XIN CHÀO
Hello !!
Hãy gọi tên các chất sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào đã học?
CaO
Canxi oxit
CO2
Cacbon đioxit
SO3
H2SO4
Lưu huỳnh trioxit
Axit sunfuhiđric
HCl
Axit clo hiđric
NaOH
Natri hiđroxit
KOH
Kali hiđroxit
NaCl
Natri clorua
KHCO3
Oxit
Kali hiđro cacbonat
Axit
Bazơ
Muối
CHƯƠNG 1:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài 1.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT
1. Oxit bazơ:
2. Oxit axit:
- Tác dụng với nước:
CaO + H2O → Ca(OH)2
→ 2NaOH
Na2O + H2O
- Tác dụng với nước:
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
→ H2CO3
CO2 + H2O
KL: Oxit bazơ + H2O → dd bazơ (kiềm)
KL: Oxit axit + nước → dd axit (Trừ SiO2)
Oxit bazơ:
Oxit axit:
Na2O,CaO, BaO, K2O,
Li O
P2O5, CO2, SO2,
N2O5, SO3
1. Oxit bazơ:
2. Oxit axit:
-
- Tác dụng với axit:
CuO + 2HCl → CuCl2
Fe2O3 + 6HCl
CO
+ H2O
→ 2FeCl3
Tác dụng với dung dịch bazơ:
2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
+ 3H2O
KL:
KL:
Oxit bazơ + axit→ muối + nước
Oxit axit + dd bazơ → muối + nước
VD dd bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 …
1. Oxit bazơ:
2. Oxit axit:
-
- Tác dụng với oxit axit:
CaO
(r) + CO2 (k) CaCO3
(r) + SO3 (k) CaSO4
KL:
KL:
Oxit bazơ + oxit axit→ muối
Oxit bazơ:
CaO
Tác dụng với oxit bazơ:
Na2O,CaO, BaO, K2O
Oxit axit + oxit bazơ → muối
Oxit axit:
P2O5, CO2, SO2,
SO3
II.KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Là những oxit tác dụng với dd bazơ tạo thành muối và nước: CO 2,
SO2, …
Là những oxit tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước: CaO, FeO,
CuO, …
Là những oxit vừa tác dụng với dd bazơ vừa tác dụng với dung dịch
axit tạo thành muối và nước: Al2O3, ZnO, …
Là những oxit không tác dụng với dd bazơ, dd axit, nước nên còn
được gọi là oxit không tạo muối: CO, NO, N2O,…
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT
1. Oxit bazơ:
2. Oxit axit:
(1) Oxit bazơ + H2O → dd bazơ (kiềm)
(1) Oxit axit + nước → dd axit (Trừ SiO2)
(2) Oxit bazơ + axit → muối + nước
(2) Oxit axit + dd bazơ → muối + nước
(3) Oxit bazơ + oxit axit → muối
(3) Oxit axit + oxit bazơ → muối
II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Oxit
Oxit axit
Oxit bazơ
Oxit lưỡng tính
Oxit trung tính
Bài 1. Cho các oxit: CaO, Fe2O3, SO3. Oxit nào tác dụng được với:
a) H2O
Một số oxit bazơ & oxit axit
b) HCl
Các oxit bazơ
c) NaOH
Viết các PTHH xảy ra.
Giải:
Các oxit axit
a) H2O + CaO
H2O + SO3
b) 2HCl + CaO
6HCl + Fe2O3
c) 2NaOH + SO3
Bài 2. Những cặp chất có thể tác dụng được với nhau:
H2O, KOH, K2O, CO2
Giải:
H2O + K2O
H2O + CO2
2KOH + CO2
K2O + CO2
Bài 3. Chọn những chất thích hợp sau để điền vào những chỗ trống :
Canxi oxit
Lưu huỳnh đioxit
Kẽm oxit
Lưu huỳnh trioxit
Các phương trình hoá học:
a) H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
b) 2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O
c) H2O + SO2
→ H2SO3
d) H2O + CaO
→ Ca(OH)2
e) CaO + CO2
→ CaCO3
Cacbon đioxit
Bài 4. Chọn những oxit sau:
CaO
CO2
, SO
2
, Na O
2
, CuO
để tác dụng được với:
a)Nước, tạo dd axit:
+ H2O → H2CO3
+ H2O → H2SO3
b)Nước, tạo dd bazơ:
+ H2O → 2NaOH
+ H2O → Ca(OH)2
c)Dd axit tạo thành muối và nước:
+ H2SO4 → CuSO4 + H2O
+ H2SO4 → CaSO4 + H2O
+ H2SO4 → Na2SO4 + H2O
d)Dd bazơ tạo thành muối và nước:
+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
+ Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
Viết phương trình hoá học.
,
Bài 5. Có hỗn hợp: O2, CO2. Làm thế nào thu được O2 tinh khiết từ hỗn hợp trên ? Viết
PTHH ?
Giải:
- Dẫn hỗn hợp khí qua dd Ca(OH)2 dư, khí CO2 bị giữ lại:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓trắng + H2O
- Khí thoát ra ngoài là O2
Bài 6. Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với
mCuO =1,6(g)
100 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 19,6%.
(g)
a.
Viết PTHH ?
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Giải:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
a. PTHH:
b. nCuO = mCuO / MCuO =1,6 / 80 = 0,02 (mol)
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Ban đầu:
0,02
0,2
0
0,18
0,02
Sau P/ứng: 0
Thân ái !