Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Tuần 21 - Tiết 39. Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - UD của oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93 KB, 2 trang )

Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
Tuần 21 Ngày soạn: 01/01/2011
Tiết 39 Ngày dạy: 03/01/20101
Bài 25. SỰ OXI HOA - PHẢN ỨNG HOÁ HỢP -
ỨNG DỤNG CỦA OXI
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một chất khác.
Khái niệm phản ứng hoá hợp.
Ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất.
2. Kĩ năng:
Xác định được có sự oxi hoá trong một số hiện tượng thực tế.
Nhận biết được một số phản ứng hoá học cụ thể thuộc loại phản ứng hoá hợp.
3. Thái độ:
Tích cực học tập và có ý thức bảo vệ không khí trong lành.
4. Trọng tâm:
Khái niệm về sự oxi hóa.
Khái niệm về phản ứng hóa hợp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a. GV:
Bảng phụ ghi PƯHH về phản ứng hoá hợp.
Tranh vẽ phóng to về ứng dụng của oxi.
b. HS:
Chuẩn bị tốt bài học.
Sưu tầm tranh ảnh , tài liệu về ứng dụng của oxi.
2. Phương pháp:
Phát vấn - Trực quan – Làm việc nhóm - Thuyết trình.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp(1’): 8A1……/…… 8A2……/…… 8A3…../…..
2. Kiểm tra bài cũ(10’):


HS1: Trình bày tính chất hoá học của oxi . Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
HS2: Làm bài tập:
Đốt 16 gam S trong khí O
2
:
+ Tính khối lượng khí SO
2
tạo thành ?
+ Tính thể tích khí O
2
cần dùng ở (đktc)? Cho biết S=32 , O = 16
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trong thực tế chúng ta thấy, nhiều đồ vật được làm bằng sắt hay bị gỉ sét. Hiện
tượng đó người ta gọi là sự oxi hóa . Vậy sự oxi hoá là gì ? Thế nào là phản ứng hoá hợp ? Oxi có
những ứng dụng gì trong cuộc sống ?
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu sự oxi hoá( 8’).
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính
chất hoá học của oxi, viết một số
phản ứng minh họa và nhận xét về
-HS: Nhắc lại và nhận xét: Các
phản ứng đều có mặt oxi trong
phản ứng.
I- SỰ OXI HOÁ :
Sự tác dụng của oxi với
một chất là sự oxi hoá.
GV Lê Anh Linh Trang 1
Phòng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rơng
các phản ứng có đặc điểm gì giống

nhau?
-GV: Những PƯHH này gọi là sự
oxi hố . Vậy sự oxi hố là gì ?
-GV: u cầu HS lấy ví dụ về sự
oxi hố trong đời sống.
-GV: Hướng dẫn thêm về sự oxi
hố để HS hiểu.
-HS: Sự tác dụng của oxi với
một chất là sự oxi hố.
-HS: Cho ví du:
4P + 5O
2

0
t
→
2P
2
O
5

3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3
O

4
- HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
C+ O
2

0
t
→
CO
2

2H
2
+ O
2

0
t
→
2 H
2
O
4P + 5O
2

0
t
→
2P
2

O
5

3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3
O
4
Hoạt động 2. Tìm hiểu về phản ứng hố hợp(7’).
-GV: u cầu HS theo dõi và hồn
thành bảng SGK:
Phản ứng hoá học
Số
chất
pứ
Số chất
sp
4P + 5O
2
 2P
2
O
5
Fe + 2O
2

 Fe
3
O
4
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
-GV: Những phản ứng hố học
trên đây gọi là phản ứng hố hợp.
Vậy có thể định nghĩa phản ứng
hố hợp là gì ?
- GV: Giới thiệu thêm về phản ứng
toả nhiệt.
-HS: Làm vào bảng nhóm và
lên bảng trả lời.
-HS: Phản ứng hố hợp là phản
ứng hố học trong đó chỉ có
một chất mới ( sản phẩm )
được tạo thành từ hai hay nhiều
chất ban đầu
-HS: Nghe giảng và ghi nhớ.
II- PHẢN ỨNG HỐ
HỢP :
Phản ứng hố hợp là phản
ứng hố học trong đó chỉ
có một chất mới ( sản
phẩm ) được tạo thành từ
hai hay nhiều chất ban
đầu.

C+ O
2

0
t
→
CO
2

2H
2
+ O
2

0
t
→
2 H
2
O
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
Hoạt động 3. Tìm hiểu ứng dụng của oxi(5’).
-GV: u cầu HS quan sát hình
4.4 SGK/88 về các ứng dụng của
oxi và nêu một số tính chất cơ bản

nhất của oxi trong đời sống và sản
xuất.
- GV: Cho HS nhắc lại hiện tuợng
quan hợp của cây xanh vào ban
ngày → O
2
từ đó giáo dục HS
trồng cây để bảo vệ khơng khí
trong lành.
-HS: Quan sát, thảo luận nhóm
và nêu các ứng dụng của oxi
trong đời sống và sản xuất.
-HS: Liên hệ thực tế và có biện
pháp bảo vệ mơi trường trong
sạch.
III- ỨNG DỤNG CỦA
OXI
1. Sự hơ hấp : Cần thiết cho
sự hơ hấp của người và
sinh vật
2. Sự đốt nhiên liệu :
(SGK/ 86 )
4. Củng cố - Đánh giá - Dặn dò(9’):
a. Củng cố:
GV: u cầu HS cân bằng các phản ứng hố học và cho biết phản ứng nào là phản ứng hố hợp?
CO + Al
2
O
3


0
t
→
Al + CO
2
Cu + O
2

0
t
→
CuO
SO
3
+ H
2
O
0
t
→
H
2
SO
4

GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 4, 5 SGK/87.
b. Dặn dò :
Học bài cũ.
Làm bài tập 1, 2, 3 SGK/87.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
GV Lê Anh Linh Trang 2
t
0
t
0
t
0

×