Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Giáo án toán lớp 7 học kì 1 năm học 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.28 KB, 92 trang )

Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

Ngày dạy
Chơng I: Số hữu tỉ. Số thực
Tiết 1: Tập hợp các số hữu tỉ
I. Mc tiờu cn t
a
với a, b Z , b 0 . Bớc
b
đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

- Biết đợc số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng

- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số
hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn t duy lôgic, yêu thích môn toán
*) Trọng tâm: Tìm hiểu khái niệm số hữu tỉ
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới, ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Tiến trình bài dạy
1. n định tổ chức: hỏt, ktss
2. Kiểm tra bài cũ: Gv gii thiờu s lc chng trỡnh i s 7 v ND
chng I
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu về số hữu tỉ
- Yêu cầu học sinh đọc phần 1. Số hữu tỉ.
số hữu tỉ trang 4 và trả lời Ví dụ:


5
câu hỏi:
3; 0,5; 0; 2 ; - 3
5
7
=> Các số 3; 0,5; 0; 2 đều
7

có thể viết đợc dới dạng

a
(
b
*) Khái niệm

a, b Z , b 0 ) nên các số này đợc

gọi là số hữu tỉ
Thế nào là số hữu tỉ?
Gv gọi hs trả lời
Gv gọi hs đọc phần đóng
khung sgk/5
- Gv giới thiệu tập số hữu tỉ
và kí hiệu
- Gv yêu cầu hs làm ?1: sgk
?Vì sao các số 0,6; -1,25; 1
là các số hữu tỉ?

1
3


Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
với a, b Z; b 0
Kí hiệu: tập số hữu tỉ là Q
?1: sgk/5
Vì 0,6 =

6
;
10

-1,25 =

a
b

1
125
4
; 1 =
100
3
3

đều đợc viết dới dạng phân số.
?2: sgk/5
a
a Q
Với a Z nên a =
1


Yêu cầu hs làm ?2: sgk/5
Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
? Nhắc lại cách biểu diễn số ?3: sgk/5
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

1


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

nguyên trên trục số
Gv gọi hs làm ?3
Gv gọi hs đọc sgk/5
=> Gv giới thiệu cách biểu
diễn các số hữu tỉ

5
2
;
trên
4 3

o

-1

2


1

Ví dụ 1 (sgk/5)
o

-1

1

Ví dụ 2 (sgk /5)

5
4

trục số
o
-1
1
Chia đoạn thẳng đơn vị
thành các phần nh mẫu số: 4
phần, 3 phần bằng nhau
- Lấy số phần đã chia bằng
tử số
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
3. So sánh hai số hữu tỉ.
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?4:
?4: sgk/6
2 10
4
4 12

sgk/6
Ta có:
=
;
= =
-2
3

3

? Khi so sánh hai số hữu tỉ x
và y, có thể xảy ra những trờng hợp nào
? Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta
làm nh thế nào
- Gv chốt lại cách so sánh sánh
2 số hữu tỉ
Gv yêu cầu hs làm ví dụ 1, 2

Gv giới thiệu số hữu tỉ dơng,
số hữu tỉ âm và số 0
Gv gọi hs đọc sgk/7
- GV yêu cầu hs thực hiện ?5 :
sgk/7

15

5
5
15
12 10

2
Vì -12 < -10 nên
<
hay
>
3
15
15
4
5

Ví dụ 1: sgk/6
6
6 5
1
10
0,6

1
5
10 10
2

2 10

0,6

Ví dụ 2: sgk/7
1
7

3
2
2 7 0 3 1 0

0
2 2
2

0

2


?5: sgk/7
2
;
3
3
Số hữu tỉ âm là:
;
7

Số hữu tỉ dơng là:

3
5
1
;-4
5


Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ âm

4. Củng cố
- Khái niệm số hữu tỉ? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? So
sánh hai số hữu tỉ?
Bài tập 1: sgk/7
-3 N; -3 Z; -3 Q
2
2
Z;
Q; N Z Q
3
3

Bài tập 3: sgk/8
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

2


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

a) x < y b) x > y
c) x = y
5. Hớng dẫn về nhà
-Học khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số
-Làm bài tập: 3, 4, 5: sgk/7, 8
-Hớng dẫn bài tập5:
Viết các số hữu tỉ dới dạng phân số:


a
b a b
; ;
m m
2m

- Chuẩn bị bài sau: Ôn quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6; đọc trớc bài cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
Ngày dạy
Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mc tiờu cn t
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ
năng áp dụng quy tắc chuyển vế
- Học sinh yêu thích môn toán học
*) Trọng tâm: Cách cộng, trừ số hữu tỉ
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ công thức cộng trừ hai số hữu tỉ, quy tắc
chuyển vế
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức: hỏt, ktss
2. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số
3. Bài mới

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ:

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
a
b
Nêu quy tắc cộng 2 phân số?
Với x =
; y= (a, b, m Z; m 0),
m
m
? Tại sao có thể áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số để ta có:
a
b
a b
cộng, trừ hai số hữu tỉ
x+y= + =
m
m
m
Gv gọi hs trả lời
a
b
a

b
=>Vì mọi số hữu tỉ đều x - y= - =
m m
m
a
viết đợc dới dạng phân số với
a, b Z; b 0

GV chốt lại bằng công thức
?Thực hiện phép tính

b

Ví dụ: sgk/9

7 4 49 12 49 12 37



3 7 21 21
21
21
7 4
3
; ( 3) ( )
3

12
3

12

3
9
3 7
4



b) ( 3) ( )
4
4
4
4
4
Gv yêu cầu hs đọc ví dụ:

a)

?1: sgk/9

GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

3


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019
2
6
2 3 2
9
sgk/9
a/
0,6+ = + = +
= +
3 10
3
5
3

15

10

1
Gv yêu cầu hs làm ?1: sgk/9
=
15
15
Gv gọi hs làm trên bảng
1
1
4
1 2 56
11
b/ - (- 0,4) = + = + =
=
3
3 10 3 5
15
15

Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế

Nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong Z?
- GV: Trong tập hợp Q cũng có
quy tắc chuyển vế nh trong Z
Gv gọi hs đọc quy tắc
- GV chôt lại: Khi chuyển một

số hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức ta phải
đổi dấu số hạng đó. Dấu (+)
thành dấu (-), dấu (-) thành
dấu (+)
? Tìm x, biết

2. Quy tắc chuyển vế
* Quy tắc (sgk/9)
Với mọi x, y, z Q ta có
x + y = z => x = z - y
Ví dụ: sgk/9


3
1
1 3
x => x
7
3
3 7

3
1
x
7
3

=


7
9 16


21 21 21

16
21

Vậy x

?2: sgk/9
a) x
Gv gọi hs làm ?2: sgk/9

1
2

2
3

=> x =
b)

2 1
43 1
+ =
=
3
2

6
6

2
3
x
7
4

=> x=

2 3 14 21 35
+ =
=
7 4
28
28

* Chú ý: SGK/9
- GV giới thiệu chú ý
Gv gọi hs đọc chú ý: sgk/9
4. Củng cố
Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ: Quy tắc chuyển vế
Bài 6: sgk /10
8 15
4 5
1 1 4 3 7 1






b)
- = - = -1
21 28 84 84 84 12
18 27
9 9
5
5 3 5 9
4 1
2 7 2 49 4 53


c) - + 0,75 =
d) 3,5 -
12 4 12 12 12 3
12
7 2 7 14 14 14

a)

Bài tập 8(a, c): sgk/10
a)

3 5 3 30 175 42 187



7 2 5 70 70 70
70

GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

4


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019
4 2 7 56 20 49 27

b)
5 7 10 70 70 70 70

Bài 9(a, b): sgk/10
3 1
5
1 3
=> x = - =
3 4
4 3 12
5 2
39
2 5
b) x => x = +
=
5 7
7 5
35

a) x

5. Hớng dẫn về nhà

- Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế
- Làm bài tập: 6, 7, 8, 9, 10:sgk/10
- Hớng dẫn bài 7 Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành
nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của
các phân số khác nhau
-Chuẩn bị bài sau:
+ Học lại quy tắc nhân, chia phân số
+Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ

Ngày dạy
Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
I. Mc tiờu cn t
- Học sinh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm
tỉ số của hai số hữu tỉ
- Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Vận dụng đợc phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu
tỉ
- Học sinh yêu thích học toán.
*) Trọng tâm: Quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ BT 14
2. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân, chia, tính chất cơ bản của
phép nhân phân số
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: hỏt, ktss
2. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân
trong Z ?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ:
1. Nhân hai số hữu tỉ
? Nêu quy tắc nhân hai phân
số, áp dụng vào nhân hai số
hữu tỉ x, y
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

5


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

GV yêu cầu hs đọc phần
nhân hai số hữu tỉ trong sgk
? Nêu cách nhân hai số hữu Với mọi x, y Q
a
c
a c
a.c
tỉ?
x= ; y= , ta có: x.y= . =
b
d
b d
b.d
Gv nêu công thức tổng quát
Ví dụ
Gv gọi hs tính


3 1
2
4
2

3 1 3 5 3.5 15
2

4
2
4 2
4.2
8

Giáo viên chốt lại: Để nhân hai
số hữu tỉ ta viết chúng dới
dạng phân số rồi thực hiện
phép nhân phân số
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
2. Chia hai số hữu tỉ
? Nêu quy tắc chia hai phân
số, áp dụng vào chia hai số
hữu tỉ x, y
- Gv gọi hs đọc phần chia 2 số
hữu tỉ trong sgk
? Nêu cách chia hai số hữu tỉ? Với mọi x, y Q
a
c
- Gv viết tổng quát
Với x= ; y= , (y 0) ta có:

b

d
a c
a d
x:y= : = .
b d
b c

Giáo viên chốt lại cách chia hai
số hữu tỉ x, y
- Viết hai số hữu tỉ dới dạng
phân số
- Thực hiện chia hai phân số
2
3

? Tính (-0,4):
Gv yêu cầu hs làm ?: sgk/11
Gv gọi hs làm trên bảng

Gv giới thiệu tỉ số của hai số
Gọi hs đọc chú ý: sgk/11

Ví dụ
2
3

(-0,4):


2 2 2 3
2.3 3
:



5
3
5 2 5.( 2) 5

? : sgk/11
2
5

35
7
49
.(- ) = 10
5
10
5
5
1
5
b)
: (-2) =
.
=
23
23 2

46

a) 3,5. (-1 ) =

Chú ý: SGK/11
Tỉ số của hai số x và y
x

kí hiệu y hay x : y

4. Củng cố
- Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ?
- Tỉ số của hai số là gì?
Bài tập 11: sgk/12
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

6


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019
2 21 2.21 3
15 6 15 15.6 9





a)
b) 0,24.
7 8

7.8
4
4
25 4
25.4
10
3
3 1 3.1 1
7 2.( 7) 7
3


c) 2.
d) : 6 : 6 .
25
25 6 25.6 50
12
12
6
25

Bài tập 13: sgk /12
3 12 25 3.12. 25
3.1.5 15
1
.


7
a)

=
4 5 6 4. 5 .6
2.1.1
3
2
38 7 3 2.38.7.3 1.19.1.1 19
3
. .


2
b) 2 .
21 4 8 21.4.8
1.1.8
8
8
11 16 3
1.4.1 4
11 33 3
. .
. =

c) :
12 16 5
12 33 5
1.3.5 15

7
8 15 7 23 7
1

8 45 7
. .

1
d)


23
6 23 6
6
6
6 18 23 6
5. Hớng dẫn về nhà
- Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ
- Làm bài tập: 12, 15, 16: sgk/12, 13
10, 11, 14, 15: sbt/4, 5
- Hớng dẫn bài tập 16
Chú ý: (a + b) : c + (m + n) : c= (a + b + m + n) : c
- Chuẩn bị bài sau:
+) Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
+) Đọc trớc bài mới:
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân

Ngày dạy
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mc tiờu cn t
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng,

trừ, nhân chia số thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để
tính toán hợp lí.
- Học sinh yêu thích môn học
*) Trọng tâm: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hình vẽ trục số
2. Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy
1. n nh t chc: hỏt, ktss
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

7


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm 15 , 3 , 0
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
1. Giá trị tuyệt đối của một số
Nhắc lại định nghĩa Giá trị
hữu tỉ
tuyệt đối của số nguyên?
- GV: Giá trị tuyệt đối của số
hữu tỉ đợc định nghĩa tơng
tự:

- Định nghĩa:
Gv gọi hs đọc định nghĩa giá Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x,
trị tuyệt đối của số hữu tỉ :
kí hiệu x , là khoảng cách từ
sgk/13
điểm x tới điểm 0 trên trục số
?1: sgk/13
Gv yêu cầu hs thực hiện ?1 :
a) Nếu x= 3,5 thì x = 3,5
sgk/13
4
4
Nếu x =
thì x =
- Gọi 2 hs làm trên bảng
7
7
b) Nếu x > 0 thì x =x
Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = -x
x neu x 0
x neu x 0

- Tổng quát: x
Gv nêu tổng quát

- Nhận xét: sgk/14
Với mọi x Q ta luôn có
x 0, x x , x x


- Gv giới thiệu nhận xét
Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ có thể là số âm
không? Vì sao?
Hai số đối nhau thì giá trị
tuyệt đối của chúng nh thế
nào?
?2: sgk/14
Gv chốt lai:Giá trị tuyệt đối
1
1
1
của một số hữu tỉ không thể a) x=
=> x =
=
7
7
7
là số âm vì là khoảng cách
1
1
1
giữa hai điểm thì không âm b) x =1 => x = =

7
7
7
16
1
16

16
Gv Yêu cầu hs làm ?2 : sgk/14
c) x= -3 =
=> x =
=
5
5
5
5
- Gọi 1hs lên bảng thực hiện
- Giáo viên chốt lại cách làm, sử d) x = 0 => x = 0

dụng công thức

GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

8


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
GV gọi hs đọc phần cộng, trừ, phân
nhân, chia số thập phân:
Sgk/14
sgk/14
Giáo viên chốt lại:
Ví dụ:
Khi cộng, trừ, nhân, chia số

a) (- 1,13) + (- 0,264) =
thập phân ta cũng thực hiện t-1,394
ơng tự nh số nguyên.
b) 0,245 - 2,134 = - 1,889
c) (-5,2). 3,14 = - 16,328
Gv yêu cầu hs làm ?3: sgk/14
d) (- 4,08) : (- 0,34) = 1,2
?3: sgk/14
a) -3,116 + 0,263 = - (3,1160,263) = -2,853
b) (-3,7) . (-2,16) = 7,992
4. Củng cố
Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, viết công thức
tổng quát?
Bài tập17: sgk /15
1. Khẳng định đúng: a, c
2. Tìm x
1
1
a) x x b) x 0,37 x 0,37
5
5
2
2
c) x 0 x 0
d) x 1 x 1
3
3
Bài tập 18: sgk/15
a) - 5,17 - 0,469 = - 5,639; b) - 2,05 + 1,73 = - 0,32
c) (-5,17).(- 3,1) = 16,027; d) (- 9,18) : 4,25 = - 2,16

5. Hớng dẫn về nhà
- Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuỵêt đối của số hữu tỉ,
công thức, cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Làm bài tập: 19, 20: sgk/15
- Hớng dãn bài tập 20
Sử dụng cách làm của bạn Liên ở bài tập 19
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập

Ngày dạy
Tiết 5: Luyện tập
I. Mc tiờu cn t
- Củng cố khái niệm số hữu tỉ
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

9


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và kỹ năng tìm x từ
đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Vận dụng tính chất các phép toán để tính toán hợp lý
- Thông qua các bài tập củng số khắc sâu kiến thức, rèn kĩ năng
tính toán
*) Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập ở nhà. MTĐT
III. Tiến trình bài dạy
1. n nh t chc: hỏt, ktss

2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Chữa bài tập
1. Bài chữa
Gv yêu cầu hs chữa bài 19: 1. Bài 19: sgk/15
sgk/15
a) Bạn Hùng cộng số âm với nhau đợc -4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 đợc 37
Bạn Liên nhóm từng cặp số hạng có
tổng là một số nguyên đợc - 3 và 40
Gv nhận xét bài
rồi cộng hai kết quả đợc 37
b) Cách làm của bạn Liên tính nhẩm
đợc nhanh hơn
2. Bài 20: sgk/15
Gv yêu cầu hs chữa bài 20: a) 6,3 + (- 3,7) + 2,4 + (- 0,3) = 4,7
sgk/15
b) (- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5) = 0
=> Sử dụng cách làm của bạn c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (- 2,9) + 4,2
Liên ở bài tập 19
= 3,7
d) (- 6,5). 2,8 + 2,8. (- 3,5) = -28
Hoạt động 2: Bài tập luyện
2. Luyện tập
Gv yêu cầu hs làm bài 22: Bài tập 22: sgk/16
sgk/16
2
5

4
=> Cách so sánh hai hay
-1 < - 0,875 <
< 0 < 0,3 <
3
6
13
nhiều số hữu tỉ: trớc hết ta
so sánh các số hữu tỉ âm và
dơng. Sau đó so sánh các số
hữu tỉ cùng loại bằng cách đa
Bài tập 24: sgk/16
về phân số cùng mẫu dơng
Gv gọi hs làm trên bảng
Gv yêu cầu hs làm bài tập
24: sgk/16
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

10


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

Gv giới thiệu cách làm: Vận
dụng tính chất các phép tính
nh giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
Giáo viên chốt lại cách tính

những bài toán có dãy các
phép tính.cần
- Nhóm các số hạng, thừa số
hợp lí
- Sử dụng tính chất hợp lí

Gv yêu cầu hs làm bài 25:
sgk/16
Gv giới thiệu phơng pháp tìm
x trong giá trị tuyệt đối
=> Trớc hết bỏ dấu giá trị
tuyệt đối sau đó dùng quy
tắc chuyển vế để tìm x
Nếu x m (m 0) thì x m
Gv yêu cầu 2 học sinh lên
bảng trình bày bài giải

a) (-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]
= [(-2,5.0,4).0,38]-[0,125.(8).3.15]
= [(-1).0,38] [(-1).3,15] = 2,77

b)
[-20,83.0,2+(-9,17).0,2]:[2,47.0,5-(3,53).0,5]
= [0,2.(-20,83-9,17)]:[0,5.
(2,47+3,53)]
= [0,2.(-30)] : [0,5.6]
=-2
Bài tập 25: sgk/16

a) x 1,7 2,3

Xét x - 1,7 = 2,3 => x = 2,3 + 1,7
=4
Xét x - 1,7 = -2,3 => x = - 2,3 +
1,7 = - 0,6
Vậy x= 4; x= 0,6.
3
4

1
3

3
4

1
3

3 1
1
4 3
3
3
1
Xét x x
4
3
5
Vậy x=
;
12


3
4
1

3

b) x 0 x

5
12
3 13

4 12
13
x=
12

Xét x x

4. Củng cố: tìm x từ đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối ntn?
5. Hớng dẫn về nhà
- Học lí thuyết: các kiến thức nh bài luyện tập
- Bài tập về nhà: 23, 26: sgk/17
24, 31, 32, 33: sbt/7, 8
Hớng dẫn bài 32
Chú ý Với mọi x Q ta luôn có x 0
- Chuẩn bị bài sau: Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự
nhiên, nhân chia
- Đọc trớc bài luỹ thừa của một số hữu tỉ.

GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

11


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

Ngày dạy
Tiết 6: Luỹ Thừa của một số hữu tỉ
I. Mc tiờu cn t
- Hiểu khái niệm luỹ thừa với số tự nhiên của một số hữu tỉ,
- Học sinh biết cách tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ
số, luỹ thừa của luỹ thừa
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán
*) Trọng tâm: Các quy tắc tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Phn mu
2. Học sinh: Ôn luỹ thừa của một số tự nhiên, đọc trớc bài mới
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức: : hỏt, ktss
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho a là một số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của a là gì?
Viết các kết quả sau dới dạng một luỹ thừa: 34.35; 58.52
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Gv: Luỹ thừa với số mũ hữu
tỉ đợc định nghiã tơng tự

nh đối với số tự nhiên.
Gv gọi hs đọc định nghĩa - Định nghĩa: sgk/17
luỹ thừa của một số hữu tỉ
xn = x.x.x...x (x Q, n N; n
- Gv chốt lại công thức tổng >1)
quát
n thừa số
- Quy ớc: x1 = x
x0 = 1 (x 0)
a
Khi số hữu tỉ x đợc viết dới
x = (a, b Z, b 0) ta có:
a
b
dạng thì xn = ?
n
n
b

a a a a a.a...a a
n

b b b b b.b...b b
a
an
=> ( )n = n
b
b

Gv yêu cầu hs hoàn thiện ?1 ?1: sgk/17

sgk/17
3
3 3
9
( )2=
.
=
4
4
4
16
Gv gọi hs làm trên bảng với

GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

12


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019
8
chú ý: luỹ thừa bậc chẵn của 2 3 2 2 2
(
)=
. .
=
5
5
5
5
125

một số âm là số dơng, luỹ

2
thừa bậc lẻ của một số âm là (-0,5) = (-0,5).(-0,5)= 0,25
(-0,5)3=(-0,5).(-0,5).(-0,5)=
0,125;
số âm
0
(9,7) = 1
Hoạt động 2: Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
Gv: Tích và thơng của hai luỹ 2. Tích và thơng của hai luỹ thừa
thừa cùng cơ sốđợc tính tơng cùng cơ số
tự nh luỹ thừa ở lớp 6.
Muốn nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số ta làm nh thế nào?
Gv viết công thức tổng quát
Với x Q, m, n N
xm. xn = xm +n
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?2: xm: xn = xm -n ( x 0, m n)
sgk/18
?2: sgk/18
- Gọi hs làm trên bảng
a) (-3)2. (-3)3= (-3) 3+2= (-3)5
b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3= (- 0,25) 5-3 =
(- 0,25) 2
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv yêu cầu hs hoàn thiện ?3 ?3: sgk/18
sgk/18
a) (22)3 = 22.22.22 = 26

Theo định nghĩa của luỹ
Vậy (22)3 = 26
thừa thì (22)3 nghĩa là gì?
=> ( 22)3 = 22.22.22
Theo quy tắc nhân các luỹ
2 5
10
thừa cùng cơ số thì 22.22.22

1 1

bằng gì?
b)

2
2
2
6
2 2

=> 2 .2 .2 = 2
Tơng tự đối với b)
- Tổng quát: (xm)n= x m.n
?4: sgk/18
Vậy khi tính luỹ thừa của một a) 6
luỹ thừa ta làm nh thế nào?
b) 2
Gv yêu cầu hs hoàn thiện ?4
sgk/18


4. Củng cố
- Định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ. Phát biểu quy tắc
nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Muốn tính luỹ thừa của luỹ thừa ta làm nh thế nào?
Bài tập 27: sgk/19
4

3

3

1
1 9
729
1
; ( 0,2) 2 0,04; ( 5,3)0 1
; 2

81
4 4
16
3

Bài tập 18: sgk/19
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

13


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

2

3

4

5

1 1
1 1
1 1
1
1
; ; ;
4 2
8 2 16 2
32
2

Nhận xét: Luỹ thừa với số mũ chẵn của một số hữu tỉ âm là số hữu
tỉ dơng
Luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm là số hữu tỉ
âm
5. Hớng dẫn về nhà
- Học lí thuyết: Định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ
Quy tắc nhân, chi hai luỹ thừa cùng cơ số
Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
- Làm bài tập: 29, 30, 31, 33: sgk/19
- Hớng dẫn bài tập 31. Sử dụng công thức luỹ thừa ca luỹ thừa đa cơ số dới dạng tích các thừa số 0,5 theo yêu cầu
- Về nhà đọc trớc bài luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)


Ngày dạy
Tiết 7 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp)
I. Mc tiờu cn t
- Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ
thừa của một thơng
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Linh hoạt trong việc tính toán.
- Học sinh yêu thích môn đại số
*) Trọng tâm: Công thức tính luỹ thừa của một tích, một thơng
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
III. Tiến trình bài dạy
1. n nh t chc: : hỏt, ktss
2.Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?
- Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa?
- Phát biểu quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số.
Viết dạng tổng quát?
áp dụng tính: (-3)2.(-3)4;
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích.
1. Luỹ thừa của một tích.
Gv yêu cầu hs làm ?1: sgk/ 21 ?1 : sgk/21
a) (2.5)2 = 102 = 100
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni


14


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

22.52 = 4.25 = 100
=> (2.5)2=22.52

Gv gọi hs làm trên bảng
b)

3

3



3
3
3

1 3 1 3







3

3
2 4 2 4
1 3 1 27 27

2 4 8 64 512
27
1 3 3

512
2 4 8

? Muốn tính luỹ thừa của một
tích ta làm nh thế nào?
? Viết dạng tổng quát?
n
n
n
Giáo viên chốt lại quy tắc và l- - Công thức: (x.y) = x .y
u ý cho hs tính chất 2 chiều
?2: sgk/21
của công thức :
1
1
- Gv yêu cầu hs làm ?2: sgk/ a) ( )5 .35= ( . 3)5= 15 =1
3
3
21
-Gv chốt lại cho hs: Đối với câu
b) (1,5)3 .8 = (1,5)3. 23
b các em phải vận dụng linh

= (1,5.2)3 = 33 =27
hoạt công thức luỹ thừa của
môt tích và lu ý đa hai luỹ
thừa về cùng một số mũ để
vận dụng công thức
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một thơng
2. Luỹ thừa của một thơng.
- GV Yêu cầu HS Hoàn thiện? ?3: sgk/21
2 3
2 2 2
8 ( 2)3
8
3: sgk/21
a) (
)=
. .
=
; 3 =
- Gọi hs làm trên bảng
3
3
3
3
27
27
3
2 3
( 2)3
)= 3
3

3
5
105 100000
10
3125; 55 3125
b) 5
32
2
2

=> (

? Muốn tính luỹ thừa của một
thơng ta làm nh thế nào?
Viết dạng tổng quát
Giáo viên chốt lại: Công thức
luỹ thừa của một thơng giúp
ta tính chia hai luỹ thừa cùng
số mũ đợc nhanh hơn.
Luỹ thừa của một thơng bằng
thơng các luỹ thừa
Muốn chia hai luỹ thừa cùng số
mũ ta lm ntn.
- Gv Yêu cầu hs làm ?4:
sgk/21
- Gọi 3 học sinh lên bảng
trình bày

10 5
10

=> 5
2
2

5

- Công thức:




n

x
xn
n (y 0)
y
y

?4: sgk/21
72
72 2
= ( )2 = 32 = 9
2
24
24
3
7,5 3
(7,5)
) = 33 = 27

3 = (
2,5
(2,5)
15
153
153
= = 3 = ( )3 = 53 = 125.
3
27
3

?5: sgk/22
a) (0,125)3.83 = (0,125.2)3 = 13 = 1
b) (- 39)4 : 134 = (- 39 : 13)4 = (-34)
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

15


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

= 81
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?5:
sgk/22
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
4. Củng cố
Bài tập 34: sgk/22
Trong vở bài tập của Dũng có bài làm sau:
a) (- 5)2.(- 5)3 = (- 5)6
b) (0,75)3:0,75 = (0,75)2

4

2
6

1 1
10
5
2
c) (0,2) :((0,2) = (0,2)
d)



7 7

10 2
3
810 8
503 503 50
2
f) 8 2
e)

1000
4 4
125 53 5
Hãy kiểm tra các đáp số, sửa sai nếu có.
=> a), c), d), f) Sai
2

Sửa lại a) (- 5) .(- 5)3 = (- 5)5; c) (0,2)10 :((0,2)5 = (0,2)5
4

1 2 1 8
810 230
d) ; f) 8 14 216
4
2
7 7

Bài tập 36: sgk/22
a) 108.28 = 208; b) 108 : 28 = 58
c) 254.28 = 58.28 = 108; d) 158.94 = 158.38 = 458; e) 272:253 =
36:56 = (0,6)6
5. Hớng dẫn về nhà
- Học lí thuyết: 2 công thức
- Làm bài tập: 35, 37: sgk/22
- Hớng dẫn bài 37
Biến đổi tử và mẫu về luỹ thừa cùng cơ số
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Ngày dạy
Tiết 8: Luyện tập
I. Mc tiờu cn t
- Hc sinh ợc vận dụng các quy tắc luỹ thừa của một số hữu
tỉ:Tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa,
luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng để làm các bài tập
-Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu các quy tắc của luỹ
thừa. Có kĩ năng biến đổi hợp lí các luỹ thừa theo yêu cầu của bài
toán
-Linh hoạt khi giải toán

*) Trọng tâm: Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Phn mu
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
III. Tiến trình bài dạy
1. n nh t chc: : hỏt, ktss
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

16


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

2. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của tích, luỹ thừa của một
thơng?
áp dụng tính: 108. 28; 108: 28
3. Bài mới
Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh
viên
Hoạt động 1: Chữa bài tập
I. Bài tập chữa
- Gv yêu cầu hs chữa bài tập 1. Bài tập 35: sgk/22
m
m
5
35: sgk/22
1
1
1

1
a) m 5
- Gọi hs lên bảng thực hiện

2

32

2

n

2

3

n

5

343 7
7 7 1
n 3
b)
125 5
5 5 2

Bài tập 37: sgk/22
Gv gọi hs chữa bài tập 37:
4 2.4 3 45 210

sgk/22
a) 10 10 10 1
- Gv chốt lại cách thực hiện

2
2
2
5
5
(0,6)
3 .(0,2) 5

1215
b)
(0,2) 6
(0,2) 6
2 7.9 3
2 7.36
3
3

4
c) 5 2
5 5 6
6 .8
2 .3 .2
2
16
3
2

3
3 3
6 3.6 3
2 .3 3.2 2.32 33

27
d)
13
13

Hoạt động 2: Luyện tập
II. Luyện tập
Gv yêu cầu hs làm bài tập 40. 1. Bài tập 40: sgk/23
3
1
13
169
sgk/23
a/ ( + )2= ( )2=
7

Học sinh hoạt động cá nhân
Giáo viên gọi 4 học sinh lên
bảng trình bày
Giáo viên chốt lại: đối với bài
toán có nhiều phép tính thì
ta thực hiện trong ngoặc trớc
sau đó đến phép toán luỹ
thừa.


2

14

196

2

2

1
3 5 9 10
b/ =
= 144
4 6 12
1
54.204
1004
c/
=
=
5
5 5
100
100
25 .4
5
4
5
4

10 . 6

10 6
d/

=
3 5
33.54
5
4
9
2 .53. 2 .34 2 .5 512.5

=


35.54
3
3

=

2560
1
= -853
3
3

2. Bài tập 41: sgk/23
2

2 1 4 3
a/
1
. =
3
4

5 4

GV Yêu cầu HS làm Bài tập 41
2
12

8

3
16

15


sgk/22
.

12
20

GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

17



Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

2 hs lên bảng làm bài

=
3

17 1
17
.

12 400 4800

3

1 2
1
b/ 2 : 2 :
2 3
6
=
3

3
1
2 : 2. 6 432
6
3. Bài tập 42: sgk/23


Gv Y/c HS làm BT 42
16
n
? Để tìm n ta làm nh thế nào? a) 2 n 2 2 16 : 2 8
- Giáo viên chú ý cho học sinh
2 n 23 n 3
có 2 cách làm:
Vậy n = 3
Cách 1: Dựa vào quy tắc
n
( 3)
27 ( 3) n 4 27
nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số b)
81
để biến đổi
( 3) n 4 ( 3) 3 n 4 3
Cách 2: Tính thừa số có chứa n
n 7
sau đó biến đổi về các luỹ
Vậy n= 7
thừa cùng cơ số từ đó tìm đợc
n
c) 8 : 2n = 4 => 4n = 4
số mũ n
=> n = 1
Vậy n = 1
4. Củng cố cỏc CT ly tha ca 1 s hu t ó hc v VD
5. Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập: 38, 39, 43: sgk/22, 23. Đọc bài đọc thêm

- Hớng dẫn bài 39: Dùng công thức xm + n = xm. xn; xm - n = xm: xn
x10= x7. x3
- Chuẩn bị bài sau: Đọc trớc bài Tỉ lệ thức
Ôn khái niệm số hữu tỉ, phân số bằng nhau, tỉ số của hai
số

Ngày dạy:
Tiết 9: Tỉ lệ thức.
I. Mc tiờu cn t
- Hiểu định gnhĩa tỉ lệ thức và biết cách gọi tên các số hạng
của tỉ lệ thức
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất
của tỉ lệ thức và biết cách vận dụng để tìm một số hạng cha biết
của tỉ lệ thức, để lập tỉ lệ thứctừ một đẳng thức của hai tích.
- Rèn tíh cẩn thận, chính xác khi làm bài
*) Trọng tâm: Tính chất của tỉ lệ thức
II. Chuẩn bị:
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

18


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các kết luận.
2. Học sinh: Ôn khái niệm số hữu tỉ, phân số bằng nhau, tỉ số
của hai số.
III. Tiến trình bài dạy
1. n nh t chc: : hỏt, ktss
2. Kiểm tra bài cũ:

Tỉ số của hai số a và b khác 0 là gì? Kí hiệu
=> số của hai số a và b (b khác 0) là thơng của phép chia a cho b.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh
viên
Hoạt động 1: Định nghĩa tỉ lệ thức
1. Định nghĩa:
? So sánh 2 tỉ số

12,5
15

17,5
21

Ví dụ: So sánh 2 tỉ số

Gv gọi hs làm trên bảng
Ta nói đẳng thức
một tỉ lệ thức

Bài giải

12,5
12,5
15
15
5
=

là Ta có:
= và
=
17,5
17,5
21
21
7
15
Do đó
=
21

? Nếu nói hai tỉ số trên đợc lập
thành một tỉ lệ thức thì em
có thể phát biểu: thế nào là tỉ
lệ thức?
- Giáo viên chốt lại định nghĩa
Và thuyết trình về các cách
viết, chú ý
a, d- ngoại tỉ
b, c- trung tỉ
Gv yêu cầu hs làm ?1: sgk/24

12,5
15

17,5
21
125 5


175 7
12,5
17,5

* Định nghĩa: sgk/24
a
c
Tỉ lệ thức
=
d
b
còn đợc viết là a : b = c : d
?1: sgk/24
a) Ta có:

2
2 1
1 4
4 1
1
:4= . = ; : 8= . =
5
5 4
10 5
5 8
10
2
4
Vậy

:4=
: 8 là một tỉ lệ thức
- Giáo viên chốt lại các bớc thực
5
5

hiện
b) Ta có:
1
7 1
1
+Tính (thu gọn các tỉ số)
-3 : 7=
. =
2
2
7
2
+ Nếu bằng nhau thì là tỉ lệ
2
1

12
36
12 5
1
thức, nếu không bằng nhau -2 :7 =
:
=
.

=
5
5
5
5
5
36
3
thì không là tỉ lệ thức
1
1
vậy -3 : 7 -3 : 7 nên không là
2

tỉ lệ thức

2

Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất
2. Tính chất
- G y/c học sinh đọc ví dụ - Tính chất 1 (tính chất cơ bản
sgk/25
của tỉ lệ thức)
- Yêu cầu thực hiện ?2 sgk/25 ?2: sgk/25
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

19


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019


a
c
= . Nhân cả tử và mẫu với b.d
d
b
ta đợc:

- Từ kết quả ?2 hãy phát biểu a
c
. b.d = .b.d => a.d = b.c
thành tính chất?
b
d
Tính chất1:
a
c
Nếu
=
thì a.d = b.c
Học sinh đọc ví dụ SGK
d
b
- GV y/c Học sinh hoạt động cá - Tính chất 2
nhân đọc ví dụ và thực ?3: sgk/25
hiện ?3: sgk/25
Từ ad = bc . Chia cả 2 vế với bd ta
- Từ kết quả ?3 hãy phát biểu đợc
thành tính chất
ad bc

a
c
=
=> =
* Giáo viên chốt lại tính chất tỉ
b
d
bd bd
lệ thức
- Tính chất
Giáo viên hớng dẫn học sinh
Từ đẳng thức ad = bc ta có thể
cách suy ra 3 tỉ lệ thức còn lại.
suy ra 4 tỉ lệ thức:
a
c a
b d
c d
b
= ; = ; = ; =
b
d c
d b
a c
a

4. Củng cố
Với a, b, c, d 0 từ 1 trong năm đẳng thức sau ta có thể suy ra
đẳng thức còn lại:
ad = bc

a c
=
b d

a b
=
c d

d c
=
b a

d b
=
c a

Bài tập 47: sgk/26
a) 6.63 = 9. 42 =>

6 42 6
9 63 42 63 9
;
;
;

9 63 42 63 9
6 42 6

b) Tơng tự
Bài tập 48: sgk/26

15 35
15 5,1 5,1 11,9 11,9 35



;

;

5,1 11,9
35 11,9 15 35 5,1 15

5. Hớng dẫn về nhà
-Học lí thuyết: định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức
-Làm bài tập: 44; 45; 46: sgk/26
Hớng dẫn bài 46
Từ tỉ lệ thức

a c
b.c
a.d
a.d
b.c
a ; b
;c
;d
b d
d
c
b

a

-Chuẩn bị bài sau: Luyện Tập

GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

20


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

Ngày dạy
Tiết 10: Luyện tập
I. Mc tiờu cn t
- Củng cố các kiến thức đã học về tỉ lệ thức
- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó vào việc giải bài tập
tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, hoán vị các số hạng của tỉ lệ
thức, tìm giá trị của một tỉ số
- Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu kiến thức lí thuyết
- Có kĩ năng sử dụng kiến thức lí thuyết vào làm bài tập chính
xác, nhanh.
*) Trọng tâm: Vận dụng kiến thức về tỉ lệ thức vào giải bài tập
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 50
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
III. Tiến trình bài dạy
1. n nh t chc: : hỏt, ktss
2. Kiểm tra bài cũ:
Định nghĩa tỉ lệ thức. Viết tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức

3. Bài mới
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh
viên
Hoạt động 1: Chữa bài tập
1. Bài chữa
Gv yêu cầu hs chữa bài tập
1. Bài tập 45: sgk/26
28 8 1
3 2,1
3
45: sgk/26
;
( )
14 4 2 10 7
10
- Gọi 2hs lên bảng thực hiện
2. Bài tập 46: sgk/26
Gv gọi hs chữa bài 46: sgk/26 a) x 2 x 2.27 15
27

3,6

3,6

b) - 0,52 : x = - 9,36 : 16,38
0,52.16,38
Nêu cách tính số hạng từ tỉ lệ
x
0,91

=>
thức
9,36
1
4
x
c. 74
=>
1,61
2
8
17 161 8 119
x .
.
2,38
4 100 23 50
Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp
II. Bài tập luyện
- GV y/cầu HS làm bài tập 49: 1. Bài tập 49: sgk/26
sgk/26
3,5 350 14

lập đợc tỉ lệ
a)
Nêu cách làm bài này?
5,25 525 21
=> Tính từng tỉ số nếu hai thức
tỉ số bằng nhau thì lập đợc
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni


21


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

tỉ lệ thức, còn không bằng
3
2 393 5
3
39 : 52
.

b)
nhau thì không lập đợc
10
5 10 262 4
2,1:3,5 =

- Gọi 1HS lên bảng thực hiện

21 3

35 5

Vậy không lập đợc tỉ lệ thức
6,51 651: 217 3


lập tỉ lệ
c)

15,19 1519 : 217 7
thức
2
3

d) 7 : 4 7 :

14
6
3

0,9: (-0,5) = 9: (-5) = -1,8
2
3 0,9 9

=> 7 : 4
3
2 0,5 5
Gv cho hs làm bài tập 51: Vậy không lập đợc tỉ lệ thức
2. Bài tập 51: sgk/28
sgk/28
- Bốn số đã cho theo thứ tự 1,5.4,8 = 2.3,6
tăng dần. chỉ cần kiểm tra Ta có 4 tỉ lệ thức sau:
1,5
3,6 1,5
2
xem tích của số đầu với số
=
;
=

2
4.8 3,6
4.8
cuối có bằng tích của hai số
3,6 4,8
2
4,8
kia không
=
;
=
1,5 3,6
1,5
2
Gv gọi hs làm trên bảng
3. Bài tập 70: sbt/20
1 2
19
1 8
Gv cho hs làm bài tập 20:
a) 3,8 : (2 x) : 2 => : (2 x) :
4 3
5
4 3
sbt/20
19
1 3 3
19 3
Đây là dạng bài tập nào?
: (2 x) 2 x :

5
4 8 32
5 32
=> Bài đã cho thuộc dạng bài
4
tìm x trong tỉ lệ thức
x 20

15
5
5
b) (0,25 x) : 3 : 0,125 0,25 x : 0,125.3
6
6
1
5 1
x : .3 20 x 80
4
6 8

4. Củng cố
Trong tiết học này các em cần nắm vững định nghĩa tỉ lệ
thức, tính chất của tỉ lệ thức để giải bài tập
Ghi nhớ cách giải các bài toán tơng tự
5. Hớng dẫn về nhà
-Học lí thuyết:
- Tiết sau học tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài tập:
x


2x y

2

Tìm tỉ số y biết rằng x y 3
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

22


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019
a
c
a
ac
Từ =
có thể suy ra đợc =
không?
b
d
b
bd

Ngày dạy
Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mc tiờu cn t
- Học sinh biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và khái niệm
các số tỉ lệ
- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia
theo tỉ lệ

- Bớc đầu biết suy luận
*) Trọng tâm: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
III. Tiến trình dạy học
1. n nh t chc: : hỏt, ktss
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
* GV yêu cầu HS thực hiện ?1 : 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
sgk/
Từ ?1 hãy dự đoán tính chất ?1 : sgk/28
2
3
1
(viết dạng tổng quát)
Ta có: = =
4
6
2
Giáo viên cùng học sinh suy
2

3
5

1
2
3
23
luận tìm ra tính chất.
= =
= =
46
10
2
4
6 46
? Hãy c/m tính chất trên?
2

3
- Gv đa phần c/m trên bảng =
4 6
phụ
2 3
1
1
a
c
=
=
Đặt = = k (1)
b
d
a = k.b, c= k.d


Ta có:
ac
k .b k .d
k (b d )
=
=
=k (b+d
bd
bd
bd
0) (2)
a c
k .b k .d
k (b d )
=
=
= k ( b-d
b d
b d
b d

4 6

2

2

Tính chất: Từ tỉ lệ thức
a

c
=
b
d



a
c
ac
a c
= =
=
b
d
bd
b d

GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

23


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

0 (3)
từ (1); (2); (3)
=

a

c
ac
=
=
b
d
bd

a c
b d

Tính chất trên còn mở rộng cho
Gv giới thiệu tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau:
cho dãy tỷ số bằng nhau
Từ dãy tỉ số bằng nhau
a
=
b
a
=
b

e
c
= f ta suy ra
d
e
ace
a ce
c

= f = bd f =b d f
d

Ví dụ:
1 0.15
6
=
= ta có:
3 0.45 18
1 0.15
6
1 0.15 6
7.15
=
= =
=
3 0.45 18
3 0.45 18
21.45

Từ dãy tỉ số:

Hoạt động 2. Chú ý
2. Chú ý
Học sinh đọc chú ý
Sgk/29
* Gv yêu cầu HS hoạt động cá ?2: sgk/29
nhân và thực hiện ?2: sgk/29 Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,
Giáo viên gợi ý:
7C lần lợt là a, b, c.

Gọi số học sinh của ba lớp Ta có: a, b, c tỉ lệ với các số 8; 9;
7A,7B,7C lần lợt là a, b, c.
10
a
b
c
Dựa vào chú ý ta sẽ lập đợc dãy
Hay: = =
8
9
10
tỉ số
4. Củng cố
Viết tính chất của của dãy tỉ số bằng nhau?
Bài tập 54 (sgk/30)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x
y
x
y
x y
x y
16
=
=
=
=
= =2
3
5

3
5
35
8
8
x = 2.3= 6 , y= 2.5= 10

Bài tập 57 (sgk/30)
Gọi số bi của ba bạn lần lợt là a, b, c.
a
2

Vì số bi tỉ lệ với các số 2; 4; 5 nên ta có: =

b c
=
4 5

Tổng số bi của ba bạn là 44 do đó a + b + c = 44
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a
b c
a
b c
a bc
44
= = = = =
=
=4
2

4 5
2
4 5
245
11
a = 4.2 = 8

b = 4.4 =16
c = 4.5 =20
Vậy số bi của Minh, Hùng, Dũng là 8, 16, 20
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

24


Giáo án Đại số 7 Nm hc 2018- 2019

5. Hớng dẫn về nhà
- Học lí thuyết: Tính chất; chú ý
- Làm bài tập: 55, 56, 58: sgk/30
-Hớng dẫn bài tập về nhà: Bài tập 58
Tỉ số giữa số cây của hai lớp là 0,8 tức là:
lớp 7A; )

a
= 0,8 (a là số cây
b

a
8

b
a
= .
= .
b
10
10
8

Sau đó sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a, b

Ngày dạy
Tiết 12: Luyện tập
I. Mc tiờu cn t
- Học sinh vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm
bài tập
- Có kĩ năng tìm các số khi biết tổng và thơng của các số
- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức về tỉ lệ thức vào việc
giảầócc bài toán chia tỉ lệ, chứng minh tỉ lệ thức, các bài toán thực
tế
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
*) Trọng tâm: Củng cố tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các t/c của dãy tỉ số bằng nhau, bài
tập.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
III. Tiến trình dạy học:
1. n nh t chc: : hỏt, ktss
2. Kiểm tra bài cũ:
Viết các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?

3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Chữa bài tập
I. Bài chữa
Gv yêu cầu HS chữa bài tập 1. Bài tập 56 (sgk/ 30)
56: sgk/30
Gọi độ dài các cạnh của HCN là x,
y.
Theo bài ra ta có:
GV: Nguyn Thi Huờ- Trng THCS Phỳ Phng - Ba Vỡ - TP H Ni

25


×