Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

thiet ke tia thua 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 30 trang )

Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHƯƠNG ÁN
KHAI THÁC TỈA THƯA RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ
NĂM 2008

- Tổng diện tích thiết kế khai thác tỉa thưa: 64,20ha
- Địa danh: Khoảnh 8 – Tiểu khu 315A và khoảnh 1 – Tiểu khu 323,
Xã Ea Tam - Huyện Krông Năng - Tỉnh Đắk Lắk.
- Loài cây: Keo, Thông
- Năm trồng: 2008
- Sản lượng khai thác

: 2.928,94m3. Trong đó:

+ Sản lượng Keo

: 2.401,31m3.

+ Sản lượng Thông

:527,63m3.

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ THIẾT KẾ



PHẦN I
CĂN CỨ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo 1sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Thủ tướng Chính
phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp”;
Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về quy định
mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức viên chức và lực lượng vũ trang
(1.390.000 đồng);
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT “Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản”;
Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày
05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, Bộ Tài chính
và Uỷ ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Công văn số 2964/SNN-CCKL ngày 30/10/2018 của Sở Nông nghiệp và
PTNT về việc lập phương án tỉa thưa cây phù trợ rừng trồng phòng hộ của Ban
quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng;
Vận dụng Định mức hao phí lao động theo Quyết định 222/ĐM-SLN của
Sở Lâm nghiệp Đắk Lắk (Nay là Sở NN và PTNT); tình hình thực tế khu vực
thiết kế, đơn giá hiện hành.


PHẦN II
Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo 2sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC
TỈA THƯA RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ NĂM 2008

I. Đặt vấn đề
1. Tên chủ rừng: Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng.
Đại diện: Ông Lê Minh Tiến

Chức vụ: Phó Giám đốc phụ trách đơn vị

Địa chỉ: Xã Tam Giang, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.
2. Mục đích khai thác tỉa thưa
Dọn dẹp, tận thu tận dụng cây đỗ gãy do ảnh hưởng của cơn bão số 12.
Tỉa thưa Keo và Thông ở những lô rừng có mật độ lớn hơn 600 cây/ha để
tạo sự đồng đều về mật độ, chiều cao, cấp kính trên toàn bộ khu vực. Tạo môi
trường, không gian dinh dưỡng thuận lợi cho cây trồng chính sinh trưởng phát
triển tự nhiên không bị chèn ép tạo thành rừng gỗ lớn nâng cao khả năng phòng
hộ lâu dài. Đồng thời tận dụng được sản phẩm gỗ nguyên liệu.
Đem lại nguồn kinh phí để chăm sóc, quản lý và bảo vệ cây trồng chính,
nâng cao chất lượng của khu rừng.
II. Tình hình cơ bản khu vực khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu vực khai thác

- Khoảnh 8 – Tiểu khu 315A và khoảnh 1 – Tiểu khu 323, xã Ea Tam Huyện Krông Năng - Tỉnh Đắk Lắk do Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn
Krông Năng quản lý.
- Phía bắc giáp khoảnh 1 và 2 tiểu khu 316.
- Phía nam giáp khoảnh 3 tiểu khu 323.
- Phía đông giáp khoảnh 5 và 9 tiểu khu 315A.
- Phía tây giáp khoảnh 4 tiểu khu 316.
2. Diện tích thiết kế khai thác
Theo nội dung Công văn số 2964/SNN-CCKL ngày 30/10/2018 của Sở
Nông nghiệp và PTNT về việc lập phương án tỉa thưa cây phù trợ rừng trồng
phòng hộ của Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng thì Ban quản
lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng xin khai thác tỉa thưa, tận dụng gỗ phù
trợ với diện tích khoảng 72,46ha. Qua kết quả điều tra và tổng hợp số liệu, diện
tích 72,46ha gồm đất có rừng (rt) 68,67ha và đất chưa có rừng (đất trống, đất có
cây gỗ tái sinh) 3,79ha.

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo 3sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

Đối với diện tích đất có rừng 68,67ha, sau khi tính toán và phân tích các
chỉ tiêu lâm học, nhận thấy: lô a (1,90ha) , a2 (1,61ha),b3 (0,69ha),f2 (0,27ha)
thuộc khoảnh 8 tiểu khu 315A không đủ điều kiện để khai thác tỉa thưa.
Vậy diện tích thiết kế khai thác tỉa thưa là 64,20ha.
Tiểu
khu


K
H

315A

8

L
ô
a
a1
a2
a3
a4
a5
a6
b
b1
b2
b3
c
d
d1
d2
e
f
f1
f2

Tổng

cộng
1,90

Đất có rừng trồng (ha)
Tỉa
Không tỉa
Tổng
thưa
thưa
1,90

0,23
1,61

0,71

Tổng

1,90
-

-

1,61

0,08

Đất chưa có rừng (ha)

0,23


1,61
-

0,71

-

dt

0,23
-

0,08

0,71

0,08
-

0,10

-

-

0,10

0,10


0,03

-

-

0,03

0,03

3,95

3,95

3,95

-

0,18

-

-

0,18

0,18

0,39


-

-

0,39

0,39

0,69

0,69

0,69

-

3,04

3,04

3,04

-

5,87

5,87

5,87


-

0,32

-

-

0,32

0,32

1,54

-

-

1,54

1,54

3,32

3,32

3,32

-


4,10

4,10

4,10

-

0,46

0,46

0,46

-

0,27

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo 4sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng

dt2


Phương án

0,27
f3
f4
Tổng

kh
Tổng tk
a
a1
b
c
1

d

323
e
f
g
h
Tổng
kh
Tổng tk
Tổng cộng

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

0,27

0,70
0,75
30,24

0,75


-

0,70

0,75

26,67

4,47
4,47

26,67

22,20

7,58

7,58

7,58

0,22

-

22,20

30,24

-


3,57
3,57

-

2,87

0,70
0,70

0,22

0,22

8,42

8,42

-

4,20

4,20

4,20

-

3,64


3,64

3,64

-

5,84

5,84

5,84

-

4,30

4,30

4,30

-

5,42

5,42

5,42

-


2,60

2,60

2,60

-

42,00

2,87

-

8,42

42,22

0,70

42,00

-

0,22

42,22

42,00


42,00

-

0,22

72,46

68,67

64,20

4,47

3,79

-

0,22

-

0,22

2,87

0,92

4. Loài cây trồng: Keo, Thông

5. Loại rừng đưa vào khai thác: Rừng trồng phòng hộ năm 2008.
III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh
- Phương thức trồng: Trồng hỗn giao 2 hàng Thông với 1 hàng Keo, trong
đó Thông là cây trồng chính.
- Mật độ bình quân hiện tại:

+ Keo

: 355 cây/ha

+ Keo gãy đỗ

: 120 cây/ha

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo 5sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

+ Thông

: 606 cây/ha

+ Thông gãy đỗ : 42 cây/ha
- Chiều cao bình quân hiện tại:

+ Keo


: 11,03m

+ Thông

: 8,65m

- Đường kính bình quân hiện tại: + Keo

: 16,08 m

+ Thông

: 14,33 m

- Xác định trữ lượng tỉa thưa của lô rừng:
+ Áp dụng công thức V0= G x Hvn x F. Trong đó:
V0 = Trữ lượng cây (m3)

G = 3,1416 x (D1,3m/100)2/4, tiết diện ngang thân cây
H = Chiều cao vút ngọn (m)
F = Hình số của cây 0,5
+ Trữ lượng bình quân 1 ha: V1= V0*Mật độ cây/ha
+ Trữ lượng tỉa thưa của lô khai thác: V= V1*Diện tích lô
- Chi tiết các chỉ tiêu lâm học cho từng lô rừng trồng
Biểu 1: CHỈ TIÊU LÂM SINH
Loài cây: Keo + Thông
D
T
T

K

3
2
3
3
2
3
3
2
3
3
2
3

K L
H ô (h
a)

Mật độ (cây/ha)

K
eo

K
e
o
g
ã
y


T

ng

1

7,
a 58

36
0

1
2
0

54
0

1

8,
b 42

44
8

1
0

8

64
4

1

4,
c 20

24
0

5

58
5

1

3,
d 64

41
5

1
6
5


75
0

T

ng

D1,3(c
m)

Hvn
(m)

Ke
o

y

Th
ôn
g

Trữ lượng/lô (m3)

T

ng

Ke
o


y

Thô
ng

T

ng

K
eo

20

1
7,
14

1
3,
90

1
0,
50

8,
67


0,
02
7

0,
01
6

51,
07

15,
28

37,
43

0
,8
8

3
87,0
9

1
15,
84

2

83,7
3

6,
67

40

1
7,
85

1
3,
54

1
0,
33

8,
40

0,
02
7

0,
01
5


62,
96

17,
46

41,
17

1
,6
6

5
30,1
6

1
46,
99

3
46,6
3

1
3,
97


-

1
6,
62

1
7,
89

1
2,
00

1
0,
33

0,
02
4

0,
02
6

35,
39

0,2

6

80,
13

-

1
48,6
4

1,1
0

3
36,5
5

-

10

1
2,
89

1
4,
46


1
1,
83

9,
33

0,
01
5

0,
01
8

36,
74

15,
57

61,
69

0
,3
1

1
33,7

5

56,
66

2
24,5
6

1,
12


y

K
eo

T

ng

Trữ lượng tb/ha
(m3)

T

ng

K

eo

T

ng

Gtb

Ke
o

Keo


y

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo 6sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


y


Phương án
3
2
3
3
2
3

3
2
3
3
2
3
3
1
5
A
3
1
5
A
3
1
5
A
3
1
5
A
3
1
5
A
3
1
5
A

3
1
5
A
3
1
5
A
3
1
5
A
3
1
5
A
3
1
5
A

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

1

5,
e 84

16
0


2
0

1.
30
0

10

1
4,
45

1
3,
58

1
3,
33

9,
33

0,
01
8

0,

01
6

28,
54

4,2
8

1
18,
77

0
,3
7

1
66,6
8

25,
01

6
93,6
3

2,
14


1

f

4,
30

62
5

1
5
0

77
5

50

1
5,
54

1
4,
11

1
1,

00

8,
17

0,
02
3

0,
01
7

78,
62

10,
82

54,
11

4
,1
9

3
38,0
6


46,
53

2
32,6
6

1
8,
04

1

5,
g 42

60
0

2
5

85
0

-

1
4,
73


1
5,
81

1
2,
83

8,
50

0,
02
0

0,
02
0

72,
23

6,4
9

73,
61

-


3
91,5
0

35,
20

3
98,9
6

-

1

2,
h 60

54
0

4
0

98
0

60


1
3,
11

1
3,
24

1
3,
33

9,
33

0,
01
7

0,
01
5

60,
49

1,9
4

68,

03

0
,7
9

1
57,2
6

5,0
4

1
76,8
9

2,
06

8

1,
a 90

-

2
0
0


58
0

20

-

1
6,
79

9,
33

8,
67

-

0,
02
3

-

16,
35

56,

84

0
,2
5

-

31,
07

1
08,0
0

0,
47

8

a 1,
2 61

12
0

4
2
0


38
0

1
80

1
9,
77

1
2,
68

1
0,
33

8,
33

0,
03
4

0,
01
4

45,

80

58,
27

21,
84

5
,5
9

73,7
3

93,
82

35,1
6

9,
00

8

a 0,
4 71

42

0

1
0
0

44
0

-

1
8,
95

1
3,
00

1
0,
67

8,
33

0,
03
0


0,
01
4

67,
88

19,
49

26,
31

-

48,1
9

13,
84

18,6
8

-

8

3,
b 95


38
0

1
2
0

54
7

93

1
8,
45

1
3,
12

1
0,
44

8,
67

0,
03

3

0,
01
5

67,
16

17,
99

34,
69

3
,8
7

2
65,3
0

71,
08

1
37,0
2


1
5,
29

8

b 0,
3 69

16
0

1
2
0

18
0

60

1
9,
50

1
7,
67

9,

00

8,
67

0,
03
7

0,
02
5

26,
52

27,
36

19,
53

3
,9
9

18,3
0

18,

88

13,4
7

2,
75

8

3,
c 04

27
0

7
0

57
0

20

1
5,
42

1
5,

39

1
0,
33

7,
67

0,
02
3

0,
02
0

29,
56

15,
97

41,
95

0
,9
0


89,8
6

48,
55

1
27,5
4

2,
75

8

5,
d 87

20
0

4
0

51
0

10

1

8,
75

1
6,
03

1
1,
17

9,
33

0,
03
0

0,
02
2

33,
73

4,7
6

63,
10


0
,7
5

1
97,9
9

27,
97

3
70,4
0

4,
41

8

3,
e 32

31
0

2
0


65
0

-

1
7,
98

1
6,
70

1
1,
00

1
0,
00

0,
02
9

0,
02
3

47,

79

2,0
4

74,
20

-

1
58,6
6

6,7
7

2
46,3
3

-

8

f

4,
10


32
0

5
5

51
5

20

1
8,
21

1
4,
53

1
1,
50

8,
33

0,
03
1


0,
01
8

58,
51

10,
96

37,
91

1
,7
4

2
39,9
0

44,
95

1
55,4
1

7,
15


8

f 0,
1 46

1
.1
20

8
0

10
0

-

1
7,
77

9,
80

1
3,
00

7,

00

0,
02
7

0,
00
8

1
94,
04

9,1
2

2,7
9

-

89,2
6

4,1
9

1,28


-

8

f 0,
2 27

16
0

5
0
0

22
0

2
40

2
1,
75

9,
82

9,
00


8,
00

0,
03
9

0,
00
8

28,
03

1
09,
10

7,2
5

5
,7
1

7,57

29,
46


1,96

1,
54

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo 7sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án
3
1
5
A

f 0,
8 4 75
6
8,
Tổng
67

26
0

4
0

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008
1.

00
0

-

1
2,
69

1
4,
52

9,
67

8,
00

0,
01
4

0,
01
8

18,
21


3,4
3

70,
80

-

13,6
6
3.4
55,5
6

4,5
8
8
27,
51

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo 8sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng

53,1
0
3.9
61,9
6

8

7,
34


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

Qua kết quả điều tra, đo đếm các chỉ tiêu lâm học bình quân trong khu
vực rừng trồng phòng hộ năm 2008, cho thấy cây Thông đã thành rừng và đang
bị chèn ép bởi cây Keo do cây Keo có chiều cao bình quân lớn hơn cây Thông
nên lấn át không gian dinh dưỡng (ánh sáng) và thường xuyên bị gãy đổ làm tổn
hại đến cây chồng chính do đó việc thiết kế tỉa thưa cây Keo là rất cần thiết.
IV. Đánh giá mức độ thiệt hại gãy đổ và tỷ lệ hỗn giao hiện tại
Qua kết quả điều tra, đo đếm, tính toán và phân tích các chỉ tiêu lâm học
trong khu vực rừng trồng phòng hộ năm 2008, cho thấy:
1. Mức độ thiệt hại gãy đổ
Trữ lượng (m3)

Loài cây

Tỷ lệ %

Tổng

8.332,38

Keo

3.455,56


41,47

827,51

9,93

3.961,96

47,55

87,34

1,05

Keo gãy
Thông
Thông gãy

100,00

Qua bảng tổng hợp và biểu đồ ta thấy:
- Trữ lượng Keo gãy đổ là 827,51m3 chiếm 9,93% tổng trữ lượng.
- Trữ lượng Thông gãy đổ là 87,34m3 chiếm 1,05% tổng trữ lượng.
2. Tỷ lệ hỗn giao giữa Thông và Keo theo từng lô
Tiể
u

Mật độ (cây/ha)


K
H

L
ô

323

1

A

0

323

1

B

8

323

1

C

0


323

1

D

5

323

1

E

0

323

1

F

5

323

1

G


0

khu

Keo

Keo
gãy

36
120
44
108
24
5
41
165
16
20
62
150
60
25

Thôn
g
54
0
64
4

58
5
75
0
1.30
0
77
5
85
0

Tỷ lệ %
Thông
gãy
20
40
10
10
50
-

Keo
34,6
2
36,1
3
28,9
2
30,9
7

10,7
4
39,0
6
40,6
8

Keo
gãy
11,54
8,71
0,60
12,31
1,34
9,38
1,69

Thôn
g
51,9
2
51,9
4
70,4
8
55,9
7
87,2
5
48,4

4
57,6
3

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo 9sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng

Thông
gãy
1,92
3,23
0,75
0,67
3,13
-


Phương án
Tiể
u
khu

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008
Mật độ (cây/ha)

K
H

L
ô


1

H

8

A

8

a2

0

8

a4

0

8

0

8

B
b
3


8

C

0

8

D

0

8

E

0

8

F

8

f1

8

f2


8

f4

Keo

Keo
gãy

54
323
315
A
315
A
315
A
315
A
315
A
315
A
315
A
315
A
315
A

315
A
315
A
315
A

0

40
12

200
420

42
100
38
120
16
0

120
27
70
20
40
31

32

0
1.12
0
16
0
26
0

20
55
80
500
40

Thôn
g
98
0
58
0
38
0
44
0
54
7
18
0
57
0

51
0
65
0
51
5
10
0
22
0
1.00
0

Tỷ lệ %
Thông
gãy
60
20
180
93
60
20
10
20
240
-

Keo
33,3
3

10,9
1
43,7
5
33,3
3
30,7
7
29,0
3
26,3
2
31,6
3
35,1
6
86,1
5
14,2
9
20,0
0

Keo
gãy
2,47
25,00
38,18
10,42
10,53

23,08
7,53
5,26
2,04
6,04
6,15
44,64
3,08

Thôn
g
60,4
9
72,5
0
34,5
5
45,8
3
47,9
5
34,6
2
61,2
9
67,1
1
66,3
3
56,5

9
7,6
9
19,6
4
76,9
2

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo10
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng

Thông
gãy
3,70
2,50
16,36
8,19
11,54
2,15
1,32
2,20
21,43
-


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008


Qua bảng tổng hợp số liệu và biểu đồ ta thấy mật độ cây trong các lô
chênh lệch khá lớn. Đa phần tỷ lệ phần trăm giữa Thông và Keo trong các lô khá
ổn định nhưng phân bố không đồng đều. Số lượng Thông thường cao hơn Keo
khoảng 15-35%, ngoài ra một số lô có sự biến động lớn như lô e khoảnh 1 tiểu
khu 323 và lô f1 khoảnh 8 tiểu khu 315A.
V. Biện pháp tỉa thưa, thời gian hoàn thành
- Phương thức khai thác tỉa thưa: Khai thác tỉa thưa cây Keo và Thông
theo hàng cây trồng. Chừa lại 600 cây Thông/ha đảm bảo đồng đều về mật độ,
chiều cao và cấp kính, đối với những lô có mật độ Thông chưa đạt thì chừa lại
cây Keo để đảm bảo yêu cầu mật độ tối thiểu của rừng phòng hộ. Cụ thể:

Tiểu
khu

K
H

L
ô

323

1

a

323

1


b

323

1

c

323

1

d

323

1

e

323

1

f

323

1


g

323
315
A
315
A
315
A
315
A

1

h

8

a

8

a2

8

a4

8


b

Biểu 2a: BIỆN PHÁP TỈA THƯA
Loài cây: Keo
Mật độ
Mật độ
Mật độ cây Keo
Keo
Thông
chừa lại bình quân
Ghi chú
(cây/ha)
(cây/ha)
(cây/ha)
36
54
0
0
60
44
64
8
4
24
58
0
5
15
41
75

5
0
16
1.30
0
0
62
77
5
5
60
85
0
0
54
98
0
0
58
Không tỉa
0
20
thưa
12
38
2 Không tỉa
0
0
20
thưa

42
44
1
0
0
60
38
54
0
7
53

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo11
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

315
A
315
A
315
A
315
A
315
A
315

A
315
A
315
A

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

16
8

b3

0

8

c

0

8

d

0

18
0


27

57
0

20
e

0

51

f

0

8

f1

0

0
51
5
1.12

f2

10


0

f4

0

Tiểu
khu

K
H



323

1

A

323

1

B

323

1


C

323

1

D

323

1

E

323

1

F

323

1

G

323

1


H

315A

8

A

315A

8

a2

315A

8

a4

315A

8

b

5
00


22
0

26
8

85

0
16

8

90
65

32
8

30

0
31

8

20

4 Không tỉa
thưa


80

3 Không tỉa
thưa

1.00
0

Biểu 2b: BIỆN PHÁP TỈA THƯA
Loài cây: Thông
Mật độ
(cây/ha)
Thôn N (Thông) N (Thông)
Keo
g
chừa lại/ha tỉa thưa/ha
36
54
0
0
540
44
64
8
4
600
44
24
58

0
5
585
41
75
5
0
600
150
16
1.30
0
0
600
700
62
77
5
5
600
175
60
85
0
0
600
250
54
98
0

0
600
380
58
0
580
12
38
0
0
380
42
44
0
0
440
38
54
0
7
547
-

Ghi chú

Không tỉa thưa

Không tỉa thưa

Không tỉa thưa

Không tỉa thưa
Không tỉa thưa
Không tỉa thưa

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo12
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

16
315A

8

b3

0

18
0

27
315A

8


c

0

0
20

315A

8

d

0

315A

8

e

0

0

315A

8

f

f1

315A

8

f2

315A

8

f4

0
1.12
0
16
0
26
0

Không tỉa thưa

570

-

Không tỉa thưa


510

-

Không tỉa thưa

600

50

515

-

Không tỉa thưa

100

-

Không tỉa thưa

220

-

không tỉa thưa

600


400

65
0

32
8

-

51

31
315A

180
57

51
5
10
0
22
0
1.00
0

- Chặt hạ: Cắt hạ cây bằng cưa máy, chiều cao gốc chặt cách mặt đất dưới
10cm. Sau khi chặt hạ tiến hành cắt khúc để vận xuất, vận chuyển cho thuận lợi;
chiều dài khúc gỗ tùy thuộc vào đơn đặt hàng của bên mua gỗ (Thông thường

dài 2,2m).
- Vận xuất gỗ: Vận xuất gỗ bằng phương pháp thủ công.
- Vận chuyển gỗ đến nhà máy: Vận chuyển bằng xe tải.
- Đường vận xuất: Lợi dụng đường mòn đã có hoặc làm mới nơi rừng có
thực bì chủ yếu là cỏ lau, lách và cây bụi, để làm đường vận xuất với chiều rộng
là 3m. Chiều dài đường vận xuất đến bãi giao gỗ là 5km.
Trong quá trình sửa chữa, ủi mới phải hạn chế tối đa việc tác động đến
cây rừng.
- Bãi giao: Dự kiến diện tích là 0,5ha.
- Vệ sinh rừng sau khai thác tỉa thưa: Khai thác xong lô nào băm dập
cành, ngọn còn lại rồi gom toàn bộ thực bì để ở giử các hàng cây theo đường
đồng mức tạo ra các rào chắn chống lại quá trình sói mòn, rửa trôi chất dinh
dưỡng trong đất và giúp đất rừng giử ẩm tốt hơn.
- Thời gian khai thác gỗ: 60 ngày, kể từ ngày có quyết định phê duyệt hồ
sơ thiết kế.
VI. Sản phẩm tỉa thưa
1. Gỗ Keo
- Tỷ lệ lợi dụng gỗ Keo: 80%.
Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo13
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

- Tổng sản lượng khai thác:
+ Sản lượng cây đứng: 3.001,64m3.
+ Sản lượng gỗ thương phâm bằng 80% Sản lượng cây đứng.

+ Sản lượng gỗ nguyên liệu bằng 87,5% Sản lượng gỗ thương phâm
(Gỗ nguyên liệu là gỗ sau khi cắt đúng quy cách, bóc vỏ tại bải giao, loại
bỏ các khúc gỗ không đủ kích thước, cắt bỏ phần dư thừa...)
+ Củi băng 2,5% Sản lượng gỗ thương phâm
+ 10% hao hụt do bóc vỏ và điều chỉnh quy cách
- Tổng số cây khai thác: 22.103 cây.
1.1. Chi tiết cụ thể sản phẩm tỉa thưa Keo:
a. Thông tin chung
- Tên chủ rừng: Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng.
- Chi tiết diện tích và địa điểm tỉa thưa như sau:
+ Tiểu khu 323 gồm 1 khoảnh 08 lô.
+ Tiểu khu 315A gồm 1 khoảnh 08 lô.
+ Tổng diện tích tỉa thưa

: 64,20ha.

TK

KH



323
323
323
323
323
323
323
323

315A
315A
315A
315A
315A
315A
315A
315A

1
1
1
1
1
1
1
1
8
8
8
8
8
8
8
8

a
b
c
d

e
f
g
h
a4
b
c
d
e
f
f1
f4

Tổng cộng

b) Sản lượng tỉa thưa:
Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo14
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

- Tổng sản lượng gỗ thương phẩm
: 2.401,31 m3. Trong đó:
+ Gỗ nguyên liệu (87,5%)
: 2.101,15 m3
+ Củi(2,5%)

: 60,03 m3 =42,021 Ster
+ 10% hao hụt do bóc vỏ và điều chỉnh quy cách

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo15
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

2. Gỗ Thông
- Tỷ lệ lợi dụng gỗ Thông: 80%.
- Tổng sản lượng tỉa thưa:
+ Sản lượng cây đứng: 659,54m3.
- Tổng số cây khai thác: 8.566 cây.
2.1. Sản lượng tỉa thưa Thông
a. Thông tin chung
- Tên chủ rừng: Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng.
- Chi tiết diện tích và địa điểm tỉa thưa như sau:
+ Tiểu khu 323 gồm 1 khoảnh 06 lô.
+ Tiểu khu 315A gồm 1 khoảnh 02 lô.
+ Tổng diện tích tỉa thưa : 34,29 ha.
TK
323
323
323
323
323

323
315
A
315
A

K
H



DT
(ha)

1
1
1
1
1
1

b
d
e
f
g
h

8,42
3,64

5,84
4,3
5,42
2,6

644
750
1300
775
850
980

44
150
700
175
250
380

N
khai
thác/l
ô
370
546
4.088
753
1.355
988


8

e

3,32

650

50

8

f4

0,75
34,
29

1000

400

Tổng cộng

N
N
khai
(cây/ha)
thác/ha


13,54
14,46
13,58
14,11
15,81
13,24

8,40
9,33
9,33
8,17
8,50
9,33

0,015
0,018
0,016
0,017
0,020
0,015

2,79
12,36
53,69
12,17
21,43
26,38

M
tỉa

thưa/lô
(m3)
23,47
44,97
313,56
52,34
116,14
68,59

166

16,70

10,00

0,023

5,79

19,22

300

14,52

8,00

0,018

28,32


21,24

D1,3
(cm)

Hvn
(m)

Gtb

M
bq/ha
(m3)

8.566

659,54

b) Sản lượng tỉa thưa
- Tổng sản lượng gỗ thương phẩm
+ Gỗ nguyên liệu
+ Củi

: 527,63 m3. Trong đó:
: 461,68 m3
: 13,19 m3=9,233 Ster

VII. Dự toán chi phí vốn đầu tư tỉa thưa
Biểu 5: ĐỊNH MỨC TRONG KHAI THÁC GỖ

STT
Hạng mục công trình
ĐVT
Định mức
A
Công tác ngoại nghiệp

Ghi chú

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo16
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

I
1
2
II
1
2
III
1
2
B
I
1
2
3

4
II
1
2
3
C
I
1
2
3
II
1
2
3
4
5
III
1
2
3
4
5

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

Chuẩn bị rừng
Giao nhận rừng
c/m3
Làm lán trại
c/lán

Chặt hạ
Chặt hạ bằng cưa máy
c/m3
Bóc vỏ
c/m3
Vận xuất
Vận xuất ra bãi giao
c/m3
Sữa chữa thiết bị
c/m3
Thiết bị - Nhiên liệu
Thiết bị
Cưa xăng
m3/cái
Xích cưa
m3/cái
Lam cưa
m3/cái
Dũa cưa
m3/cái
Nhiên liệu
kg/m3
Chặt hạ
kg/m3
Cắt khúc
Nhớt (5% tổng xăng+dầu)
Đơn giá 1 số loại vật tư thiết bị
Nhiên liệu
Xăng
đồng/kg

Dầu
đồng/kg
Nhớt
đồng/kg
Thiết bị
Cưa xăng
đồng/cái
Xích cưa
đồng/cái
Lam cưa
đồng/cái
Dũa cưa
đồng/cái
Dao rựa
đồng/cái
Mức lương cơ bản
Công nhân phát luỗng
đồng/công
Công nhân chặt hạ
đồng/công
Công nhân VX
đồng/công
đồng/công
Quản lý
Bảo hiểm xã hội: Lương + Phụ cấp*26%

0,010
5,00

TLA.2-N4-NIII-bậcIII

TLA.2-N4-NII-bậcIII

0,2
0,35

TLA.2-N4-NII-bậcIV
TLA.2-N4-NII-bậcIII

0,18
0,03

TLA.2-N4-NII-bậcIV
TLA.2-N4-NII-bậcIII

6.000
600
800
300
0,33
0,22

22.726
18.083
79.213
14.000.000
700.000
1.000.000
45.000
100.000
161.745

193.336
193.336
231.877

Tất cả đơn giá trên là giá mặt bằng
tại BMT sau đó nhân với hệ số
điều chỉnh khu vực vật liệu
Đơn giá máy, vật liệu x 1,07
(hệ số khu vực vật liệu)

TLA.2-N4-NII-bậCiii
Bậc III-hệ số 2,56/22 công
Bậc IV-hệ số 3,06/22 công
Bậc IV-hệ số 3,06/22 công
Bậc V-hệ số 3,67/22 công
Trích nộp theo lương

1. Gỗ Keo
1.1. Chi phí tỉa thưa
Biểu 6a: TỔNG HỢP CÔNG ĐẦU TƯ TỈA THƯA RA BÃI GIAO
Loài cây: Keo
H
ST
ĐV Định
Khối
Loại công việc

Tổng cộng
T
T

mức
lượng
số
Công tỉa thưa
Côn
2.101,1 3.273,82
Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo17
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

g
I

5

Công trực tiếp

1

Giao nhận rừng

2

Làm lán trại


3

Chặt hạ, cắt khúc

4
5

Bóc vỏ
Vệ sinh rừng sau tỉa
thưa

6

Sửa chữa thiết bị

7
II

Vận xuất
Công gián tiếp

1

Thiết kế tỉa thưa

2

Thẩm định

3


Nghiệm thu

2.785,09
c/m3
c/lán
c/m3
c/m3
c/ha
c/m3
c/m3
c/m3
c/m3
c/m3

0,010
5,00
0,2
0,35
10
0,03
0,18
0,128
0,016
6

1,
2
1,
1

1,
5
1,
2
1,
2
1,
3
1,
0

2.101,1
5
3,0
0
2.101,1
5
2.101,1
5
64,2
0
2.101,1
5
2.101,1
5

1,
0
1,
0

1,
0

2.101,1
5
2.101,1
5
2.101,1
5

25,21
16,50
630,34
882,48
770,40
81,94
378,21
488,73
268,95
34,88

0,088
184,90
Bình quân công/m3
1,56
Biểu 7a: CÂN ĐỐI BIỆN PHÁP, NHU CẦU RA BÃI GIAO
Loài cây: Keo
STT
Loại công việc
ĐVT Nhu cầu

Ghi chú
2.101,1
I
Kế hoạch tỉa thưa
m3
5
2.101,1
1
Gỗ nguyên liệu
m3
5
II Cân đối các biện pháp
35,0
1
Lao động
người
0
15,0
Vệ sinh rừng, bóc vỏ
người
0
7,0
Chặt hạ, cắt khúc
người
0
13,0
Vận xuất ra bãi giao
người
0
2

Thiết bị tỉa thưa
Cưa máy
Xích cưa

Cái

0,40

Cái

4,00

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo18
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

Lam cưa
Dũa cưa
Dụng cụ luỗng phát vệ sinh rừng
3

Cái

3,00


Cái

8,00

Cái

25,00

Nhiên liệu

792,4
Kg
3
Xăng
528,2
Cắt khúc
Kg
9
Xăng
Phục vụ đời sống
7,9
(0,6%xăng+dầu)
2
Xăng
1.328,6
Tổng
Xăng
5
66,4
Nhớt

3
Biểu 8a: DỰ TOÁN GIÁ THÀNH TỈA THƯA 1M3 GỖ NGUYÊN LIỆU RA
ĐẾN BÃI GIAO
Loài cây: Keo
Chặt hạ

ST
T

Hạng mục chi phí

I

Tổng trực tiếp phí (T)

1

Chi phí máy

2

ĐVT

Số
lượng

Đơn
giá*1,07

2.101,1

5

817.536.961
15.265.071

Cưa máy

đ/cái

Xích cưa

đ/sợi

Lam cưa

đ/cái

Dũa cưa

đ/cái

Dụng cụ luỗng phát vệ sinh rừng, bóc vỏ

đ/cái

0,40

14.980.000

5.995.272


4,00

749.000

2.997.636

3,00

1.070.000

3.211.753

8,00

48.150

385.410

25,00

107.000

2.675.000

Chi phí nhiên liệu

37.939.082

Xăng


đ/kg

Nhớt

"

3

Chi phí nhân công

a

Tiền lương

Thành tiền

1.328,6
5

24.317

32.308.423

66,43

84.758

5.630.659
764.332.808


Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo19
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008
482.336.749

Giao nhận rừng
Làm lán trại
Chặt hạ, cắt khúc
Bóc vỏ
Vệ sinh rừng sau tỉa thưa
Sửa chữa thiết bị

b

Vận xuất
Các khoản phụ cấp b/q = (0,2+0,5)a /
2,342

c

Trích nộp BHXH = ( a+b)*22%

II


Chi phí chung (C) = 10%(T)

III

Lợi nhuận định mức (L) = (T + C)*5%

đ/cô
ng
đ/cô
ng
đ/cô
ng
đ/cô
ng
đ/cô
ng
đ/cô
ng
đ/cô
ng

25,21

161.745

4.078.211

16,50

161.745


2.668.800

630,34

193.336

121.868.417

882,48

161.745

142.737.387

770,40

161.745

124.608.698

81,94

161.745

13.254.186

378,21

193.336


73.121.050
144.165.553
137.830.506
81.753.696
44.964.533

Cộng dự toán G = T + C + L
IV

944.255.190

Kiến thiết cơ bản (K)

146.253.802

Chi phí thiết kế

đ/m3

Chi phí nghiệm thu sản phẩm

đ/cô
ng

Chi phí thẩm định

đ/m3

Tổng dự toán Z = G + K

Giá bình quân 1m3 gỗ nguyên liệu tại
bãi giao

2.101,1
5

47.593

100.000.000

184,90

193.336

35.748.069

2.101,1
5

5.000

10.505.733
1.090.508.9
92
519.007

Giá bình quân tỉa thưa 1m 3 gỗ nguyên liệu ra đến bãi giao là:
519.007đồng/m3.
Theo bảng giá gỗ nguyên liệu của Công ty Cổ phẩn gỗ MDF VRG
DongWha tại địa chỉ Lô G, Khu công nghiệp Minh Hưng III, xã Minh Hưng,

huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, Việt Nam là 1.100.000 đồng/tấn. Đơn giá
này được áp dụng cho việc giao gỗ nguyên liệu nhà máy. Theo như đơn giá trên
Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo20
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

để giao được tại Công ty thu mua cần phải tính toán thêm chi phí vận chuyển
đến nơi thu mua.
Đơn giá vận chuyển thực tế hiện nay, thì chi phí vận chuyển 1m 3 gỗ
nguyên liệu đến Công ty Cổ phẩn gỗ MDF VRG DongWha là 500.000 đồng/m3.
Như vậy: Tổng hợp nhu cầu vốn cho tỉa thưa 1m 3 nguyên liệu gỗ rừng
trồng đến nơi thu mua là 1.019.007 đồng/m3.
1.2. Cân đối tính toán tỉa thưa
- Kết quả thiết kế tỉa thưa Keo:
+ Tổng diện tích tỉa thưa : 64,20ha.
+ Tổng sản lượng gỗ
: 2.401,31m3.
Như đã tính toán ở phần dự toán chi phí vốn đầu tư cho tỉa thưa 1m 3 gỗ
nguyên liệu rừng trồng đến nơi thu mua là 1.019.007 đồng/m3 và theo báo giá
của Công ty Cổ phẩn gỗ MDF VRG DongWha là đồng/tấn vì vậy cần quy đổi
sang đơn vị tấn.
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT “Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản”, 1m3
gỗ nguyên liệu rừng trồng được quy đổi bằng 1 tấn.
Theo báo giá của Công ty Cổ phẩn gỗ MDF VRG DongWha là1.100.000

đồng/tấn, trừ chi phí tỉa thưa và chi phívận chuyển sản phẩm đến Công ty còn:
1.100.000 đồng/tấn – 1.019.007 đồng/tấn = 80.993 đồng/tấn.
Với tổng sản lượng gỗ nguyên liệu là 2.101,15 tấn, (Gỗ sau khi cắt đúng
quy cách, bóc vỏ tại bải giao, loại bỏ các khúc gỗ không đủ kích thước, cắt bỏ
phần dư thừa...Tỷ lệ gỗ nguyên liệu = 87,5% Tổng sản lượng gỗ )
lãi từ tỉa thưa cây Keo lai là:
2.101,15 tấn * 80.993 đồng/tấn = 170.178.441 đồng.
2. Gỗ Thông
2.1. Chi phí tỉa thưa
Biểu 6b: TỔNG HỢP CÔNG ĐẦU TƯ TỈA THƯA RA BÃI GIAO
Loài cây: Thông
Định
Hệ
Khối
STT
Loại công việc
ĐVT
Tổng cộng
mức
số
lượng
công
Công tỉa thưa
461,68
347,00
I
Công trực tiếp
239,61
c/m3
1

Chặt hạ, cắt khúc
0,2 1,5
461,68
138,50
c/m3
2
Sửa chữa thiết bị
0,03 1,3
461,68
18,01
c/m3
3
Vận xuất
0,18 1,0
461,68
83,10
II
Công gián tiếp
107,39
Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo21
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

1
2
3


STT
I
1
II
1

2

3

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

c/m3
Thiết kế tỉa thưa
0,128
c/m3
Thẩm định
0,0166
c/m3
Nghiệm thu
0,088
Bình quân công/m3

1,0
1,0
1,0

461,68
461,68
461,68


59,09
7,66
40,63
0,75

Biểu 7b: CÂN ĐỐI BIỆN PHÁP, NHU CẦU RA BÃI GIAO
Loài cây: Thông
Loại công việc
ĐVT
Nhu cầu Ghi chú
Kế hoạch tỉa thưa
m3
461,68
Gỗ nguyên liệu
m3
461,68
Cân đối các biện pháp
10,00
Lao động
người
4,00
Chặt hạ, cắt khúc
người
6,00
Vận xuất ra bãi giao
người
Thiết bị tỉa thưa
Cưa máy
0,09

cái
Xích cưa
0,88
cái
Lam cưa
0,66
cái
Dũa cưa
1,76
cái
Nhiên liệu
Chặt hạ
174,12
kg
Xăng
Cắt khúc
116,08
kg
Xăng
Phục vụ đời sống (0,6%xăng+dầu)
1,74
Xăng
291,94
Tổng
Xăng
14,60
Nhớt

Biểu 8b: DỰ TOÁN GIÁ THÀNH TỈA THƯA 1M3 GỖ NGUYÊN LIỆU RA ĐẾN BÃI
GIAO

Loài cây: Thông
ST
Số
Đơn
Thành
T
Hạng mục chi phí
ĐVT lượng
giá*1,07
tiền
I

Tổng trực tiếp phí (T)

1

Chi phí máy

83.610.59
0

461,68

2.766.370

Cưa máy

đ/cái

Xích cưa


đ/sợi

Lam cưa

đ/cái

Dũa cưa

đ/cái

0,09

14.980.000

1.317.319

0,88

749.000

658.659

0,66

1.070.000

705.707

1,76


48.150

84.685

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo22
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án
2

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

Chi phí nhiên liệu

8.336.214

Xăng

đ/kg

Nhớt

"

291,94

24.317


7.099.010

14,60

84.758

1.237.204

3

Chi phí nhân công

72.508.00
6

a

Tiền lương

45.756.60
7

Chặt hạ, cắt khúc
Sửa chữa thiết bị

Vận xuất
b

Các khoản phụ cấp b/q = (0,2+0,5)a /

2,342

c

Trích nộp BHXH = ( a+b)*22%

II

Chi phí chung (C) = 10%(T)

III

Lợi nhuận định mức (L) = (T +
C)*5%
Cộng dự toán G = T + C + L

Tổng dự toán Z = G + K
Giá bình quân 1m3 gỗ nguyên liệu tại
bãi giao

đ/cô
ng

138,50

193.336

26.777.69
6


đ/cô
ng

18,01

161.745

2.912.293

đ/cô
ng

83,10

193.336

16.066.61
8
13.676.18
5
13.075.21
4
8.361.059
4.598.582
96.570.23
1
96.570.23
1
209.173


Giá bình quân tỉa thưa 1m3 gỗ nguyên liệu ra đến bãi giao là: 209.173
đồng/m3.
Theo bảng giá gỗ nguyên liệu của Công ty Cổ phẩn gỗ MDF VRG
DongWha tại địa chỉ Lô G, Khu công nghiệp Minh Hưng III, xã Minh Hưng,
huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, Việt Nam là 1.100.000 đồng/tấn. Đơn giá
này được áp dụng cho việc giao gỗ nguyên liệu nhà máy. Theo như đơn giá trên
Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo23
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008

để giao được tại Công ty thu mua cần phải tính toán thêm chi phí vận chuyển
đến nơi thu mua.
Đơn giá vận chuyển thực tế hiện nay, thì chi phí vận chuyển 1m 3 gỗ
nguyên liệu đến Công ty Cổ phẩn gỗ MDF VRG DongWha là 500.000 đồng/m3.
Như vậy: Tổng hợp nhu cầu vốn cho tỉa thưa 1m 3 nguyên liệu gỗ rừng
trồng đến nơi thu mua là 709.173 đồng/m3.
2.2. Cân đối tính toán tỉa thưa
- Kết quả thiết kế tỉa thưa Thông:
+ Tổng diện tích tỉa thưa : 34,29ha.
+ Tổng sản lượng gỗ
: 527,63m3.
Như đã tính toán ở phần dự toán chi phí vốn đầu tư cho tỉa thưa 1m 3 gỗ
nguyên liệu rừng trồng đến nơi thu mua là 709.173 đồng/m3 và theo báo giá của
Công ty Cổ phẩn gỗ MDF VRG DongWha là đồng/tấn vì vậy cần quy đổi sang
đơn vị tấn.

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT “Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản”, 1m3
gỗ nguyên liệu rừng trồng được quy đổi bằng 1 tấn.
Theo báo giá của Công ty Cổ phẩn gỗ MDF VRG DongWha là 950.00
đồng/tấn, trừ chi phí tỉa thưa và chi phí vận chuyển sản phẩm đến Công ty còn:
950.00 đồng/tấn – 709.173 đồng/tấn = 240.827 đồng/tấn.
Với tổng sản lượng gỗ nguyên liệu là 461,68 tấn, vốn có lãi từ tỉa thưa
cây phụ trợ rừng trồng là:
461,68 tấn * 240.827 đồng/tấn = 111.185.009 đồng
VIII. Dự toán chi phí thu gom cây gãy đổ
TK

KH



DT
(ha)

Trữ lượng
keo gãy/lô
(m3)

323
323
323
323
323
323
323

323

1
1
1
1
1
1
1
1

a
b
c
d
e
f
g
h

7,58
8,42
4,20
3,64
5,84
4,30
5,42
2,60

115,84

146,99
1,10
56,66
25,01
46,53
35,20
5,04

Trữ lượng
thông gãy/lô
(m3)
6,67
13,97
1,12
2,14
18,04
2,06

Trữ lượng
củi/lô (m3)

Ghi
chú

122,51
160,96
1,10
57,78
27,15
64,57

35,20
7,10

Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo24
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng


Phương án
TK

KH

315A
8
315A
8
315A
8
315A
8
315A
8
315A
8
315A
8
315A
8
315A

8
315A
8
315A
8
315A
8
Tổng cộng


a
a2
a4
b
b3
c
d
e
f
f1
f2
f4

Khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ năm 2008
DT
(ha)

Trữ lượng
keo gãy/lô
(m3)


1,90
1,61
0,71
3,95
0,69
3,04
5,87
3,32
4,10
0,46
0,27
0,75
68,67

31,07
93,82
13,84
71,08
18,88
48,55
27,97
6,77
44,95
4,19
29,46
4,58
827,51

Trữ lượng

thông gãy/lô
(m3)
0,47
9,00
15,29
2,75
2,75
4,41
7,15
1,54
87,34

Trữ lượng
củi/lô (m3)

Ghi
chú

31,54
102,82
13,84
86,36
21,63
51,30
32,37
6,77
52,10
4,19
31,00
4,58

914,85

ĐỊNH MỨC TRONG THU GOM CÂY GÃY ĐỐ
STT
Hạng mục công trình
ĐVT
Định mức
Ghi chú
A
Công tác ngoại nghiệp
I
Chuẩn bị rừng
1
Giao nhận rừng
c/m3
0,010 TLA.2-N4-NIII-bậcIII
2
Làm lán trại
c/lán
5,00 TLA.2-N4-NII-bậcIII
II
Chặt hạ
0,2 TLA.2-N4-NII-bậcIV
1
Chặt hạ bằng cưa máy
c/m3
0,35 TLA.2-N4-NII-bậcIII
2
Bóc vỏ
c/m3

III Vận xuất
0,18 TLA.2-N4-NII-bậcIV
1
Vận xuất ra bãi giao
c/m3
0,03 TLA.2-N4-NII-bậcIII
2
Sữa chữa thiết bị
c/m3
B
Thiết bị - Nhiên liệu
I
Thiết bị
Cưa xăng
m3/cái
6.000
1
Xích cưa
m3/cái
600
2
Lam cưa
m3/cái
800
3
Dũa cưa
m3/cái
300
4
II

Nhiên liệu
kg/m3
1
Chặt hạ
0,33
kg/m3
2
Cắt khúc
0,22
3
Nhớt (5% tổng xăng+dầu)
C
Đơn giá 1 số loại vật tư thiết bị
I
Nhiên liệu
Xăng
đồng/kg
22.726 Tất cả đơn giá trên là giá mặt bằng
1
Dầu
đồng/kg
18.083 tại BMT sau đó nhân với hệ số
2
Nhớt
đồng/kg
79.213 điều chỉnh khu vực vật liệu
3
Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Quy hoạch Khảo25
sát Thiết kế Nông lâm Nghiệp Đắk Lắk
Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Năng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×