Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 12 bài: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí Nghị lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.46 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC
I.Mục đích yêu cầu:
- Nắm được một số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người.
- Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: SGK
- H: Chuẩn bị bài và đồ dùng dạy học đầy đủ.
III.Các hoạt động dạy – học:

Nội dung

Cách thức tiến hành

A.KTBC:

G: Nêu yêu cầu

- Đọc ghi nhớ (bài tính từ) (5P)

H: Đọc ghi nhớ (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá

B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2P)

G: Giới thiệu bài – ghi bảng

2,Hướng dẫn thực hành (30P)
*Bài 1: Xếp các từ có tiếng chí sau



H: Đọc yêu cầu (1H)

đây vào hai nhóm trong bảng...

G: Chia nhóm, giao việc, phát phiếu
H: Thực hiện nhóm (4H)
Đại diện nhóm trình bày kết quả


chí có nghĩa là

Chí phải, chí lí,

H+G: Nhận xét, chốt lời giải

Rất,hết sức(biểu chí thân,chí
thị mức độ cao

tình, chí công

Chí có nghĩa là

ý chí, chí khí

ý muốn bền bỉ

chí hướng,

theo đuổi mục


quyết chí

đích tốt đẹp

*Bài 2: Dòng sông nào dưới đây
nêu đúng nghĩa của từ nghị lực?
Dòngb nêu đúng nghĩa của từ nghị

H: Đọc yêu cầu của bài
- Phát biểu ý kiến
H+G: Nhận xét, chốt lại

lực
H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
*Bài 3: Chọn từ trong ngoặc đơn...
điền vào chỗ trống
Thứ tự các từ cần điền là:Nghị lực,

Trao đổi theo cặp
G: Dán 2 tờ phiếu lên bảng

nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn,

H: Lên điền (2H)

quyết chí, nguyện vọng

H+G: Nhận xét, đánh giá


*Bài 4: Mỗi câu tục ngữ sau đây

H: Đọc nội dung bài tập 4 (3H)

khuyên ta điều gì?

- Phát biểu
H+G: Nhận xét, chốt lại

3,Củng cố – dặn dò: (3P)


G: Nhận xét tiết học
Dặn dò học sinh
H: Về làm bài tập
Chuẩn bị bài sau “Tính từ” (Tiếp theo)



×