Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2019 THPT chuyên SPHN (lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.2 KB, 5 trang )

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI (LẦN 2)
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
Câu 41. Cho d~y c|c chất sau: Ag, Fe3O4, Na2CO3 v{ Fe(OH)3. Số chất trong d~y t|c dụng được với
dung dịch H2SO4 lo~ng l{
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 42. Th{nh phần chính của đ| vôi l{ canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat l{
A. Ca(HCO3)2.

B. CaSO3.

C. CaCO3.

D. CaCl2.

Câu 43. Th{nh phần chính của ph}n đạm urê l{
A. Ca(H2PO4)2.

B. (NH4)2CO3.

C. (NH2)2CO.

D. (NH4)2CO.


Câu 44. Trong phòng thí nghiệm, tiến h{nh điều chế H2 bằng c|ch cho Zn t|c dụng với dung dịch HCl
lo~ng. Khí H2 sẽ tho|t ra nhanh hơn nếu thêm v{o hệ phản ứng dung dịch n{o sau đ}y?
A. CuCl2.

B. NaCl.

C. MgCl2.

D. AlCl3.

(Xem giải) Câu 45. Cho 15,00 gam glyxin v{o 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X t|c
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Gi| trị của m l{
A. 53,95.

B. 22,35.

C. 44,95.

D. 22,60.

(Xem giải) Câu 46. Hòa tan ho{n to{n 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe v{o dung dịch H2SO4 lo~ng, thu
được 10,08 lít khí H2 (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X l{
A. 20,24%.

B. 76,91%.

C. 58,70%.

D. 39,13%.


Câu 47. Khi bị ốm mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có t|c dụng trên l{
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Mantozơ.

Câu 48. Chất béo l{ thức ăn quan trọng của con người, l{ nguồn cung cấp năng lượng v{ dinh dưỡng
đ|ng kể cho cơ thể hoạt động. Ngo{i ra một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản
xuất
A. Glucozơ v{ ancol etylic.
C. Glucozơ v{ glixerol.

B. X{ phòng v{ ancol etylic.
D. X{ phòng v{ glixerol.

Câu 49. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH l{
A. Pentan-1-ol.

B. Propan-1-ol.

C. Pentan-2-ol.

D. Propan-2-ol.



Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />Câu 50. Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng l{m dung môi để t|ch, chiết chất
hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol v{ axit axetic với chất xúc t|c l{
A. H2SO4 đặc.

B. HgSO4.

C. Fe.

D. Ni.

Câu 51. Kim loại n{o sau đ}y l{ kim loại kiềm?
A. Na.

B. Ca.

C. Al.

D. Fe.

Câu 52. Chất n{o sau đ}y trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH2.

C. CHCl=CHCl.

D. CH≡CH.

Câu 53. Thủy ph}n ho{n to{n tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt l{

A. Glucozơ, sorbitol.

B. Saccarozơ, glucozơ.

C. Glucozơ, axit gluconic.

D. Fructozơ, sorbitol.

Câu 54. Khi nói về protein, ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Protein l{ những polipeptit cao ph}n tử, có ph}n tử khối từ v{i chục nghìn đến v{i triệu.
B. Th{nh phần ph}n tử của protein luôn có nguyên tố N.
C. Tất cả protein đều tan trong nước tạo th{nh dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng m{u biurê.
Câu 55. Khi đốt ch|y than đ|, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không m{u, không mùi, độc).
Khí X l{
A. SO2.

B. NO2.

C. CO.

D. CO2.

(Xem giải) Câu 56. Thủy ph}n 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 4,10.

B. 1,64.

C. 2,90.


D. 4,28.

Câu 57. Polime n{o sau đ}y có cấu trúc mạch ph}n nh|nh?
A. Amilozơ.

B. Amilopectin.

C. Xenlulozơ.

D. Polietilen.

Câu 58. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại l{ tính khử.
B. Ở điều kiện thường, c|c kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
C. C|c kim loại đều có một số oxi hóa duy nhất trong c|c hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả c|c kim loại đều ở trạng th|i rắn.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 59. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng ho{n to{n với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đ~ dùng l{
A. 0,20M.

B. 0,10M.

C. 0,02M.

D. 0,01M.

(Xem giải) Câu 60. Đốt ch|y ho{n to{n amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít

CO2 v{ 1,12 lít N2 (c|c thể tích khí đo ở đktc). Công thức ph}n tử của X l{
A. C3H9N.

B. C2H5N.

C. C4H11N.

D. C2H7N.

(Xem giải) Câu 61. Hòa tan ho{n to{n 5,85 gam bột kim loại M v{o dung dịch HCl, thu được 7,28 lít
H2 (đktc). Kim loại M l{
A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Fe.

(Xem giải) Câu 62. Cho 4,48 lít CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại. Sau khi phản ứng xảy
ra ho{n to{n thu được m gam kim loại v{ hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 l{ 20. Gi| trị của m l{
A. 7,2.

B. 3,2.

C. 6,4.

D. 5,6.

Câu 63. Ankin l{ những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung l{

A. CnH2n-2 (n ≥ 2).

B. CnH2n-6 (n ≥ 6).

C. CnH2n (n ≥ 2).

D. CnH2n+2 (n ≥ 1).

Câu 64. Để l{m sạch lớp cặn trong c|c dụng cụ đun v{ chứa nước nóng, người ta dùng
A. Nước vôi trong.

B. Giấm ăn.

C. Ancol etylic.

D. Muối ăn.

(Xem giải) Câu 65. Cho m gam bột Fe v{o 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M v{ Cu(NO3)2
0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại v{ dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn v{o
dung dịch X, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại v{ dung
dịch Y. Gi| trị của m l{
A. 0,560.

B. 2,240.

C. 2,800.

D. 1,435.

(Xem giải) Câu 66. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 v{ RCO3 v{o dung dịch H2SO4 lo~ng, thu

được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X v{ dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng
không đổi, thu được chất rắn Z v{ 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z l{
A. 92,1 gam.

B. 80,9 gam.

C. 84,5 gam.

D. 88,5 gam.

(Xem giải) Câu 67. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) v{ đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E t|c
dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E t|c dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí
T v{ chất hữu cơ Q. Nhận định n{o sau đ}y sai?
A. Chất Y l{ H2NCH2CONHCH2COOH
C. Chất Z l{ NH3 v{ chất T l{ CO2

B. Chất Q l{ H2NCH2COOH
D. Chất X l{ (NH4)2CO3

(Xem giải) Câu 68. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X t|c dụng với 200 ml
dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M v{ HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml
dung dịch NaOH 0,1M v{ KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Gi| trị của m l{


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. 6,38.

B. 8,09.

C. 10,43.


D. 10,45.

(Xem giải) Câu 69. Chất hữu cơ có công thức ph}n tử C4H6O4 không có khả năng tham gia phản ứng
tr|ng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y v{ m gam một muối. Đốt
ch|y ho{n to{n một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO2 v{ 0,3 mol H2O. Gi| trị của a v{ m lần lượt l{
A. 0,1 v{ 16,6.

B. 0,2 v{ 12,8.

C. 0,1 v{ 13,4.

D. 0,1 v{ 16,8.

(Xem giải) Câu 70. Hòa tan ho{n to{n m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ thu được
hỗn hợp khí X gồm hai khí v{ dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y thấy
lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 25,84 gam. Hai khí trong X l{ cặp khí n{o sau đ}y
A. NO v{ NO2.

B. NO v{ H2.

C. NO v{ N2O.

D. N2O v{ N2.

(Xem giải) Câu 71. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol Mg; 0,04 mol Al; 0,15 mol Zn. Cho hỗn hợp A t|c dụng với
dung dịch HNO3 lo~ng dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 13,23 gam. Số mol
HNO3 đ~ tham gia phản ứng l{
A. 0,6200.

B. 0,6975.


C. 0,7750.

D. 1,2400.

(Xem giải) Câu 72. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở v{ hai amin no, đơn chức, mạch
hở X v{ Y l{ đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt ch|y ho{n to{n một lượng M thu được N2; 5,04 gam
H2O v{ 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng ph}n tử của chất X l{
A. 31.

B. 73.

C. 45.

D. 59.

(Xem giải) Câu 73. Lên men m gam tinh bột th{nh ancol etylic với hiệu suất của cả qu| trình l{ 75%.
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ ho{n to{n v{o dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa v{ dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M v{o dung dịch X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được l{ lớn
nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Gi| trị của m l{
A. 90,0.

B. 75,6.

C. 72,0.

D. 64,8.

(Xem giải) Câu 74. Hấp thụ ho{n to{n 896 ml khí CO2 (đktc) v{o 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2
0,1M v{ NaOH 0,3M, thu được dung dịch X v{ kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M v{o X đến khi bắt

đầu có khí tho|t ra thì hết V ml. Gi| trị của V l{
A. 40.

B. 80.

C. 60.

D. 120.

(Xem giải) Câu 75. C|c nhận xét sau:
(a) Ph}n đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của ph}n l}n được đ|nh gi| theo phần trăm khối lượng nguyên tố photpho.
(c) Th{nh phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 v{ CaSO4.
(d) Người ta dùng loại ph}n bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét v{ chịu
hạn cho c}y.
(e) Tro thực vật cũng l{ một loại ph}n kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot l{ một loại ph}n bón phức hợp.
Số nhận xét sai l{
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 76. Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp X gồm CuSO4 v{ KCl v{o H2O, thu được dung dịch Y.
Điện ph}n Y (có m{ng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện ph}n ở cả hai điện cực thì dừng
điện ph}n. Số mol khí tho|t ra ở anot bằng 4 lần số mol khí tho|t ra từ catot. Phần trăm khối lượng của

CuSO4 trong X l{
A. 61,70%.

B. 34,93%.

C. 50,63%.

D. 44,61%.

(Xem giải) Câu 77. Cho X, Y, Z, T l{ c|c chất kh|c nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) v{ c|c tính chất được ghi trong bảng bên.

Nhận xét n{o sau đ}y không đúng?
A. Z, T l{m xanh quỳ tím ẩm.

B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

C. Ph}n biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

D. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.

(Xem giải) Câu 78. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al v{ Al2O3 v{o H2O dư, thu
được 0,896 lít khí (đktc) v{ dung dịch Y. Hấp thụ ho{n to{n 1,2096 lít khí CO2 (đktc) v{o Y, thu được
4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt kh|c, dẫn từ từ CO2
đến dư v{o Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 2,93.

B. 7,09.

C. 6,79.


D. 5,99.

(Xem giải) Câu 79. Điện ph}n nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện ph}n bằng 100%)
với cường độ dòng điện 150000A trong thời gian t giờ, thu được 252 kg Al ở catot. Gi| trị gần nhất với
t l{
A. 8.

B. 5.

C. 10.

D. 6.

(Xem giải) Câu 80. Đốt ch|y ho{n to{n a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol
CO2 v{ 3,18 mol H2O. Mặt kh|c, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam
muối. Gi| trị của b l{
A. 60,36.

B. 57,12.

C. 53,16.

D. 54,84.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×