Giáo án Tiếng việt 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ :Ý CHÍ – NGHỊ LỰC.
I, Mục tiêu:
- Nắm được một số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí , nghị lực của con người.
- Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập 1,3.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:5’
- Chữa bài tập tiết trước.
- Hs làm bài tập.
- Nhận xét.
- Hs chữa bài vào vở.
2, Dạy học bài mới:33’
a/ Giới thiệu bài:
Hs theo dừi
b/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Xếp các từ có tiếng chí vào
- Hs nêu yêu cầu của bài.
hai nhóm
+ Chí có nghĩa là: rất, hết sức( biểu thị mức độ cao
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm 4.
nhất): M: chí phải.
- Chữa bài, nhận xét.
chí lí, chí thân, chí tình, chí công.
+ Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục
đích tốt đẹp. M: ý chí.
chí khí, chí chương, quyết chí.
Bài 2:Xác định nghĩa của từ nghị lực
- Hs nêu yêu cầu của bài. Hs làm bài:
- Chữa bài, chốt lại lời giải đúng.
+ Nghị lực: sức mạnh tinh thần làm cho con người
- Giúp hs hiểu nghĩa các từ khác.
kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi
khó khăn.
Bài 3:Điền từ vào chỗ trống trong
a, kiên trì
c, kiên cố
b, nghị lực
d, chí tình, chí nghĩa.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
đoạn văn:
- Hs lựa chọn các từ điền vào chô trống
- Yêu cầu hs làm bài.
Các từ điền theo thứ tự: nghị lực, nản chí, quyết tâm,
- Chữa bài, nhận xét.
kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
Bài 4:
Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- Gv giúp hs hiểu nghĩa đen của câu
tục ngữ.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:2’
- Học thuộc lòng các câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc các câu tục ngữ.
- Hs nêu ý nghĩa của các câu tục ngữ.