE :
Từ đó ta có :
BP PD BD
CQ EQ CE
= =
,(5)
Từ (4) và (5)
BD PK PD BP
CE QK EQ CQ
= = =
Mà :
ã
ã
0
90BPK CQK= =
Nên
BPK CQK :
ã
ã
PKB QKC =


ã
ã
0
90 .PKF QKF= =
Vậy
ã
ã
.BKF CKF=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu v
1.0 điểm
Có x
4
+ 2x
3
+ 3x
2
+ 2x = y
2
+ y


x
4

+ 2x
3
+ 3x
2
+ 2x + 1 = y
2
+ y +1


(x
2
+ x +1)
2
= y
2
+ y +1 , ( 1)
Do x,y là số nguyên nên từ (1) suy ra : y
2
+ y +1 phải là số chính
phơng
- Nếu y > 0
2 2 2
1 ( 1)y y y y < + + < +
- Nếu y < -1
2 2 2
( 1) 1y y y y + < + + <
Cả hai trờng hợp này
2
1y y + +
không thể là số chính phơng

Nên từ (1)

y = 0 hoặc y = -1
và (x
2
+ x + 1)
2
= 1 , (2)
Do x
2
+ x + 1 =
2
1 3
0 ,
2 4
x x

+ + >



(x
2
+ x + 1)
2
= 1

x
2
+ x + 1 = 1


x = 0 hoặc x = -1
Vậy các cặp số ( x;y ) nguyên thỏa mãn đề bài là :
(0;0) , ( 0;-1) , ( -1;0) ,(-1;-1)
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×