Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Đồ án thiết kế qui trình công nghệ và đồ gá gia công chi tiết nắp biên tài liệu, ebook, giáo trình, hướng dẫn đã chuyển đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.12 KB, 21 trang )

(
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
I-PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CÚA CHI TIẾT
Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy gối đỡ là chi tiết dạng hộp Do gối đỡ là loại chi tiết quan
trọng trong một sản phẩm có lắp trục .Gối đỡ làm nhiệm vụ đỡ trục của máy và xác định
vị trí tương đối của trục trong không gian nhằm thực hiện một nhiệm vụ động học nào đó
. Gối đỡ còn làm nhiệm vụ dich chuyển trên bàn máy. Trên gối đỡ có nhiều mặt phải gia
công với độ chính xác khác nhau và cũng có nhiều bề mặt không phải gia công. Bề mặt làm
việc chủ yếu là phần mặt trên của đế Cần gia công mặt phẳng B và các lỗ ⊘6, ⊘9 chính
xác để làm chuẩn tinh gia công Đảm bảo kích thước từ tâm lỗ ⊘20 đến mặt phẳng F là :
77±0.05 Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và thay đổi. Vật liệu sử dụng là : GX
15-32, có các thành phần hoá học sau : C=3-3,7 Si=1,2- 2,5
Mn = 0,25 - 1,00
S<0,12
P =0,05 - 1,00
[ð] = 150 MPa
[ð],„ = 320 MPa
I. PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU CỦA CHI TIẾT
Từ bản vẽ chi tiết ta thấy :


-Gối đỡ có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng có thể dùng chế độ cắt
cao , đạt năng suất cao
-Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích nhất định để cho phép thực hiện nhiều nguyên
công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo thực hiện quá trình gá đặt nhanh .
Chi tiết gối đỡ được chế tạo bằng phương pháp đúc . Kết cấu tương đối đơn giản , tuy
nhiên cũng gặp khó khăn khi khoả 4 bề mặt bích do không gian gá dao hẹp.
Các bề mặt cần gia công là :
1. Gia công bề mặt phẳng A với độ bóng cao để làm chuẩn tỉnh cho ñguyên công sau.



2. Gia công các lỗ ⊘6 ⊘9 một lần trên máy khoan hoặc phay ,trong đó 2 l ỗ chéo nhau là
phảI gia công tinh để lầm chuẩn tỉnh gia công cho nguyên công sau .
3. Gia công các mặt bích và doa 2 lỗ ⊘6 ⊘9 đảm bảo việc gá lắp chặt khi làm vi ệc .
4. Phay 2 mặt phẳng đầu M,M1 VÀ lỗ ⊘20.
5. Khoả mặt bích và khoan lỗ⊘20 làm lỗ gắng chốt
6. Khoét, doa lỗ ⊘5 ⊘6 ⊘9 đảm bảo độ bóng và chính xác cho chỉ tiết ,vì bề mặt này là là
bề mặt làm việc chính .
II-XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
Muốn xác định dạng sản xuất trước hết ta phải biết sản lượng hàng năm của chỉ tiết gia
công . Sản lượng hàng năm được xác định theo công thức sau :
N=N1.m(1+(α +β 100)
Trong đó:
N- Số chi tiết được sản xuất trong một năm
N1- Số sản phẩm được sản xuất trong một năm (1000 chiếc/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm
α- Phế phẩm trong xưởng đúc α =(3-:-6) %
β- Số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ β =(5-:-7)%
Vậy N= 5000.1(1 +(6+4) =5500 chi tiết /năm
Trọng lượng của chi tiết được xác định theo công thức
Q,=Vy (kg)
Trong đó
Q,- Trọng lượng chi tiết
y - Trọng lượng riêng của vật liệu Y gang= 6,8-:-7,4 Kg/dm3
V - Thể tích của chi tiết V=Vđ+Vtr+Vg
V= Vđ+ Vtr+2Vg
-V Thể tích phần đế
V-Thể tích thân trụ VUÔNG
V - Thể tích của chi tiết V=180.80.28:3 =396800mm3
Vtr=( 90.30.89-16.30.34) 3 =74700mm3



” VGang=180.80.117+90.30.89-16.30.34 = 1908780 mm”
V = 403200+74700+1908708=2336608 mm3 =2,38dm3
Vậy Q1=V.y= 2.38.6.8= 15.64(kg)
Dựa vào N & Q bảng 2 (TKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng sản xuất hàng khối
. IV- XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ THIẾT KẾ BẢN VẼ CHI TIẾT LỔNG
PHÔI
1- Xác định phương pháp chế tạo phôi



Kết cấu của chi tiết không phức tạp nhưng vật liệu của chi tiết là gang xám 15x32 nên ta
dùng phương pháp đúc, do bề mặt không làm việc không cần chính xác và ứng với sản
xuất hàng loạt lớn nên ta chọn phương pháp đúc trong khuôn cát.Làm khuôn bằng máy.
Sau khi đúc cần có nguyên công làm sạch và cắt ba via .
Bản về lồng phôi

V.TH Ứ TỰ CÁC NG UYÊN CÔNG
1- Xác định đường lối công nghệ
Do sản xuất hàng khối lớn nên ta chọn phương pháp gia công một vị trí ,gia công tuần t ự.
Dùng máy vạn năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng .
2- Chọn phương pháp gia công


Gia công phay mat đáy A vật liệu là gang xám 15x32. Ta thấy dung sai +0,05ứng V ỚI là
cấp chính xác 7, với độ nhám R,=l,25.. Ta chọn phương pháp gia công lần cuối là phay
tinh.





Gia công mặt B đạt R,= 20 Và 2 mặt đầu trụ M, M1 .Theo bảng 2-1 Q2 ,được độ bóng
cấp 5

Theo bảng 2-4 Q2 ta có phương pháp gia công lần cuối là phay tính ,các bước gia công
trước là phay thô .


_ Gia công 4 lỗ ⊘6 ⊘9 mặt đáy đạt R, = 2,5 theo bảng 2-I Q2 có cấp độ bóng là 6.

Theo bảng 4-Q2, ta có phương pháp gia công lần cuối là doa thô ,các b ước gia công tr ước là
khoan , khoét .Trong 4 lỗ này có 2 lỗ chéo nhau chọn làm chuẩn định vị nên phảiqua gia
công tỉnh .
LỖ ⊘20 chỉ can khoan
VI- TÍNH LƯỢNG DƯ CHO MỘT BỀ MẶT VÀ TRA LƯỢNG DƯ CHO CÁC BỀ MẶT CÒN LẠI
1-Tính lượng dư khi gia công
Độ chính xác phôi cấp 2 khối lượng phôi 8 kg ,vật liệu Gang xám GX15-32. Quy trình công
nghệ gồm 3 bước : khoét , doa thô, doa tỉnh. Chi tiết được định vị bằng mặt đáy và 2 l ỗ 20.
Theo bảng 10, Thiết kế đồ án CNCTM ta có R„ và T, của phôi là 250 và 350 um .
Sai lệch không gian tổng cộng được xác định theo công thức sau: p = p,,
Trong đó Pcv,= ⍙k.L - sai lệch cong vênh
L- Chiều đài chỉ tiết
A,= 10 μm/mm (Bảng B3-67 SổTayCNCTM ]). => p =l0.120 =1200 (um ).

Ε=εc+εkc+εdg
Sai số kẹp chặt EK = 0
Sai số chuẩn Ec,= 0
Bỏ qua sai số đồ gá Egd= 0
—=>E,= 0
2 nh — 2(R„ + 1, + V Ø; + 8, ) => 2Z4„= 2(250 + 350 + 1200 ) = 3600 (um ).

Bước khoét Theo bảng 3-87 Sổ tay CNCTM I ,ta có R„ = 50 (um ). T,=50_ (um ). Sai l ệch
không gian tổng cộng được tính theo công thức : p = k. ppa¡ k là hệ số giảm sai (Hệ số
chính xác hoá ) k=0,05 _ Bảng 24 Thiết kế đồ án CNCTM => p=0,05. 1200 =60 (um ).
CN mập — 2(R„ + 1, + V Ø; + #2)
=> 2Z,„a= 2( 50 + 50 +60) = 320 (um ). Doa thô : Sai l ệch không gian chính b ằng đ ộ l ệch
đường tâm lỗ sau khi khoét nhân với hệ số giảm sai k,= 0,04 (Bảng 24 Thiết kế đồ án
CNCTM ) 0a= 60.0,04= 2,4 ( hm ) Theo bảng 3-87 Số tay CNCTM I ,ta có R¿„ =10 (hm ).


T, =20 (um ).
2210 ng — 2 „ + 1, + V Ø; + #7)
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f ư .Xhoa 2ø sh(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
—>_ 2Z„„= 2(10+20+2,4)=65 (um ).
Doa tỉnh : Sai lệch không gian chính bằng độ lệch đường tâm lỗ sau khi doa nhân với hệ số
giảm sai k,= 0,02 (Bảng 24 Thiết kế đồ án CNCTM )
0a= 2.4. 0,02= 0,05 (mm )
Theo bảng 3-87 Số tay CNCTM I ,ta có
R„ =6,3 (tim ). T, =10 (um ). 2Z,„„ =2(R„+T, +2 +£, ) —=_ 2Z„„= 2(6,3+ 10+ 0,05 ) = 32,7
(um ).
Ta có bảng tính lượng dư sau:
R, Ta Ð , 2E min D, ồ Dựy II 2Zmi 2 ng
Phôi 250: 350 | 1200 3600 | 39/6213 {870 39,621 | 38,751 Khoét 50 50 60 320 | 39/9413 |
220 139,941 | 39,721 | 320 | 970 Doa thô | 10 | 20 2.4 65 | 40.0063 87 | 40,006 | 39,919 |
65 | 198
Doa 6,3 10 0,05 32,7 40,039 39 40,039 | 40,000 | 33 81 tinh
Kiểm tra kết quả tính toán : + Lượng dư tổng cộng 2 Z, 2Z ồ + Kiểm tra bước trung gian :
khoét 2Z,„..-2Z„,„= 198 - 65 = 133 (um)
ỗ¡- ỗ„ = 220 - 87 = 133 (um)
tac = 1249 - 418 = 831 (um) - ö, =870 - 39 = 831 (m)

0min
ph
2- Tra lượng dư cho các nguyên công còn lại
Lượng dư gia công mặt đáy Z„= 3,5 mm (Bảng 4-14 SổTayCNCTM ) Lượng dư gia công mặt
bích Z„= 3,0 mm (Bảng 4-14 SổTayCNCTM ) Lượng dư gia công 2 mặt đầu Z„= 3,5 mm
(Bảng 4-14 SốTayCNCTM )
Lượng dư gia công lỗ trụ 2Z„ = 3,5 mm
-Đớp (2hế tạo tuúu fƒ — X4f lộ .Xho«œ 2ø t(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá


VII- TÍNH CHẾ ĐỘ CÁT CHO MỘT NGUYÊN CÔNG VÀ TRA CHẾ ĐỘ CẮT CHO CÁC NGUYÊN
CÔNG CÒN LẠI. 1-Nguyên công 1: Phay mặt đáy Định vị : Chi tiết được định vị ở m ặt trên
của đế 3 bậc tự do Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng đòn kẹp liên động từ trên xuống
phương của lực kẹp trùng với phương kích thước cần thực hiện . Chọn máy : máy phay
nằm ngang 6H82. Công suất máy N,„ = 7 KW Chọn dao : Dao phay hình tr ụ răng li ền P18
Z=l16 răng Lượng dư gia công : phay 2 lần : + Bước l Z,=2,5 mm


Bước 2 Z,„=l mm

Chế độ cắt bước 1: (phay thô)
Chiều sâu cắt t = 2,5mm
Lượng chạy dao răng S, = 0,12 mm/răng (Bảng 5-126 SổTayCNCTM). => Lượng chạy dao
vòng S;= 0,12. 16 = 1,92 mm/vòng.
Tốc độ cắt V,=63 m/ph (Bảng 5-135 SổTayCNCTM ).
Hệ số điều chỉnh: Ws = 0,9138
= Tốc độ cắt tính toán là: V, =V,. Ws = 63.0,9138= 57,57m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
-Đớp (2hế tạo tuúu fƒ — X4f 9 .Xho«œ 2ø t(

(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
_ l000.V, 1000.57,57
z.D 3,14.60
Ta chọn số vòng quay theo máy n„=234 vg/ph.
n = 229,18ve/ph
Như vậy tốc độ cắt thực tế là: #.D.n, 314.580.234
V= = =58,78m / ph “1000 1000 rp
Công suất cắt N,=3,8 KW (Bảng 5-140 SổTayCNCTM ). N„< N„.n=7.0,8=5,6 KW Ch ế độ c ắt
bước 2: (phay tinh với R, =20)
Chiều sâu cắt t =1 mm, lượng chạy dao vòng S;=2,5 mm/vòng (Bảng 5-127 S ốTayCNCTM ).
Tốc độ cắt V,=53 m/ph (Bảng 5-135 SổTayCNCTM ). Các hệ số điều chỉnh: + Chi tiết đúc có
W, =0,85 (Bảng 5-239 SổTayCNCTM ). + Tình trạng máy còn t ốt W, = 1,1 (B ảng 5-239
SổTayCNCTM). Vậy tốc độ cắt tính toán là: V, =V,. W, .W; = 53.0,85.1,1 =49,55 m/ph S ố vòng
quay của trục chính theo tính toán là: _ L000.V, _ 1000.49.55 ˆzD 314.80
Ta chọn số vòng quay theo máy n„=190 vg/ph.
n = 197,25vg/ph


Như vậy tốc độ cắt thực tế là: .D. .80. V.= z.D.n, - 3,14.80.190 = 41/15m J ph —— 1000
1000
Theo bảng 5-139 SổTayCNCTM ,ta có : Nyc = 1,9 Kw< Nm
2-Nguyên công 2: Khoan - Khoét - Doa và khoả mặt bích Định vị : Chi tiết được định vị ở
mặt đáy 3 bậc tự do , mặt trụ 2 bậc tự do, mặt đầu I1 bậc tự do.
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu trụ trượt từ trên xuống
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 10 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
“ "V"X~ L J7 | Tlh — _— | h— 7V _/ ì _k“ Z=T +“Plh----‡ | . cà | di ==—=K `“ 1⁄1
Chọn máy : Máy khoan K125.. Công suất máy NÑ„ = 2,8KW
Chọn dao : Mũi khoan thép gió , mũi khoét, doa thép gió .
Chế độ cắt bước 1: Khoan lỗ ( 4 lỗ ¿13 mm )

Chiều sâu cắt t =6,5 mm
Lượng chạy dao So = 0,35 mm/vòng (Bảng 5-89 SổTayCNCTM ). Vận tốc cát V= 33,5 m/ph
(Bảng 5-90 SổTayCNCTM ).
_ L000.V, 1000.33,5
=> H, z.D 3,14.13
=§820,68ve/ ph
Ta chọn số vòng quay theo máy n„= 950 vg/ph. . ¿ .ÐD. .5Ö. Như vậy t ốc độ c ắt thực tế là: V,
= HN _ BI S100, bÓ 6 = 47,75m l ph - 1000 1000 Theo bảng 5-139 S ổTayCNCTM ,ta có : Nyc
= 1,7 Kw< Nm =2,8
Chế độ cắt bước 2: Khoét 2 lỗ ÿ15,6 và 2 lỗ ÿ16
Ta tính chế độ cắt cho lỗ 16
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 11 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
Chiều sâu cắt t = (16-13)/2 = 1,5mm,
Lượng chạy dao S, = 0,75 mm/vòng (Bảng 5-104 SốTayCNCTM ). Vận tốc cắt v= 25 m/ph
(Bảng 5-105 SổTayCNCTM ).
_ 1000.VW, _ 1000.26
—= ", " z.D 3,14.16


.=520vg/ph
Ta chọn số vòng quay theo máy n„= 540 vg/ph.
Như vậy tốc độ cát thực tếlà: - V =5, „ 3.L4.16.340 _ 271m ng 1000 1000
Theo bảng 5-139 SổTayCNCTM ,ta có : Nyc = 1,7 Kw< Nm =2,8
Chế độ cắt bước 3 : doa 2 lỗ ÿ16
Chiều sâu cắt t =(16-15,6)/2 = 0,2 mm
Lượng chạy dao S, = 2,4 mm/vòng (Bảng 5-112 SổTayCNCTM).
Vận tốc cắt v = 6,8 m/ph (Bảng 5-114 SổTayCNCTM ).
1000.V : = —-...ˆ..... z.D 3,14.16
—> Hn

Ta chọn số vòng quay theo máy n„= 135vg/ph.
Như vậy tốc độ cất thực tếlà: V =2, _ 3L4.16 133 _ ca ng
“1000 1000 Chế độ cắt bước 4: Khoả 4 mặt bích
Chọn dao :Dao khoét thép gió . Số răng Z = 5 răng Lượng dư gia công : Z,=3 mm
Chế độ cắt Chiều sâu cắt t=3 mm,
=> $, = 0,7 mm/vòng (Bảng 5-104 SổTayCNCTM ). Tốc độ cắt V,= 52 m/ph (B ảng 5-148
SổTayCNCTM ). — 1000.V, - 1000.52 = 662vg / ph
=> H, =———n= z.D 314.225
Ta chọn số vòng quay theo máy n„= 668 vg/ph.
Như vậy tốc độ cắt thực tế là: V = z0, = 314.25.668 = 52,44m ƒ ph
“1000 1000 Theo bảng 5-150 SổTayCNCTM ,ta có : N,. = 1,4 Kw< N„ = 2,8 Kw
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 12 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
3.Nguyên công 3 :phay 2 mặt đầu
TITITITTR | | | | c], | | | | |
CỤ

TÀ L]jiIi111 1];


Định vị : Chi tiết được định vị ở mặt đáy 3 bậc tự do và 2 lỗ hạn chế 3 bậc tự do (Dùng
một chốt trụ ngắn , một chốt trám ). Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng đòn kẹp liên
động từ trên xuống vuông góc với mặt đáy . Chọn máy : máy phay nằm ngang P623. Công
suất máy N„ = 6,3 KW Chọn dao : Dao phay đĩa 2 mặt răng liền PI8§, đường kính dao D =
250, số răng Z=22 răng . Lượng dư gia công : phay 2 lần


Bước Ì : 2.Z,= 5 mm




Bước 2 : 2.Z,= 2 mm Chế độ cắt bước 1: (phay thô)

-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 13 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
Chiều sâu cắt t =2.5 mm. Lượng chạy dao răng S,=0,24 mm/răng (Bảng 5-34 và 5-170
SổTayCNCTM). => Lượng chạy dao vòng S;= 0,24. 22= 5,28 mm/vòng.
Tốc độ cắt V,=26 m/ph (Bảng 5-135 SổTayCNCTM ).
Số vòng quay của trục chính là:
' zp. “3já2g0 —20l2ng[ph
Ta chọn số vòng quay theo máy n„=37,5 vòng/phút.
n
Như vậy tốc độ cắt thực tế là:
.D. .250. V.= z.D.n, - 3,14.250.37,5 = 29,44m./ ph 1000 1000
Công suất cắt N,=4,3 KW (Bảng 5-174 SổTayCNCTM ).
N,Chế độ cắt bước 2: (phay tính với R, = 20)
Chiều sâu cắt t =1 mm, lượng chạy dao vòng S;¿=l,5 mm/vòng (Bảng 5-37
SốTayCNCTM ).
=> 5%, = 5z =l1,5/22 =0,07 mm/răng
Tốc độ cắt V,=41,5 m/ph (Bảng 5-172 SổTayCNCTM).
Số vòng quay của trục chính là: 1000V_ 1000.415
— zÐ 314.250
Ta chọn số vòng quay theo máy n„=60 vø/ph.
n =52,87vgJph
Như vậy tốc độ cắt thực tế là: —#.D.n _ 314.600.250


“1000 — 1000 4. Nguyên công 4 : Khoả mặt bích và khoan lỗ ¿6
= 47/j]m J ph

Định vị : Chi tiết được định vị ở mặt đáy 3 bậc tự do ,2 lỗ ¿6 hạn chế 3 bậc tự
đo ( Dùng một chốt trụ , một chốt trám ) .
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 14 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng đòn kẹp liên động từ trên xuống vuông
Chế độ cắt bước 1: Khoả mặt bích Chiều sâu cắt t= 3 mm, Lượng chạy dao răng
S.=0,12mm/răng (Bảng 5-146 SổTayCNCTM ) Số răng Z = 5 răng => Lượng chạy dao vòng
S¿= 0,12. 5= 0,6 mm/vòng. Tốc độ cắt V,=43 m/ph (Bảng 5-148 S ổTayCNCTM ).
1000V_ 1000.43 ° 0D 31420
—> n = 6§4,7vg/ ph
Ta chọn số vòng quay theo máy n„= 668 vg/ph.
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 15 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
—Z#.D.n _ 3.14.20.668 "1000 1000 Theo bảng 5-150 SốổTayCNCTM, ta có :N,. = 1,2 Kw <
Nm = 2,8.0,8 Chế độ cắt bước 2 :Khoan lỗ ¿6
Như vậy tốc độ cắt thực tế là: = 41,95mJ ph
Chiều sâu cắt t =3 mm, Lượng chạy dao So = 0,3 mm/vòng (Bảng 5-89 SốổTayCNCTM).
Vận tốc cắt V= 31,5 m/ph (Bảng 5-90 SổTayCNCTM ).
_ l000.V, _ 1000.31,5 D3146
Ta chọn số vòng quay theo máy n„= 1360 vg/ph.
Như vậy tốc độ cắt thực tế là: V.= z.Ð.n = 3.14.6.1360 - 1000 1000
Theo bảng 5-92 SốTayCNCTM, ta có : N,. = 1,0 Kw < Nm = 2,8.0,8
—> H
=1672ve/ ph
= 25,62m ph
5.Nguyên công 5 : Tính chế độ cắt cho nguyên công khoét , doa lỗ ÿ40 Định vị : Chi ti ết
được định vị ở mặt đáy 3 bậc tự do, 2 lỗ $16 hạn chế 3 bậc tự do. Kẹp chặt: Chi ti ết được
kẹp chặt bằng cơ cấu tháo lắp nhanh lực kẹp vuông góc với mặt đáy . Chọn máy : Máy



khoan K135.. Công suất máy NÑ„ = 4 Kw Chọn dao : Mũi khoét thép gió. Chế độ c ắt bước
1 : Khoét lỗ ÿ36 Ta có : + Chiều sâu cắt t = I,3 mm


Lượng chạy dao S=l,5 mm/vòng ( Bảng 5-26, số tay CNCTM )



Tốc độ cắt V được tính theo công thức

1" .S” ©
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 16 .Xhowœ 2ø Eu(

(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
LI=100
Trong đó :-Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM II
C.= 18,8; q=0,2 ; m=0,125 ; y=0,4, x =0,
Tuổi thọ của mũi khoan thép gió PI8 T =50 phút ( Bảng 5-30, số tay CNCTM ) Hệ số K, =
Kụv.kuv.Krv
HB HB = 190 > Kụv = I Kuy =1, Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II Kiv=L, Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM
II
1 nW „ Kịv= lấn) Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
=Kjv=l
18,8.39/1%? 50913"! 35 99 = V = 19,88 mí/ph
— l000.V_ 1000.19.88 3,14.D 3,14.39,3
=> N_=
n = 162 vòng/phút
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 17 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
=> Ta chọn số vòng quay theo máy n„= 168 vg/ph.

Như vậy tốc độ cắt thực tế là: V.= z.Ð.n —= 3.14.32,1.168 1000 1000
= 20,62m / ph
Chế độ cắt bước 2 : * Doa thô lỗ 39,7 Ta có : + Chiều sâu cắt t = 0,3 mm + Lượng chạy dao
S=3,4 mm/vòng ( Bảng 5-27, số tay CNCTM ) + Tốc độ cắt V được tính theo công thức
Œ..D'” - 1". .S” X, Trong đó :-Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM II Œ,= 15,6 ;
q=0,2 ; m=0,3 ; y=0,5, x =0,l Tuổi thọ của mũi khoan thép gió PI8 T =120 phút ( B ảng 5-30,
số tay CNCTM ) Hệ số K, =Kwv.kuv.Kịv


V
190 ny _ K¿y„ =| — | Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II HB
HB = 190 => K„yv = I Kuy=1, Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II K¿¡v=1, Báng 5-31 S ổ tay CNCTM II
=Kv„=l 15,6.39,7°7
=> V=4.74m/ph
" 1000.V _ 1000.447
314D 31439/7
=> V.=
= 38 vòng/phút


Doa tỉnh lỗ ¿40

Ta có : + Chiều sâu cắt t = 0,15 mm
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 18 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá




Lượng chạy dao § =3,4 mm/vòng . Hệ số điều chỉnh Kos = 0,8 ( Bảng 5-27, số tay

CNCTM) > §=3,4.0,8 = 2,7
Tốc độ cắt V được tính theo công thức Œ..D”
Thứ là X, Trong đó :-Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM II C,= 15,6 ;
q=0,2 ; m=0,3 ; y=0,5, x =0,l Tuổi thọ của mũi khoan thép gió P18 T =120 phút ( B ảng
5-30, số tay CNCTM) Hệ số K, = Kụv.kuv.K¡y

V
HB HB = 190 => Kựyv = I Kuy =1, Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II Kiv=L, Bảng 5-31 S ổ tay
CNCTM II
1 nW „ Ki = 3 Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
=Kjv=l 15,6.40°7 —> — 0,1 0,5 4 120°°.015” .27" V=5,7lI m/ph
_ 1000V 1000.5,71 3,14.D 3,14.40
—> 1n
= 45,5vòng/phút
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 19 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
6

Nguyên công kiểm tra

Z^ ZđA |


=
Kiểm tra độ song song giữa mặt lỗ trụ và mặt đáy IHI- Xác định thời gian nguyên công
Thời gian cơ bản được xác định theo công thức sau:
_L+L,+L
T ? j(phú?)
0
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm)

L¡- Chiều dài ăn dao (mm)
L;- Chiều dài thoát dao (mm)
S„- Lượng chạy dao vòng (mm/Vvg)
n- Số vòng quay trong l phút (vg/ph)
¡- Số lần gia công
S,=5,n (mm/ph)
Công thức tính thời gian phay
_k+L+L
T ? (phú?)
0?


Nguyên công phay mặt đáy

Phay thô L=120 mm
L.=v(D—r£)+(0,5+3)= vJ2,5(80— 2,5) +(0,5+3)=15 mm
-Đớp (2hế tạo trú ƒ — X41 20
.Xhoœ 2ø tt
(Xguyễn xuân Cftiiện CHÍ 2ä án «ông nghệ chế tựo máu
L;=3 mm
S=Z.5S,=l6.0,12= 1,92
120+l5+3 1, = 192234 = 0,307(phú£) Phay tính L= 120 mm L =vi(D—p)+(0,5+3) = J1(80—
1) +(0,5+3)=10 mm L;=3 mm 1= . =0,227(phút)
+>Nguyên2:Khoan - khoét - doa và khoả Khoan lỗ 4 lỗ ¿13 L=35 mm L¡=(đ/2). cotgo +
(0,5+ 2 ) =(13/2).cotg59 +(0,5+2)=5 Lạ= 3 33+Ð+3 ,


1, = n3 ng ^ =0,517(phúữ)
L= 35
L¡= = đ le + (0,5 + 2)

= ch Tag +(0,5+2)=3 35+3+2 1¿=——————.4=0,395(phúi "_ 0,75.540 M buậ
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 21 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện LH 2Š ám công nghệ chế tạo máu
Doa lỗ 2 lỗ ¿16 L=35
]. t= = cotgo + (0,5 + 2)
.>....... 2 L=2 ló+2+2 T=———— .2=0,24l(phút "24135 (phúr) Khoả các mặt bích
L+kL T.=“ “^/(phút) H L=80 L.=0/5+2 s0+2 1. = 4 = 0,043( phút " 07.668 (phúr)
+>Nguyên công3:Phay 2 mặt đầu Phay thô +>Nguyên công phay 2 mặt đầu
Phay thô L=80
L¡ =vJD—ï) +(05~3) = J5(250—5) +(0,5 +3) = 24 L; =5 T= S0+24+s5
: = 0,550(phút "528.315 (phúr)
Phay tinh L=80
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f „ma .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện LH 2Š ám công nghệ chế tạo máu
L.=vyf(D-£) +(0,5=>3)= J5(250—5)+(0,5+3)= 24 L; = 5 T.- s0+24+s5S
= 121(phút "1560 (phúr)
+>Nguyên công4: Khoả mặt bích và khoan lỗ ¿6
Khoả mặt bích
L+L T,= '7(phút) 1 L=l5 mm L,= 0,5 + 2mm 3+2 =- ,[=0,012( phút "` 06.668 (phút) Khoan l ỗ
¿6 L=27
Lị= 2.00 + (0,5 + 2) = — +(05 + 2) =3,5
L,=2 _ 2/+3,3+2
T=“— `” “,]=0/08(phút "03.1360 (phúr)
+>Nguyên công5: Khoét -Doa Khoét lỗ ¿39,1
L= 120 L = heoge +(0,5+2)=3 [L„=2
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 23 .Xhowœ 2ø Eu(


(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
120+3+2 T=_— — — .l=0,496(phút ° L5.168 (Phí) Doa lỗ ¿40 L=120

L¡= = đ le + (0,5 + 2)
L,=2 Doa thô : la = . (0,5+ 2) =2 120+2+2 T. =———————.l=0,960(phút "3438 (phí) Doa
tính : luị = nang +(0,5+2)=2 120+2+2 T.=—————— .l=L009(phúi "27455 (Phí)
Tổng thời gian cơ bản là :
T,=0,307 + 0,227 + 0,517 + 0,395 + 0,241+ 0,043 + 0,550


1,210 + 0,012 + 0,080 + 0,356 + 0,960 + 1,009 =5,907 phút

Thời gian nguyên công (Thời gian từng chiếc) : T,,= T, +T, +T,, +Tt
T,- Thời gian cơ bản
T,- Thời gian phụ = 10%T, =0,591 phút.
T,,„- Thời gian phục vụ = 11%T; = 0,650 phút.
T,- Thời gian nghỉ = 5%T, =0,295phút. Vậy T,. = 5,907+ 0,591 + 0,650 + 0,295 = 7,443 phút.
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 24 .Xhowœ 2ø Eu(
(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá
IX- THIẾT KẾ ĐỔ GÁ GÁ ĐẶT CHI TIẾT CHO NGUYÊN CÔNG GIA CÔNG LỖ ĐƯỜNG KÍNH
940 Nguyên công gia công lỗ ®40 phải qua 3 bước : khoét, doa thô , doa tính . Vì v ậy khi
tính toán đồ gá ta chỉ cần tính cho nguyên công khoét . 1-Phân tích sơ đồ gá đặt và yêu cầu
kỹ thuật của nguyên công gia công lỗ ®40 Yêu cầu đối với lỗ ®40 là phải nằm song song
với mặt đáy của chỉ tiết và phải vuông góc với 2 mặt đầu do vậy để gia công được ta phải
định vị đủ 6 bậc tự do. + Mặt phẳng đáy định vị 3 bậc tự do và có R, = 20. Mặt phẳng này
được dùng 2 phiến tỳ để hạn chế. + Hai lỗ trụ ®16 định vị hạn chế 3 bậc tự do và có R, =
2,5 .Dùng 1 chốt trụ ngắn và I chốt trám để hạn chế . Chuyển động cắt song song với mặt
đáy và vuông góc với lỗ định vị ®l16. Hướng của lực kẹp vuông góc với mặt phẳng định vị
và vuông góc với chuyển động cắt. Kích thước gia công cần đạt được là Đ®40 °°, độ nhám
là R, = 1,25 2- Xác định mô men cắt M, và lực dọc trục P, + Tính mô men xoắn M, M, =
10.Cụ.D!.ttSẺ,K, Cụ =0,085;q=0;x=0,75; y=0,8 Bảng 5-32 S ổ tay CNCTM II K;ỹ = K,v = 1 B ảng
5-9 => M, = 10.0,85.39,1°. 1,3 °® 1,5 °3.1 = 14,31 Nm + Tính lực chi ều tr ục p; Po = 10.€,.
tt.D1. S3.K, C,=23,5;q=0;x=1,2;y=0,4 Bảng 5-32 S ổ tay CNCTM II =>

Pạ=l10.23,5.1,3''39,1°.1,5°1 =378,65N


Công suất cắt Ne

-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 2S) .Xhowœ 2ø Eu(

(guuễn xuân Chiện (Đồ án công nghệ chế tạo tú — My 1431.168 9750 9750


Xác định lực cắt, tính lực kẹp
= 0,25Kw
4 100
Tính mô men gây lật do lực dọc trục Po và mô men xoắn Mx gây ra


Do Po : M,= Po.100 = 378,65.100 = 37865 Nmm



Do Mx :

2.Mx — 2.1431.1000
.160 .160= 117115,1 Nmm
M;=
°
Vậy lực kẹp cần thiết W là :
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 26 .Xhowœ 2ø Eu( (XguuÊn xuân ti ện 9Š ứn công agk ệ chế
tựo tuá
M,+M, Tế c 37865+1171151 100 100

K: là hệ số an toàn,được tính như sau :
K=K„K,. K,. K,. Kạ. K,. K,
Với : K,:là hệ số an toàn trong mọi trường hợp, lấy K,=1,5
.K=1549,8.K (N)
K:là hệ số kể đến lượng dư không đều ,khi khoan lỗ rỗng lấy K,=l
K,:là hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt ,lấy K,=l
K.:là hệ số kể đến lực cắt không liên tục , lấy K:=l
K,:là hệ số kể đến nguồn sinh lực , kẹp chặt bằng tay lấy K,=l1,3
K.:là hệ số kể đến vị trí tay quay , lấy K.=1,2
K:là hệ số kể đến tính chất tiếp xúc , lấy K,„=l Từ đó tính được: K = l,5.1.1.1.1,3.1,2.1 = 2,34
lấy K = 2,5 Thay vào công thức tính lực kẹp ta có :
W = 1549,8. 2,5 = 3874,5N = 387,45 kg


Chọn cơ cấu kẹp và cơ cấu sinh lực Cơ cấu kẹp chặt phải thoả mãn các yêu cầu : khi
kẹp phải giữ đúng vị trí phôi lực kẹp tạo ra phải đủ ,không làm biến dạng phôi , kết
cấu nhỏ gọn ,thao tác thuận lợi và an toàn .Với các yêu cầu như vậy ta chọn cơ cấu
kẹp là cơ cấu đòn kẹp , kẹp chặt bằng ren. Cơ cấu sinh lực là tay công nhân 4.Chọn cơ
cấu dân hướng và các cơ cấu khác *Cơ cấu dẫn hướng Với đồ gá khoan , khoét , doa




thỡ c cu dn hng l mt b phn quan trng ,nú xỏc nh trc tip v trớ ca mi
khoan v tng cng vng ca dng c trong quỏ trỡnh gia cụng. C cu dn hng
c dựng l phin dn c nh , bc dn c chn l loi bc thay nhanh
Cỏc c cu khỏc C cu kp cht gỏ lờn bn mỏy l Bulụng v ai c .

Thõn gỏ c chn theo kt cu nh bn v lp , thõn c ch to bng ứang
-p (2It fo taỳu X4f s .Xhow 2ứ Eu(


(Xguyn xuõn Cftiin CH 2ọ ỏn ôụng ngh ch to mỏu
5.Xỏc nh sai s ch to gỏ
Sai s ch to gỏ cho phộp theo yờu cu ca nguyờn cụng quy nh iu ki n k
thut ch to v lp rỏp gỏ.
Nh vy ta cú:
+Sai s gỏ t cho phộp :
1 1 2 ơ2 9 2 2 - TT ........ na. nh. El[ +;
5.2
UY T : ỉ =
ciir
Trong ú e,: l sai s do kp cht phụi , trong trng hp ny lc kp vuụng gúc v i
phng kớch thc thc hin do ú s,= 0 c: l sai s do mn gỏ,ta cú e= . NN=
0,03.v5500 = 2,2m ga: l sai s do lp t gỏ, ly g= 10 t n e.: l sai s chu n do nh
v ch tit gia cụng e,=0 : l sai s gỏ t, vi ử = 0,023 mm l sai l ch cho phộp v v trớ
ca nguyờn cụng,
ta cú ga = (1/5-:-1/2).50 = 20 hm
vy Ê=|Ê, | e #} ứ ứ} =J20 2,52 =10 =10? =17 im
-p (2It fo taỳu X4f 28 .Xhow 2ứ Eu(

(Xguuấn xuõn tin 9 n cụng agk ch to tuỏ
TI LIU THAM KHO 1- Thit k ỏn cụng ngh ch to mỏy Pgs-Pts - Trn Vn ch
1999 2- S tay cụng ngh ch to mỏy Pgs-Pts - Trn Vn ch vPgs-Pts Nguy n c lc
-2000 3- gỏ c khớ hoỏ v t ng hoỏ Pgs-Pts Lờ Vn Tin 1999 4- Cụng ngh ch
to mỏy tp] v 2 Pgs-Pts- Nguyn c lc 1999 5- Mỏy ct kim loi -Ngun Thộ Lng
6- C s mỏy cụng c 7- Dung sai Ninh c Tn
-p (2It fo taỳu X4f 29 .Xhow 2ứ Eu(


(XguuÊn xuân tiện 9Š ứn công agkệ chế tựo tuá

Mục lục Lời nói đầu ...................... ------ccc c2 111111110112112 1111111111 11111111111
vn ra 1 I-Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết ........................---.- -----II- Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
IH- Xác định dạng sản Xuất..........................-- 111111 2211111111111 1111111111111 2xe2
IV- Xác định phương pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi..... V- Lập th ứ
tự các nguyên CÔN ...................... ----- 1n 01112111 1 111 111v 1 tk nh crrxg 1- Xác đ ịnh
đường lối công nghệ........................ +22 1 2223111111111 x£2 2-Ch ọn ph ương pháp Ø1a
CÔN .................. ....- -- --c c1 1111131111131 1111311111151 113xx2
VI- Tính chế độ cắt cho một nguyên công và tra chế độ cắt cho các nguyên l/0i191819018
L0. ...........aaa.aA.aaaaÁ....
1-NÑguyên công 1: Phay mặt đấy .................... .--- -- + --- S111 11 1 1v x1 xà
2-Nguyên công 2:Khoan, khoét, doa 4 lỗ ®16 và khoả 4 mặt bích......... 3Nguyên công 3: Phay 2 mặt bên................... . .-- - - - c2 1221111311111 1 1111151113 xxy
4-Nguyên công 5 : Khoả mặt bích và khoan lỗ lỗ ®6
5-Nguyên công 4: Khoét - Doa lỗ ®40................. 2 2 2222222222221 xe2
6- Nguyên công 6 :Kiểm tra độ song sOng.........................-------ssc + sccssss2 VII- Tính l ượng
dư cho một bề mặt và tra lượng dư cho các bề mặt còn lại .......
1-Tính lượng dư khi gia công lỗ ®40+0,039
.2- Tra lượng dư cho các nguyên công CỒN lạI.......................----- «<< +2
YTIII‹ Xác định THờI plaTI HØUYỂH UỐTHEs¡:sanrrsscidrneoi to rdnipi b2 808 001
111481000 t0 05 52/60030685 T8
IX- Thiết kế đồ gá gá đặt chi tiết của nguyên công khoét - doa lỗ ®40.............. 1-Phân tích s ơ
đồ gá đặt và yêu cầu kỹ thuật của nguyên công khoét - doa D00 !1Ơ 2- Xác định mô men cắt
và lực CẮT...................---- c2 2222222222221 111111112 3- Xác đ ịnh l ực c ắt, tính l ực
kẹp....................... ---- ¿+ 22 2222111111222 2xx2 4- Ch ọn c ơ c ấu d ẫn h ướng và các c ơ c ấu
khác 5- Xác định sai số gá đặt ......................- LQ S1 1111111 1 1111111111111 11 xz
Bảng liệt kê danh sách các chi tiết của đồ gá cho nguyên công khoét
Tài liệu tham khảo..................... .- -‹--c c2 1111010110111 1111111111111 1112
51111111111 66c rxa
-Đớp (2Itế fạo taúu ƒ — X4f 30 .Xhoa 2ø sh(




×