Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
THI THỬ THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN (LẦN 2)
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
(Xem giải) Câu 41: Dung dịch X chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO42- (0,1mol) v{ HCO3-. Có
thể dùng c|ch n{o sau đ}y để l{m mất tính cứng của dung dịch X: Đun nóng X (1); cho X t|c dụng với
Ca(OH)2 (2); cho X t|c dụng với dung dịch HCl (3); cho X t|c dụng với Na2CO3 (4); cho X t|c dụng với
K3PO4 (5)
A. 4,5
B. 1,2,4,5
C. 3,4,5
D. 1,2,3
Câu 42: Chất n{o sau đ}y thuộc chất g}y nghiện?
A. caphein
B. muối ăn
C. tinh bột.
D. mì chính
Câu 43: Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be
B. Na
C. Sr
D. Ca.
Câu 44: Trong số c|c kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Trong công nghiệp kim loại được điều chế bằng phương
ph|p điện ph}n l{
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
(Xem giải) Câu 45: Chất hữu cơ Y mạch không ph}n nh|nh có công thức ph}n tử C3H10O2N2. Y t|c
dụng với NaOH tạo khí có mùi khai. Mặt kh|c, Y t|c dụng với axit thu được sản phẩm có muối của
amino axit. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của Y thõa m~n đề b{i:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
(Xem giải) Câu 46: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon l{ CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc
d~y đồng đẳng của
A. ankan.
B. ankađien.
C. anken.
D. ankin.
Câu 47: Polime X trong ph}n tử chỉ chứa nguyên tố C,H v{ có thể có O. Hệ số trùng hợp của ph}n tử X
l{ 1800, ph}n tử khối l{ 122400 đv C. Tên gọi của X l{
A. Cao su isopren
B. PVA (poli(vinyl axetat))
C. PVC (poli (vinyl clorua))
D. PE (polietilen)
Câu 48: Polime của loại vật liệu n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco.
B. Cao su buna.
C. Nhựa poli(vinyl clorua).
D. Tơ nilon-6,6.
(Xem giải) Câu 49: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic v{
etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) v{ 20,7 gam H2O. Th{nh phần % theo
khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X l{
A. 41,61%
B. 42,91%
C. 63,67%
D. 47,75%
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 50: Một chất hữu cơ A đơn chức chứa c|c nguyên tố (C, H, O) v{ không có khả năng
tr|ng bạc. A t|c dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được 23 gam chất rắn Y v{ 86,6 gam nước. CTCT của A l{
A. CH3-C6H4-COOH
B. HCOO-C6H5
C. HCOO-C6H4-CH3
D. CH3-COO-C6H5
(Xem giải) Câu 51: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho Al v{o dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt ph}n Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện ph}n dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc c|c phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại l{
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 52: Dung dịch AlCl3 không t|c dụng với
A. dung dịch CH3NH2.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch AgNO3.
Câu 53: D~y gồm c|c chất vừa t|c dụng được với dung dịch HCl vừa t|c dụng được với dung dịch
NaOH l{
A. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3.
B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.
D. Al, CaCO3, Al(OH)3.
(Xem giải) Câu 54: Đốt ch|y este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu
được tổng thể tích khí CO2 v{ hơi H2O gấp 5/3 lần thể tích khí O2 cần dùng (C|c khí v{ hơi đo ở cùng
điều kiện). Lấy 21,6 gam X t|c dụng ho{n to{n với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn. Gi| trị lớn nhất của m l{
A. 28,0
B. 26,2
C. 24,1
D. 24,8
Câu 55: Nước đ| khô không nóng chảy m{ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh v{ khô
rất tốt cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đ| khô l{
A. CO2 rắn
B. H2O rắn
C. C6H12O6 khan
D. C2H5OH rắn
(Xem giải) Câu 56: Cho c|c chất sau: Cumen, Anđehit axetic, Phenol, Toluen, Etilen, Stiren, Axit axetic,
Etyl axetat, Anđehit acrylic. Số chất l{m mất m{u dung dịch nước brôm l{
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 57: Chất X tồn tại trong tự nhiên ở dạng đ| vôi, đ| phấn, đ| hoa v{ l{ th{nh phần chính vỏ v{ mai
c|c lo{i ốc, sò, hến..., X có công thức:
A. CaSO4.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaOCl2
Câu 58: Thủy ph}n chất béo luôn thu được ancol n{o sau đ}y?
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H4(OH)2.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 59: Cho H3PO4 t|c dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được
dung dịch X có chứa 2,51m gam chất tan. C|c chất tan trong dung dịch X l{
A. NaH2PO4, Na3PO4.
B. Na3PO4, NaOH.
C. NaH2PO4, Na2HPO4.
D. Na2HPO4, Na3PO4.
Câu 60: Cacbohidrat có nhiều trong th{nh phần nước ép của c}y mía l{
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
(Xem giải) Câu 61: Phi kim X t|c dụng với kim loại M thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y v{o
nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư v{o dung dịch Z được chất rắn G. Cho G v{o dung dịch HNO3
đặc nóng dư thu được khí m{u n}u đỏ v{ chất rắn F. Kim loại M v{ chất rắn F lần lượt l{
A. Fe v{ AgCl
B. Fe v{ AgF
C. Cu v{ AgBr
D. Al v{ AgCl
(Xem giải) Câu 62: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) este l{ chất béo.
(2) c|c protein đều có phản ứng m{u biure.
(3) chỉ có một axit đơn chức tr|ng bạc.
(4) điều chế nilon-6 thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng.
(5) có thể ph}n biệt glucozơ v{ fuctozơ bằng dung dịch Brom.
(6) Thủy ph}n bất kì trieste n{o cũng thu được glyxerol.
(7) Triolein t|c dụng được với H2 (xúc t|c Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin l{ 11,54%.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
(Xem giải) Câu 63: Cho c|c chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong
dung dịch về FeSO4 l{
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng
A. Chỉ dùng dung dịch NaOH ph}n biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 v{ MgO.
B. Nhôm v{ crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
C. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 v{ NaHCO3 có thể tan ho{n to{n trong nước dư.
D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH lo~ng ở nhiệt độ thường
(Xem giải) Câu 65: Cho hình vẽ điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm:
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
Dung dịch X (dd X) v{ dung dịch Y (dd Y) lần lượt l{
A. dd NaCl v{ dd HCl dư.
B. dd H2SO4 v{ dd KMnO4 dư.
C. dd HCl v{ dd NaOH đặc dư.
D. dd HCl v{ dd Br2 dư.
(Xem giải) Câu 66: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca v{ CaO. Hòa tan 10,72 gam X v{o dung dịch HCl vừa
đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) v{ dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 v{ m gam CaCl2. Gi| trị m
l{
A. 13,32.
B. 15,54.
C. 33,3.
D. 19,98.
Câu 67: Hiện tượng n{o sau đ}y được mô tả không chính x|c?
A. Phản ứng giữa khí metyl amin v{ khí hidroclorua l{m xuất hiện "khói trắng".
B. Nhúng quỳ tím v{o dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển m{u xanh.
C. Thêm v{i giọt phenol phtalein v{o dung dịch đimetyl amin xuất hiện m{u xanh.
D. Nhỏ v{i giọt nước brom v{o ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
(Xem giải) Câu 68: Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không d|n nh~n v{ thu được
kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 v{ AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
X có thể l{
A. BaCl2.
B. CuSO4
C. Mg(NO3)2.
D. FeCl2.
(Xem giải) Câu 69: Hỗn hợp X gồm valin v{ đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X v{o 100 ml dung dịch
H2SO4 0,5M (lo~ng), thu được dung dịch Y. Cho to{n bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />NaOH 1M v{ KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng
của valin trong X l{
A. 65,179.
B. 45,412.
C. 34,821.
D. 54,588.
(Xem giải) Câu 70: Cho c|c ph|t biểu sau
1) C|c peptit đều có phản ứng m{u biure
2) Dung dịch đường nho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag
3) Đốt ch|y ho{n to{n este no đơn chức mạch hở thu được CO2 v{ H2O số mol bằng nhau
4) Mỡ động vật v{ dầu thực vật đều không tan trong nước v{ nhẹ hơn nước
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 71: Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể ph}n biệt được tất cả c|c dung dịch riêng biệt sau:
A. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic
C. Glucozơ, Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic
B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ
(Xem giải) Câu 72: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) v{ chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y l{ muối
của axit đa chức, Z l{ đipeptit mạch hở. Cho 27 gam X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,2 mol hỗn hợp khí. Mặt kh|c 27 gam X t|c dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất
hữu cơ. Gi| trị của m l{
A. 38,05.
B. 22,30.
C. 29,05.
D. 33,80.
(Xem giải) Câu 73: Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M v{
K2CO3 0,2M v{o 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M v{ NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc)
v{ dung dịch X. Thêm v{o dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M v{ BaCl2 1,5M thu
được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 8,274.
B. 31,71.
C. 17,73.
D. 22,254.
(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó số mol Na chiếm 8/14 tổng số mol của X).
Hòa tan ho{n to{n X v{o nước dư, thu được dung dịch Y v{ 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung
dịch gồm 0,04 mol H2SO4 v{ 0,12 mol HCl v{o Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam c|c muối
clorua v{ muối sunfat trung hòa) v{ 10,11 gam hỗn hợp kết tủa. Gi| trị của m l{?
A. 14,35
B. 8,09
C. 12,21
D. 7,6
(Xem giải) Câu 75: Thủy ph}n m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối v{ b gam hỗn hợp ancol. Đốt ch|y ho{n to{n a gam hỗn
hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y v{ 11,13 gam Na2CO3. Dẫn to{n bộ Y qua bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 6,51 gam hỗn hợp c|c
ete. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị m l{
A. 25,86.
B. 17,46.
C. 19,35.
D. 11,64.
(Xem giải) Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 v{ Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch
KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa v{ 0,896 lít NO
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư v{o Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết c|c
phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần gi| trị n{o nhất sau đ}y?
A. 3,5.
B. 5,0.
C. 3,0
D. 2,0.
(Xem giải) Câu 77: Peptit T có ph}n tử khối nhỏ hơn 300. Trong T có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;
15,27%N về khối lượng. Thủy ph}n ho{n to{n 2,75 gam T trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11
gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất trong protein của c|c
loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của
Z dùng l{m bột ngọt (mì chính). Ph|t biểu sau đ}y không đúng về T l{
A. số nguyên tử C bằng ½ tổng số nguyên tử H v{ N.
C. Phải có ít nhất 1 gốc Gly trong T.
B. T|c dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
D. Có 6 công thức cấu tạo thỏa m~n.
(Xem giải) Câu 78: Cho x gam Al tan ho{n to{n v{o dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ 5,16 lít dung dịch NaOH 1M v{o dung dịch Z ta thu
được lượng kết tủa l{ 0,175y mol. Gi| trị của x l{
A. 20,25
B. 32,4
C. 26,1
D. 27
(Xem giải) Câu 79: X, Y l{ hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong d~y đồng
đẳng. Z v{ T l{ hai este (chỉ chứa chức este) hơn kém nhau 14 đvC. Y v{ Z l{ đồng ph}n của nhau (MX <
MY < MT). Đốt ch|y hết 17,28 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 10,752 lít khí O2 (đktc).
Mặt kh|c, để t|c dụng hết 17,28 gam A cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam
hỗn hợp gồm ba ancol có cùng số mol. Số mol của X, Z trong hỗn hợp A l{
A. 0,06; 0,03.
B. 0,02; 0,05.
C. 0,05; 0,03.
D. 0,04; 0,02.
(Xem giải) Câu 80: Điện ph}n (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau
một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn m{u xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch
ban đầu. Cho 44,8 gam bột sắt v{o Y, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 20,8 gam hỗn
hợp kim loại. Gi| trị của a gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y ?
A. 2,85.
B. 2,45.
C. 2,65.
D. 2,25.