Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUDẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 144 trang )

BỘ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã nghề: 50510222
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Năm 2011


MỤC LỤC

STT
1
2

3

Nội dung
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề,
nghề Công nghệ ôtô
Phần thuyết minh


Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô
theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự
chọn, trình độ cao đẳng nghề
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ
thuật

Trang
4
5

8

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử cơ
bản

10

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng
dụng

12

6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu học
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp
ghép và đo lường kỹ thuật
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ
khí nén - thuỷ lực ứng dụng
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiệt kỹ
thuật
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao
động
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức
quản lý sản xuất
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành
AUTOCAD
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành
nguội cơ bản
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành
hàn cơ bản
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật
chung về ô tô và công nghệ sửa chữa

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền và bộ phận cố
định của động cơ 2
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa hệ thống phối khí

14
15
17
18
19
20
22
23
24
26
27
29
35
2


STT
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29

Nội dung
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế
hoà khí
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa trang bị điện ôtô 2
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa hệ thống truyền lực
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa hệ thống di chuyển
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa hệ thống lái
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa hệ thống phanh
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Chẩn đoán
trạng thái kỹ thuật ôtô
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng
và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu
quả công việc sửa chữa ôtô


Trang
40
44
47
51
55
61
68
72
78
85
88

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật kiểm
định

89

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thực hành
mạch điện cơ bản

92

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và

sửa chữa hệ thống điều khiển bằng khí nén

95

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái
ôtô

97

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ
phục hồi chi tiết trong sửa chữa ô tô

98

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và
sửa chữa hệ thống phanh ABS

102

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và
sửa chữa hệ thống điều hoà không khí trên ôtô


105

3


STT
37

38
39

Nội dung
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và
sửa chữa hộp số tự động ôtô
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề
Công nghệ ôtô, trình độ cao đẳng nghề.
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công
nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao
đẳng nghề (bảng 36)
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật kiểm
định

Trang
109

113
134

40


Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và
sửa chữa hệ thống điều khiển bằng khí nén

135

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái
ôtô

136

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ
phục hồi chi tiết trong sửa chữa ô tô

137

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và
sửa chữa hệ thống phanh ABS

139

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và
sửa chữa hệ thống điều hoà không khí trên ôtô


140

45

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và
sửa chữa hộp số tự động ôtô

142

4


DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
Trình độ: Cao đẳng nghề
Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

1

Lê Hồng Quân

Tiến sỹ

Chức vụ trong Hội đồng
thẩm định
Chủ tịch HĐTĐ

2


Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Lê Viết Thắng

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Phạm Đức Châu

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Nguyễn Thế Long

Thạc sỹ

Ủy viên


6

Nguyễn Minh Phương

Kỹ sư

Ủy viên

7

Nguyễn Minh Tân

Kỹ sư

Ủy viên

STT

Họ và tên

Trình độ

5


PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ cao đẳng nghề
là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn
chỉnh…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở

dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao
đẳng nghề Công nghệ ôtô đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ
cao đẳng nghề (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô theo từng
môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn
học, mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học,
mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ
ôtô, trình độ cao đẳng nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô
cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (bảng 36).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học
mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục
thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối
thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn
học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học,
mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho từng
mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.


6


Đây là danh mục thiết bị tối thiểu theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 37 đến
bảng 43) dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ô tô
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (bảng 36). Riêng 02 mô
đun tự chọn “ Nâng cao hiệu quả công việc sửa chữa ô tô (MĐ 34); Thực hành
mạch điện cơ bản (MĐ 36)” có tất cả thiết bị đã được thể hiện trong bảng 36, nên
không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho 02 mô đun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ
cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị
dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các
môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 36);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho các môđun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 37 đến bảng 45). Đào tạo mô đun tự
chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp
giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Công nghệ ôtô; danh mục thiết
bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính
đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số
lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

7


PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG
NGHỆ ÔTÔ THEO TỪNG MÔN HỌC,

MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ
CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

8


Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT

1

1.1

1.2

1.3

Tên thiết bị

Bộ khí cụ điện
Mỗi bộ bao
gồm:
Công tắc 2 cực;
Công tắc 3 cực;
Công tắc 4 cực;

Công tắc 6 cực;
Công tắc xoay
Cầu dao 2
cực;
Cầu dao 1 pha
hai ngả; Cầu
dao 3 pha.
Nút nhấn;
Khóa điện;
Nút cắt khẩn cấp

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ

1

Bộ

1

Yêu cầu sư phạm
Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo,
cách vận hành các
khí cụ điện.


Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Thông số kỹ thuật
cơ bản của từng loại
dụng cụ được mô tả
cụ thể như sau:

Iđm≤10A
Uđm=220/380VAC
Iđm≤40A

Bộ

1

Bộ

1

Uđm=220/380VAC

Iđm≤10A
Uđm=220/380VAC
ULV =220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50 A
Iđm = 12A ÷ 50 A

1.4


Công tắc tơ

Chiếc

2

1.5

Rơle nhiệt

Chiếc

1

Hiệu chỉnh
dòng cắt

1.6

Rơle điện áp

Chiếc

1

U= 220V, I ≤ 40A

1.7

Rơle dòng


Chiếc

1

U= 220V, I ≤ 40A

được

9


1.8

Rơle
gian

trung

1.9

Rơle thời gian

Áp tô mát 1
1.10 pha; 3 pha

2

3


4

5

6

7

Máy biến áp 1
pha

Máy biến áp 3
pha

Động cơ điện
không đồng
bộ 1 pha

Động cơ điện
không đồng
bộ 3 pha

Máy tính

Máy chiếu
Projector

Chiếc

2


Chiếc

2

Bộ

1

Bộ

Bộ

Bộ

Bộ

Bộ

Bộ

U= 220V, I ≤ 10A
nên mua rơle có số
cặp tiếp điểm khác
nhau.
U= 220V, I ≤ 10A
tcắt≤60 phút
Iđm = 5A ÷ 50A

1


Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo,
nguyên lý làm việc
và vận hành máy
biến áp 1 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1=110/220V
U2= 4,5V – 36V

1

Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo,
nguyên lý làm việc
và cách vận hành
máy biến áp 3 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1=380V
U2=110/220V

1

Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo,
nguyên lý làm việc
và cách vận hành
động cơ điện không

đồng bộ 1 pha.

Uđm: 220 ÷
240V/AC; 50/60Hz;
Iđm ≤ 5A . Pđm ≤
1kw; Cosφ= 0,85÷
0,95; cắt bổ ¼

1

Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo,
nguyên lý làm việc
và cách vận hành
động cơ điện 3 pha.

Uđm: 380 ÷ 420
V/AC; 50/60Hz;
Iđm ≤ 2A; Cosφ=
0,8 ÷ 0,95

1

1

Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
giúp cho giáo viên
về minh hoạ các bài
giảng trong môn

học
Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
giúp cho giáo viên
về minh họa các bài
giảng trong môn
học

Cấu hình phổ thông
tại thời điểm mua
sắm

Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥
1024 x 768 XGA
10


Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT

Tên thiết bị

1


Bảng mô hình
có gắn các linh
kiện điện tử

2

Bộ dụng cụ
cầm tay nghề
điện tử

Đơn
vị
Bộ

Bộ

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

1

Dùng để trợ giúp
trong quá trình
giảng dạy


Đầy đủ các linh kiện
điện tử: Điốt,
tranzito, tụ điện,
điện trở,…

1

Thông số kỹ thuật
Giúp cho giáo viên
cơ bản của từng loại
và người học sử
dụng cụ được mô tả
dụng các dụng cụ
cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao
gồm:
Tuốc nơ vít 2
cạnh và 4 cạnh
Kìm cắt dây
2.1 các loại
Kìm tuốt dây
các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện

Bộ

1


2.2 Máy hàn xung

Cái

1

2.3 Dụng cụ khò

Cái

1

2.4 Ống hút thiếc

Cái

1

Loại thông dụng
trên thị trường

Điện áp đầu vào
220V - 250V/
100VA
Dùng điện 220V.
Có thể điều chỉnh
được nấc nhiệt độ.
Thông dụng trên thị
trường


11


3

4

5

Đồng hồ vạn
năng

Máy tính

Máy chiếu
Projector

Cái

Bộ

Bộ

1

Dùng để học cách
đo điện trở, điện
áp…


Kiểm tra điện áp AC
và DC, điện trở,
điện dung, đo tần
số…

1

Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
giúp cho giáo viên
về minh hoạ các
bài giảng trong
môn học

Cấu hình phổ thông
tại thời điểm mua
sắm

1

Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
giúp cho giáo viên
về minh hoạ các
bài giảng trong
môn học

Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥

1024 x 768 XGA

12


Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT

Tên thiết bị

1

Mô hình các
cơ cấu biến
đổi chuyển
động (cơ cấu
tay quay- con
trượt, thanh
răng - bánh
răng, trục vít –
bánh vít,…)

2

Mô hình các

trục, ổ trục và
khớp nối

3

Mô hình mối
ghép ren - then
- then hoa

4

Mô hình các
cơ cấu truyền
chuyển động
quay (bộ
truyền đai,
xích, bánh
răng,…)

Đơn
Số
vị
lượng

Bộ

Bộ

Bộ


Bộ

1

1

3

1

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

Là phương tiện trực
quan, sử dụng cho
giảng dạy, để giáo
viên minh hoạ cấu
tạo, nguyên lý hoạt
động của các cơ cấu
biến đổi chuyển động

Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.

Là phương tiện trực

quan, sử dụng cho
giảng dạy, để minh
hoạ cấu tạo của các
trục, ổ trục và khớp
nối.
Là phương tiện trực
quan, sử dụng cho
giảng dạy, để minh
hoạ cấu tạo của mối
ghép ren - then - then
hoa trong bài giảng
Là phương tiện trực
quan, sử dụng cho
giảng dạy, để minh
hoạ cấu tạo, nguyên
lý hoạt động của các
cơ cấu truyền chuyển
động quay.

Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
Cắt bổ ¼, thấy rõ

được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.

13


5

6

Máy tính

Máy chiếu
Projector

Bộ

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho
giảng dạy, trợ giúp
cho giáo viên về
minh hoạ các bài
giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông

tại thời điểm mua
sắm

1

Sử dụng thiết bị cho
giảng dạy, trợ giúp
cho giáo viên về
minh hoạ các bài
giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥
1024 x 768 XGA

14


Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU HỌC
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT
1

2


3

Tên thiết bị
Bộ mẫu vật
liệu nghề ôtô

Máy tính

Máy chiếu
Projector

Đơn
vị
Bộ

Bộ

Bộ

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

1

Sử dụng giảng dạy

và minh họa trong
bài giảng

Một số mẫu về kim
loại, phi kim loại

1

1

Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
giúp cho giáo viên
về minh hoạ các
bài giảng trong
môn học
Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
giúp cho giáo viên
về minh hoạ các
bài giảng trong
môn học

Cấu hình phổ thông
tại thời điểm mua
sắm

Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥

1024 x 768 XGA

15


Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ
ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT

1

2

3

4

Tên thiết bị

Thước cặp

Pan me

Dưỡng ren


Thước đo góc
vạn năng

Đơn vị

Chiếc

Bộ

Chiếc

Chiếc

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị

1

Phục vụ giảng dạy về
Phạm vi đo: 0 cấu tạo, cách đo và
300mm. Độ chính
đọc kích thước vật đo
xác: 0,02 mm
bằng thước cặp


1

Bao gồm các loại
pan me với các dải
Phục vụ giảng dạy về
đo khác nhau:
cấu tạo, cách đo và
Từ 0-25mm; Từ 25đọc kích thước vật đo
50mm; Từ 50-75mm;
bằng pan me.
Từ 75-100mm; Từ
100-125 mm

1

Phục vụ giảng dạy
đo, kiểm tra các bước Phù hợp với tiêu
ren tiêu chuẩn thông chuẩn
dụng

1

Phục vụ giảng dạy về
cấu tạo, cách đo và
Góc đo lớn nhất 360
đọc kích thước vật đo
độ
bằng thước đo góc
vạn năng


16


5

6

7

Com pa đo trong Chiếc

Com pa đo
ngoài

Đồng hồ so

8

Chi tiết mẫu

9

10

Chiếc

Bộ

1


Phục vụ giảng dạy về
cách sử dụng compa
đo trong để đo kích Độ mở 20-100 mm
thước đường kính
trong

1

Phục vụ giảng dạy về
cách sử dụng compa
đo trong để đo kích Độ mở 0-100 mm
thước đường kính
ngoài

3

Phục vụ giảng dạy về
Khoảng so 0-10 mm
cấu tạo, cách đo và
Độ chính xác:
kiểm tra vật đo bằng
0,01mm
đồng hồ so.

Chiếc

3

Máy tính


Bộ

1

Máy chiếu
Projector

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy về
Bộ chi tiết mẫu
cách sử dụng chi tiết
chuẩn, phù hợp yêu
mẫu làm chuẩn để
cầu của bài tập cần
kiểm tra các chi tiết
kiểm tra
khác.
Sử dụng thiết bị cho
giảng dạy, trợ giúp
Cấu hình phổ thông
cho giáo viên về minh tại thời điểm mua
hoạ các bài giảng
sắm
trong môn học
Sử dụng thiết bị cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, trợ giúp

2500Ansi lument
cho giáo viên về minh
Độ phân giải thực ≥
hoạ các bài giảng
1024 x 768 XGA
trong môn học

17


Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT

Tên thiết bị

1

Vật thể mẫu

2

Bàn vẽ, dụng
cụ vẽ

3


Mô hình cắt
bổ chi tiết

4

Mô hình về
các khớp nối,
mối ghép và
ổ trục

5

Máy vi tính

Đơn
vị

Chiếc

Bộ

Bộ

Bộ

Bộ

Số
lượng


9

19

9

9

1

Yêu cầu sư phạm
Là phương tiện trực
quan, sử dụng cho
giảng dạy, để minh
hoạ về hình dáng,
kích thước của chi
tiết trong bài giảng
Sử dụng cho giảng
dạy, học tập; vẽ và
phục vụ cho thực
hành vẽ
Là phương tiện trực
quan, sử dụng cho
giảng dạy, để minh
hoạ cấu tạo bên
trong của các chi tiết
trong bài giảng.
Là phương tiện trực
quan, sử dụng cho

giảng dạy, để minh
hoạ cấu tạo của khớp
nối, mối ghép và ổ
trục trong bài giảng
Sử dụng thiết bị cho
giảng dạy, trợ giúp
cho giáo viên về
minh hoạ các bài
giảng trong môn học

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Rõ ràng, phù hợp với
chương trình đào tạo,
có thể di chuyển dễ.
Điều chỉnh được
chiều cao; góc
nghiêng của mặt bàn
Thấy rõ được các chi
tiết bên trong, các
mặt cắt được sơn
màu phân biệt.

Thấy rõ được các chi
tiết bên trong, các
mặt cắt được sơn
màu phân biệt.

Cấu hình phổ thông
tại thời điểm mua

sắm

18


6

Máy chiếu
Projector

Bộ

Sử dụng cho giảng
dạy, để minh hoạ các
bài giảng trong môn
học

1

Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument, độ
phân giải thực ≥ 1024
x 768 XGA

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KHÍ NÉN - THỦY LỰC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

1

Mô hình hệ
thống truyền
động bằng khí
nén

2

Mô hình hệ
thống truyền
động bằng
thủy lực

Đơn vị

Bộ

Bộ

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ

bản của thiết bị

1

Mô tả được cấu tạo
chung,thể hiện
được nguyên lý
làm việc của hệ
thống.

Có đầy đủ các bộ
phận trên hệ thống,
có thể hoạt động
được, có giá đỡ, bánh
xe dễ vận chuyển

1

Mô tả được cấu tạo
chung, thể hiện
được nguyên lý
làm việc của hệ
thống.

Có đầy đủ các bộ
phận trên hệ thống,
có thể hoạt động
được, có giá đỡ, bánh
xe dễ vận chuyển


3

Bơm thủy lực

Chiếc

1

4

Máy nén khí

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để nhận dạng Áp suất ≥ 210 bar.
các bộ phận của
Lưu lượng riêng ≥ 70
bơm thủy lực.
cm3/vòng
Lưu lượng ≥ 0,25

Dùng để nhận dạng m3/phút, áp lực ≥ 0,8
các bộ phận của
Mpa, động cơ 2,2
máy nén khí
Kw, tốc độ quay 1160
v/ph
Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
Cấu hình phổ thông
giúp cho giáo viên
tại thời điểm mua
về minh hoạ các
sắm
bài giảng trong
môn học

19


6

Máy chiếu
Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ

giúp cho giáo viên
về minh hoạ các
bài giảng trong
môn học

Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument, độ
phân giải thực ≥ 1024
x 768 XGA

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIỆT KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT

1

2

Tên thiết bị

Máy vi tính

Máy chiếu
Projector

Đơn

vị

Bộ

Bộ

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

1

Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
Cấu hình phổ thông
giúp cho giáo viên
tại thời điểm mua
về minh hoạ các bài
sắm
giảng trong môn
học

1

Sử dụng cho giảng
dạy, để minh hoạ

các bài giảng trong
môn học

Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument,
độ phân giải thực ≥
1024 x 768 XGA

20


Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT

1

Tên thiết bị
Thiết bị bảo
hộ lao động
nghề công
nghệ ôtô

Đơn
vị
Bộ


Số
lượng
19

Yêu cầu sư phạm
Để bảo vệ cho giáo
viên và học sinh khi
học thực hành

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Theo tiêu chuẩn
TCVN về thiết bị
bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao
gồm:
Kích cỡ: 37 - 43 mũi
giầy cứng chống va
đập, đế chống trơn
trượt.
Mắt kính màu trắng
trong suốt, chế tạo
bằng vật liệu dẻo.
Kích cỡ cho người
cao 1500 - 1800mm

1.1


Giầy da bảo
hộ

Đôi

19

1.2

Kính bảo hộ
lao động

Cái

19

Bộ

19

Bộ

1

Cái

6

Bọt khí CO2


Cái

6

Kích thước theo tiêu

Trang phục
bảo hộ
Phương tiện
2 phòng cháy,
chữa cháy
Mỗi bộ bao
gồm:
Bình chữa
2.1 cháy
2.2 Bảng tiêu lệnh
1.3

Để phòng và chữa
cháy

21


chữa cháy
3

Trang bị cứu
thương


Bộ

1

Mỗi bộ bao
gồm:
Tủ kính có
3.1 khóa bấm
Cáng cứu
3.2 thương

Cái

1

Cái

1

Các dụng cụ
3.3 sơ cứu

Bộ

1

4

5


Máy vi tính

Máy chiếu
Projector

Bộ

Bộ

Sử dụng bộ trang bị
sơ cấp cứu nạn nhân
tai nạn.

chuẩn TCVN.
Thông số kỹ thuật
cơ bản của từng loại
thiết bị được mô tả
cụ thể như sau:

Kích thước:
600x400x200mm
Kích thước:
1800x800mm
Panh, kéo, bông
băng, gạc, cồn sát
trùng

1

Sử dụng thiết bị cho

giảng dạy, trợ giúp
cho giáo viên về
minh hoạ các bài
giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông
tại thời điểm mua
sắm

1

Sử dụng cho giảng
dạy, để minh hoạ các
bài giảng trong môn
học

Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument,
độ phân giải thực ≥
1024 x 768 XGA

22


Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

1

2

Tên thiết bị

Máy vi tính

Máy chiếu
Projector

Đơn
vị

Bộ

Bộ

Số
lượng

1

1

Yêu cầu sư phạm
Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ

giúp cho giáo viên
về minh hoạ các
bài giảng trong
môn học
Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
giúp cho giáo viên
về minh hoạ các
bài giảng trong
môn học

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Cấu hình phổ thông
tại thời điểm mua
sắm

Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument,
độ phân giải thực ≥
1024 x 768 XGA

23


Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH AUTOCAD
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1

2

3

Tên thiết bị
Phần mềm
AUTO CAD

Vật thể mẫu

Máy vi tính

4

Máy chiếu
Projector

5

Máy in

Đơn vị
Bộ

Chiếc


Bộ

Số
lượng
1

3

19

Bộ

1

Chiếc

1

Yêu cầu sư phạm
Phục vụ cho giảng
dạy lý thuyết và
thực hành vẽ
Là phương tiện
trực quan, sử dụng
cho giảng dạy, để
minh hoạ về hình
dáng, kích thước
của chi tiết trong
bài giảng
Sử dụng thiết bị

cho giảng dạy, trợ
giúp cho giáo viên
về minh hoạ các
bài giảng trong
mô-đun
Sử dụng thiết bị
cho giảng dạy, trợ
giúp cho giáo viên
về minh hoạ các
bài giảng trong
mô-đun
Sử dụng cho giảng
dạy, để in tài liệu,

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
≥ Auto CAD 2004

Rõ ràng, phù hợp
với chương trình
đào tạo, có thể di
chuyển dễ dàng.

Cấu hình phổ thông
tại thời điểm mua
sắm

Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument,
độ phân giải thực ≥

1024 x 768 XGA
Có thể in được khổ
A3, A4
24


bài tập, bản vẽ cho
môn học

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT Tên thiết bị Đơn vị

1

Bộ dụng cụ
nguội

Bộ

Số
lượng
3

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ
Dùng để gia công các bản của từng loại thiết
chi tiết
bị được mô tả cụ thể
như sau:
Yêu cầu sư phạm

Mỗi bộ bao
gồm:
1.1 Đài vạch

Cái

3

1.2 Đục bằng

Cái

3

1.3 Đục nhọn

Cái

3

1.4 Mũi vạch

Cái


3

1.5 Giá chữ V

Bộ

3

1.6 Búa nguội

Cái

3

Chiếc

3

2

Bộ dụng cụ
đo nghề
nguội
Mỗi bộ bao

Chiều cao đế 300 350 mm
Chiều dài mũi vạch
200 - 250mm
Dài 180 - 200mm

Rộng 20 - 25mm
Dài 150 - 180mm
Rộng 20 - 25mm
Dài 200mm. Độ cứng
60 - 65 HRC
Kích
thước100x100x70mm
Trọng lượng 300g
Đo được các kích
Thông số kỹ thuật cơ
thước chiều dài, chiều bản của từng loại thiết
sâu, đường kính của bị được mô tả cụ thể
chi tiết
như sau:
Thước cặp, thước lá,
25


×