Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

200 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.73 KB, 34 trang )

CHỦ ĐỀ 1:
CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN.
Phần nhận biết: 9 câu
Câu1. Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết
được gọi là :
A. Biến dị
B. Di truyền
C. Sinh sản
D. Thường biến tương ứng với môi trường.
Câu 2. Hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ và tổ tiên cho các thế hệ
con cháu được gọi là :
A. Di truyền
B. Biến dị
C. Sinh sản
D. Thường biến tương ứng với môi trường.
Câu 3. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì?
A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai
B. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.
C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được.
D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng
Câu 4.
Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là :
A. Tính trạng trội
B. Tính trạng tương ứng.
C. Tính trạng trung gian.
D. Tính trạng lặn.
Câu 5.
Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm:
A. Phép lai một cặp tính trạng.
B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.
C. Phép lai hai cặp tính trạng.


D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.
Câu 6.
Quy luật phân li độc lập được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm:
A. Phép lai hai cặp tính trạng.
B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.
C. Phép lai một cặp tính trạng.
D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.
Câu 7. Hai trạng thái trái ngược nhau của cùng một tính trạng được gọi là:
A- Cặp tính trạng tương phản
B- Cặp bố me thuần chủng tương phản


C- Hai cặp tính trạng tương phản
D- Cặp gen tương phản
Câu 8. Quy luật phân li có nội dung là:
A. Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di
truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như là ở cơ thể thuần chủng P.
B. Khi lai hai cơ thể khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì
F1 hoa đỏ về tính trạng của bố hoặc mẹ còn F2 thì tỉ lệ là 3 trội : 1 lặn.
C. Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương
phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính
trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn.
D. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
Câu 9: Quy luật phân li độc lập có nội dung là:
A. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
B. Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương
phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính
trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn..
C. Khi lai hai cơ thể khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì
F1 hoa đỏ về tính trạng của bố hoặc mẹ còn F2 thì tỉ lệ là 3 trội : 1 lặn.

D. Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di
truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như là ở cơ thể thuần chủng
Câu 10. Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản?
A. Hoa đỏ và hoa trắng.
B. Hạt vàng và hạt trơn.
C. Quả đỏ và quả tròn.
D. Thân cao và thân xanh lục
Phần thông hiểu: 9 câu
Câu 11. Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với
cây hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là :
(biết vàng là trội hoàn toàn so với xanh, trơn là trội hoàn toàn so với nhăn)
A. hạt vàng, vỏ trơn
B. hạt vàng, vỏ nhăn
C. hạt xanh, vỏ trơn
D. hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 12 : Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là do:
A. Sự phân li độc lập của các nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử
và sự tổ hợp lai tự do của chúng trong thụ tinh.
B. Sự xuất hiện các kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ.
C. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử.
D. Sự tổ hợp lại các tính trạng đã có từ trước.
Câu 13:


Khi cho giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn,
kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :
A. quả tròn, chín muộn và quả dài, chín sớm
B. quả dài, chín sớm và quả tròn, chín sớm
C. quả dài, chín muộn và quả dài, chín sớm
D. quả dài, chín muộn và quả tròn, chín muộn

Câu 14: Muốn xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen
đồng hợp tử hay dị hợp tử ta phải tiến hành:
A. Lai phân tích
B. Lai một cặp tính trạng.
C. Lai kinh tế.
D. Lai với cơ thể mang tính trạng trội.
Câu 15: Vì sao khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng và khác nhau về một cặp
tính trạng tương phản thì đời con lai F1 lại đồng tính?
A. Vì F1 chỉ có một kiểu gen dị hợp duy nhất.
B. Vì ở F1 gen trội át gen lặn.
C. Vì trong kiểu gen ở F1, gen trội át hoàn toàn gen lặn.
D. Vì ở F1 tính trội át tính lặn
Câu 16. Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
A. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
B. Các biến dị tổ hợp.
C. Bốn kiểu hình khác nhau.
D. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
Câu 17. Những phép lai nào sau đây được gọi là lai phân tích?
A. P: Aa X aa và P: AaBb X aabb.
B. P. Aa X Aa và P: AaBb X aabb
C. P: Aa X aa và P: Aabb X aaBb.
D. P: Aa X aa và P: AaBb X AaBb.
Câu 1 8 : Tỉ lệ kiểu hình phép lai phân tích F1 trong phân li độc lập trong thí
nghiệm của Menđen về 2 cặp tính trạng là:
A. 1:1:1:1
B. 3:1
C. 1:1
D. 1:2:1
Câu 19 : Tỉ lệ kiểu hình phép F1 trong phép lai phân tích về 1 cặp tính trạng là:
A. 1: 1

B. 3:1
C. 1:2:1
D. 1:1:1:1
Phần vận dụng: 9 câu


Câu 20. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng.
Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Toàn quả đỏ.
B. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
C. Toàn quả vàng.
D. Tỉ lệ 3quả đỏ: 1 quả vàng.
Câu 21. Tỷ lệ kiểu hình 100% tính trạng lặn xuất hiện trong phép lai nào sau đây
A. aa x aa.
B. Aa x AA.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
Câu 22. Phép lai phân tích cho tỉ lệ phân tính là 1: 1 là:
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. AA x Aa
D. AA x aa
Câu 23: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với qủa vàng. Cho giao phấn giữa
cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng được F1. Cây F1 có tỉ lệ kiểu hình như
thế nào?
A. 100% quả đỏ
B. 5 quả đỏ : 3 quả vàng
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 24 : Ở lúa, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. Cho giao phấn giữa

cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp được F1. Cây F1 có tỉ lệ kiểu hình
như thế nào?
A. 100% thân cao
B. 5 thân cao : 3 thân thấp.
C. 1 thân cao : 1 thân thấp.
D. 3 thân cao : 1 thân thấp
Câu 25. Ở Lúa, Thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. Cho giao phấn giữa cây
thân cao thuần chủng với cây thân thấp được F1. Cây F1 có tỉ lệ kiểu hình như thế
nào?
A. 1 thân cao : 1 thân thấp.
B. 6 thân cao : 3 thân thấp
C. 100% thân cao
D. 3 thân cao : 1 thân thấp.


Câu 26 : Ở đậu Hà lan, gen A qui định hạt vàng, gen a qui định Hạt xanh. Kết
quả của phép lai như sau : P: Hạt vàng x hạt xanh; F1 : 50% hạt vàng , 50%
hạt xanh. Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
A. P: Aa x aa
B. P: AA x AA
C. P: Aa x AA
D . P: Aa x Aa
Câu 27. Tỷ lệ kiểu hình xấp xỉ 3 trội 1 lặn xuất hiện trong phép lai nào sau đây ?
A. Aa x Aa.
B. Aa x AA
C. Aa x aa. .
D. AA x aa.
Câu 28. Phép lai phân tích cho tỉ lệ 100% tính trạng trội là:
A. AA x aa
B. AA x Aa

C. Aa x aa
D. Aa x Aa
Phần vận dụng cao: 3 câu
Câu 29. Phép lai nào dưới đây có khả năng tạo nhiều Kiểu hình (biến dị tổ hợp)
nhất là:
A. AaBb x AaBb.
B. AaBb x Aabb.
C. AaBb x AaBB.
D. AABB x aabb
Câu 30. Phép lai dưới đây có khả năng tạo ít kiểu hình nhất là:
A. AABB x AABB.
B. AaBb x Aabb.
C. AaBb x AaBB.
D. AABB x Aabb
Câu 3. Những loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBb là:
A . AB, Ab, aB, ab
B. a, b, A, B.
C. AB và ab
D. AA, BB, aa, bb


CHỦ ĐỀ 2: NHIỄM SẮC THỂ.
Phần nhận biết: 9 câu
Câu 31: Trong nguyên phân, NST tập trung xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng
xích đạo ở thoi phân bào ở:
A. Kì giữa
B. Kì đầu
C. Kì sau.
D. Kì cuối
Câu 32: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực

của tế bào. Qúa trình này là ở kì nào của nguyên phân:
A. Kì sau.
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì cuối
Câu 33. Ý nghĩa của quá trình nguyên phân là ?
A. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ
thể đồng thời duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của các loài sinh sản vô
tính qua các thế hệ tế bào.
B. Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các
thế hệ tế bào.
C. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào.
D. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ
thể, do sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ sang cho 2 tế bào con.
Câu 34: Trong chu kì tế bào, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 35: Trong giảm phân, NST tập trung xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích
đạo ở thoi phân bào ở:
A. Kì giữa I
B. Kì giữaII
C. Kì sau I.
D. Kì cuối I
Câu 36: Trong Giảm phân, các cặp NST kép diễn ra sự phân li độc lập và tổ hợp
tự về hai cực tế bào ở:
A. Kì sau I
B. Kì giữa I
C. Kì sauII.



D. Kì giữaII
Câu 37. Ở người, bộ NST giới tính nam được ký hiệu như sau
A. XY
B. XX
C. XX, XY
D. XO
Câu 38. Bộ NST lưỡng bội của Người có số lượng là:
A. 46
B. 8
C. 78
D. 48
Câu 39. Ở người, bộ NST giới tính nữ được ký hiệu như sau:
A. XX
B. XY
C. OX
D. OY
Câu 40. Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm có số lượng là
A. 8
B. 4
C. 16
D. 32
Phần thông hiểu: 9 câu
Câu 41. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về diễn biến của nhiểm sắc thể ở kì
giữa I trong giảm phân khác với kì giữa trong nguyên nguyên phân:
A. Các NST kép tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo cuả thoi phân
bào.
B. Các NST kép trong cặp tương đồng tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng
xích đạo cuả thoi phân bào.

C. Các NST kép trong cặp tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 42. Loại tế bào chỉ có trong GP mà không có trong NPlà:
A. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào mầm sinh dục
D. Tế bào giao tử
Câu 43. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
A. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội
(2n NST) ở hợp tử.
B. Sự kết hợp tế bào chất của giao tử đực với một giao tử cái.
C. Sự hình thành một cơ thể mới;


D. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái.
Câu 44. Đối với các loài sinh sản hữu tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng
của loài là.
A. Nguyên phân , Giảm phân, thụ tinh
B. Nguyên phân, giảm phân
C. Giảm phân, thụ tinh.
D. Nguyên phân, thụ tinh
Câu 45. Kết thúc quá trình Nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. 2n đơn
B. 2n kép
C . n đơn
D. n kép
Câu 46: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân
là:
A. Có sự tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng.
B. Co xoắn và tháo xoắn NST

C. Phân li NST về 2 cực của tế bào
D. Nhân đôi NST
Câu 47. Thành phần hóa học của NST gồm :
A. Prôtêin và phân tử ADN
B. phân tử prôtêin
C. phân tử ADN
D. axit và bazơ
Câu 48. Ý nghĩa của di truyền liên kết là:
A. Di truyền liên kết được vận dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt luôn
di truyền cùng nhau.
B. Di truyền liên kết được vận dụng trong xây dựng luật hôn nhân.
C. Di truyền liên kết được sử dụng để xác định kiểu gen của các cơ thể đem
lai.
D. Di truyền liên kết được vận dụng để tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Câu 49.
Phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế
bào và cơ thể ở sinh sản vô tính là:
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Thụ tinh
D. Sự kết hợp cả 3 quá trình : NF-GF-TT
Phần vận dụng: 9 câu
Câu 50. Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định số tế
bào con đã được tạo ra?


A. 16 tế bào con
B. 8 tế bào con
C. 2 tế bào con
D. 4 tế bào con

Câu 51. Trong quaù trình phát sinh giao tử, từ 4 tế bào sinh tinh (tế bào mầm) sẽ
tạo ra:
A. 16 tinh trùng
B. 8 tinh trùng
C. 4tinh trùng
D. 12 tinh trung
Câu 52. Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử thì trường hợp nào trong các
trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 ?
A. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương, xác
suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y ) vôùi giao töû caùi
tương đương.
B. Số giao tử đực bằng số giao tử cái
C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau.
D. Số giao tử X của cá thể đực bằng số giao tử X của cá thể cái .
Câu 53. Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính ?
A. Giảm phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân và giảm phân.
C. Nguyên phân, Giảm phân và thụ tinh.
D. Vật chất di truyền ở thế hệ con không đổi mới.
Câu 54. Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen , gen B
quy định cánh dài, gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân
và kích thước cánh cùng nằm trên một NST thường và liên kết hoàn toàn. Ruồi
giấm đực có kiểu gen

AB
tạo được giao tử:
AB

A. AB
B. BB

C. AA và BB
D. AA
Câu 55: Khi lai phân tích cơ thể có 2 cặp gen dị hợp tử , di truyền liên kết, F 1 có
tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen nào?
A. 1: 1
B. 1:2 :1
C. 1:1: 1: 1
D. 2: 1: 2
Câu 56: 1 tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì sau giảm phân II, Tế bào đó có
bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn ?


A. 8
B. 4
C. 2.
D. 16
Câu 57. Cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao
tử?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 58. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của Ruồi giấm đang ở kì sau của NP.
Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào đó là?
A. 16
B. 4
C. 8
D. 2
Vận dụng cao: 3 câu
Câu 59. Có 10 tế bào sinh dưỡng của một loài đều nguyên phân.

Nếu mỗi tế bào NP ba lần liên tiếp thì tổng số tế bào con tạo ra từ 10 tế bào nói
trên là bao nhiêu.
A. 80
B. 70
C. 8
D. 60
Câu 60. Nếu tổng số tế bào con tạo ra từ 10 tế bào là 1280 thì mỗi tế bào
nguyên phân mấy lần.(biết rằng số lần nguyên phân của mỗi tế bào đều bằng
nhau)
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
Câu 61.
Nếu 2n = 8 và số tế bào con tạo ra sau NP là 8 thì Số NST có trong các tế bào
con tạo ra sau NP là bao nhiêu.
A. 64
B. 56
C. 72
D. 80
CHỦ ĐỀ 3: ADN VÀ GEN
Phần nhận biết: 9 câu


Câu 62: ADN có chức năng:
A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể.
C. Tự nhân đôi
D. Lưu giữ thông tin di truyền, nghĩa là thông tin về cấu trúc của Prôtein.
Câu 63: Chức năng không có ở Prôtêin là:

A. Truyền đạt thông tin di truyền.
B. Điều hòa quá trình trao đổi chất
C. Xúc tác quá trình trao đổi chất.
D. Cấu trúc.
Câu 64. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển aa trong quá trình tổng hợp
Protein ?
A. tARN.
B. mARN
C. rARN.
D. tARN và mARN.
Câu 65. AND và ARN được cấu tạo từ nguyên tố hóa học sau:
A. C, H, O, N và P.
B. C, H, N, S và P
C. C, H, O, N và S.
D. C, H, O, N và Mg.
Câu 66: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là
A. Nucleotit
B. vitamin
C. glucozơ
D. axitamin
Câu 67. Loại ARN nào có vai trò truyền đạt thông tin qui định cấu trúc của
Protein cần tổng hợp?
A. mARN.
B. tARN
C. rARN.
D. tARN và mARN.
Câu 68: Đơn phân cấu tạo nên phân tử Prôtêin là:
A. Các axitamin
B. vitamin
C. glucozơ

D. Nucleotit
Câu 69. Loại ARN nào có vai trò là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm – nơi tổng
hợp Prôtêin.
A. rARN.


B. tARN
C. mARN.
D. tARN và mARN.
Câu 70. Prôtêin được cấu tạo từ nguyên tố hóa học sau:
A. C, H, O và N
B. C, H, N, S và P
C. C, H, O, N và P.
D. C, H, O, N và Mg.
Phần thông hiểu: 9 câu
Câu 71 Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy
định?
A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử
ADN.
B. Số lượng các nuclêôtit
C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
D. Tỉ lệ (A + T)/ (G +X ) trong phân tử ADN
Câu 72: Tính đa dạng và đặc thù của Prôtêin được quy định bởi những yếu tố
nào?
A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các axitamin và các dạng cấu trúc
không gian của Prôtêin.
B. Các chức năng quan trọng của Prôtêin.
C. Cấu tạo của Prôtêin gồm 4 nguyên tố chính là C,H,O,N.
D. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các nucleotit.
Câu 73. Trong quá trình hình thành chuỗi axit amin các loại Nucleotit ở mARN

và tARN khớp với nhau theo nguyên tắc bổ sung là:
A. A liên kết với U và G liên kết với X.
B. A liên kết với T, G liên kết với X.
C. A liên kết với G và T liên kết với X
D. A liên kết với X và G liên kết với A
Câu 74. Trong quá trình hình thành 2 phân tử AND con các loại Nucleotit khớp
với nhau theo nguyên tắc bổ sung là:
A. A liên kết với T và G liên kết với X.
B. A liên kết với U, G liên kết với X
C. A liên kết với G và T liên kết với X
D. A liên kết với X và G liên kết với T
Câu 75: Loại N nào có ở ARN mà không có ở ADN ?
A. Uraxin
B. Timin
C. Aranin
D. Guanin


Câu 76. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả :
A. A + G = T + X
B. A + T = G + X
C. A = X, G = T
D. A + X + T = X + T + G
Câu 77. Điểm khác biệt của ARN so với ADN là:
A. Chỉ có cấu trúc 1 mạch
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Là đại phân tử
D. Được cấu tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 78.Trong một phân tử ADN thì các gen:
A. Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN

B. Chỉ phân bố trên một mạch
C. Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa không có
D. Luôn dài bằng nhau
Câu 79. Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là:
A. Đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
Phần vận dụng: 9 câu
Câu 80. Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34Ao gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài
của mỗi cặp nuclêôtit tương ứng sẽ là:
A. 3,4Ao
B. 340 Ao
C. 17Ao
D. 1,7Ao
Câu 81:
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
- A – T – G – X – T –A – G – T –X – A –G Đoạn mạch đơn bổ sung có trình tự sắp xếp là:
A. - T – A – X – G – A –T – X – A –G – T –X –
B. - X – T – A – X – T –A – G – T –X – A –G C. - A – T – G – X – T –A – G – T –X – A –G D. - A – T – G – X – T –A – G – T –X – A –G Câu 82. Cho trình tự các Nuclêôtít trong đoạn gen là:
Mạch khuôn: - T - A - G - G - A - T - A - X - A –
Mạch bổ sung: - A - T - X - X - T - A - T - G - T –
Cấu trúc đoạn mạch ARN từ mạch 1 của ADN mẹ là.


A. - A - U - X - X - U - A - U - G - U –
B. - A - T - X - X - T - A - T - G - T –
C. - T - A - U - G - A - T - A - X - A –
D. - T - A - G - G - A - T - A - X - A –
Câu 83: Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtít như sau:

-A- U- G-X- U-A- X-G -UXác định trình tự các nuclêôtít trong mạch khuôn đã tổng ra đoạn mạch ARN trên?
A. - T - A - X - G - A - T - G - X - A –
B. - A - T - G - X - T - A - X - G - T –
C. - U - A - X - G - U - T - G - X - A –
D. - A - T - G - X - T - A - X - G - T
Câu 84. Cho trình tự các Nuclêôtít trong đoạn gen là:
Mạch khuôn: - T - A - X - G - A - T - G - X - A –
Mạch bổ sung: - A - T - G - X - T - A - X - G - T –
Xác định sô nucleotit từng loại của gen là bao nhiêu.
A. A = T = 5 (Nuclêôtít), G = X = 4 (Nuclêôtít)
B. A = T = 10 (Nuclêôtít), G = X = 8 (Nuclêôtít)
C. A = T = 4 (Nuclêôtít), G = X = 5 (Nuclêôtít)
D. A = T = 8 (Nuclêôtít), G = X = 10 (Nuclêôtít)
Câu 85: Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtít như sau:
-U- A-G -X- U-A- X-G- A-G- X-A– X- G- U
Sau khi tham gia tổng hợp nên 1 phân tử proteinthif phân tử protein đó có bao
nhiêu axitamin.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 86 . Một đoạn gen có cấu trúc như sau
Mạch 1 - A-T - G - X- A -T - X-T-X-GMạch 2 -T- A- X - G - T- A- G-A-G-XXác định trình tự các đơn phân của đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 2.
A. - A-U - G - X- A -U - X-U-X-GB. -T- U- X - G - U- A- G-A-G-XC. - A-T - G - X- A -T - X-T-X-GD. -T- A- X - G - T- A- G-A-G-XCâu 87. Một đoạn phân tử ARN có cấu trúc như sau( 1đ)
A - U – G - X-A -U - X- U -X-G-A
Xác định trình tự các đơn phân của tARN để tổng hợp nên phân tử Protein.
A. U- A – X – G - U -A - G-A -G-X-U
B. A-U – G - X-U -U - X-U -G-G-A



C. A-U – X - G-A -U - X-A -X-G-U
D. A-U – G - X-A -U - X-U -X-G-A
Câu 88. Một đoạn phân tử của tARN để tổng hợp nên phân tử Protein có cấu
trúc như sau.
- A-U – G - X- U -U - X- U -G-G-A
Xác định trình tự các đơn phân của ARN dùng làm mạch khuôn khớp với
tARN trên.
A. U- A – X – G - A -A - G-A -X-X-U
B. A-U – G - X-U -U - X-U -G-G-A
C. A- U – X - G-A -U - X-A -X-G-U
D. A-U – G - X-A -U - X-U -X-G-A
Phần vận dụng cao: 3 câu
Câu 89. Cho trình tự các Nuclêôtít trong đoạn gen là:
Mạch khuôn: - T - A - X - G - A - T - G - X - A –
Mạch bổ sung: - A - T - G - X - T - A - X - G - T –
Số liên kết hiđô của gen là.
A. 22
B. 20
C. 21
D. 23
Câu 90 . Một gen có 3000 nucleotit, trong đó có 900 A
Chiều dài của gen là.
A. 5100AO
B. 4080AO
C. 2400AO
D. 3000AO
Câu 91 . Một gen có 3000 nucleotit, trong đó có 900 A
Sô nucleotit loại G của gen là bao nhiêu?
A. 600 nucleotit
B. 900 nucleotit

C. 300 nucleotit
D. 1200 nucleotit
CHỦ ĐỀ 4:
BIẾN DỊ.
Phần nhận biết: 9 câu
Câu 92. Biến dị di truyền gồm:
A. Biến dị tổ hợp và đột biến;
B. Đột biến;
C. Thường biến;


D. Biến dị tổ hợp.
Câu 93. Đột biến là gì?
A. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST.
B. Sự thay đổi kiểu hình của sinh vật,
C. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen.
D. Biến đổi xảy ra do môi trường.
Câu 94: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể trong
tự nhiên là do:
A. Tác nhân vật lí và hóa học của ngoại cảnh
B. Sự rối loạn trong trao đổi chất của nội bào
C. Các vụ thử vũ khí hạt nhân của con người
D. Quá trình giao phối tự nhiên
Câu 95: Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng:
A. Có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng
B. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng
C. Chỉ có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về cấu trúc
D. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng
Câu 96. Ở người có biểu hiện bệnh Tớcnơ là do:
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể dị bội

B. Đột biến gen
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể đa bội
Câu 97. Thể đa bội là cơ thể mà:
A. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số n (nhiều hơn
2n)
B. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào giảm đi một nửa
C. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bị mất số cặp nhiễm sắc thể tương
đồng
D. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng được bổ sung thêm một cặp vào
cặp nhiễm sắc thể mới.
Câu 98. Tính chất nào sau đây là của thường biến:
A. Biến đổi có tính đồng loạt, theo một hướng nhất định
B. Là biến đổi kiểu di truyền dẫn đến biến đổi kiểu hình của sinh vật
C. Có thể di truyền qua các thế hệ
D. Biến đổi kiểu gen không liên quan đến kiểu hình
Câu 99.Thường biến có ý nghĩa:
A. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường
B. Biến đổi cá thể
C. Di truyền cho đời sau
D. Bị ảnh hưởng không đáng kể của môi trường


Câu 100. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Đột biến thể dị bội.
D. Đột biến thể đa bội.
Phần thông hiểu: 9 câu
Câu 101. Vì sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật?

A. Vì trải qua quá trình tiến hoá lâu dài, các gen đã được sắp xếp hài hoà
trên NST. Biến đổi cấu trúc NST làm thay đổi số lợng và cách sắp xếp gen trên
đó, nên thường gây hại cho sinh vật.
B. Quá trình tự sao chép của ADN dưới ảnh hưởng của môi trường trong và
ngoài cơ thê’.
C. Con người gây ra các đột biến bằng tác nhân vật lí, hóa học.
D. Đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường có hại cho bản thân sinh
vật.
Câu 102. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể mà enzim thủy phân tinh bột ở
lúa mạch có hoạt tính cao?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 103. Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này
thuộc dạng nào?
ABCDEFGH
ABCDEFG
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 104. Tại sao đột biến cấu trúc thường gây hại cho bản thân sinh vật?
A. Vì do phá vỡ cấu trúc nhiễm sắc thể hoặc làm thay đổi số lượng và
cách sắp xếp các gen trên đó.
B. Vì hầu hết thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bị chết
C. Vì thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều có kiểu hình không bình
thường
D. Vì khó gây đột biến nhân tạo
Câu 105. Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n – 1) cây cà có

số lượng nhiễm sắc thể là:
A . 23
B . 22
C. 24


D. 25
Câu 106. Ở người nếu mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ mắc bệnh:
A. Ung thư máu
B. Đao
C. Hồng cầu liềm
D. Hội chứng Tớc Nơ
Câu 107. Trong tế bào sinh dưỡng, thể 3 nhiễm (2n + 1) của người có số lượng
nhiễm sắc thể là:
A. 47
B. 3
C. 46
D. 49
Câu 108.
Bộ NST của bệnh nhân Đao là.
A. 2n = 47 NST
B. 2n = 46 NST
C. 2n = 48 NST
D. 2n = 45 NST
Câu 9. Sự không phân li của cặp NST tương đồng xảyra ở các TB sinh dục của
cơ thể 2n sẽ cho loại giao tử nào?
A. n + 1, n - 1.
B. 2n + 1, 2n - 1.
C. n, 2n.
D. n, n + 1, n - 1.

Phần vận dụng: 9 câu
Cho biết Đậu hà lan có 2n=14.
Câu 109 .Tìm số lượng NST trong bộ NST đơn bội(n) của loài.
A. 7
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 110 .Tìm số lượng NST trong bộ NST tam bội (3n ) của loài.
A. 21
B. 23
C. 46
D. 42
Câu 111 .Tìm số lượng NST trong bộ NST tứ bội (4n)của loài.
A. 28
B. 32


C. 26
D. 56
Câu 112. Ngày nay trong nông nghiệp người ta đưa biện pháp kĩ thuật nào đặt
lên hàng đầu?
A. Giống tốt
B. Gieo trồng đúng thời vụ.
C. Phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc đồng ruộng.
D. Cung cấp nước, phân bón, cải tạo đồng ruộng.
Câu 113. Trước kia trong nông nghiệp ông cha ta thường không chú trọng biện
pháp kĩ thuật nào để tăng năng suất cây trồng?
A. >Giống tốt
B. Gieo trồng đúng thời vụ.
C. Phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc đồng ruộng.

D. Cung cấp nước, phân bón, cải tạo đồng ruộng.
Cho bài tập như sau: Một đoạn mạch ADN có trình tự các nuclêôtít như sau:
-A-T- G- X-A-A-X -G- T- T – A – X –G –T – T – G – X – A Câu 114. Nếu gen bị ĐB mất cặp A-T thì Số Nu từng loại của gen đột biến là.
A. A = T = 4 nu. G = X = 4 nu
B. A = T = 5 nu. G = X = 4 nu
C. A = T = 6 nu. G = X = 3 nu
D. A = T = 4 nu. G = X = 5 nu
Câu 115. Nếu gen bị ĐB mất cặp G-X thì Số Nu từng loại của gen đột biến là.
A. A = T = 5 nu. G = X = 3 nu
B. A = T = 5 nu. G = X = 4 nu
C. A = T = 6 nu. G = X = 3 nu
D. A = T = 4 nu. G = X = 5 nu
Cho biết Đậu hà lan có 2n=14.
Câu 116. Tìm số lượng NST trong các dạng ĐB thể dị bội (2n + 1) và (2n – 1)
A. 15 và 13
B. 12 và 16
C. 16 và 14
D. 16 và 12
Câu 117 .Tìm số lượng NST trong ĐB đa bội lẻ; 3n ,5n,7n
bộ NST tam bội (3n ) của loài.
A. 21,35,49
B. 21,23,48
C. 23,46,54
D. 36,42,49
Phần vận dụng cao: 3 câu


Cho bài tập như sau: Một đoạn mạch ADN có trình tự các nuclêôtít như sau:
-A-T- G- X-A-A-X -G- T- T – A – X –G –T – T – G – X – A Câu 118. Nếu gen bị ĐB mất cặp A-T thì số liên kết hiđrô thay đổi như thế nào
A. Giảm 2 liên kết = 20

B. Tăng 2 liên kết = 24
C. Giảm 3 liên kết = 19
D. Tăng 3 liên kết = 23
Câu 119. Nếu gen bị ĐB mất cặp G-X thì số liên kết hiđrô thay đổi như thế nào
A. Giảm 3 liên kết = 19
B. Tăng 2 liên kết = 24
C. Giảm 2 liên kết = 20
D. Tăng 3 liên kết = 23
Câu 120. Nếu gen bị ĐB thêm 2 cặp G-X thì số liên kết hiđrô thay đổi như thế nào
A. Tăng 6 liên kết = 28
B. Tăng 2 liên kết = 24
C. Giảm 6 liên kết = 16
D. Giảm 3 liên kết = 19
CHỦ ĐỀ 5: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI.
Phần nhận biết: 6 câu
Câu 121: Phát biểu nào sau đây là không đúng với chức năng của di truyền y
học tư vấn?
A. Điều trị các tật, bệnh di truyền.
B. Cho lời khuyên quan đến các bệnh và tật di truyền.
C. Cung cấp thông tin.
D. Chẩn đoán.
Câu 122: Những người có quan hệ huyết thống trong vòng mấy đời thì không
được kết hôn với nhau
A. 3 đời.
B. 5 đời.
C. 4 đời.
D. 6 đời.
Câu 123: Ở lứa tuổi nào sau đây phụ nữ không nên sinh con?
A. Trên 35 .
B. 28.

C. 34.
D. 24
Câu 124. Trẻ đồng sinh là hiện tượng :
A. Những đứa trẻ cùng sinh ra trong một lần sinh
B. Mẹ chỉ sinh hai đứa con trong một lần


C. Nhiều người mẹ cùng sinh con ở một thời điểm
D. Mẹ sinh 3 đứa con trong một lần sinh
Câu 125.
Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ?
A. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính
B. Luôn khác nhau về giới tính
C. Luôn giống nhau về giới tính
D. Ngoại hình luôn giống nhau
Câu 126. Nguyên nhân dẫn đến các bệnh và tật di truyền ở người là.
A. Các tác nhân lí, hoá học, ô nhiễm môi trường, rối loạn sinh lí nội bào
B. Sinh con ở tuổi vị thành niên
C. các tác nhân lí ,hoá học, ô nhiễm môi trường
D. Do chứng Stress ở người mẹ khi mang thai
Phần thông hiểu: 6 câu
Câu 127: Sinh đôi cùng trứng là hiện tượng:
A. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng, nhưng khi lần nguyên
phân đầu tiên của hợp tử, hai tế bào con tách rời nhau
B. Một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau
C. Hai trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau
D. Hai trứng cùng được thụ tinh một lúc
Câu 128. Đặc điểm khác nhau giữa bộ nhiễm sắc thể của bệnh nhân Đao và
người bình thường là :
A. Cặp nhiễm sắc thể số 21 của người bệnh Đao có 3 NST, của người

bình thường có 2 NST
B. Cặp nhiễm sắc thể số 21 của người bệnh Đao có 4 NST, của người
bình thường có 2NST
C. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng người bệnh Đao có 45 chiếc,
của người bình thường là 46 chiếc
D. Người bệnh Đao thiếu một nhiễm sắc thể số 21 so với người bình
thường
Câu 129.
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò trong nghiên cứu di truyền là:
A. Biết tính trạng nào chủ yếu phụ thuộc vào kiểu gen, tính trạng nào dễ
biến đổi do tác động của môi trường
B. Cho biết tương tác giữa kiểu gen và môi trường làm thay đổi tính
trạng
C. Cho biết kiểu gen của những tính trạng chất lượng


D. Cho biết kiểu gen của những tính trạng số lượng
Câu 130: Những trường hợp nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra các
bệnh, tật di truyền ở người?
A. Do ăn uống thiếu chất
B. Do kết hôn gần trong phạm vi 3 đời
C. Người phụ nữ trên 35 tuổi còn sinh đẻ
D. Sống ở môi trường bị ô nhiễm nặng do phóng xạ, hóa chất
Câu 131: Trường hợp nào sau đây không phải là hậu quả của việc không kết hôn
gần?
A. Dễ gây ra chứng vô sinh ở nữ
B. Làm suy thoái nòi giống
C. Tạo điều kiện cho các đột biến lặn có hại dễ biểu hiện ra kiểu hình .
D. Vi phạm Luật Hôn nhân và gia đình
Câu 132. Nguyên nhân nào không gây nên bệnh câm điếc bẩm sinh.

A. Đột biến 3 NST số 13.
B. Đột biến gen lặn
C. Nhiễm chất phóng xạ
D. Nhiễm chất độc hóa học
Vận dụng 6 câu
Câu 133. Kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống làm suy thoái nòi
giống vì:
A. Dễ làm xuất hiện các bệnh, tật di truyền
B. Làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài
C. Tạo nên tính đa dạng về kiểu hình
D. Tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc
chúng
Câu 134: Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35?
A. Phụ nữ sinh con ngoài tuổi 35 thì đứa con dễ mắc bệnh, tật di truyền
B. Khi con lớn bố mẹ đã già không đủ sức lực đầu tư cho con phát triển tốt
C. Chăm sóc con nhỏ ở người đứng tuổi không phù hợp về thể lực và sức
chịu đựng
D. Phụ nữ sinh con ngoài tuổi 35 thì 100% con sinh ra mắc bệnh , tật di
truyền
Câu 135: Điều nào sau đây là không đúng cho cơ sở di truyền của luật hôn nhân
gia đình.
A. Nên sinh con ở độ tuổi 20  24 để đảm bảo học tập và công tác tốt và
giảm thiểu tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao
B. Nếu người có quan hệ huyết thống trong vòng 3 đời lấy nhau thì khả năng
dị tật ở con cái tăng lên rõ rệt và dẫn đến suy thoái nòi giống


C. Do tỉ lệ nam / nữ ở tuổi 18 – 35 là 1 : 1 nên mỗi người chỉ được lấy một
vợ (hay một chồng)
D. Nếu một nam lấy nhiều vợ hay một nữ lấy nhiều chồng sẽ dẫn đến mất

cân bằng trong xã hội
Câu 136. Cha mẹ bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bẩm sinh. Giải
thích hiện tượng trên ?
A. Vì bố mẹ mang kiểu gen dị hợp Aa
B. Vì ông nội bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu
C. Vì ông ngoại bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu
D. Do các tác nhân gây đột biến
Câu 137. Phương pháp chính xác để xác định mối quan hệ huyết thống, nhằm
chẩn đoán, phân tích các bệnh, tật di truyền là.
A. Chỉ số AND
B. Liệu pháp gen
C. Di truyền y học.
D. Di truyền y học tư vấn.
Câu 138. Biện pháp nào không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người.
A. Giao phối cận huyết
B. Tạo môi trường sạch
C. Tư vấn di truyền và việc sàng lọc trước sinh
D. Nghiên cứu gen.
Phần vận dụng cao: 2 câu
Câu 139: Bệnh bạch tạng do một gen lặn quy định. Một cặp vợ chồng có màu da
bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh
bạch tạng là:
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 100%.
Câu 140. Cơ sở của việc đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ là.
A. Cần kết hợp chỉ số IQ và các yếu tố khác.
B. Chỉ cần dựa vào chỉ số IQ
C. Chỉ cần dựa vào chỉ số hình thái giải phẫu cơ thể

D. Dựa vào lối sống hằng ngày.
CHỦ ĐỀ 6: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC.
Phần nhận biết: 6 câu
Câu 141: Công nghệ tế bào là gì?
A. Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào để tạo ra
cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.


B. Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô
để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
C. Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô để tạo ra cơ
quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
D. Ngành kĩ thuật về nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể
hoàn chỉnh.
Câu14 2: Kỹ thuật nghệ gen là gì?
A. Tập hợp những phương pháp tác động định hướng lên ADN cho phép chuyển
gen từ một cá thể của một loài sang cá thể của một loài khác.
B. Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen.
C. Tập hợp những phương pháp tác động định hướng cho phép chuyển gen từ
một cá thể của một loài sang cá thể của một loài khác.
D. Một ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trìn sinh học để tạo ra
các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người.
Câu 143: Những thành tựu nào dưới đây không phải là kết quả ứng dụng của
công nghệ gen?
A. Tạo cơ quan nội tạng của người từ các tế bào động vật
B. Tạo cây trồng biến đổi gen
C. Tạo chủng vi sinh vật mới
D. Tạo ra các cơ thể động vật biến đổi gen.
Câu 144: Ngành công nghệ sử dụng các tế bào sống và quá trình sinh học để tạo
ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người là ngành:

A. Công nghệ sinh học
B. Công nghệ gen
C. Công nghệ tế bào thực vật và động vật
D. Công nghệ enzim / prôtêin
Câu 145: Trường hợp nào sau đây hiện tượng thoái hóa giống xảy ra?
A. Ngô tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
B. Đậu Hà Lan tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
C. Cà chua tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
D. Chim bồ câu thường xuyên giao phối gần
Câu 146: Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn, thế hệ sau thường xuất hiện
hiện tượng:
A. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ những tính trạng xấu
B. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước
C. Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện của môi trường
D. Sinh trưởng và phát triển nhanh, bộc lộ những tính trạng tốt
Phần thông hiểu: 6 câu


Câu 147: Để có đủ cây trồng trong một thời gian ngắn đáp ứng yêu cầu sản xuất,
người ta tách bộ phận nào của cây để nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng đặt
trong ống nghiệm?
A. Mô phân sinh.
B. Tế bào rễ.
C. Mô
D. Mô sẹo và tế bào rễ.
Câu 148: Nhân bản vô tính ở động vật đã có những triển vọng như thế nào?
A. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng và
nhân nhanh giống vật nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất
B. Tạo ra giống vật nuôi mới có nhiều đặc tính quý
C. Tạo ra cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người

D. Tạo ra giống có năng suất cao, miễn dịch tốt
Câu 149: Hoocmôn nào sau đây được dùng để trị bệnh đái tháo đường ở người?
A. Insulin
B. Ađrênalin
C. Tirôxin
D. Glucagôn
Câu 150: Tại sao công nghệ sinh học đang được ưu tiên phát triển?
A. Vì giá trị sản lượng của một số sản phẩm công nghệ sinh học đang có vị trí
cao trên thị trường thế giới
B. Vì công nghệ sinh học dễ thực hiện hơn các công nghệ khác.
C. Vì thực hiện công nghệ sinh học ít tốn kém
D. Vì thực hiện công nghệ sinh học đơn giản, dễ làm.
Câu 151: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở cây giao phấn và ở
động vật là:
A. Do tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết đã tạo ra các cặp gen lặn
đồng hợp gây hại
B. Do lai khác thứ
C. Do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật
D. Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
Câu 152: Ưu thế lai biểu hiện như thế nào qua các thế hệ:
A. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ .
B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ .
C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ .
Phần vận dụng: 6 câu
Câu 153: Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống
đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào?
A. Công nghệ tế bào



×