Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Powerpoint Axit sunfuric và muối sunfat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 37 trang )

1
4

5

2

6
3
7


Câu 1: Chất nào sau đây vừa có
tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A

SO2

B

H 2S

C

O3

D

H2SO4

60


0


Câu 2: Tất cả các khí trong dãy nào sau
đây đều làm nhạt màu dung dịch
nước brom ?

A

CO2 ; SO2 ; SO3

B

H2S, SO2

C

CO2 ; SO2

D

CO2; SO2; SO3; H2S

60
0


Chọn câu phát biểu sai trong các
phát biểu sau (xét ở đk thường)


A

Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng

B

Lưu huỳnh đioxit là chất khí, không màu, mùi
hắc, nặng hơn không khí tan nhiều trong nước.

C

Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan
vô hạn trong nước.

D

Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng
thối, tan nhiều
60
0 trong nước.


Câu 4: Cho các phản ứng sau :
2SO2 + O2  2 SO3 (I)
SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (II)
SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (III)
SO2 + NaOH  NaHSO3 (IV)
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là :

0

(I), (II) và (III)60

A
B

(I) và (II)

C

(I) , (III)

D

.

(III) và (IV)


Câu 5: Tác nhân chính gây
mưa axit là?
A

CO và CO2 60
0

B

SO2 và NO2

C


CH4 và NH3

D

CO2 và CH4


Câu 6: Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung
dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau phản ứng
thu được muối nào?

A

NaHS

B

Na2S

C

Na2SO4

D

NaHS và Na2S

60
0



Trong công nghiệp, người ta
thường điều chế SO2 từ :
A

0
FeS2 và O2 60

B

Na2SO4 và HCl

C

H2S và O2

D

Na2SO3 và H2SO4


CHÀO MỪNG
THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH


KHOA HÓA HỌC – TRƯỜNG ĐHSP THÁI NGUYÊN

BÀI 33
AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

(TIẾT 1)


NỘI DUNG BÀI HỌC


I

CẤU TẠO PHÂN TỬ (H2SO4)


I

CẤU TẠO PHÂN TỬ (H2SO4)

Hoặc

(Quy tắc bát tử)

Trong phân tử H2SO4, nguyên tử S số oxi hóa +6


II

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

 Trạng thái: Chất lỏng, sánh như dầu,
không bay hơi
 Màu sắc: Không màu
 D = 1.84g/cm3

 Tan: Vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt
 Nồng độ đậm đặc: 98%


Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu:
không màu……..…………….…..,
không bay hơi nặng
chất lỏng sánh như dầu,……………,
H2SO4 là……………...
tỏa
Vô hạn
gần gấp 2 lần nước. Tan …………….trong
nước và ………..nhiều
nhiệt.
sôi đột ngột kéo theo những giọt axit bắn ra
Nếu ta rót nước vào H2SO4, nước….................,
ngoài gây nguy hiểm.


CÁCH PHA LOÃNG AXIT SUNFURIC ĐẶC

Nguyên tắc pha loãng axit H2SO4 đặc: Rót từ từ axit đặc vào nước và khuấy
nhẹ nhàng bằng đũa thủy tinh. Tuyệt đối không làm ngược lại.


III

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Loãng


Đặc

H2SO4


1. Tính chất hóa học của axit sunfuric loãng
Làm quỳ tím hóa đỏ
+ kim loại hoạt động  khí H2

+ oxit bazơ và bazơ  muối sunfat

1
2
3

&

+ muối của axit yếu hơn  muối sunfat
5

4


1

Làm quỳ tím hóa đỏ

2


Tác dụng với kim loại hoạt động
H2
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Tác dụng với H2SO4 loãng

M  nH 2SO 4 � M 2 (SO 4 ) n  nH 2

Fe  H 2SO 4(l) � FeSO 4  H 2
Zn  H 2SO 4 � ZnSO 4  H 2

(n là hóa trị thấp nhất
của kim loại)


3 Tác dụng với oxit bazơ

H 2SO 4  CuO � CuSO 4  H 2O
(l)

3H 2SO 4  Fe 2O3 � Fe 2 (SO 4 )3  3H 2O
(l)

4

Tác dụng với bazơ

H 2SO 4  NaOH � NaHSO 4  H 2O
H 2SO 4  Cu(OH)2 � CuSO 4  H 2O
5


Tác dụng với muối của axit yếu hơn  muối mới

H 2SO 4  Na 2CO3 � Na 2SO4  CO 2  H 2O


2. Tính chất hóa học của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
+6

H2SO4

S (SO2), S, S (H2S)

+6

+4

+ Nhiều trường hợp: S
+ Chất khử mạnh: S

+6

0 -2

+4

S (SO2)

0


-2

S và S (H2S)


2. Tính chất hóa học của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh

-2

0

H 2S

S

+4

SO2

+6

+6

SO3, H2SO4

Tính oxi hóa mạnh



+ Kim loại

H2SO4 đặc
(đun nóng)

+ Phi kim

1
Oxi hóa hầu hết các kim loại
trừ (Au và Pt)

Oxi hóa C  CO2
S  SO2

2

3

+ Hợp chất có tính khử
Oxi hóa nhiều hợp chất: HBr  Br2
KI, HI  I2


 H2SO4 đặc, nóng tác dụng với kim loại.
6

0

3


t0

4

2H 2 S O 4  2 Fe   Fe 2 (SO 4 ) 3  6H 2O  3 S O 2
6

2

O

4

2H 2 S O 4  Cu � Cu SO 4  S O 2  2H 2O
Chú ý: Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội
 Tác dụng với nhiều phi kim: C, S, P,…
0

0

+6

+4
6

to

4

+4


S 2H 2 S O 4  
 3 S O 2  2H 2O


Tác dụng với hợp chất có tính khử
2

-1

+6

6

0

2

3

+4

4

2H 2 S O 4  2 FeSO 4  Fe 2 (SO 4 )3  S O 2  2H 2O


×