Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Powerpoint Axit sunfuric tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 26 trang )

Trò Chơi ‘’ Giúp Thỏ Lấy Trứng ‘’

Play


1

4

2

3

5

6


3. ỨNG DỤNG CỦA AXIT SUNFURIC





4. Sản xuất axit sunfuric
Phương pháp: phương pháp tiếp xúc

Nguyên liệu
-Nguyên liệu FeS2, S, không khí....




Gồm 3 công đoạn chính:

Sản xuất SO2

4FeS2 + 11O2

S + O2
Sản xuất SO3

2SO2+ O2

o
t
2Fe2O3 +8SO2
o

t
2SO
2
to, V2O5

2SO3

Sản xuất H2SO4

nSO3 + H2SO4 ⟶ H2SO4.nSO3
oleum



Tại sao người ta không sử dụng nước
để hấp thụ SO3 mà lại sử dụng axit
sunfuric?


Muối sunfat


1. Muối sunfat
Muối sunfat

Muối trung hoà

Muối axit

Chứa ion

Phần lớn

Chứa ion

2Sunfat SO4

đều tan

Hidrosunfat HSO4

Ví dụ:
Muối trung hòa: Na2SO4, CaSO4, BaSO4, Al2(SO4)3,…
Muối axit: NaHSO4, KHSO4,…


-

Tất cả đều tan



Hình ảnh

BaSO4

SrSO4


CuSO4.5H2O

(phèn xanh)


CaSO4 (khan)


CaSO4.2H2O (thạch
cao)
Ứng dụng


Al2(SO4)3
Phèn chua có thành phần chính là nhôm sunfat.


Xử lý nước


2. Nhận biết ion sunfat
TN1: H2SO4 tác dụng với BaCl2
TN2: Na2SO4 tác dụng với BaCl2
2- Thuốc thử nhận biết ion SO4 là dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2HCl
Na2SO4+BaCl2 → BaSO4↓+ 2NaCl


Quiz

BÀI TẬP CỦNG CỐ
Click the Quiz button to edit this object

BÀI TẬP CỦNG CỐ

BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Câu 1: Các muối nào sau đây đều không tan trong nước?

A.
B.
C.
D.

BaSO4, SrSO4, PbSO4

BaSO4, SrSO4, Na2SO4
SrSO4, PbSO4, MgSO4
SrSO4, PbSO4, ZnSO4


Câu 2: Để phân biệt các chất: HCl, H SO , NaCl, Na SO người ta có thể dùng chất nào
2 4
2 4
sau đây?

A.

Quì tím và AgNO3

B.

Quì tím và Ba(OH)2

C.

Quì tím và BaCl2

D.

Cả 3 đáp án đều đúng


Câu 1: Để pha loãng H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm,
người ta dùng cách nào sau đây?


A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều

B. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều

C. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều

D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.


Câu 2: Nhóm nào sau đây đều tác dụng với axit
sunfuric loãng

A. Fe, Mg, Al
B. Ag, CaCO3, FeO
C. MgO2, Pt, NaOH
D. Au, CuSO4, Al


Câu 3: Cho H2SO4 đặc dư tác dụng với một lượng
nhỏ đường saccarozo thu được sản phẩm là:

A. C; H2O
B. H2S, CO2
C. CO2, SO2
D. C, SO2


Câu 4: Cho phương trình phản ứng hóa học:
H2SO4 đặc + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O


A. I2 khử H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.

B. HI là chất oxi hóa

C. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI
D. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử


Câu 5: Cho biết điều kiện để xảy ra phản ứng sau đây:
2Fe + 6 H2SO4→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O

A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
C. Dung dịch H2SO4 loãng, nóng

D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội


×