THUẾ 6 -1
THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
GVHD: Cô Võ Thị Thanh Nhàn
Danh sách nhóm:
Lê Hồng Yến
Lê Văn Lộc
Đỗ Thị Trang
Hoàng Thị Giang
Trương Thảo Nhi
TTNDN = (
TNTT=
TNTT
TNCT
= DT
- Q.KHCN) X TS
-
(TNMT + LỖ)
- CP
+ TN ≠
THU NHẬP CHỊU THUẾ
Là tổng TNCT cả năm
thu được từ HĐSXKD,
kể cả thu nhập từ
HĐ SXKD, DV ở nước
ngoài và TN khác
DOANH THU
Là toàn bộ tiền bán
hàng, gia công, cung
cấp DV ,các khoản
phụ thu, trợ giá, trợ
trội (nhận hoặc chưa
nhận tiền)
Phụ thuộc vào pp nộp
Doanh
nghiệp
Thu nhập
Doanh
thu
Dịch vụ Cung
cấp
dịch
vụ
Thu
nhập
khác
Chi phí
SP/
HH
• Thanh
lý tài
sản
• Bồi
thườn
g
• khác
Thương Cung nt
mại
cấp
sản
phẩm,
hàng
hóa
Hoạt động
Tài
chính
• Lương
Lãi
• Bảo hiểm bắt vay
buộc
• Thuế thu
nhập doanh
nghiệp (NET)
• Khấu hao
TSCĐ
• Môi giới,
quản lý
GVHB
nt
Khuyến mãi
Hoa hồng
khác
• Thanh
lý tài
sản
• Bồi
thường
hoạt
động
• Phạt vi
phạm
Lãi
nt
vay
Chên
h lệch
tỷ giá
Doanh
nghiệp
Thu nhập
Doan
h thu
Chi phí
Thu nhập
khác
Sản
phẩm/
hàng
hóa
Hoạt động
Tài
chính
khác
Sản xuất Bán
SP,
HH
nt
GVHB
Nt
Chi phí sản
xuất (tiêu
hao định
mức)
Lãi
vay
nt
Tài chính Cung
cấp
dịch
vụ tài
chính
Lãi
vay
• Thanh lý
tài sản
• Bồi
thường
• khác
Nt
Chi phí
cung cấp
dịch vụ tài
chính
Lãi
vay
nt
CHI PHÍ
Khoản chi thực tế phát
sinh liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh
của DN
Khoản chi có đủ hóa đơn,
chứng từ hợp pháp theo
quy định của pháp luật
Chi
phí
Tiền
lương
Khấu
hao
Hợp lý
Không hợp lý
• Có hợp đồng lao động
• Theo quy định của ngành
Theo quy ước
• hông có HĐơn, Chứng từ
• Không có hoạt động lao động,
không tham gia vào hoạt động
của cty
• Có hóa đơn, chứng từ
• Quản lý, theo dõi, hạch
toán trong sổ sách kế toán
• Sử dụng vào SX, KD
• Phục vụ SX, KD
•
•
•
•
Nguyên • Tạo ra thành phẩm, chịu
vật liệu
thuế theo định mức tiêu
hao vật tư hợp lý và giá
thực tế xuất kho.
Sử dụng mục đích khác
Tạm ngưng sữa chữa >9tháng
TSCĐ đã khấu hao hết
Trích khấu hao không đúng
quy định của PL
• Phần chi phí vượt định mức
tiêu hao
• Tổn thất vật tư, tài sản, tiền
vốn, hàng hoá…
• Hàng hoá tiêu dùng cá nhân
CP
Hợp lý
Không hợp lý
Chi trả lãi • Vay ngân hàng, các tổ chức • -Trả lãi tiền vay để góp vốn
tín dụng căn cứ hợp đồng
KD, vốn góp còn thiếu
vay
• -Khoản chi được bù đắp
bằng nguồn kinh phí khác
• Không quá 1,5 lần mức lãi
suất cơ bản
Khoản
• Liên quan đến HĐ SX, KD
thuế, phí
hàng hoá, dịch vụ
và lệ phí, • Thuế GTGT tính theo pp
tiền thuê
trực tiếp hoặc không đc
đất phải
khấu trừ.
nộp
• -Các khoản phí, lệ phí mà
cơ sở kinh doanh thực nộp
Quảng
• Thực chi
cáo
• Không quá 10% tổngc
khoản chi phí hợp lý.
• DN mới thành lập 15%, 3
năm
• Không có Hđơn, chứng từ
hợp pháp
• Phạt vi phạm hành chính,
kế toán
• Thuế GTGT đầu vào đã
được khấu trừ, nộp theo pp
khấu trừ, thuế TNDN
• Phần chi vượt quá 10%
• DN thành lập mới: vượt
quá 15%
CP
Hợp lý
Không hợp lý
• Phần chi do doanh
nghiệp nước ngoài
phân bổ cho cơ sở
thường trú tại Việt
vượt mức tính
• CP co dinh
Quản lý • Chi mua và sử dụng các tài liệu kỹ
thuật, bằng sáng chế, nhãn hiệu
thương mại…
• Thuê TSCĐ hoạt động theo hợp
đồng thuê..
• Chi phí DV mua, thuê ngoài, trực
tiếp cho sản xuất, kinh doanh có
chứng từ, hoá đơn
• Chi về tiêu thụ hàng hoá, dịch vu
khoản chi • Trực tiếp tạo ra doanh thu, thu nhập • Tiền phạt do vi
phí khác
chịu thuế có chứng từ, hoá đơn
phạm hành chính
theo chế độ quy định.
• Khoản tài trợ
không hợp lý,
• Tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc
phục hậu quả thiên tai và làm nhà
không đúng đối
tình nghĩa cho người nghèo
tượng
Tình huống
C
Khoản chi thực tế phát sinh không liên quan đến hoạt động sx, kinh
doanh của doanh nghiệp
Hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, do thay đối quá trình sinh hóa
tự nhiên không được bồi thường.
Chi phí khấu hao Tài sản cố định phục vụ người lao động làm việc tại DN
như: nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn, nhà vệ sinh, xe đưa đón, nhà ở trực tiếp…
Chi phí khi có quyền sử dụng đất lâu dài
x
x
Các khoản chi tiền thưởng, tiền mua bảo hiểm nhân thọ cho người LĐ
không ghi trong hợp đồng lao động.
Tiền lương tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân. Thù lao cho các
sáng lập viên, hội đồng quản trị không trực tiếp tham gia điều hành sx,
KD
Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ vào doanh nghiệp
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ cuối kỳ tính thuế
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải trả có
gốc ngoại tệ cuối kỳ tính thuế
Các khoản chi đã được chi từ quỹ phát triển khoa học và công nghệ của
DN
x
K
x
x
x
x
x
x
x
TTNDN = (
TNTT=
TNTT
TNCT
= DT
- Q.KHCN) X TS
-
(TNMT + LỖ)
- CP
+ TN ≠
THU NHẬP KHÁC
CL mua bán chứng khoán
Chuyển nhượng BĐS
Chuyển giao công nghệ, cho thuê TS
Chuyển nhượng, thanh lý tài sản
Lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn
Kinh doanh ngoại tệ
Hoàn nhập khoản dự phòng
Nợ khó đòi đã xóa nay đòi được
Nợ phải trả không xác định được chủ nợ
Thu nhập bỏ sót phát hiện ra
CL giữa thu về tiền phạt, bồi thường
CL do đánh giá lại TS để góp vốn, khi chia tách.
…
TTNDN = (
TNTT=
TNTT
TNCT
= DT
- Q.KHCN) X TS
-
(TNMT + LỖ)
- CP
+ TN ≠
THU NHẬP MIỄN THUẾ
Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ kỹ thuật phục
vụ nông nghiệp.
Nghiên cứu khoa học, công nghệ mới xuất
hiện tại VN
Nhân đạo, dạy nghề cho người khuyết tật,
nhiễm HIV, dân tộc thiểu số, trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt,…
Tài trợ GD, NCKH, văn hóa, Nghệ thuật, từ
thiện, nhân đạo
TN từ góp vốn, mua CP, LD, LK với DN trong
nước
TTNDN = (
TNTT=
TNTT
TNCT
= DT
- Q.KHCN) X TS
-
(TNMT + LỖ)
- CP
+ TN ≠
LỖ ĐƯỢC KẾT CHUYỂN
Lỗ phát sinh trong
kỳ tính thuế là chênh
lệch âm giữa DT và
CP
Chuyển các khoản
lỗ sang các kỳ sau
TTNDN = (
TNTT=
TNTT
TNCT
= DT
- Q.KHCN) X TS
-
(TNMT + LỖ)
- CP
+ TN ≠
QUỸ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Doanh nghiệp chỉ được trích tối đa
10% thu nhập làm qũy khoa học
công nghệ
Nếu trong vòng 5 năm mà quỹ
không được dùng trên 70% thì phải
nộp thuế cho nhà nước tính trên
phần quỹ còn lại
Doanh nghiệp không được hạch
toán các khoản chi của quỹ vào chi
TTNDN = (
TNTT=
TNTT
TNCT
= DT
- Q.KHCN) X TS
-
(TNMT + LỖ)
- CP
+ TN ≠
THUẾ SUẤT
Thuế suất ưu đãi:
10% (trong 15 năm hoặc Suốt thời
gian hoạt động)
20% (trong 10 năm hoặc Suốt thời
gian hoạt động)
TS thông thương là 25%
DN thăm dò dầu khí, khoáng sản
quí hiếm là 32% - 50%