客
客
客
客
客
客
客
客
By KLB, Please keep confidential
1. Từ trường:
Từ trường là môi trường vật chất đặc biệt sinh ra quanh các điện
tích chuyển động hoặc do sự biến thiên của điện trường hoặc có
nguồn gốc từ các mômen lưỡng cực từ như nam châm
Từ trường của một thanh nam châm
By KLB, Please keep confidential
2. Vật liệu từ:
Vật liệu từ là những vật liệu có khả năng tạo ra một từ trường xung
quanh nó. Các chất có tính chất từ giống với sắt được gọi chung là
sắt từ.
- Vật liệu từ cứng: lá những vật liệu sắt từ khó từ hóa và khó khử
từ như: hợp kim AlNiCo, fereite (ferrite bari (BaFexO), stronsti
(SrFexO)), ....
- Vật liệu từ mềm: là những vật liệu sắt từ dể từ hóa và dể khử
như: hợp kim của sắt và silic (FeSi) hoặc niken (NiFe), hợp kim vô
đinh hình, nano tinh thể (Finemet), ....
By KLB, Please keep confidential
3. Sản xuất vật liệu từ:
- Trong tự nhiên tồn tại rất nhiều mỏ nam châm tự nhiên, tuy
nhiên từ tính của hầu hết các mỏ này không cao nên chỉ làm nguyên
vật liệu cho các quá trình sản xuất vật liệu từ
- Vật liệu từ cứng: sản xuất bằng cách đúc hợp kim từ cứng trong
môi trường có từ trường cao để tạo thành nam châm vĩnh cửu.
- Vật liệu từ mềm: các hợp kim từ mềm được sản xuất từ các thành
phần nguyên tố giống như luyện kim thông thường.
By KLB, Please keep confidential
4. Tính chất của vật liệu từ:
- Vật liệu từ có khả năng tạo ra từ trường xung quanh nó.
- Có thể hút hoặc đẩy vật liệu từ khác.
- Làm lệch hướng các điện tích chuyển động.
=> Nam châm có thể hút được vật dụng bằng sắt, thép, và các hợp
kim của vật liệu từ khác.
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.1 Ứng dụng của vật liệu từ cứng:
Thường dùng cho các ứng dụng lưu trữ và vật liệu ghi từ:
Băng từ
Đĩa mềm
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.1 Ứng dụng của vật liệu từ cứng:
Dùng lưu dữ liệu trong thẻ ATM và máy rút tiền tự động
Băng từ lưu
dữ liệu
Thẻ ATM
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.1 Ứng dụng của vật liệu từ cứng:
Trong công nghệ thông tin: các ổ cứng máy tính.
Nam châm
Đĩa cứng
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.1 Ứng dụng của vật liệu từ cứng:
Dùng trong truyền thông: đèn hình của màn hình máy tính, tivi:
Nam châm
Đèn hình màn hình tivi, máy tính
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.1 Ứng dụng của vật liệu từ cứng:
Trong đời sống: ứng dụng la bàn và các thiết bị định vị, dẩn đường
cho tàu biển.
Nam châm
La bàn
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.1 Ứng dụng của vật liệu từ cứng:
Trong đời sống: ứng dụng trong các thiết bị điện tử như cảm biến
hành trình trong các thiết bị tự đông hóa…
Nam châm
Cảm biến hành trình
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.1 Ứng dụng của vật liệu từ cứng:
Trong đời sống: ứng dụng trong các dụng cụ hàng ngày
Nam châm
Nam châm
Dụng cụ hàng ngày
bộ cố định cửa
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.1 Ứng dụng của vật liệu từ cứng:
Dùng trong thông tin liên lạc: là một trong những bộ phận
chính của loa và micro:
Nam châm
Nam châm trong loa và micro
Nam châm
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.1 Ứng dụng của vật liệu từ cứng:
Dùng trong đồ chơi trẻ em: motor loại nhỏ, nam châm xếp hình
Nam châm trong motor loại nhỏ, nam châm xếp hình
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.2 Ứng dụng của vật liệu từ mềm:
Trong công nghiệp: sử dụng làm lõi dẫn từ của máy biến thế
Lõi sắt từ
Lõi thép trong máy biến thế sử dụng vật liệu từ mềm.
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.2 Ứng dụng của vật liệu từ mềm:
Trong công nghiệp: Dùng làm lõi dẫn từ của động cơ điện loại
lớn và máy phát điện.
Lõi thép trong động cơ điện, máy phát điện
By KLB, Please keep confidential
4. Ứng dụng của vật liệu từ:
4.2 Ứng dụng của vật liệu từ mềm:
Trong công nghiệp, vận tải: dùng trong xe nâng bốc dõ cont tại
bến cảng
Nam châm điện bốc dõ cont
By KLB, Please keep confidential
By KLB, Please keep confidential