Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 33 bài: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Lạc quan Yêu đời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.83 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng việt 4
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ - LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I) Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời trong đó
có từ Hán Việt
2. Kỹ năng:
- Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, bền gan,
không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Chuẩn bị:
- Học sinh:
- Giáo viên: Một số phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung bài 1, 2, 3
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trũ

1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ: 1 học sinh - 1 HS trỡnh bày, cả lớp nhận xột
nêu lại nội dung mục: Ghi nhớ ở
tiết LTVC trước và đặt 2 câu có
trạng ngữ chỉ nguyên nhân


3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung
* Hướng dẫn hướng dẫn làm


bài tập

- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập

Bài tập 1:
- Đọc yêu cầu của bài

- Mời đại diện các nhóm trỡnh - Làm bài theo nhúm
bày
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- Chốt lời giải đúng
- Theo dừi, nhận xột
Luôn tin tưởng ở

Có triển vọng

tương lai tốt đẹp

tốt đẹp
Tỡnh hỡnh đội
tuyển

rất

lạc

quan
+

+

Bài tập 2:
- Làm tương tự bài 1

Chỳ ấy sống rất
lạc quan
Lạc quan là liều
thuốc bổ

+


- Cách tổ chức tương tự bài 1

Những từ ngữ trong đó Những từ ngữ trong đó
“Lạc” có nghĩa là vui, mừng “Lạc” có nghĩa là: Rớt lại,
sót

- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Lạc quan, lạc thỳ

Lạc hậu, lạc đề, lạc điệu

Bài tập 3: Tỡm những từ trong đó từ “Quan” có
những ý nghĩa như sau
- Trao đổi theo cặp
- Gọi HS trỡnh bày

- Phỏt biểu ý kiến
- Theo dừi, nhận xột


“Quan” cú “Quan” cú “Quan” cú nghĩa
nghĩa
quan

là nghĩa

là là quan hệ gắn bú
lại, nhỡn, xem

quan nhõn
Quan quõn

Lạc quan
(Cỏi nhỡn

- Nhận xét, chốt lại lời giải

vui vẻ, tươi

đúng:

sáng)
Bài tập 4:
- Đọc 2 câu tục ngữ
- Trao đổi theo cặp

- Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp
- Gọi HS trỡnh bày


- Phỏt biểu ý kiến
- Theo dừi
a) Sụng cú khỳc, người có lúc

Quan hệ, quan tõm


Nghĩa đen: Dũng sụng cú khỳc thẳng, khỳc cong,
khỳc rộng, khỳc hẹp … Con người có lúc sướng, lúc
khổ, lúc vui, lúc buồn
- Nghĩa bóng (lời khuyên): Gặp khó khăn là chuyện
thường tỡnh, khụng nờn buồn phiền, nản chớ
b) Kiến tha lâu cũng đầy tổ
- Nghĩa đen: Con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha
được một ít mồi, nhưng tha lâu cũng đầy tổ
- Nghĩa búng (lời khuyờn): Nhiều cỏi nhỏ dồn gúp
thành một cỏi lớn, kiờn trỡ và nhẫn nại ắt thành cụng
- Lắng nghe

- Về học bài
4. Củng cố: Củng cố bài, nhận
xột giờ học
5. Dặn dũ: Dặn học sinh về học
thuộc cõu tục ngữ ở bài tập 4



×