LOGO
LOGO
KIỂM TRA BÀI CŨ
a. C + O
2
---> ?
b. S + O
2
---> ?
c. Al + O
2
---> ?
d. CH
4
+ O
2
---> ? + ?
Viết sản phẩm tạo thành và cân bằng PTHH sau:
LOGO
KIỂM TRA BÀI CŨ
a. C + O
2
CO
2
b. S + O
2
SO
2
c. 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
d. CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
Viết sản phẩm tạo thành và cân bằng PTHH sau:
t
o
t
o
t
o
t
o
Tiết 39
SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HP –
ỨNG DỤNG CỦA OXI
LOGO
Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HP –
ỨNG DỤNG CỦA OXI
I. SỰ OXI HÓA:
Sự tác dụng của oxi với một
chất là sự oxi hóa.
Cho biết các chất trong
thí nghiệm sau có xảy ra
sự oxi hóa không? Giải
thích? Nếu là sự oxi hóa,
viết PTHH.
a. 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
b. CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
t
o
t
o
Ví dụ:
LOGO
Cho biết Photpho có xảy ra sự oxi hóa không? Giải thích. Viết
PTHH ( nếu là sự oxi hóa)
Photpho xảy ra sự oxi hóa. PTHH: 4P +5 O
2
2P
2
O
5
t
o
LOGO
Sắt xảy ra sự oxi hóa: 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
Cho biết Sắt có xảy ra sự oxi hóa không? Giải thích. Viết
PTHH ( nếu là sự oxi hóa)
t
o
LOGO
Phản ứng trên không xảy ra sự oxi hóa
Cho biết phản ứng sau có xảy ra sự oxi hóa không? Giải thích.
Viết PTHH ( nếu có)
LOGO
Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HP –
ỨNG DỤNG CỦA OXI
STT Phản ứng hóa học
1
2
3
4
Al + O
2
Al
2
O
3
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO
3
)
2
Na
2
O + H
2
O NaOH
2Ca + O
2
2 CaO
Hoàn thành sơ đồ phản ứng .Cho biết phản ứng
nào có sự oxi hóa 1 chất?
4 3 2
2
t
o
t
o
LOGO
Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HP –
ỨNG DỤNG CỦA OXI
STT
Phản ứng hóa học
Số chất
phản ứng
Số chất
sản phẩm
1
2
3
4
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO
3
)
2
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
2Ca + O
2
2CaO
Ghi số chất phản ứng và số chất sản phẩm trong các phản
ứng hóa học sau đây:
2 1
2 1
3 1
2 1
t
o
t
o