Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2019 THPT chuyên gia định TP hồ chí minh (lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.84 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
THPT CHUYÊN GIA ĐỊNH - TP. HỒ CHÍ MINH (LẦN 1)
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
(Xem giải) Câu 41. Cho một mẫu Zn v{o 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra ho{n
to{n thu được hỗn hợp kim loại. Khối lượng kim loại sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với mẫu Zn
ban đầu?
A. 13,0 gam.

B. 12,8 gam.

C. 1,0 gam.

D. 0,2 gam.

Câu 42. Chất n{o sau đ}y l{m mềm nước cứng to{n phần?
A. NaNO3.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. HCl.

(Xem giải) Câu 43. Đun nóng 11,1 gam etyl fomat với V ml dung dịch KOH 0,5M, lượng vừa đủ, phản
ứng ho{n to{n. Gi| trị của V l{
A. 120.

B. 240.

C. 300.


D. 75.

Câu 44. Kim loại n{o sau đ}y thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. K.

B. Ca.

C. Zn.

D. Ba.

Câu 45. Chất n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch Na2CO3?
A. CO2.

B. Ca(HCO3)2.

C. HCl.

D. KOH.

Câu 46. Kim loại n{o được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy?
A. Na.

B. Ag.

C. Fe.

D. Cu.

(Xem giải) Câu 47. Amino axit Y no, mạch hở chứa 1 nhóm COOH v{ 1 nhóm NH2. Cho 66,75 gam Y

t|c dụng ho{n to{n với dung dịch NaOH dư thu được 83,25 gam muối. Công thức của Y l{
A. C2H5O2N.

B. C5H11O2N.

C. C3H7O2N.

D. C4H9O2N.

Câu 48. Phương trình hóa học n{o không xảy ra?
A. Cu + AgNO3.

B. Ag + HCl.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. AgNO3 + Fe(NO3)2.

Câu 49. X{ phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X l{
A. metyl fomat.

C. Triolein.

C. Vinyl axetat.

D. Etyl axetat.

Câu 50. Saccarozơ l{ một loại đisaccarit có nhiều trong c}y mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
của saccarozơ l{
A. (C6H10O5)n.


B. C12H22O11.

C. C6H12O6.

D. C2H4O2.

Câu 51. Anilin không t|c dụng với chất (trong dung dịch) n{o sau đ}y?


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. NaCl.

B. HCl.

C. H2SO4.

D. Br2.

Câu 52. Polime n{o có cấu tạo mạch ph}n nh|nh?
A. Cao su lưu hóa.

B. Amilopectin.

C. Xenlulozơ.

D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 53. Thạch cao sống có công thức l{
A. CaSO4.


B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.4H2O.

D. CaSO4.2H2O.

Câu 54. Kim loại n{o sau đ}y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong c|c kim loại?
A. Kẽm.

B. Vonfram.

C. Sắt.

D. Đồng.

Câu 55. Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X l{
A. Isopropyl axetat.

C. Isopropyl fomat.

C. Etyl fomat.

D. Etyl axetat.

Câu 56. Kim loại n{o sau đ}y t|c dụng với H2O ở điều kiện thường
A. Cu.

B. Zn.

C. Ag.


D. Ba.

(Xem giải) Câu 57. Tiến h{nh lên men 70 gam tinh bột th{nh ancol etylic (hiệu suất to{n bộ qu| trình
đạt 81%) rồi hấp thụ to{n bộ lượng CO2 sinh ra v{o nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Gi| trị
m l{
A. 106,7.

B. 86,4.

C. 70,0.

D. 90,0.

(Xem giải) Câu 58. Một bạn học sinh đ~ viết c|c phương trình hóa học sau:
(1) 3Mg + 2FeCl3 dư → 3MgCl2 + 2Fe
(2) Fe + 6HNO3 đặc, dư → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O
(4) Fe + 2AgNO3 dư → Fe(NO3)2 + 2Ag
Nhận xét n{o sau đ}y đúng?
A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai.

B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai.

C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai.

D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai.

Câu 59. Cho phản ứng dạng (X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T). (X) có thể l{ chất n{o sau đ}y?
A. Gly-Gly.


B. Vinyl axetat.

C. Metyl amoni clorua.

D. Metyl benzoat.

(Xem giải) Câu 60. Một đoạn mạch nilon-6 gồm 29 mắt xích thì có ph}n tử khối l{
A. 3277.

B. 3144.

C. 3048.

D. 3164.

Câu 61. Kết quả thí nghiệm của c|c chất X, Y, Z với c|c thuốc thử được ghi ở bảng sau
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />X

Dung dịch I2

Có m{u xanh tím


Y

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brôm

Tạo kết tủa trắng

C|c chất X, Y, Z lần lượt l{
A. Tinh bột, anilin, metyl fomat. B. Metyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Tinh bột, metyl fomat, anilin. C. Anilin, metyl fomat, tinh bột.
(Xem giải) Câu 62. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Anilin l{ amin bậc một.
(b) Cho quỳ tím v{o dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh.
(c) Dung dịch axit glutamic l{m quỳ tím hóa đỏ.
(d) Cho peptit Gly-Ala-Gly t|c dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất m{u tím.
(e) Tripanmitin l{ chất béo lỏng ở điều kiện thường.
(g) Chất béo v{ protein đều l{ c|c polime thiên nhiên.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.


(Xem giải) Câu 63. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho đinh sắt v{o dung dịch CuSO4.
(b) Cho l| kim loại nhôm nguyên chất v{o dung dịch HNO3 lo~ng.
(c) Đốt ch|y d}y Mg nguyên chất trong khí Cl2.
(d) Cho hợp kim Zn-Cu v{o dung dịch H2SO4 lo~ng.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học l{
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 64. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng:
A. Tơ olon có chứa nguyên tử N trong ph}n tử.
B. Polietilen l{ một chất dẻo thường được tr|ng lên chảo chống dính.
C. Trùng hợp etyl clorua thu được PVC.
D. Policaproamit được tạo th{nh từ phản ứng trùng ngưng axit ω-amino enantoic.
Câu 65. Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng:
A. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn v{ bó bột khi g~y xương.
B. CaCO3 l{ th{nh phần chính của vỏ v{ mai c|c lo{i ốc, sò, hến...
C. Đ| vôi dùng l{m vật liệu x}y dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính.
D. CaO còn gọi l{ vôi tôi, l{ chất rắn m{u trắng, ít tan trong nước.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 66. Cho CO2 v{o dung dịch Ca(OH)2, phản ứng ho{n to{n. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau


Gi| trị của x l{
A. 0,01.

B. 0,02.

C. 0,05.

D. 0,04.

Câu 67. Cho 5 giọt CuSO4 5% v{o ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm v{o 2 ml
glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan s|t được l{
A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam v{ kết tủa không tan.
B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không m{u.
C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam.
D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam.
Câu 68. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X v{ chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng n{o sau đ}y:
A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2.

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

(Xem giải) Câu 69. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Điện ph}n dung dịch NaCl bằng điện cực trơ.
(b) Cho Mg v{o dung dịch Fe(NO3)3 dư.

(c) Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng ZnO nung nóng.
(d) Cho dung dịch AgNO3 v{o dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Điện ph}n nóng chảy Al2O3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại l{
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

(Xem giải) Câu 70. Cho Al t|c dụng với dung dịch X tạo ra khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 32. X l{ dung
dịch n{o sau đ}y?
A. HCl.

B. HNO3 lo~ng.

C. HNO3 đặc, nóng.

D. H2SO4 đặc, nóng.

(Xem giải) Câu 71. X v{ Y l{ hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (có số liên kết pi kh|c nhau v{ đều
nhỏ hơn 3, hơn kém nhau 3 nguyên tử cacbon). Hỗn hợp E gồm X, Y, ancol Z v{ este T (đa chức, tạo bởi
Z v{ X, Y). Đốt ch|y m gam hỗn hợp E cần 71,68 lít (đktc) oxi v{ thu được 50,4 gam nước. Mặt kh|c,
cho m gam hỗn hợp E t|c dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn thu được m1 gam ancol
Z v{ m2 gam muối. Đốt ch|y ho{n to{n m2 gam muối thu được 34,72 lít (đktc) khí CO2. Còn nếu cho
m1 gam ancol Z qua bình chứa Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 30 gam v{ có 11,2 lít (đktc) khí H2
tho|t ra. Th{nh phần % khối lượng este T trong hỗn hợp E l{:
A. 32,80%.


B. 31,07%.

C. 25,02%.

D. 20,90%.

(Xem giải) Câu 72. Cho hỗn hợp F gồm hai peptit X v{ Y (đều mạch hở v{ đều có số nguyên tử H l{
17), MX < MY. Cho m gam F t|c dụng với lượng dư dung dịch HCl đun nóng thu được 135,07 gam muối
của Lysin v{ Glyxin. Nếu đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp F thì cần dùng 82,992 lít (đktc) khí O2.
Th{nh phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp F l{
A. 78,18%.

B. 53,17%.

C. 41,41%.

D. 38,34%.

(Xem giải) Câu 73. Aspirin thuộc nhóm thuốc được chỉ định điều trị c|c cơn đau vừa v{ nhẹ, đồng
thời có t|c dụng hạ sốt, viêm khớp dạng thấp, l{m giảm nguy cơ nhồi m|u cơ tim... Aspirin có tên gọi l{
axit axetylsalixylic (có công thức l{ CH3COOC6H4COOH chứa vòng benzen).
Cho c|c ph|t biểu sau về Aspirin:
(a) Aspirin l{ chất hữu cơ tạp chức.
(b) Nếu thủy ph}n Aspirin trong dung dịch H2SO4 lo~ng thì thu được CH3COOH v{ HOC6H4COOH.
(c) 1 mol Aspirin t|c dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch.
(d) Đun nóng ancol metylic v{ axit terephtalic (xúc t|c H2SO4 đặc) thu được Aspirin.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.


B. 3.

C. 2.

D. 1.

(Xem giải) Câu 74. Hòa tan m gam hỗn hợp hai muối gồm CaCO3 v{ KHCO3 v{o dung dịch HCl dư, khí
sinh ra hấp thụ hết v{o 100 ml dung dịch LiOH 0,1M, NaOH 0,3M v{ KOH 0,2M, thu được dung dịch
chứa 3,08 gam chất tan. Gi| trị của m l{
A. 3,2.

B. 1,0.

C. 2,0.

D. 1,5.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 75. Điện ph}n dung dịch X gồm CuSO4 v{ NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4) với điện cực
trơ, m{ng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện ph}n ở cả hai điện cực thì dừng điện ph}n. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng giảm 52 gam so với dung dịch X ban đầu v{ tại anot tho|t ra V lít khí
(đktc). Gi| trị của V l{
A. 2,24.

B. 11,2.

C. 8,96.

D. 5,6.


(Xem giải) Câu 76. X, Y, Z l{ c|c hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức, đều chứa 2 nguyên tử oxi trong
ph}n tử, đều có số liên kết pi trong ph}n tử nhỏ hơn 3 v{ MX < MY < MZ < 76. Cả 3 chất X, Y, Z đều có
phản ứng tr|ng bạc. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol hỗn hợp A gồm X, Y, Z thu được 0,18 mol CO2 v{ 0,15
mol H2O. Th{nh phần phần trăm khối lượng của Z trong A l{ bao nhiêu?
A. 38,16%.

B. 38,81%.

C. 36,92%.

D. 36,22%.

(Xem giải) Câu 77. Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm c|c cabohiđrat v{ axit benzoic cần dùng
17,472 lít O2 (đktc) v{ thu được 9,9 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4
lo~ng (thực hiện phản ứng thủy ph}n), trung hòa axit dư, sau đó thêm lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng thu được 17,28 gam Ag. C|c phản ứng đều ho{n to{n, gi| trị của m l{
A. 19,26.

B. 18,36.

C. 18,38.

D. 19,28.

(Xem giải) Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 tan ho{n to{n trong dung dịch Y chứa 0,18
mol H2SO4 v{ NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa v{ 1,18 gam hỗn hợp khí T (gồm
N2, CO2 v{ 0,01 mol H2). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Z đun nóng, thu được 51,22 gam
kết tủa v{ 0,224 lít khí (đktc). Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong
X có gi| trị gần đúng l{
A. 29,58%.


B. 14,79%.

C. 21,18%.

D. 26,62%.

(Xem giải) Câu 79. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có công thức ph}n tử lần lượt l{
C3H7O4N v{ C3H12O3N2. Cho X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một khí duy
nhất l{m xanh quỳ tím ẩm v{ hỗn hợp Y gồm hai muối. Tỉ lệ ph}n tử khối của hai muối trong Y l{
A. 1,264.

B. 1,093.

C. 1,247.

D. 1,047.

(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp A gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp (MX < MY) v{ một
este no, đơn chức, mạch hở. Đốt ch|y m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 9,24 lít (đktc) khí O2 v{ thu
được 6,93 gam H2O. Mặt kh|c, m gam hỗn hợp A t|c dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,9M.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A l{
A. 21,93%.

B. 21,43%.

C. 14,28%.

D. 14,88%.




×